Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 4

docx 28 trang Hoài Anh 26/05/2022 5680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập môn Toán Lớp 4

  1. BỘ ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 4B ĐỀ 1 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Trong số 987654 chữ số 8 có giá trị là: A. 8 B. 8000 C. 8700 D. 80000 Câu 2. Kết quả phép tính 1 + 1 là: 3 5 A. 2 B. 1 C. 8 D. 8 8 8 15 30 Câu 3. Kết quả phép tính 5 1 là: 3 5 A. 12 B. 22 C. 4 D. 5 15 15 15 25 4 Câu 4. Phân số nào dưới đây bằng : 7 9 7 8 8 A. B. C. D. 12 11 14 15 5 15 8 8 Câu 5. Phân số bé nhất trong các phân số sau ; ; ; là: 2 11 15 9 5 15 8 8 A. B. C. D. 2 11 15 9 Câu 6. Cho hình bình hành có diện tích 525m 2, chiều cao 15m. Đáy của hình bình hành là A. 45m B. 35m C. 25m D.15m 2 Câu 7. Cha 35 tuổi, tuổi con bằng tuổi cha. Tuổi con là 7 A. 5 tuổi B. 7 tuổi C. 10 tuổi D. 14 tuổi Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 45 245 2 = 2 A. 4545 B. 450045 C. 45045 D. 454500 PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1: Tính 1 1 2 5 2 1 a. x + b. : ( + ) 2 3 3 9 3 6 . . .
  2. Câu 2: Tìm x a. X : 52 = 123 b. X – 22 = 2436 : 14 Câu 3: Nhà trường làm một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 250m , biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. a. Tính diện tích vườn hoa đó? 1 b. Người ta dùng diện tích của vườn hoa để làm lối đi, phần còn lại để trồng 5 hoa. Tìm diện tích trồng hoa của trường bao nhiêu mét vuông? . . . . . . . . . ĐỀ 2 Phần I. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng (5 điểm) Câu 1: Trong các phân số: 1 ; 3 ; 4 ; 2 phân số nào có giá trị bằng 21 là: 2 4 5 3 28 A: 1 B: 3 C: 4 D: 2 2 4 5 3 Câu 2: (M1) Trong các số: 1232675; 153690; 324670; 236790 số vừa chia hết cho: 2; 3; 5; 9 là: A: 1232675 B: 153690 C: 324670 D: 236790 Câu 3: Trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc nhỏ nhất là: A: Góc vuông B: Góc nhọn C: Góc tù D: Góc bẹt Câu 4: (M1) Kết quả của phép tính 6257 + 65270 là: A: 71527 B: 71526 C: 71537 D: 71626 Câu 5: (M1) Kết quả của phép tính 257 x 297 là : A: 76339 B: 76329 C: 76349 D: 76429 Câu 6: (M1) Kết quả của phép tính 51625 : 35 là :
  3. A: 1475 B: 1375 C: 1465 D: 14 Câu 7: (M1) Kết quả của phép tính 756216 – 25672 là : A: 730554 B: 730544 C: 730564 D: 730574 Câu 8: (M2) 1 thế kỉ bằng bao nhiêu năm. Số năm là: 5 A: 40 B: 50 C: 25 D: 20 Câu 9: (M2) 1m220cm2 = cm2. Số thích hợp điền là: A: 100200 B: 102 C: 10020 D: 1020 Câu 10: (M1) Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng là 5 cm. Chu vi hình chữ nhật là: A: 13 cm B: 13 cm2 C: 26 cm2 D: 26 cm Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập sau: Câu 11: (M2) Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226; Bà lãnh đạo cuộc khởi nghĩa chống quân Ngô năm 248. Hỏi Bà Triệu sinh vào thế kỉ nào? Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà bao nhiêu tuổi. Trả lời: Bà Triệu sinh vào thế kỉ Khi lãnh đạo cuộc khởi nghĩa bà tuổi. Câu 12: (M2) Trung bình cộng của hai số là 27. Biết một trong hai số đó là 14. Tìm số kia ? Trả lời: Số phải tìm là: Phần III: Tự luận (3 điểm ) Câu 13:Vụ mùa vừa qua, gia đình bác An thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng bác An thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? . . . A B Câu 14: (M2) Cho hình chữ nhật ABCD; ABIE; EICD a. Các cạnh song song với EI là: E I b. Trong hình chữ nhật EICD các cạnh vuông góc với CD là: D C Câu 15: (M4) Tìm a và b để số 7a8b chia hết cho 2, 3 và 5 . . . .
