Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 9 trang Hàn Vy 02/03/2023 3661
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập cuối học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 11 – ĐỀ 1 Câu 1: Metol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng ? A. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở. B. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở. C. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng. D. Metol và menton đều có cấu tạo vòng. Câu 2: Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm người ta cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 trong bình kíp. Do đó CO2 thu được thường có lẫn một ít hiđroclorua và hơi nước. Có thể dùng hoá chất theo thứ tự nào sau đây để thu được CO2 tinh khiết ? A. P2O5 và KHCO3. B. H2SO4 đặc và NaOH. C. P2O5 và NaOH. D. K2CO3 và P2O5. Câu 3: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3? A. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn. 0 B. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83 C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng. C. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối. D. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ. Câu 4: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. B. (NH4)3PO4. C. NH4H2PO4. D. (NH4)2HPO4. Câu 5: pH dung dịch X gồm NaOH 0,04M và KOH 0,06M bằng A. 13 B. 12 C. 1 D. 2 Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. Câu 7: Hoà tan hết 18,8 gam hỗn hợp Fe; FeO; Fe 3O4; Fe2O3 trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư được 3,36 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam muối. Giá trị của m: A. 65,3 B. 60,5 C. 64,9 D. 28,1 Câu 8: Dẫn luồng khí CO du qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (dun nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm : A. Al2O3, Cu, Mg, Fe. B. Al2O3, Cu, MgO, Fe. C. Al, Fe, Cu, Mg D. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO. Câu 9: Phân lân supephotphat đơn có thành phần hóa học là: A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O
  2. Câu 10: Hãy nêu khái niệm đúng nhất về hóa học hữu cơ. A. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)oxit. B. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ các muối cacbonat. C. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon. D. Hóa học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)oxit và các muối cacbonat. Câu 11: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là: A. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do hơi nước thoát ra làm xanh CuSO4 khan. B. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ dễ nhận biết. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ qua mùi khét. Câu 12: Cho dung dịch A có chứa 5 ion: Mg2+; Ba2+; Ca2+, và 0,1 mol Cl-; 0,2 mol NO -. Thêm dần 3 dần V lit dung dịch gồm K CO 0,5 M và Na CO 0,5 M vào dung dịch A cho đến khi thu được lượng 2 3 2 3 kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là: A. 0,15 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,35 Câu 13: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm 1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là A. 78,75. B. 55,69. C. 49,6. D. 63,59. Câu 14: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu cam. B. màu hồng. C. màu vàng. D. màu xanh. Câu 15: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất điện li mạnh: A. NaNO3, HClO3, H2S, Mg3(PO4)2, NH4Cl. B. NaNO3, HClO3, Na2S, NH4Cl, NH3. C. NaNO3, Ba(HCO3)2, HF, AgCl, NH4Cl. D. NaNO3, HClO3, NaHSO4, Na2S, NH4Cl. Câu 16: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau : A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N. B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi. C. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O. D. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N. Câu 17: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. K2CO3. C. NH4NO3. D. NaNO3. Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: Trong phản ứng hoá học, cacbon A. vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. chỉ thể hiện tính oxi hoá. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 19: Nhỏ vài giọt quì tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: A. Màu xanh đậm thêm dần. B. Màu xanh vẫn không thay đổi. C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. D. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. Câu 20: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat: A. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O B. Không khí, than cốc, nước C. (NH4)2CO3, HNO3 D. Tất cả đều đúng
