Bộ đề kiểm tra định kỳ môn Số học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 13 trang thaodu 2910
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra định kỳ môn Số học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_dinh_ky_mon_so_hoc_lop_6_nam_hoc_2018_2019_co.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra định kỳ môn Số học Lớp 6 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Năm học : 2018-2019 MÔN : TOÁN (SỐ HỌC) - LỚP 6 Thời gian làm bài : 45 phút I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số: A. 4 B. 3 C. 0,25 D. 6,23 7 0 3 7,4 Câu 2. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản: A. 12 B. 27 C. 3 D. 7 15 63 30 15 6 4 8 3 Câu 3. Hai phân số bằng nhau trong các phân số ; ; ; là: 1 0 5 1 0 5 A. 6 và 3 B. 6 và 8 C. 8 và 4 D. 6 và 4 10 5 10 10 10 5 10 5 1 2 3 Câu 4. Quy đồng mẫu các phân số ; ; ta có mẫu chung là: 4 5 1 0 A. 50 B. 30 C. 20 D. 10 Câu 5. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 7 2 6 1 1 A. B. 0 C. D. 4 4 6 5 15 2 100 8 x 6 Câu 6. Số nguyên x sao cho là : 15 15 15 A.-5 B. -7 C. -4 D.0 Câu 7. Số đối của -3 là :A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 2 3 2 2 3 7 7 7 3 3 Câu 8 . Số nghịch đảo của là: A. B. C. - D. 3 3 3 7 7 Câu 9 . Hỗn số -51 viết dưới dạng phân số là : 3 A. 14 B. 51 C. 16 D. 5 3 3 3 3 Câu 10 . Số 0,25 viết dưới dạng phân số là : A. 25 B. 25 C. 25 D. 25 10 100 1000 1 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): 1 2 2 1 2 0 Bài 1(1,0điểm) cho các phân số sau: ; ; 8 1 2 5 0 a) Rút gọn các phân số trên b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số trên. Bài 2(3,0 điểm) Thực hiện phép tính (rút gọn kết quả nếu có thể) 4 1 7 8 7 5 a. b. c. 0,5 0,5 15 15 3 15 12 12 Bài 3 (2,0 điểm) Tìm x biết 1 2 12 6 7 x 1 1 a) x - b) : x  c)  x 14 d) 2 3 35 5 12 12 24 8 Bài 4 (1,0 điểm) Tính tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất. 2 2 2 2 S 2.3 3.4 4.5 199.200
  2. ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng khi nói về hai phân số bằng nhau? 1 -3 1 -3 1 -3 1 -3 A. = B.= C.= D. = 2 4 2 6 2 -6 2 9 Câu 2: Phân sô 20 được rút gọn đến tối giản la: -140 A.10 B. 4 C. 2 D. 1 -70 -28 -14 -7 Câu 3: Quy đồng mẫu hai phân số -4 và 3 ta được: 7 5 A. -4 và 3 ; B. -20 và 21 ; C. -40 và 42 ; D. -7 và 3 35 35 35 35 35 35 35 35 Câu 4: Để nhân hai phân số ta làm như thế nào? A. Nhân tử với tử và giữ nguyên mẫu B. Nhân tử với tử và mẫu với mẫu C. Nhân mẫu với mẫu và giữ nguyên tử D.Nhân tử của phân số này với mẫu của phân số kia 1 1 Câu 5: Kết quả của phép nhân - . là: 4 2 2 2 0 1 A. - B. - C. - D. - 4 16 8 8 Câu 6: trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là: A. 5% B. 10% C. 50% D. 2 % 40 II. Tù luËn:(7 ®iÓm) a c C©u 1: (0,5 điểm): Hai phân số và (a, b ¹ 0) bằng nhau khi nào? b d C©u 2: (1 điểm). Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số? C©u 3: (1 điểm) a) Quy đồng mẫu hai phân số sau: -1 và -2 2 3 b) So sánh hai phân số sau: -2 và -3 3 4 Câu 4: (2 điểm): Điền dấu thích hợp ( , =) vào ô vuông. -4 3 -15 -3 -8 a) + -1 b) + 7 -7 22 22 11 Câu 5: (1 điểm): 1 3 Đổi các hỗn số sau thành phân số: 5 ; -6 7 4 Câu 6: (1,5 điểm): Minh có 25 viên bi, Minh cho An 2 số bi của mình. Hỏi Minh còn bao nhiêu viên bi ? 5