  4. ĐỀ 3 Câu 1: ( M1)Số "Một triệu không trăm linh hai nghìn chín trăm ba mươi sáu" viết là: A. 1002936 B. 102936 C. 12936 D . 1200936 Câu 2: (M1) Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là số: A. 785432 B. 784532 C. 785342 D . 785324 Câu 3: Đổi 9 tấn 6 yến= kg. Số thích hợp vào chỗ trống ( ) là: A. 906 B. 9060 C. 96 D. 9600 Câu 4:( M1) Số có 5 chữ số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 51287 B. 51285 C. 51280 D. 51208 Câu 5: ( M1) Một năm nhuận có . ngày. Số điền vào chỗ chấm là: A. 24 B. 60 C. 365 D. 366 Câu 6: ( M1) Chữ số 2 trong số 42 375 347 có giá trị là: A. 20 000 B. 200 000 C. 2 000 000 D. 20 000 000 Câu 7: ( M1)Trong các phân số sau, phân số bé hơn 1 là: A. 9 B. 9 C. 8 D. 8 8 9 1 9 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ trống Câu 8: (M3) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng 30 m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, biết rằng cứ 10 m 2 thì thu hoạch được 15kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu kg rau? Trả lời: Trên mảnh vườn đó người ta thu được .kg rau. Câu 9: ( M1) Hình bên có : a góc nhọn b góc tù Câu 10: ( M3)Trong bảng tháp dinh dưỡng cân đối trung bình cho một người ăn trong một tháng chúng ta cần với 600g dầu mỡ, vừng lạc. Giả sử gia đình em có 5 người thì trong một tháng cần sử dụng tất cả kg dầu mỡ, vừng lạc. Câu 14: (M4) Một cửa hàng mở cửa từ thứ ba đến chủ nhật, đóng cửa ngày thứ hai. Hỏi tháng 10 cửa hàng đó mở cửa bán hàng bao nhiêu ngày? Biết rằng ngày 1 tháng 10 là thứ bảy. Trả lời: Tháng 10 cửa hàng đó mở bán hàng Phần III. Tự luận Câu 15: a. Tính tổng của 45672 và 637436 b. Tính giá trị biểu thức : 2 + 1 : 3 3 2
  5. . . . . Câu 17: (M3) Nhà bạn Hà bình quân mỗi ngày ăn hết 1kg gạo. Mẹ bạn Hà đưa cho cô bán hàng tờ 500000 đồng. Tính số tiền cô bán hàng phải trả lại cho mẹ bạn Hà, biết mẹ bạn Hà mua đủ số gạo ăn cho cả tháng ba và mỗi ki-lô-gam gạo giá 14000 đồng. . . . . Câu 18 :(M4) Một trường tiểu học có số học sinh lớn hơn 200 và nhỏ hơn 300. Số học sinh đó vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và vừa chi hết cho 9. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? . . . . ĐỀ 4 Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. (6 điểm) Câu 1: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Số phần cam của mỗi người khi đó là? (M1) A. 5 quả cam B. 5 quả cam C. 4 quả cam D. 4 quả cam 4 5 Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 ? (M1) 7 A. 4 B. 3 C. 5 D. 1 7 7 7 7 Câu 3: Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là: (M1) A. 9375 B. 8375 C. 8385 D. 9395 Câu 4: Kết quả phép tính 58475 : 25 là: (M1) A. 2337 B. 2339 C. 1337 D. 2237 Câu 5: Kết quả phép tính 647358 – 284376 là: (M1) A. 362282 B. 462182 C. 362982 D. 362182
  6. Câu 6: Kết quả phép tính 284 x 314 là: (M1) A. 65326 B. 89176 C. 89336 D. 9656 Câu 7: Phân số lớn nhất trong các phân số 3 ; 7 ; 3 ; 4 là: (M2) 4 7 2 3 A. 3 B. 7 C. 3 D. 4 4 7 2 3 Câu 8: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M3) A. 4 ; 5 ; 4 B. 5 ; 4 ; 4 C. 4 ; 4 ; 5 D. 4 ; 4 ; 5 3 6 2 6 3 2 2 3 6 3 2 6 Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: 56 = là: (M2) 32 16 A. 24 B. 22 C. 28 D. 26 Câu 10: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (M3) A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 5 3 5 2 Câu 11: Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng 3 5 cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất? A. 54cm B. 80cm2 C. 40cm2 D. 375cm2 Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm (4 điểm) Câu 12: Hình vẽ bên có mấy góc vuông? Trả lời: Hình vẽ bên có góc vuông. Câu 13: 3500 dm2 = m2 Câu 14: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm 2001 cm2 20 dm2 10 cm2 Câu 15: Gia đình bạn Anh có 4 thành viên: bố, mẹ, anh Thanh và Anh. Trong ngày hôm vừa rồi, gia đình bạn Anh đã dùng hết tổng cộng: 300g thịt bò; 200g đậu phụ; 300g dầu ăn động vật; 150g đường kính trắng; 1 kg bột gạo; 1 kg gạo 2 và 1 kg rau, 1kg hoa quả. a. Em hãy phân loại các lương thực, thực phẩm trên theo bốn nhóm thức ăn đã học rồi điền tên các loại lương thực và thực phẩm đó vào bảng sau? (M3) . . . .