  3. Câu 21: Cho P2O5 vào dung dịch chứa 0,03 mol KOH để thu được dd chứa 2 muối K2HPO4 và KH2PO4 với số mol bằng nhau. Số mol của P2O5 cần dùng là A. 0,01 B. 0,015 C. 0,02 D. 0,03 Câu 22: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3 B. NaCl và AgNO3 C. NaAlO2 và KOH D. HNO3 và NaHCO3 Câu 23: Để xác định hàm lượng phần trăm trong một mẫu gang trắng, người ta đốt gang trong oxi dư. Sau đó, xác định hàm lượng khí CO2 tạo thành bằng cách dẫn khí qua nước vôi trong dư: lọc lấy kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi đem cân. Với một mẫu gang khối lượng là 5g và khối lượng kết tủa thu được là 1g thì hàm lượng (%) cacbon trong mẫu gang là : A. 2,8 B. 2,4 C. 3,2 D. 2,0 Câu 24: Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m(g) Fe2O3 nung nóng, một thời gian thu được 13,92g chất rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO và Fe2O3. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư +5 thu được 5,824 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của N . Thể tích khí CO (lít) đã dùng (ở đktc) là A. 2,235. B. 3,102. C. 2,266. D. 2,912. Câu 25: Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? A. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. B. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. C. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. D. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. Câu 26: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. không có kết tủa, có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 27: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 28: Cho 30g hỗn hợp 3 muối gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 tác dụng hết với dd H2SO4 dư thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và dd X. Khối lượng muối trong dd X là A. 42gam B. 39gam C. 48gam D. 34,5gam Câu 29: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là A. 0,075. B. 0,12. C. 0,04. D. 0,06. Câu 30: Dung dịch A chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol . Tổng khối lượng muối tan trong A là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là A. 0,01 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01 D. 0,03 và 0,02. HẾT ĐÁP ÁN 1 D 6 B 11 B 16 B 21 A 26 C 2 A 7 B 12 A 17 AC 22 C 27 C 3 C 8 B 13 D 18 A 23 B 28 B 4 C 9 D 14 B 19 D 24 D 29 D 5 A 10 D 15 D 20 B 25 B 30 D ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 11 – ĐỀ 2 Câu 1(2điểm):
  4. a. Cho các chất H2SO4, NaOH, Fe(OH)3, Na2CO3 hãy xác định chất nào là chất điện ly mạnh, chất nào là chất điện ly yếu ? b. Tính pH của các dung dịch sau: HNO3 0,01M; Ba(OH)2 0,005M Câu 2(2điểm): a. Xác định nồng độ của ion trong các dung dịch sau: Al2(SO4)3 0,5M; KCl 1,5M b. Cho các hóa chất NH4NO3, KCl, NaH2PO4, K2CO3 chất nào được dùng làm phân đạm, phân lân, phân kali? Câu 3(2điểm): a. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau : (1) (2) (3) (4) P  P2O5  H 3 PO4  Na2 HPO4  NaH 2 PO4 b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: KNO3, NH4NO3, Na2SO4, NaCl Câu 4(2điểm): a. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m? b. Lấy m gam H3PO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng chỉ thu được 18 gam NaH2PO4. Tính m? Câu 5(2điểm): a. Nhiệt phân 22,56 gam Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tính m? b. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối? Cho biết: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; P=31; Ca=40; Cu=64; Zn=65; Pb=207 Thí sinh không được sử dụng tài liệu, bảng tuần hoàn. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HẾT
  5. MÔN HÓA HỌC - LỚP 11 Câu 1(2điểm): a. Cho các chất H2SO4, NaOH, Fe(OH)3, Na2CO3 hãy xác định chất nào là chất điện ly mạnh, chất nào là chất điện ly yếu ? b. Tính pH của các dung dịch sau: HNO3 0,01M; Ba(OH)2 0,005M Chất điện ly mạnh gồm: H SO , NaOH, Na CO a. 2 4 2 3 1 điểm Chất điện ly yếu gồm: Fe(OH)3 + - HNO3 H + NO3 0,01M 0,01M pH = - lg(0,01) = 2 b. 2+ - 1 điểm Ba(OH)2 Ba + 2OH 0,005M 0,01M pOH = - lg(0,01) = 2 pH = 14-pH = 12 Câu 2(2điểm): a. Xác định nồng độ của ion trong các dung dịch sau: Al2(SO4)3 0,5M; KCl 1,5M b. Cho các hóa chất NH4NO3, KCl, NaH2PO4, K2CO3 chất nào được dùng làm phân đạm, phân lân, phân kali? 3+ 2- Al2(SO4)3 2 Al + 3 SO4 a. 0,5M 1M 1,5M 1 điểm KCl K+ + Cl- 1,5M 1,5M 1,5M Phân đạm: NH4NO3 b. Phân lân: NaH2PO4 1 điểm Phân kali: KCl, K2CO3 Câu 3(2điểm): a. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau : (1) (2) (3) (4) P  P2O5  H 3 PO4  Na2 HPO4  NaH 2 PO4 b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: KNO3, NH4NO3, Na2SO4, NaCl a. 1 phương trình đúng được 0,25 điểm. Thiếu cân bằng trừ 0,125 điểm 1 điểm KNO3, NH4NO3, Na2SO4, NaCl - Dùng dung dịch NaOH NH4NO3 - Dùng dung dịch BaCl Na SO b. 2 2 4 1 điểm - Dùng dung dịch AgNO3 NaCl - Còn lại là KNO3 Học sinh phải viết phương trình phản ứng Câu 4(2điểm):