  3. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D C C C B C D C B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm 1 2 3 2 1 7 2 0 2 a) ; ; 0,5 8 2 1 2 4 5 0 5 1 1 2 2 1 2 0 b) các phân số nghịch đảo của; ; lần lượt là (1,0điểm) 8 1 2 5 0 0,5 8 1 2 5 0 ; ; 1 2 2 1 2 0 4 1 4 1 5 1 a) 1,0 15 15 15 15 3 7 8 7 8 35 8 35 8 27 9 2 b) 1,0 (3,0 điểm) 3 15 3 15 15 15 15 15 5 7 5 7 5 7 5 1 c) 0,5 0,5 0,5 . 0,5. 0,5 . 1 0,5 1,0 12 12 12 12 12 2 1 2 a) x - 0,5 2 3 2 1 x 3 2 4 3 x 6 6 7 x 6 7 Vậy x 3 6 (2,0 điểm) 12 6 b) : x  0,5 35 5 12 6 x : 35 5 12 5 x  35 6 12.( 5) x 35.6 2 2 x Vậy x 7 7 7 c)  x 14 0,5 12 7 x ( 14) : 12 12 x ( 14). 7 x 24 Vậy x 24 x 1 1 d) 0,5 12 24 8
  4. x 1 3 12 24 24 x 4 12 24 x 1 12.( 1) suy ra x = vậy x = -2 2 12 6 6 2 2 2 2 1 1 1 1 S 2 0,25 2.3 3.4 4.5 199.200 2.3 3.4 4.5 199.200 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 2 2 0,25 2 3 3 4 4 5 199 200 2 200 (1,0điểm) 100 1 99 99 2 2. 0,5 200 200 200 100 * HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm. ĐỀ 03 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III SỐ HỌC 6 LỚP 6 Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Câu 1. Rút gọn phân số 26 đến tối giản , ta được : 130 A. 13 B. 2 C. 1 D. 1 65 10 5 5 4 8 10 Câu 2.Qui đồng mẫu của các phân số ; ; , ta có mẫu chung là : 7 9 21 A. 42. B. 147. C. 21. D. 63. Câu 3.Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 7 2 6 1 1 A. B. 0 C. D. 4 4 6 5 15 2 100 Câu 4. Số đối của -3 là : 2 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 Câu 5 . Số nghịch đảo của -21 là: 3 1 3 7 3 A. 2 B. C. - D. 3 2 3 7 Câu 6 . Hỗn số -51 viết dưới dạng phân số là : 3 A. 14 B. 51 C. 16 D. 5 3 3 3 3 Câu 7 . Số 0,25 viết dưới dạng phân số là : A. 25 B. 25 C. 25 D. 25 10 100 1000 1 8 x 6 Câu 8 .Số nguyên x sao cho là : 15 15 15 A.-5 B. -7 C. -4 D.0
  5. Phần 2. Tự luận (8.0 điểm) Bài 1. Thực hiện phép tính Bài 3. Cho A = 1 1 1 1 5 1 7  a) 22 32 20122 20132 4 2 8 Hãy chứng tỏ rằng A < 1 5 7 1 b) 0, 75 : 2 24 12 8 5 2 5 9 5 c) Tính nhanh (nếu có thể ) . . 1 7 11 7 11 7 1 7 x 1 1 2 1 15 Bài 2. Tìm x , biết : a) x b) c) x x 3 12 12 24 8 3 2 12 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP D D C C D C B B ÁN Phần II . Tự luận (8.0 điểm) Bài 1 : 4 điểm a) 1 điểm 5 1 7 10 4 7 10 4 7 1 4 2 8 8 8 8 8 8 b) 1,5 điểm 5 7 1 5 75 7 17 0, 75 : 2 = ( ) : 24 12 8 24 100 12 8 5 3 7 8 5 18 14 8 27 8 9 = ( ). = ( ).  24 4 12 17 24 24 24 17 24 17 17 c) 1,5 điểm 5 2 5 9 5 5 2 9 5 . .  1  1 1 0 7 11 7 11 7 7 11 11 7 Bài 2. (3 điểm ) Tìm x , biết : Mỗi phần 1 điểm 1 7 7 1 7 4 1 a) x x x x 3 12 12 3 12 12 4 x 1 1 b) 12 24 8 x 1 1 x 1 3 x 2 x 2 12 24 8 12 24 24 12 12 2 1 15 2 1 15 1 15 c) x x x  x  3 2 12 3 2 12 6 12 15 15 1 x 6 x 7 12 2 2 Bài 3. (1 ĐIỂM)