  7. b. Ngày hôm đó, tổng số gam thức ăn chứa nhiều chất bột đường mà gia đình bạn Anh đã sử dụng là bao nhiêu? (M4) . . . . ĐỀ 5 Phần I. (6 điểm)Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng: Câu 1. Số “Một trăm linh năm triệu” có số chữ số 0 là (M1): A. 1 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 6 850 374 là (M1): A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 5 Câu 3. Kết quả phép tính 3640: 70 = ?(M1): A. 50 B. 502 C. 52 D. 53 Câu 4. Số 2017a chia hết cho 2 và 5 thì a = ? (M2) A. 2 B. 0 C. 5 D. 6 Câu 5. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? 5 A. 30 B. 18 C. 7 D. 15 18 30 8 12 Câu 6. Nhà Trần thành lập vào năm 1226, năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XIV B. XV C. XVI D. XIII Câu 7. Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm Lớp em có bạn nam, bạn nữ. Số học sinh nam trong lớp em bằng số học sinh của cả lớp. Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Lớp học của em hình chữ nhật có chiều dài khoảng m, chiều rộng khoảng .m. Diện tích lớp học của em khoảng m 2 Câu 9. Change 85m27dm2 = dm2 A. 857 B. 8507 C. 85007 D. 85070 Câu 10. Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 11. Số thích hợp điền vào dấu * để + = là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  8. Câu 12. Giá tiền 1kg đường là 17 000 đồng. Cô Huệ mua 4kg đường, cô đưa cho cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Vậy cô bán hàng phải trả lại cô Huệ số tiền là đồng II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 13. Tính a, 3 + 2 b, 1 : 1 3 5 3 . . . . Câu 14. Lớp 4A có 30 học sinh trong đó 3 số học sinh tham gia bóng đá, 1 5 6 số học sinh tham gia bơi lội. Số học sinh còn lại tham gia văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu học sinh tham gia văn nghệ? (M3) . . . . Câu 15. Tính bằng cách thuận tiện nhất (M4): 7 7 14 3 5 2 10 10 20 . . . . Câu 16. Em hãy giải thích hiện tượng sau: Khi đổ nước lạnh vào trong một cốc thủy tinh lành lặn (không thủng hay vỡ). Một lát sau bên ngoài thành cốc xuất hiện những giọt nước. Vậy những giọt nước bên ngoài thành cốc ở đâu ra? (M4) . . . . ĐỀ 6 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5điểm)
  9. Câu 1: Số gồm tám mươi ba nghìn, năm trăm và bảy đơn vị viết là: A. 83 057 B. 83 507 C. 83075 D. 83 705 Câu 2: Kết quả phép tính: 37005 + 1435 là: A. 38440 B. 38040 C. 38410 D. 28410 Câu 3: Kết quả tính 342 x 207 là : A. 70794 B. 60794 C. 9243 D. 3078 Câu 4: Tìm x để 2x30 chia hết cho 3, 5 và 9. Giá trị của x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Phân số nào sau đây đã tối giản? A. 23 B. 80 C. 15 D. 12 27 100 35 27 Câu 6: Ba bạn Nôbita, Chaien, Xêkô lần lượt cân nặng là 32kg, 50kg, 35kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 39 kg B. 40 kg C. 49 kg D. 37 kg Câu 7: Đổi 32m 2 49dm 2 = dm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là A. 3249 B. 32 049 C. 324 90 D. 324 900 1 1 1 1 Câu 8: Trong các phân số ; ; ; , phân số lớn nhất là: 6 5 3 2 A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 3 2 5 Câu 9: Đổi 1 giờ = . phút . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 A. 10 B. 20 C. 12 D. 24 Câu 10: Trong hình vẽ bên có : A. 6 góc nhọn B. 9 góc nhọn C. 18 góc nhọn D. 12 góc nhọn Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (2 điểm) Câu 11: Lý Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ Tính đến nay đã được năm. Câu 12. Một mảnh vườn hình bình hành có kích thước như hình vẽ. Người ta muốn mua lưới về rào xung quanh mảnh vườn đó. Vậy số mét lưới cần mua để rào xung quanh mảnh 8m vườn đó là : mét Phần III. Tự luận (3 điểm) 15m
  10. Câu 13: Bốn con sông có chiều dài chảy qua lãnh thổ Việt Nam được thể hiện ở bảng sau: Chiều dài chảy trong lãnh thổ Việt Tên sông Nam (km) Sông Hồng 556 Sông Thái Bình 385 Sông Cả 361 Sông Mã 410 Nhìn vào bảng thống kê, hãy điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm. a. Sắp xếp các con sông theo thứ tự chiều dài chảy trong lãnh thổ Việt Nam theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Sông có chiều dài chảy trong lãnh thổ nước ta dài nhất. Sông có chiều dài chảy trong lãnh thổ nước ta ngắn nhất. Câu 14: Tính rồi rút gọn: 3 : 9 8 4 . Câu 15: Bác Phương cầm 100 000 đồng đi chợ, bác mua rau hết 1 số tiền đó. 4 Hỏi số tiền còn lại gấp mấy lần số tiền mua rau? . . . . Câu 16: Tổng số học sinh của một trường là số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số, biết số học sinh nữ bằng 4 số học sinh nam. Hỏi trường đó có bao nhiêu học 5 sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ? . . . . . .
