Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học xã hội Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

doc 9 trang thaodu 2751
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học xã hội Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_khoa_hoc_xa_hoi_lop_6_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ II môn Khoa học xã hội Lớp 6 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ tên: Năm học: 2017 - 2018 Lớp : Môn: KHXH 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ 1 Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Điền từ (cụm từ) còn thiếu vào chỗ chấm. Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng nối liền hai cực theo hướng từ (1) sang (2) và nghiêng (3) trên mặt phẳng quỹ đạo. Thời gian Trái Đất tự quay một vòng quanh trục là (4) (24h). Câu 2 (1,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 2.1 Mỏ khoáng sản nào là mỏ khoáng sản nội sinh? A. Mỏ vàng B. Mỏ đồng C. Mỏ than D. Mỏ đá vôi 2.2 Biện pháp hạn chế tác hại của núi lửa? A. Trồng cây xanh C. Lập các trạm nghiên cứu để dự báo trước. B. Xây dựng các hồ chứa nước D. Xây dựng nơi trú ẩn an toàn. 2.3. Để tự học được hiệu quả người học cần A. Xây dựng kế hoạch tự học, áp dụng nhiều phương pháp B. Thích học thế nào tùy mình. C. Tóm tắt nội dung chính và trao đổi thảo luận. D. Học khi nào mình rảnh. 2.4 Đặc điểm của người tối cổ A. Họ hoàn toàn đi đứng bằng hai chi sau. B. Thể tích não khoảng 1100 cm3. C. Sống cách đây khoảng 6 triệu năm. D. Thể tích não 900cm3. 2.5 Tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là. A. Quý tộc - nông dân và nô lệ B. Chủ nô và nô lệ C. Quý tộc và nô lệ D. Vua và nông dân Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3 (0,5 điểm): Một bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000, em cho biết 5cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa? Câu 4 (0,5 điểm): Vì sao khi xác định phương hướng trên bản đồ phải dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến?
  2. Câu 5 (1 điểm): Giờ trên Trái Đất Các khu vực giờ trên Trái Đất Em hãy cho biết khi Mát- xcơ-va là 10 giờ ngày 10/3/2017 thì Việt Nam là mấy giờ? ngày nào? Câu 6 (1 điểm): Vì sao lớp vỏ Trái Đất có vai trò rất quan trọng? Câu 7 (0,5 điểm): Nội lực là gì? Câu 8 (0,5 điểm): Địa hình đồng bằng có đặc điểm gì? Câu 9: (1,5 điểm) a. (1,0 điểm). Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phương Đông? b. (0,5 điểm) Em hãy cho biết nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Câu 10: (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Em hiểu gì về đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang? b. (0,5 điểm) Vì sao nhà nước Văn Lang lại sụp đổ? Câu 11: (1,0 điểm) Nhà nước Văn Lang Đứng đầu nhà nước là Hùng Vương, chia nước làm 15 bộ. Đứng đầu các bộ là Lạc tướng. Đứng đầu các chiềng, chạ là Bồ chính. Nhà nước Văn Lang chưa có luật pháp và quân đội: khi có chiến tranh, huy động thanh niên trai tráng ở các chiềng chạ tập hợp lại, cùng chiến đấu. a. (0,5 điểm) Dựa vào thông tin trên em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang. b. (0,5 điểm) Em có suy nghĩ gì về bộ máy nhà nước thời Văn Lang. HẾT