  6. a. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m? b. Lấy m gam H3PO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng chỉ thu được 18 gam NaH2PO4. Tính m? Số mol CO2 : 0,2 mol Vì tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư nên ta có phương trình phản ứng xảy ra a. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O 1 điểm 0,2 mol 0,2 mol m = 0,2 * 100=20 gam Số mol NaH2PO4 : 0,15 mol Vì chỉ tạo muối NaH2PO4 nên ta có phương trình phản ứng xảy ra b. NaOH + H3PO4 NaH2PO4 + H2O 1 điểm 0,15 mol 0,15 mol m = 0,15 * 98 = 14,7 gam Câu 5(2điểm): a. Nhiệt phân 22,56 gam Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Tính m? b. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối? Số mol Cu(NO3)2 : 0,12 mol Phản ứng nhiệt phân là: a. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2  + O2  1 điểm 0,12 mol 0,12 mol m = 0,12 * 80 = 9,6 gam Sơ đồ phản ứng Bảo toàn electron : 2nMg = 3nNO + 8nNH4NO3 b. 1 điểm => nNH4NO3 = 0,0075 mol mmuối khan = mMg(NO3)2 + mNH4NO3 = 13,92g Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa Điểm làm tròn đến 01 số thập phân ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 11 – ĐỀ 3 Cho biết: H = 1; N = 14; O = 16; Al = 27.
  7. I – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7điểm) Câu 1. Khí sinh ra khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4 là A. N2O. B. NH3. C. NO2. D. N2. Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất điện li? A. CH4, C2H5OH B. H2S, SO2 C. NaCl, HCl D. Cl2, H2SO3 Câu 3. Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất NH3 là A. +3. B. -3. C. +1. D. +5. Câu 4. Amoni nitrat có công thức hóa học là A. NH4CO3. B. NH4NO3. C. (NH4)2CO3. D. (NH2)2CO. Câu 5. Số oxi hoá của cacbon trong CO2 là A. + 4. B. 0. C. + 2. D. – 4. Câu 6. Theo thuyết A-rê-ni-ut, dung dịch nào dưới đây có môi trường bazơ? A. Na2SO4. B. NH4Cl. C. CH3COOH. D. Ba(OH)2. Câu 7. Chọn mệnh đề phát biểu đúng? A. Khí N2 có mùi khai. B. Khí N2 tan ít trong nước. C. Khí N2 có màu nâu đỏ. D. Khí N2 nặng hơn không khí. + – Câu 8. Phương trình H + OH → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng hóa học nào sau đây ? A. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. KOH + HCl → KCl + H2O Câu 9. Nước đá khô được sử dụng bảo quản vacxin, máu, mẫu sinh học, lưu trữ mô, tế bào sống v v Nước đá khô là gì? A. SO2 rắn. B. H2O rắn. C. CO2 rắn. D. H2O lỏng. Câu 10. Phản ứng nào sau đây viết đúng? t0 t0 A. .N H4Cl  NH3 HB.Cl . NH4 NO2  N2O 2H2O t0 t0 C. .N H4 NO3  NHD.3 . HNO3 (NH4 )2 CO3  N2 4H2 CO2 Câu 11. Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng (t o c ) (t o c ) A. C + CO2   2CO. B. C + 2H2   CH4. (t o c ) (t o c ) C. 2C + Ca   CaC2. D. 3C + 4Al   Al4C3. Câu 12. Dung dịch axit nitric làm giấy quỳ tím A. không đổi màu. B. chuyển thành màu xanh. C. mất màu. D. chuyển thành màu đỏ. Câu 13. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Zn vào dung dịch HNO3 loãng, nguội. D. Fe(OH)3 vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. Câu 14. Để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm ta thường sử dụng phản ứng nào sau đây? A. Cho dung dịch HCl tác dụng với CaCO3. B. Nung Na2CO3. C. Nung đá vôi. D. CO2 tác dụng với dung dịch nước vôi trong. Câu 15. Để phân biệt 3 dung dịch Ca(OH)2, NaNO3, HNO3 ta dùng một thuốc thử là A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch Ba(OH)2. C. quỳ tím. D. dung dịch H2SO4. Câu 16. Nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2, sản phẩm thu được là A. CuNO2 và O2. B. CuO, NO2 và O2. C. CuO, N2 và NO2. D. Cu(NO2)2 và O2. Câu 17. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. BaSO4. B. HNO3. C. BaCl2. D. KOH. Câu 18. Khi cho dung dịch HNO3 tác dụng với dung dịch NaOH thì HNO3 thể hiện tính A. oxi hoá. B. bazơ. C. axit. D. khử.