  11. Câu 27: Một hình chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 1 m. Tính nửa chu vi 3 4 hình chữ nhật đó. . . ĐỀ 7 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng (5điểm) Câu 1: (Mức 1) Kết quả phép tính 174 568 + 42 357 là: A. 598 138 B. 116 925 C. 216 825 D. 216 925 Câu 2: (Mức 1) 2 yến 5 kg = kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 25 B. 205 C. 250 D. 20 Câu 3: (Mức 1) Kết quả phép tính 657 486 – 36 549 là: A. 610 937 B. 620 947 C. 695 035 D. 620 937 Câu 4: (Mức 1) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: A. 3 B. 5 C. 5 D. 8 5 3 8 5 Câu 5: (Mức 2) Diện tích miếng tôn hình bình hành là có đáy 300dm2, chiều cao 15dm. Cạnh đáy của hình bình hành đó là: A. 20dm2 B. 20dm C. 2dm D. 20 Câu 6: (Mức 2) 41dm2 4cm2 = . cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 414 B. 4140 C. 41 004 D. 4104 Câu 7: (Mức 1) Giá trị của chữ số 4 trong số 848 223 là : A. 40 B. 400 C. 4000 D. 40000 Câu 8: Trong các phân số 2016 ; 2017 ; 2018 ; 2018 , phân số lớn hơn 1 là. 2017 2018 2017 2018 A. 2016 B. 2017 C. 2018 D. 2018 2017 2018 2017 2018 Câu 9: (Mức 3) Trung bình cộng của 3 số tròn chục khác nhau là 30. Biết một số là 50. Vậy 2 số tròn chục còn lại là: A. 10 và 20 B. 10 và 30 C. 20 và 20 D. 20 và 30 Câu 10: ( Mức 2) Find the smallest number. A. 425 B. 245 C. 452 D. 254 Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm: (2điểm) Câu 11: (Mức 2) Fill in the blank with correct number. 1 week = 7 days 5 weeks = . days
  12. Câu 12: (Mức 4) Giá tiền 1 kg đường là 19 500 đồng. Cô Huệ mua 4 kg đường, cô đưa cho cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Vậy cô bán hàng phải trả lại cho cô Huệ số tiền là Câu 13: ( Mức 3) Mẹ đi siêu thị mua một cái bánh bizza. Mẹ nói: con đưa biếu ông bà 1 cái bánh, con ăn 1 cái bánh, phần bánh còn lại con để dành cho chị. 2 4 Vậy số phần bánh con để dành cho chị là: cái bánh. II. Tự luận. (3điểm) Câu 15: (Mức 1) a. Tìm y: b. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau y : 11 = 35 155 x 26 + 73 x 155 +155 . . . Câu 16: (Mức 1) A B Nêu tên cặp cạnh song song với nhau trong hình vẽ bên? . D C Câu 17: (Mức 2) Trường em có tổng số học sinh khối Bốn và khối Năm tham gia đồng diễn thể dục là 312 học sinh. Trong đó số học sinh khối Năm hơn số học sinh khối Bốn là 28 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối tham gia đồng diễn thể dục? . . . Câu 18: (Mức 4) Số học sinh lớp em là một số bé hơn 40. Trong tiết học Toán, hoạt động thứ nhất cô chia lớp thành các nhóm đôi, hoạt động thứ hai cô giáo chia thành nhóm 3, hoạt động thứ ba cô chia lớp thành nhóm 5. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh? Biết khi chia thành các nhóm đôi, nhóm 3 hay nhóm 5 thì không thừa, không thiếu bạn nào. .