  3. Họ tên: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Lớp : Năm học: 2017 - 2018 Môn: KHXH 6 ĐỀ 2 Thời gian: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Điền từ (cụm từ) còn thiếu vào chỗ chấm. Để tiện cho việc (1) và giao dịch trên thế giới, người ta chia bề mặt Trái Đất ra làm (2) khu vực giờ. Mỗi khu vực có (3) giờ riêng. Đó là giờ(4) Câu 2 (1,5 điểm): 2.1 Mỏ khoáng sản nào là mỏ khoáng sản ngoại sinh? A. Mỏ vàng B. Mỏ sắt C. Mỏ than D. Mỏ đá vôi 2.2 Biện pháp hạn chế tác hại của động đất? A. Xây nhà chịu được chấn động lớn C. Xây dựng các hồ chứa nước B. Lập các trạm nghiên cứu để dự báo trước D. Trồng cây xanh 2.3. Em hiểu thế nào là tự học? A. Học tập một cách tự giác, không cần ai nhắc . B. Tự xây dựng kế hoạch, chủ động thời gian học tập. C. Thích học thế nào tùy mình. D. Học khi nào mình rảnh. 2.4 Đặc điểm của người tinh khôn. A. Dần dần biết đi bằng hai chi sau B. Sống cách đây khoảng 4 vạn năm C. Có thể tích não 1100cm3 D. Có thể tích não khoảng 1450 cm3 2.5 Các quốc gia cổ đại Phương Tây gồm. A. Ai Cập, Hi Lạp. B. Rô - ma, Hi Lạp C. Ấn Độ, Rô - ma D. Trung Quốc. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 3 (0,5 điểm): Một bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000, em cho biết 3cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa? Câu 4 (0,5 điểm): Với các bản đồ không vẽ đường kinh tuyến và vĩ tuyến thì làm thế nào để xác định phương hướng trên bản đồ? Câu 5 (1 điểm): Giờ trên Trái Đất Các khu vực giờ trên Trái Đất Em hãy cho biết khi Mát- xcơ-va là 12 giờ ngày 10/3/2017 thì Việt Nam là mấy giờ? ngày nào? Câu 6 (1 điểm): Sự di chuyển của các địa mảng có tác động như thế nào đến việc hình thành địa hình bề mặt Trái Đất? Câu 7 (0,5 điểm): Ngoại lực là gì? Câu 8 (0,5 điểm): Địa hình núi có đặc điểm gì? Câu 9: (1,5 điểm)
  4. a. (1,0 điểm). Trình bày những thuận lợi và khó khăn về điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại phương Tây? b. (0,5 điểm). Em hãy cho biết nhà nước Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh nào? Câu 10: (1,5 điểm) a. (1,0 điểm) Em hiểu biết gì về thành Cổ Loa? b. (0,5 điểm) Vì sao An Dương Vương lại thất bại nhanh chóng? Câu 11: (1,0 điểm) Nhà nước Âu Lạc Bộ máy nhà nước thời An Dương Vương không có gì thay đổi so với trước. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương, nắm giữ mọi quyền hành. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng. Cả nước được chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu. Các chiềng, chạ vẫn do Bồ chính cai quản. a. (0,5 điểm) Dựa vào thông tin trên em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Âu Lạc. b. (0,5 điểm) Em có suy nghĩ gì về bộ máy nhà nước thời Âu Lạc. HẾT
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 - 2018 Môn: KHXH 6 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2 điểm) CÂU ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM 1 (1) Tây (1) tính giờ 0,125 (2) Đông (2) 24 0,125 (3) 66033' (3) một 0,125 (4) một ngày đêm (4) khu vực 0,125 2.1 * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ Chọn A và B Chọn C và D 0,25 * Mức chưa đầy đủ * Mức chưa đầy đủ Chọn A hoặc B Chọn C hoặc D 0,125 * Không tính điểm * Không tính điểm - Chọn C hoặc D - Chọn A hoặc B - Không chọn đáp án nào hoặc - Không chọn đáp án nào hoặc 0 khoanh sai, hoặc khoanh quá 2 đáp khoanh sai, hoặc khoanh quá 2 đáp án. án. 2.2 * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ Chọn C và D Chọn A và B 0,25 * Mức chưa đầy đủ * Mức chưa đầy đủ Chọn C hoặc D Chọn A hoặc B 0,125 * Không tính điểm * Không tính điểm - Chọn A hoặc B - Chọn C hoặc D - Không chọn đáp án nào hoặc - Không chọn đáp án nào hoặc 0 khoanh sai, hoặc khoanh quá 2 đáp khoanh sai, hoặc khoanh quá 2 đáp án. án. 2.3 * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ 0,4 Chọn A và C Chọn A và B * Mức chưa đầy đủ * Mức chưa đầy đủ 0,2 Chọn A hoặc C Chọn A hoặc B * Không tính điểm * Không tính điểm 0 - Chọn B hoặc D - Chọn D hoặc C - Không chọn đáp án nào hoặc - Không chọn đáp án nào hoặc khoanh sai, khoanh quá số đáp án. khoanh sai, khoanh quá số đáp án. 2.4 * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ 0,4 Chọn B và D Chọn D và B * Mức chưa đầy đủ * Mức chưa đầy đủ 0,2 Chọn B hoặc D Chọn D hoặc B * Không tính điểm * Không tính điểm 0 - Chọn C hoặc A - Chọn A hoặc C
  6. - Không chọn đáp án nào hoặc - Không chọn đáp án nào hoặc khoanh sai, khoanh quá số đáp án. khoanh sai, khoanh quá số đáp án. 2.5 A B 0,2 PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đề 1 Đề 2 Điểm Câu 3 - Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 - Bản đồ có tỉ lệ 1: 200.000 0,25 (0,5điểm) 5 cm trên bản đồ tương ứng với: 5 cm trên bản đồ tương ứng 0,25 5 x 200.000 = 1000.000cm với: 3 x 200.000 = = 10km ngoài thực địa 600.000cm = 6km ngoài thực địa Câu 4 * Phải dựa vào đường kinh * Trường hợp bản đồ không (0,5điểm) tuyến, vĩ tuyến để xác định vẽ kinh, vĩ tuyến thì phải dựa phương hướng vì: vào mũi tên chỉ hướng bắc - Theo quy ước thì phần chính trên bản đồ để xác định 0,5 giữa bản đồ là trung tâm, đầu hướng Bắc, sau đó tìm các bên trên của kinh tuyến chỉ hướng còn lại. hướng Bắc, đầu bên dưới chỉ hướng Nam, đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây. Câu 5 * Mức đầy đủ: * Mức đầy đủ: (1điểm) Dựa theo hình ta có Mat- xco- va Dựa theo hình ta có Mat- nằm ở múi giờ số 3, Việt Nam xco- va nằm ở múi giờ số 3, 0,25 nằm ở múi giờ số 7 Việt Nam nằm ở múi giờ số 7 - Sự chênh lệch múi giờ giữa VN - Sự chênh lệch múi giờ giữa 0,25 và Mat-xco-va là: 7-3 = 4 múi VN và Mat-xco-va là: 7-3 = 4 giờ múi giờ - Vậy khi Mát- xcơ-va là 10 giờ - Vậy khi Mát- xcơ-va là 10 0,5 ngày 10/3/2017 thì ở Việt Nam giờ ngày 10/3/2017 thì ở là: 10 + 4= 14 giờ ngày Việt Nam là: 12 + 4= 16 giờ 10/3/2017 ngày 10/3/2017 * Mức chưa đầy đủ: Trả lời thiếu * Mức chưa đầy đủ: Trả lời một trong các ý sẽ trừ điểm tương thiếu một trong các ý sẽ trừ ứng điểm tương ứng * Mức không đạt: Không trả lời * Mức không đạt: Không trả lời hoặc trả lời sai không cho điểm hoặc trả lời sai không cho điểm Câu 6 - Lớp vỏ Trái Đất có vai trò rất - Hai địa mảng tách xa nhau, (1điểm) quan trọng vì: chỗ tách đó ở dưới sâu sẽ có + Là nơi tồn tại của các thành vật chất trào lên hình thành 0,5 phần tự nhiên khác: Không khí, núi ngầm dưới đại dương. nước, sinh vật - Hai mảng xô vào nhau, ở + Là nơi sinh sống, hoạt động chỗ tiếp xúc đá sẽ nén ép, nhô 0,5
