Bộ đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Kèm đáp án)

doc 2 trang thaodu 4200
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_kem_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 10 HK2 I.TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Nghiệm của bất phương trình 2(x 1)2 43 3x là: A. x  B. x 4 C. Dx. 2 x R x 1 Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 0 3 2x 3 3 3 3 A. [-1; ] B. C( . ; 1] [ ; ) D. ( ; 1]  ( ; ) [ 1; ) 2 2 2 2 4x 3 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 2x 1 1 1 1 A. [ ;1) B. ( ;1) C. D[ . ;1] ( ;1] 2 2 2 2 Câu 4: Phương trình m2 4 x2 5x m 0 có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là: A. Bm. 2;0  2; m C. ; 2  0;2 m 2;2 D. m ; 2  0;2    Câu 5. Phương trình: x2 + 2(m + 1)x + m2 - 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi: m 2 m 2 A. B . 2 < m < 3 C. 2 ≤ m ≤ 3 D. m 3 m 3 Câu 6. Biểu thức f(x)= (x – 3 )(1-2x) âm khi x thuộc ? 1 1 1 A. ;3 ; B. ;3 ; C. ; ; D. 3; 3; 2 2 2 Câu 7. Giá trị nào của m thì phương trình : m – 3 x2 m 3 x – m 1 0 có hai nghiệm phân biệt ? 3 3 3 A. m (– ;)(1; + ) \ {3} B. m ( ; 1) C. m ( ; + )D. m  \ {3} 5 5 5 Câu 8. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20) Kết quả cho trong bảng sau: Điểm(x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 i/. Trung bình của mẫu là bao nhiêu? A. 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16 ii/. Phương sai là bao nhiêu A. 3,96 B. 15,23 C. 1,98 D. 1,99 iii/. Độ lệch chuẩn là bao nhiêu A. 3,96 B. 15,23 C. 1,98 D. 1,99 1 Câu 9: Cho biết tan . Tính cot 2 1 1 A. cot 2 B. cot C. cot D. cot 2 4 2 4 Câu 10: Cho cos với 0 . Tính sin 5 2 1 1 3 3 A. sin B. sin C. sin D. sin 5 5 5 5 5 3 Câu 11: Biết sin a ; cosb ( a ; 0 b ) Hãy tính sin(a b) . 13 5 2 2 63 56 33 A. 0 B. C. D. 65 65 65 Câu 12: Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3 2 A. 120 B. C. D. 2 3 3 Câu 13: Biểu thức A sin( x) cos( x) cot( x ) tan( x) có biểu thức rút gọn là: 2 2
  2. A. .AB. A2 =s i-n 2sinxx C. A = 0. D. A = - 2cotx. Lớp 375;449 450;524 525;599 600;674 675;749 750;824 Tổng cộng Tần số 6 15 10 6 9 4 N = 50 i/. Trung bình của mẫu là bao nhiêu? A. 538,5 B. 575,5 C. 116,83 D. 13648,47 ii/. Phương sai là bao nhiêu A. 12980,25 B. 579,82 C. 116,83 D. 13648,47 iii/. Độ lệch chuẩn là bao nhiêu A. 113,93 B. 579,82 C. 116,83 D. 13648,47 2 Câu 14: Cho cos x x 0 thì sin x có giá trị bằng : 5 2 3 3 1 A. . B. .C. . D. . 5 5 5 4 sin x Câu 15: Đơn giản biểu thức E cot x ta được 1 cos x 1 1 A. B. cosx C. sinx D. sin x cos x 3 Câu 16. Cho . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 7 7 7 7 A. sin( ) 0 B. sin( ) 0 C. sin( ) 0 D. sin( ) 0 2 2 2 2 Câu 17: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng △: 3x 4y 17 0 là: 18 2 10 A. 2 B. C. D. . 5 5 5 Câu 18. Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0 A. 450 B. 300 C. 88057 '52 '' D. 1013 ' 8 '' Câu 19. Đường tròn x2 y2 6x 8y 0 có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 5 C. 25 D. . 10 Câu 20. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A( 1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3). A. x2 y2 2x 2y 2 0. B. x2 y2 2x 2y 2 0. C. x2 y2 2x 2y 0. D. x2 y2 2x 2y 2 0 Câu 21. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là A. (x 2)2 (y 1)2 9 B. (x 2)2 (y 1)2 3 C. (x 2)2 (y 1)2 3 D. (x 2)2 (y 1)2 9 x 5 t Câu 22. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trình tổng quát của (d)? y 9 2t A. 2x y 1 0 B. 2x y 1 0 C. x 2y 2 0 D. x 2y 2 0 Câu 23. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5) A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0 Câu 24. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0? A. x – y + 3 = 0B. 2x + 3y–7 = 0 C. 3x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y – 11 = 0 Câu 25. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH. A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0 II.TỰ LUẬN. 2 Câu 1. Tìm m để bất phương trình: mx – 2(m -2)x + m – 3 > 0 nghiệm đúng với mọi giá trị của x 2 Câu 2. Cho sin a với 0 a . Tính các giá trị lượng giác còn lại. 3 2 Câu 3. Cho △ABC có A(-3 ; −2),phương trình đường cao BH : 2x y 2 0 và trung tuyến CE : 2x 9y 13 0 . Viết phương trình các cạnh của △ABC