  13. . . . . ĐỀ 8 Phần I. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1. Phân số “Mười lăm phần mười bốn” được viết là: A. 5 B. 15 C. 10 D. 14 14 14 14 15 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 3 ? 8 A. 12 B. 6 C. 9 D. 9 18 12 16 24 Câu 3. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản: A. 9 B. 8 C. 15 D. 2 19 18 33 6 Câu 4. Các phân số 7 ; 7 ; 7 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 9 5 11 A. 7 ; 7 ; 7 B. 7 ; 7 ; 7 C. 7 ; 7 ; 7 D. 7 ; 7 ; 7 9 5 11 11 5 9 11 9 5 5 9 11 6 6 5 5 Câu 5. Trong các phân số ; ; ; phân số nào bé hơn 1? 5 6 5 6 6 6 5 5 A. B. C. D. 5 6 5 6 Câu 6. Số cần điền vào chỗ chấm của 4m2 60cm2 = cm2 là: A. 460 B. 4006 C. 4060 D. 40060 Câu 7. Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ? A. 126 dm2 B.156 dm2 C. 146 dm2 D. 136 dm2 Câu 8. Khối lớp 4 có 70 học sinh, trong đó 3 số học sinh là nữ. Hỏi khối lớp đó 5 có bao nhiêu học sinh nữ? A. 40 em B. 42 em C. 43 em D. 45 em Câu 9. Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số? A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 4 chữ số D. 5 chữ số Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi viết kết quả, câu trả lời hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) Câu 10. Bộ xương trong cơ thể con người gồm 206 chiếc, dài ngắn khác nhau, hợp lại thành bộ xương nâng đỡ cơ thể, che chở cho các cơ quan bên trong. Biết phân số tối giản biểu diễn số chiếc xương một bàn chân so với số xương của cả 13 cơ thể là . 103
  14. - Số chiếc xương hai bàn chân của một người bình thường là Câu 11. Trong các số sau: 57234; 64620; 5277; 77285. - Số chia hết cho 2 là - Số chia hết cho 3 là - Số chia hết cho 5 là - Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là Câu 12. Cờ Tổ Quốc trên đỉnh cột cờ Lũng Cú, tỉnh Hà Giang có chiều rộng 6m 2 và bằng chiều dài. 3 Diện tích của cờ Tổ quốc đó là Câu 13. Cho biết diện tích của ba thành phố là: Hải Phòng Đà Nẵng TP. Hồ Chí Minh 2 2 1519 km2 1255 km 2095 km - So sánh diện tích của Hải Phòng và Thành phố Hồ Chí Minh: - Thành phố có diện tích lớn nhất là: - Thành phố có diện tích nhỏ nhất là: 1 Câu 14. Với mỗi cốc nước chứa khoảng lít nước, mỗi ngày mẹ em uống 8 cốc 4 nước như thế. Vậy mỗi ngày mẹ em uống khoảng lít nước. Phần III. Tự luận Câu 15. Tính: 2 3 3 a) + - c) 481 x 307 d) 67845 : 312 3 4 ) 3 4 Câu 16. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 87m và có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 407m. a) Tính chu vi mảnh đất đó; b) Tính diện tích mảnh đất đó.
  15. ĐỀ 9 A. Trắc nghiệm 6 2 7 8 Câu 1 : Trong các phân số sau: , , , phân số nhỏ hơn 1 là: 4 3 2 3 A. 6 B. 2 C. 7 D. 8 4 3 2 3 Câu 2 1 tạ = kg. Số để điền vào chỗ chấm là: 2 A. 50 B. 500 C. 200 D. 300 5 3 Câu 3 : Kết quả của phép tính là: 2 5 A. 8 B. 15 C. 31 D. 25 7 10 10 10 Câu 4 : Trong các số sau: 2340; 456; 901; 1455. Số chia hết cho cả 3 và 5 là: A. 2340 và 1455 B. 1455 và 456 C. 901 và 2340 D. 456 và 901 Câu 5: An có 22 viên bi. Bình có 18 viên bi. Trung bình cộng số bi của hai bạn là: A. 70 viên B. 20 viên C. 34 viên D. 140 viên Câu 6: Mẹ có 65 con ngan. Mẹ đã bán được 2 số ngan trong đàn. Hỏi mẹ đã 5 bán bao nhiêu con ngan? A. 26 con B. 30 con C. 11 con D. 120 con B. Tự luận Bài 1 : a) Tính 1 3 9 2 7 5 3 15 b) Đặt tính rồi tính : 23 567 + 9876 123456 – 87654 121 x 102 39600 : 90
  16. Bài 2: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 12m. Chiều cao là 8m . Tính diện tích của mảnh đất hình bình hành đó. Bài 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 240 m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. a. Tính diện tích của mảnh vườn đó. b. Ở giữa vườn người ta đào một cái ao cá hình vuông có cạnh là 12m, còn lại là diện tích đất trồng rau. Hỏi diện tích phần đất trồng rau là bao nhiêu m2 ĐỀ 10 Phần I. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng Câu 1: Chữ số 5 trong số 254 836 chỉ: A. 5 B. 50000 C. 5000 D. 500 Câu 2: 4 m = cm ? 25 A. 4 B. 25 C. 16 D. 100 Câu 3 : 2 là phân số rút gọn của phân số nào dưới đây? 3 A. 12 B. 12 C. 12 D. 30 27 18 13 20 Câu 4 : Phân số nào không bằng các phân số còn lại? A. 14 B. 10 C. 8 D. 12 28 25 20 30 Câu 5: Một một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 10272m 2, chiều rộng mảnh đất đó là 96m. Chiều dài mảnh đất đó là : A. 17m B. 107m C. 1007m D. 1070m Câu 7 : Phương tiện giao thông nào không gây ô nhiễm không khí ? A. Xe ô tô B. Xe buýt C. Xe máy D. Xe đạp