  7. của xã hội loài người. lên thành núi. Câu 7 - Nội lực là những lực sinh ra - Ngoại lực là những lực sinh (0,5điểm) bên trong Trái Đất, có tác động ra bên ngoài, trên bề mặt Trái nén ép vào các lớp đá, làm cho Đất, chủ yếu gồm hai quá 0,5 chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc trình: Quá trình phong hóa đẩy vật chất nóng chảy dưới sâu các loại đá và quá trình xâm ra ngoài mặt đất thành hiện thực. tượng núi lửa, động đất. Câu 8 - Đặc điểm của địa hình đồng - Đặc điểm của địa hình núi: (0,5điểm) bằng: + Nói lµ d¹ng ®Þa h×nh nh« 0,25 + Đồng bằng là dạng địa hình cao rõ rệt trªn mÆt ®Êt. thấp có bề mặt tương đối bằng + §é cao: Tõ 500m trë lªn ( 0,25 phẳng hoặc hơi gợn sóng. So víi mùc n­íc biÓn). + Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, nhưng cũng có những đồng bằng cao gần 500m. Câu 9 (1,5điêm) a, a, - Thuận lợi: đất rộng phì nhiêu, - Thuận lợi: Các nghề thủ 0,5 khí hậu nóng ấm, phù hợp gieo công phát triển, thương trồng cây lương thực nghiệp phát triển. Bờ biển có nhiều hải cảng tốt, thuận lợi trao đổi buôn bán. 0,5 - Khó khăn: gần sông, thường - Khó khăn: nhiều đồi núi, đất xuyên xảy ra thiên tai, lũ lụt đai khô cằn b, Hoàn cảnh ra đời nhà nước b, Hoàn cảnh ra đời nhà Văn Lang: nước Âu Lạc: - Do sản xuất phát triển, xã hội - Kháng chiến chống quân 0,25 phân hóa giàu nghèo. Đặt ra yêu Tần thắng lợi. Thục Phán cầu trị thủy. buộc vua Hùng phải nhường ngôi (năm 207 TCN). - Giải quyết các xung đột và - Hai vùng đất cũ của người 0,25 chống đe dọa từ bên ngoài. Tây Âu-Lạc Việt được hợp thành một nước mới là Âu Lạc. Câu 10 (1,5 điểm) a. Đời sống vật chất và tinh thần a. Thành cổ loa: cư dân Văn Lang. - Ở nhà sàn mái cong, làm bằng - Thành đầu tiên là thành nội: 0,25 gỗ tre, nứa, lá có hình chữ nhật, chu vi 1650 m. - thức ăn chính là gạo nếp, gạo - Chỉ có một cửa thành mở 0,25
  8. tẻ, rau thịt họ còn biết làm rộng về phía Nam.là khu nhà mắm, muối, dùng gừng làm gia ở và làm việc của gia đình An vị. Dương Vương và các Lạc Hầu, lạc Tướng. - Nam đóng khố, mình trần, nữ - Thành Trung: là 1 vòng 0,25 mặc váy, áo xẻ, có yếm che ngực thành khép kín, chu vi khoảng 6500m. Bao quanh thành Nội. Có 5 cửa: Nam, Đông, Bắc, Tây Bắc, Tây nam. 0,25 - Mái tóc có nhiều kiểu: cắt - Thành Ngoại: là một đường ngắn, búi tó, tết đuôi sam. Ngày cong khép kín, dài khoảng lễ thích đeo đồ trang sức, nữ mặc 8000m. Có 4 cửa: Nam, váy xòe Đông, Bắc, Tây Nam.Thành có tổng chiều dài chu vi khoảng 16.000 m. b. Nhà nước Văn Lang sụp đổ b. ADV thất bại nhanh chóng vì. - Vua Hùng thứ 18 chỉ ham ăn - Năm 179 TCN, An Dương 0,25 chơi, không lo sửa sang vũ bị. Vương đã mắc mưu Triệu Đà, ko đề phòng lại mất hết tướng - Lụt lội xảy ra, đời sống nhân giỏi. 0,25 dân gặp nhiều khó khăn. - Đất nước rơi vào ách đô hộ của nhà Triệu. Câu 11 (1,0 điểm) * Mức đầy đủ * Mức đầy đủ (Pisa) a. Học sinh vẽ đúng được sơ đồ a. Học sinh vẽ đúng được sơ 0,5 bộ máy nhà nước Văn Lang đồ bộ máy nhà nước Âu Lạc b. Bộ máy nhà nước văn Lang b. Bộ máy nhà nước Âu Lạc 0,5 tuy còn đơn giản nhưng là một tổ không có gì thay đổi so với chức bộ máy nhà nước đầu tiên trước nhưng vua có quyền thế cai quản cả đất nước về mọi mặt hơn trong việc trị nước * Mức chưa đầy đủ * Mức chưa đầy đủ - Làm được ý a hoặc ý b. Làm - Làm được ý a hoặc ý b. đúng ý nào cho điểm ý đó theo Làm đúng ý nào cho điểm ý thang điểm của mức đầy đủ. đó theo thang điểm của mức đầy đủ. * Không tính điểm * Không tính điểm - Làm sai, không làm. - Làm sai, không làm. NGƯỜI RA ĐỀ TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT LĐ NHÀ TRƯỜNG DUYỆT (Ký, ghi rõ học tên, ngày tháng duyệt) (Ký, ghi rõ học tên ngày tháng duyệt)