  6. 1 1 1 1 Cho A =  22 32 20122 20132 1 1 1 1 1 1 1 Ta có A =  22 32 20122 20132 1.2 2.3 2012.2013 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Nhưng : 1 1 1 1.2 2.3 2012.2013 2 2 3 2012 2013 2013 Vậy : A < 1 ĐỀ 4 . Kiến thức: Tìm hiểu mức độ nhận biết, tiếp thu và vận dụng của học sinh về các kiến thức: Khái niện phân số, hỗn số, số nghịch đảo, các phép tính về phân số cùng các tính chất của các phép tính. 2. Kỹ năng: Nhận biết và vận dụng các kiến thức trên vào từng dạng bài tập cụ thể theo các mức độ khác nhau. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, kỹ năng trình bày lời giải một bài toán; tính trung thực trong kiểm tra; lòng yêu thích bộ môn ; trân trọng, sử dụng thành thạo các thành tựu của khoa học như máy tính bỏ túi. B . Chuẩn bị: * Giáo viên: Rà sót kiến thức cần kiểm tra, phối hợp tổ bộ môn thống nhất lập ma trận đề kiểm tra; dự kiến câu hỏi kiểm tra phù hợp đối tượng học sinh; đề kiểm tra theo nhiều mức độ, phân loại được học sinh. * Học sinh: Ôn tập các chủ đề chính theo hướng dẫn học ở nhà của giáo viên ở tiết 95. Tham khảo sách bài tập toán 6 tập II. Chuẩn bị tinh thần làm kiểm tra tập trung cho cả khối 6 (nếu thuận lợi). C . MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA Cấp NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG độ CẤP ĐỘ THẤP CẤP ĐỘ CAO Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm Nhận biết phân số phân số dạng a a,b b b 0 Số câu: 1(câu 1) 1(C1) Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 5% 5% So sánh Nhận biết Vận phân số phân số dụng quy bằng nhau tắc so (dùng sánh ĐN) phân số cùng mẫu dương Số câu: 1(câu 3) 1(câu 4) 2(C3;4) Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ %: 5% 5% 10% Tính chất cơ Hiểu tính Vận
  7. bản phân số chất cơ dụng bản phân tính chất số cơ bản phân số;quy tắc chuyển vế Số câu: 1(câu 5) 1(câu 2) 2(C2;5) Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ %: 5% 5% 10% Rút gọn Phân phân số; số tối phân số tối giản giản (d=1) Số câu: 1(B3) 1(B3) Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ %: 10% 10% Số nghịch Khái niệm đảo phân số nghịch đảo Số câu: 1(câu 9) 1(C9) Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 5% 5% Hỗn số Hiểu khái niệm hỗn số Số câu: 1(câu 10) 1(C10) Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ %: 5% 5% Các phép Tính chất Quy Vận Vận Vận tính về phân cơ bản tắc dụng các dụng dụng các số phép các phép tính các phép tính cộng phép tính ; phân số; tính chất so sánh số đối và Quy thứ tắc tự chỷ thực vế hiện các phép tính Số câu: 1(câu 6) 1 1(câu 7) 1 1(câu 8) 6(C 6;7 (B2) (B1) 8-B1;2) Số điểm 0,5 2,0 0,5 2,0 0,5 5,5 Tỉ lệ %: 5% 20% 5% 20% 5% 55%
  8. TỔNG Số câu: 3(C1;3;9) 3(C5;6; 1 3(C2;4 1 1(C8) 1 14 10) (B2) ;7) (B1) (B3) (B1a;b) Số điểm 1,5 1,5 2,0 1,5 2,0 0,5 1,0 10,0 Tỉ lệ %: 15% 15% 20% 15% 20% 5% 10% 100% A. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM (5,0 ñieåm) Töø caâu moät ñeán caâu möôøi, haõy löïa choïn phöông aùn ñuùng roài ñieàn vaøo baûng döôùi ñaây. Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Choïn Caâu 01. Trong caùc caùch vieát sau, caùch naøo cho ta phaân soá (theo ñònh nghóa phaân soá ): 6,5 3 5 15 A. B. C. 3 D. 14 7 6 0,2 6 2 Caâu 02. Cho , giaù trò cuûa n baèng: n 3 3 A. 6 B. 12 C. 9 D. Keát quaû khaùc. 