  17. B. Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc điền đáp án đúng vào chỗ chấm Câu 8 : Gia đình em có mấy người ? Nêu số tuổi của mỗi người trong gia đình. Tính tổng số tuổi mọi người. Không thực hiện phép chia hãy cho biết tổng số tuổi đó có chia hết cho cả 2 và 9 không, vì sao ? Số người trong gia đình em là Tuổi của mỗi người là Tổng số tuổi của mọi người trong gia đình Tổng số tuổi trên chia hết cho cả 2 và 9 vì Câu 10 : Dựa vào bảng số liệu lượng mưa trung bình các tháng ở Buôn Ma Thuột để thực hiện các yêu cầu sau : Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa trung 4 6 22 97 226 241 266 293 298 205 93 22 bình (mm) A. Lượng mưa trung bình ở Buôn Ma Thuột tháng nào ít nhất, tháng nào nhiều nhất ? Tháng có lượng mưa trung bình ít nhất Tháng có lượng mưa trung bình nhiều nhất B. Ghi lại tên các tháng có lượng mưa trung bình từ nhiều đến ít Câu 11 : Bạn Nam cắt một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích bằng 108cm 2 thành 3 hình vuông bằng nhau (như hình vẽ). Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh giấy hình chữ nhật ban đầu. Trả lời : Chiều dài mảnh giấy hình chữ nhật là Chiều rộng mảnh giấy hình chữ nhật là
  18. Phần III. Tự luận Câu 12: Đặt tính rồi tính 20568 + 9876 7168 : 56 Câu 13: Năm nay bác Minh thu hoạch được 4 tấn 752 kg cả thóc và ngô, trong đó số thóc chiếm 9 . Hỏi bác Minh thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? 11 Bao nhiêu ki-lô-gam ngô ? ĐỀ 11 Phần I. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phân số dưới đây, phân số tối giản là: A. 4 B. 5 C. 9 D. 7 8 35 17 21 Câu 2. Kết quả của phép tính cộng 41327 + 367859 là: A. 409186 B. 409086 C. 409176 D. 419186 Câu 3. Kết quả phép tính nhân 3050 670 A. 20435 B. 204350 C. 2043500 D. 20435000 Câu 4. Trong các số: 6506 ; 46402 ; 22598 ; 94590, số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. A. 6506 B. 46402 C. 22598 D. 94590 1 1 Câu 5. Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết phút, Định chạy hết phút, 3 4 Bình chạy hết 12 giây. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất? A. Nam B. Định C. Bình
  19. Phần II. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm. Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Mùa hè, trung bình mỗi ngày bạn Tuấn uống 10 cốc nước. Biết mỗi cốc chứa 1 lít nước. Vậy trung bình mỗi ngày bạn 5 Tuấn uống lít nước. Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 1 15m2 2dm2 = 1502dm2 thế kỉ = 50 năm 5 Câu 8. Hình bình hành ABCD có chu vi 40cm, biết A B đáy DC bằng 15cm, chiều cao AH bằng 3 đáy DC. 5 a) Hình bên có góc nhọn, góc vuông. b) Diện tích hình bình hành ABCD là D H C Câu 9. Cố đô Huế được UNESCO công nhận là Di sản Văn hóa thế giới năm 1993, năm đó thuộc thế kỉ Câu 10. Một máy cày cày trong ba ngày thì xong thửa ruộng, ngày thứ nhất cày được 1 diện tích cánh đồng, ngày thứ hai cày được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi 7 ngày thứ ba máy cày còn phải cày tiếp bao nhiêu phần diện tích cánh đồng nữa mới xong? Trả lời: Ngày thứ ba, máy cày còn phải cày tiếp diện tích cánh đồng. Câu 11. Mỗi bao gạo nặng 30kg, mỗi bao cám nặng 18kg. 1 1 a) bao gạo và bao cám cân nặng tất cả là 4 3 b) Nửa bao cám và một bao rưỡi gạo nặng tất cả là Câu 12. Hai lớp 4A và 4B có tất cả 72 bạn. Tính số bạn ở mỗi lớp, biết lớp 4A có nhiều hơn lớp 4B là 4 bạn. Bài làm
  20. Câu 13. Thống kê về số dân của một số nước Đông Nam Á năm 2013 được cho trong bảng sau: Tên nước Số dân (người) Việt Nam 90 102 320 Cam-pu-chia 15 140 000 Thái Lan 67 892 217 Sinh-ga-po 5 399 380 In-đô-nê-xi-a 244 445 186 (Dữ liệu về dân số thế giới của Ngân hàng Thế giới, IMF năm 2013) a) Tên các nước xếp theo thứ tự dân số giảm dần là: b) Nước ít dân nhất trong bảng thống kê là: Việt Nam là nước đông dân thứ trong bảng thống kê trên. Câu 14. Khi Mai bị tiêu chảy, bác sĩ đã cho Mai uống dung dịch ô-rê-dôn. Khi 1 pha dung dịch ô-rê-dôn, mẹ Mai đã pha theo tỉ lệ 1 gói ô-rê-dôn là lít nước. 5 Trong một ngày Mai uống 2 lít dung dịch ô-rê-dôn, vậy cần bao nhiêu gói dung dịch để pha.