  8. Câu 19. Những ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Fe2+, Cu2+, S2 – , OH–. B. H+, Na+, Al3+, Cl– . – + 2+ 3+ 2+ 2 – – + C. OH , Na , Ba , Fe D. Mg , SO4 , Cl , Ag . Câu 20. Thí nghiệm sau: Cho bột sắt (Fe) vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 thấy chất khí không màu và bị hoá nâu trên miệng ống nghiệm. Chất khí đó là A. N2O. B. N2. C. NH3. D. NO. Câu 21. Thuốc muối (nabica) để chữa bệnh đau dạ dày (bệnh dư axit) chứa muối A. (NH4)2CO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. NaHCO3. Câu 22. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thấy hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt. B. không thấy có kết tủa tạo ra. C. tạo ra kết tủa rồi tan một phần. D. dung dịch trong suốt sau đó tạo kết tủa trắng rồi không đổi. Câu 23. Chọn mệnh đề phát biểu sai? A. Môi trường trung tính có pH = 7. B. Môi trường kiềm có pH 7. D. Môi trường axit có pH < 7. Câu 24. Hoà tan hoàn toàn Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, thì không thấy khí thoát ra. Sản phẩm khử của phản ứng trên là A. NO2. B. NH4NO3. C. NO. D. N2O. Câu 25. Trong phản ứng NH3 tác dụng với dung dịch HCl thì NH3 có tính A. khử. B. bazơ. C. axit. D. oxi hóa. Câu 26. Một dung dịch có [H+] = 1,0.10-10 M. Môi trường của dung dịch đó là A. không xác định. B. bazơ. C. axit. D. trung tính. Câu 27. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. NaCl B. C2H5OH C. NaHCO3. D. CuSO4 Câu 28. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là 2- - A. SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2 Cl 2+ + B. H2SO4 + Ba → BaSO4 ↓ + 2H 2+ 2- C. Ba + SO4 → BaSO4 ↓ + - D. H + Cl → HCl II – PHẦN TỰ LUẬN (3điểm) Câu 1: Tính pH của các dung dịch sau: a. HCl 1,0.10-4 M -3 b. Ba(OH)2 5,0.10 M Câu 2: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau: (1) (2) (3) (4) C  CO2  CaCO3  CO2  NaHCO3 Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,24 gam Al vào dung dịch HNO3 dư sau phản ứng, thu được dung dịch X và không thấy có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối. Tính m? HẾT ĐÁP ÁN I – PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B C B B A D B D C A A D A A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 C B B C B D D A B B B B B C II – PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Hướng dẫn chấm Điểm
  9. a, b - Viêt phương trình điện ly 0,25 điểm - Tính đúng pH 0,25 điểm Câu 2: mỗi phương trình là 0,25 điểm Câu 3: Hướng dẫn chấm Điểm Ghi chú - Tính số mol của kim loại. 0,25 điểm - Vì không có khí thoát ra nên có muối NH3 nên sản 0,25 Nếu không lý luận có muối phẩm khử của HNO3 có muối NH4NO3 điểm amoni thì phần sau kết quả không tính điểm - Viết quá trình oxi hoá khử đúng 0,25 - Hoặc viết đúng phương trình và cân bằng đúng điểm - Tính đúng khối lượng muối 0,25 - Hoặc xác định đúng khí điểm