3 Caâu 03. Phaân soá naøo sau ñaây baèng phaân soá : 7 6 15 9 7 A. B. C. D. 14 35 21 3 2 3 2 8 Caâu 04. Khi saép xeáp caùc soá ; 0; ; ; theo thöù töï taêng daàn (duøng daáu <) ta ñöôïc: 7 5 3 9 2 3 2 8 3 2 2 8 A. 0 B. 0 7 5 3 9 5 7 3 9 2 3 8 2 3 2 8 2 C. 0 D. 0 7 5 9 3 5 7 9 3 3 y 3 Caâu 05. Cho , thì giaù trò cuûa x vaø y laø: x 12 4 A. x = 4; y = 9 B. x = 4; y = 9 C. x = 12; y = 3 D. x = 12; y = 3 2 3 6 3 2 Caâu 06. Giaù trò cuûa toång baèng: 5 4 7 4 5 6 7 7 A. 0 B. C. D. 7 6 6 3 1 Caâu 07. Thöông :1 coù giaù trò baèng: 14 2 9 1 A. 7 B. C. D. 0,142 28 7 1 1 Caâu 08. Giaù trò cuûa tích  baèng giaù trò cuûa bieåu thöùc naøo sau ñaây? 11 12 1 1 1 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 11 23 11 12 11 12 Caâu 09. Soá coù nghòch ñaûo baèng chính noù laø: A. 0 B. 1 C. 1 vaø 1 D. Khoâng coù soá naøo caû. 3 Caâu 10. Hoãn soá 2 baèng: 7
  9. 17 3 3 A. B. 2 C. 2 + 7 7 7 D. Caùc phöông aùn A, B, C ñeàu ñuùng. B. PHAÀN TÖÏ LUAÄN Baøi 01. (2,0 ñieåm) a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lybù: ) Tìm x, bieát: 2 1 5 x 5 13 13 4   3 2 6 9 28 28 9 Baøi 02. (T2,0höïc ) hieän caùc pheùp tính: 15 4 2 3,2  0,8 2 : 3 64 15 3 2n + 1005 Baøi 03. (1,0 ñieåm) Cho n , chöùng toû phaân soá luoân toái giaûn. 4n + 2011 E . ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Dành 0,5 điểm cho mỗi câu lựa chọn đúng (từ câu 01 đến câu 10). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn B B C B A B C D C D B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 01. (2,0 điểm) a) Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc sau theo caùch hôïp lyù: b) Tìm x, bieát: 5 13 13 4 2 1 5   x 9 28 28 9 3 2 6 13 5 4 2 5 1 0,5 ñieåm x = 0,25 ñieåm 28 9 9 3 6 2 13 9 2 5 + 3  0,25 ñieåm x = 0,25 ñieåm 28 9 3 6 13 4 2  1 x = : 0,25 ñieåm 28 3 3 13 4 3 0,25 ñieåm x =  28 3 2 Vaäy x = 2 0,25 ñieåm Bài 2.(T2,0höïc điểm hieän c)aùc pheùp tính:
  10. 15 4 2 3,2  0,8 2 : 3 64 15 3 32 15 8 34 11  : 0,5 ñieåm 10 64 10 15 3 3 24 68 3  0,5 ñieåm 4 30 11 3 44 3  4 30 11 3 2  0,5 ñieåm 4 5 7  0,5 ñieåm 20 2n + 1005 Bài 03. (1,0 ñieåm) Cho n , chöùng toû phaân soá luoân toái giaûn. 4n + 2011 * Goïi ÖCLN 2n + 1005 ; 4n + 2011 d vôùi d 2n + 1005 d vaø 4n + 2011 d  0,25 ñieåm 2 2n + 1005 d vaø 4n + 2011 d  0,25 ñieåm Hay 4n + 2010 d vaø 4n + 2011 d  4n + 2011 4n + 2010 d tính chaát chia heát cuûa moät hieäu 0,25 ñieåm * Hay 1d d = 1 vì d  0,25 ñieåm Do d = 1 neân phaân soá ñaõ cho luoân toái giaûn vôùi moïi n theo khaùi nieäm phaân soá toái giaûn Đề 4 KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: SỐ HỌC 6 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (2đ) Câu 1: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng 3 1 7 2 6 1 1 A. B. 0 C. D. 4 4 6 5 15 2 100 Câu 2: Số đối của 3 là : 2 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 3 2 2 3 Câu 3: Số nghịch đảo của -2 1 là: 3 1 3 7 3 A. 2 B. C. - D. 3 2 3 7 Câu 4: Số 1,25 viết dưới dạng ký hiệu % là: A. 1,25% ; B. 12,5% ; C. 125% ; D. 1250% . II. Phần tự luận (8đ) Câu 5: Tính nhanh 1 7 8 1 16 4 2 4 a. . . c. 6 1 3 15 15 15 15 15 5 3 5