  21. ĐỀ 12 Phần I: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (4 điểm). Câu 1: Trong các phân số: 9 ; 3 ; 5 ; 21 phân số lớn nhất là: 11 2 7 22 A. 9 B. 3 C. 5 D. 21 11 2 7 22 Câu 2: Kết quả của phép tính: 7869 + 15463 là : A. 94153 B. 27681 C. 76215 D. 23332 Câu 3: Kết quả của phép tính: 408 x 302 là: A. 123216 B. 13056 C. 1536 D. 153600 Câu 4: Kết quả của phép tính: 13428 - 9876 là: A. 85332 B. 3552 C. 4528 D. 3798 Câu 5: Kết quả của phép tính: 136,052 : 452 là: A. 31 B. 301 C. 3001 D. 425 Câu 6: a) Hãy kẻ đường cao AH của tam giác ABC. A b) AH là đường cao của tam giác: A. 3 tam giác B. 4 tam giác C. 5 tam giác D. 6 tam giác B Câu 7: Đổi 5 tấn 2 yến = kg ? D C A. 52 kg B. 502 kg C. 5020 kg D. 5002 kg Câu 8: Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 1700 B. 4002 C. 1365 D. 8100 Phần II: Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ trống ( ) (3 điểm) Câu 9: Năm 1945, Cách mạng tháng tám thành công và năm 2013 nước ta kỉ niệm 38 năm Miền Nam hoàn toàn giải phóng. - Vậy từ Cách mạng tháng tám thành công đến khi Miền Nam hoàn toàn giải phóng kéo dài năm, thời gian đó thuộc thế kỉ Phần III: Tự luận Câu 10: Lan và Hoa có tất cả 27 quyển vở. Số vở của Lan bằng 4 số vở của 5 Hoa. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ?
  22. Câu 14: Trung bình cộng 5 số tự nhiên liên tiếp là 15. Tìm 5 số đó ? 5 số đó là : Câu 15: Hưởng ứng phong trào tự làm đồ dùng học tập. Hai đội nam, nữ thi đua gấp hoa. Đội nam gấp được 20 bông hoa trong 2 giờ. Cũng 20 bông hoa như 3 vậy đội nữ gấp trong 1 giờ. Hỏi đội nào gấp nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu 2 phút ? ĐỀ 13 I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phân số “Ba phần mười lăm” viết là: A. 3 B.15 C. 3 D. 3 10 3 15 5 56 . Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để là: 32 = 16 A. 40 B. 54 C. 112 D. 28 Câu 3. Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 1 ; 1 ; 1 ; 1 B. 1 ; 1 ; 1 ; 1 C. 1 ; 1 ; 1 ; 1 D. 1 ; 1 ; 1 ; 1 7 5 3 2 2 3 5 7 5 7 2 3 7 2 5 3 Câu 4. Kết quả của phép tính 24048 : 24 là: A. 12 B. 102 C. 1002 D. 1020 Câu 5.Kết quả phép tính 1 + 1 là: 3 5 A. 2 B. 1 C. 8 D. 8 8 8 15 30 Câu 6. Tìm x biết + 262 = 4848 . Giá trị của x là: A. 4586 B. 5110 C. 4568 D.4686 Câu 7. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = cm2 là: A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006 Câu 8. Trong các phân số sau, phân số nào nhỏ hơn 7 9 A. 7 B. 2 C. 8 D. 7 8 3 9 7
  23. Câu 9. Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? A. 2 B. 2 C. 3 D. 3 5 3 5 2 Câu 10. Số đo nào sau đây lớn hơn 4 tấn? A. 500kg B. 3999kg C. 4000kg D. 30000kg Câu 11. Diện tích mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 4m, chiều cao là 25 dm là: A. 1000 dm2 B. 100 dm2 C. 1000 m2 D. 10000 dm2 2 3 Câu 12. Một hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Nửa chu vi hình 5 10m chữ nhật đó là: A. 7 m B. 7 m C. 6 m D. 6 m 5 10 25 50 II. Thực hiện yêu cầu của mỗi bài tập sau Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 49 x 365 – 365 x 39 b. 1 + 2 + 2 3 5 3 2 Câu 14. Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. 3 Trung bình cứ 100 m2 thì thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? ĐỀ 14 Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (5 điểm) 8 Câu 1: Phân số đọc là: 9 A. Tám phần chín B. Chín phần tám C. Tám trên chín D. Tám chia chín
  24. 4 15 3 36 Câu 2: Trong các phân số: ; ; ; phân số tối giản là: 8 24 7 72 4 15 3 36 A. B. C. D. 8 24 7 72 Câu 3: Đổi: 45 tạ = kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 450 B. 405 C. 4005 D. 4500 Câu 4: Một hình bình hành có đáy 3dm, chiều cao 15cm. Diện tích hình bình hành đó là: A. 45 cm2 B. 450 cm2 C. 45 dm2 D. 450 dm2 Câu 5: Trong hình vẽ bên có mấy góc nhọn? A. 7 góc nhọn B. 8 góc nhọn C. 9 góc nhọn D. 10 góc nhọn Câu 6: Nền phòng học hình chữ chật có chiều dài 10m, chiều rộng 7m. Chu vi phòng học hình chữ nhật đó là: A. 70 m B. 17 m C. 34 m D. 140 m Câu 7: Chữ số thích hợp viết vào ô trống để được số có 3 chữ số 35 chia hết cho 2 và 5 là: A. 5 B. 0 C. 2 D. 7 2 Câu 8: Cha 35 tuổi, tuổi con bằng tuổi cha. Tuổi con là: 7 A. 5 tuổi B. 7 tuổi C. 10 tuổi D. 14 tuổi Câu 9: Trung bình cộng các số 364, 290 và 636 là: A. 430 B. 46 C. 327 D. 360 5 15 8 8 Câu 10: Phân số bé nhất trong các phân số sau 2 ; 11 ; 15 ; 9 là: 5 15 8 8 A. 2 B. 11 C. 15 D. 9 Phần 2: Thực hiện theo yêu cầu mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 11: Mùa thu năm , vua Lý Thái Tổ quyết định rời đô từ Hoa Lư ra Thăng Long. Năm đó thuộc thế kỉ Câu 12: a) Trường em có tất cả bao nhiêu lớp? a) Khối em có mấy lớp? Số lớp khối em chiếm bao nhiêu phần tổng số lớp toàn trường
  25. Câu 13: Bảng thống kê sau nêu độ dài quãng đường từ Hà Nội đến một số thành phố Tên thành phố Chiều dài quãng đường khoảng Nam Định 90 km Hải Phòng 104 km TP Hồ Chí Minh 1719km Huế 658 km Dựa vào bảng thống kê, em hãy: a) Viết tên các thành phố theo thứ tự quãng đường từ Hà Nội đến thành phố đó ngắn dần: b) Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng xa hơn quãng đường từ Hà Nội đến thành phố là km. Phần 3: Tự luận (2,5 điểm) Câu 16: Rút gọn rồi tính 8 18 2 9 a) b) + 5 - 27 5 15 Câu 17: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2km, chiều rộng 1500m. Tính diện tích khu rừng ra ki-lô-mét vuông? Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống
  26. 72 9 = = 96 4 Câu 19: (0,5 điểm) 25 15 Một hình chữ nhật có diện tích m2, chiều dài m. Tính chu vi hình 16 4 chữ nhật đó? ĐỀ 15 Câu 1:Tính : Câu 2: Tìm x: Câu 3. Tính giá trị biểu thức a. 9900 : 36 – 15 x 11 b. 9700 : 100 + 36 x 12 (15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4 1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14 Câu 4. Điền dấu , = vào chỗ chấm rồi giải thích: a) 42 24 Vì: 34 34 4 2 b) Vì: 15 15
  27. c) 4 . 9 Vì 9 4 d) 9 3 Vì 48 16 Câu 5. Trong các phân số 7 ; 13 ; 5 ; 17 ; 10 ; 48 ; 56 ; 21 ; 22 ; 14 9 10 11 13 9 84 24 28 33 26 a) Các phân số bé hơn 1 là : b) Các phân số lớn hơn 1 là : Câu 6. Viết các phân số mà mỗi phân số có tử số cộng mẫu số bằng 10 và là : a) Phân số lớn hơn 1 : b) Phân số bé hơn 1 : c) Phân số bằng 1 : Câu 7. a) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn : 17 ;17 ; 17 ; 17 ; 17 9 10 18 7 20 b) Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé : 5 ; 4 ; 5 ; 3 3 3 4 4 Câu .a)Viết các phân số vừa lớn hơn 1 vừa bé hơn 2 và có MSC bằng 12 4 3 b. Viết các phân số lớn hơn 5 và bé hơn 6 7 7 Câu 10. An ăn hết 1 cái bánh , Bình ăn hết 2 cái bánh , Cúc ăn hết 4 cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều 3 5 15 nhất và ai ăn ít nhất ? Vì sao? Câu11.Tìm một phân số, biết rằng số tổng của tử số và mẫu số là 13 và tử số kém mẫu số 3 đơn vị Câu 12. Tìm một phân số, biết rằng số trung bình cộng của tử số và mẫu số là 17 và tử số kém mẫu số 4 đơn vị . Câu 13: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2/7. Tìm hai số đó.
  28. Câu 14: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3/8. Câu 15: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó. Câu 16: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó. Câu 17: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3/8. Tìm hai số đó. Câu 18 : Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó. Câu 19: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ nhà An đến hiệu sách bằng 3/5 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi đoạn đường đó. Câu 20: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó. Câu 21: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc? Câu 22: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1/6 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. Câu 23: Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5/9 độ dài đáy. Câu 24: Diện tích vườn hoa nhà trường được sử dụng như sau : 3/4 diện tích dùng để trồng hoa, 1/5 diện tích dùng để làm đường đi và diện tích phần còn lại để xây bể nước. Hỏi : a) Diện tích xây bể nước chiếm bao nhiêu phần diện tích vườn hoa. b) Diện tích xây bể nước bao nhiêu mét vuông biết vườn hoa là hình chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 15m ?