  11. 5 6 5 7 b. 1 d. 11 11 12 6 Câu 6: Tìm x, biết: x 1 1 2 3 1 a. c. : x 12 24 8 3 4 6 4 2 1 b. x + 25% x = -1,25 d. .x 7 3 5 Câu 7: Cho biểu thức A = 5 n 3 a. Tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số b. Tìm các số nguyên n để A là số nguyên. Câu 8: Tính nhanh 1 1 1 1 S = 1.2.3 2.3.4 3.4.5 37.38.39 ĐỀ 5 I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng : a c Câu 1. Nếu thì: b d A. ac = bd B. ab = cd C. cb = ca D. ad = bc x 2 Câu 2. Nếu thì x bằng: 5 10 A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 Câu 3. Đẳng thức nào sau đây đúng: 1 2 4 5 1 2 3 3 A. B. C. D. 3 6 5 4 2 4 4 4 Câu 4. Cho đẳng thức 4.5 = 2.10. Suy ra: 4 2 4 2 5 4 4 5 A. B. C. D. 5 10 10 5 2 10 2 10 Câu 5. Phân số 1212 bằng: 1515 A. 1 B. 2 C. 12 D. 4 5 5 5 5 Câu 6. Biểu thức 15 5 bằng: 25 5 2 15 1 A. B. C. D. 1 3 25 2 2 5 Câu 7. Kết quả của phép tính là: 3 7 7 29 29 7 A. B. C. D. 10 11 21 21 5 y 1 Câu 8. Cặp số nguyên (x;y) nào sau đây thỏa mãn: x 3 3 A. (5 ; 3) B. (3 ; 5) C. (3 ; 4) D. (6 ; 7) 1 3 Câu 9. Giá trị của biểu thức 1 0,5 là: 2 4 1 1 3 2 A. 1 B. 1 C. D. 1 4 4 4 3
  12. Câu 10. Giá trị của x trong đẳng thức x + 1,25 – 50% = 1 là: 1 A. 0,5 B. 0,25 C. 0,75 D. 1 4 II. Tự luận: (5.0 điểm) 2 8 Bài 1. (1điểm) Tìm số nguyên x, biết x 20 Bài 2. (3điểm) Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể): 3 4 2 1 4 5 19 3 25 3 19 7 A = B = . : C = . . 5 15 3 3 12 6 25 7 19 7 25 3 Bài 3. (1điểm) 2 2 1 Tính: 3 7 14 3 3 1 7 28 Cấp độ Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết các Hiểu các khái Vận dụng được Phân số. Phân khái niệm về niệm về phân số, tính chất cơ bản số bằng nhau. phân số, phân phân số bằng của phân số bài Tính chất cơ số bằng nhau. nhau. toán tìm x bản cuả phân số Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm 1 1 1 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% Chủ đề 2: Biết rút gọn Rút gọn phân phân số đến tối số. Phân số tối giản, qui đồng giản. Qui đồng mẫu số nhiều mẫu số nhiều phân số và so phân số. So sánh phân số sánh phân số Số câu hỏi 2 2 Số điểm 1 1,0 Tỉ lệ % 10% 10% Chủ đề 3: Biết và vận Vận dụng để thực Các phép tính dụng được các hiện các phép tính về phân số trong các bài toán phép tính trên liên quan phân số. Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 1 2 3,0 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Chủ đề 4: Hiểu về hỗn số, Phối hợp các Hỗn số. Số số thập phân, phép tính về thập phân. phần trăm trong phân số, hỗn Phần trăm trường hợp đơn số, số thập giản phân thành thạo Số câu hỏi 2 2 4 Số điểm 1 2 3,0 Tỉ lệ % 10% 30% 30%
  13. Tổng số câu 2 8 5 15 Tổng số điểm 1 4 5 10 Tỉ lệ % 10% 40% 50% 100% ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm: (5.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C B D B C C A B II. Tự luận: (5.0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 2 8 20.2 1 điểm x 5 x 20 8 2 9 4 10 0,5 điểm a. Tính được 15 15 15 9 4 10 1 Tính được 0,5 điểm 15 3 1 4 6 1.4.6 0,5 điểm b. Tính được = . . 3 12 5 3.12.5 2 Tính được 0,5 điểm 15 19 3 25 3 19 7 19 3 19 25 3 19 3 7 c. A = . . . . . . 25 7 19 7 25 3 25 7 25 19 7 25 7 3 0,5 điểm 19 3 3 19 3 7 19 25 . . . . = 0 + 1 + 1 = 2 0,5 điểm 25 7 7 25 7 3 25 19 37 37 0,5 điểm Tính được : 14 28 Tính được kết quả bằng -2 0,5 điểm