Bộ đề ôn thi giữa học kì 1 Toán Lớp 10 (Sách mới) - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi giữa học kì 1 Toán Lớp 10 (Sách mới) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_on_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_10_sach_moi_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Bộ đề ôn thi giữa học kì 1 Toán Lớp 10 (Sách mới) - Năm học 2022-2023
- BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2022-2023 MÔN: TOÁN 10 SÁCH MỚI ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1-ĐỀ 1 TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Với giá trị nào của x mệnh đề chứa biến P x : 2x2 1 0 là mệnh đề đúng 4 A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. . 5 Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. x N : x2 3x 2 0 . B. x N : 2x2 x . C. x R : (x 1)2 x 1. D. x R : x2 0 . Câu 3. Cho a,b là các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu a,b là các số lẻ thì ab là số lẻ. B. Nếu a là số chã̃n và b là số lẻ thì ab là số lẻ. C. Nếu a và b là các số lẻ thì a b là số chẵn. D. Nếu a2 là số lẻ thì a là số lẻ. Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P :x R : x2 1 2x là A. P :"x R : x2 1 2x . B. P :"x R : x2 1 2x . C. P :"x R : x2 1 2x . D. P :"x R : x2 1 2x". Câu 5. Mệnh đề: " Nếu một tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biểu lại là A. Tứ giác T là hình thang là điều kiện đủ để T là hình bình hành. B. Tứ giác T là hình bình hành là điều kiện cần để T là hình thang. C. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần để T là hình bình hành. D. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần và đủ để T là hình bình hành. Câu 6. Cho tập hợp X 2k 1∣ k N . Phần tử x nào sau đây thuộc tập X ? A. x 2 . B. x 6 . C. x 0 . D. x 7 . Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x R∣ x2 4x 3 0. B. x Z∣ 6x2 7x 1 0 . C. x Q∣ x2 4x 2 0. D. {x Z || x∣ 1}. 8 2 Câu 8. Cho hai tập hơp A x R∣ 1 và B (x m) 9 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của x 5 tham số m sao cho tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A . A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 1 . Câu 9. Cho tập A 0;1;2 và tập B 0;1;2;3;4;5. Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: A X B ? A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 . Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn để viết lại tập hợp A x R∣ 4 x 9 . A. A 4;9. B. A 4;9 . C. A 4;9 . D. A 4;9. Câu 11. Cho hai tập hợp A ;2 và B 2;5 . Tìm A B . A. A B 2;2 . B. A B 2;2 . C. A B ;5 . D. A B 2;2.
- Câu 12. Cho tập hợp A . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. A A . B. A A. C. A A. D. A. Câu 13. Trong lớp 10C2 có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi môn Hóa. Biết rằng có 12 học sinh vừa giỏi môn Toán và Lý. 8 học sinh vừa giỏi môn Lý và Hóa. 9 học sinh vừa giỏi môn Toán và Hóa, trong đó có đúng 11 học sinh chỉ giỏi đúng 2 môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Câu 14. Cho 2 tập hợp A m 2;m 5 và B 0;4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để B A . A. m 1. B. 1 m 2 . C. 1 m 2 . D. m 2 . Câu 15. Cho hai tập hợp P 4;3,Q 1;4 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. P ‚ Q 3;4 . B. P Q . C. P Q 3; 2; 1;0;1;2;3 . D. P Q 1;3 . Câu 16. Cặp số x; y 2021;3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2x 3y 1 0 . B. x y 0 . C. 4x 3y . D. x 3y 7 0 . Câu 17. Miền nghiệm của bất phương trình 6 2x y 5 y x 7 2 7x 6y 32 không chứa điểm nào? A. 1;3 . B. 1;0 . C. 1;7 . D. 2;5 . Câu 18. Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. x 2y 3 . B. x 2y 3 . C. 2x y 3 . D. 2x y 3 . Câu 19. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d2 ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? x y 1 0 x y 1 0 x y 1 0 x y 1 0 A. B. C. D. 2x y 4 0 2x y 4 0 2x y 4 0 2x y 4 0
- DÙNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CẤU HỎI TỦ 20 ĐẾN 21 Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140 kg đường kính và 9 kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg đường kính và 0,6 kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10 kg đường kính và 1,5 kg đường cát. Gọi số tấn mía cần dùng là x và số tấn củ cải cần dùng là y Câu 20. Hệ điều kiện của x và y thỏa mãn yêu cầu bài toán là 0 x 10;0 y 9 0 x 10;0 y 9 x ; y 0 0 x 10;0 y 9 A. 20x 10y 140 . B. 20x 10y 140 . C. 20x 10y 140. . D. 20x 10y 140 0,6x 1,5y 9 0,6x 1,5y 9 0,6x 1,5y 9 0,6x 1,5y 9 . Câu 21. Biết miền tứ giác ABCD (miên không bị gạch bỏ) được cho ở hình bên dưới là nghiệm của hệ bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán Hỏi phải dùng bao nhiêu nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu T x; y 4x 3y là ít nhất A. 10 tấn mía, 2 tấn củ cải đường. B. 2,5 tấn mía, 9 tấn củ cải đường. C. 10 tấn mía, 9 tấn củ cải đường. D. 5 tấn mía, 4 tấn củ cải đường. Câu 22. Cho góc 90 180 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. sin và cot cùng dấu. B. Tích sin cot mang dấu âm. C. Tích sin cos mang dấu dương. D. sin và tan cùng dấu. Câu 23. Cho tam giác ABC có AB c, BC a, AC b thoả mãn b2 c2 a2 3bc . Tính số đo góc B· AC ? A. B· AC 60 . B. B· AC 75 . C. B· AC 30 . D. B· AC 45 3 Câu 24. Cho tam giác VABC có b 7;c 5;cosA . Độ dài đường cao h của tam giác VABC là 5 a 7 2 A. 8 3 . B. 8 . C. . D. 80 3 . 2 Câu 25. Cho tam giác ABC có A B 150 , AB 10 cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng A. R 10 cm . B. R 15 cm . C. R 20 cm . D. R 25 cm . Câu 26. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 24 .
- Câu 27. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56 16' . Biết CA 200m, BC 180m . Tính khoảng cách từ A đến B ? A. 163m . B. 224m . C. 112m . D. 168m . Câu 28. Cho một cái tháp có chiều cao CD 80 m . Từ vị trí quan sát A và B trên mặt đất, có thể nhìn thấy đỉnh C dưới các góc lần lượt là 72 12' và 34 26' so với phương nằm ngang như hình vẽ. Khoảng cách AB gần số nào sau đây nhất? A. 91m . B. 51m . C. 79m . D. 87m . II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho ABC có AB 5; AC 8; A 60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và chiêu cao vẽ từ B của tam giác. Câu 2. Cho tập X x R / x 2 và N là tập các số tự nhiên. Tìm N X ? Câu 3: x y 8 a) Biểu diễn miền nghiệm (H) của hệ bất phương trình 20x 30y 180 . x 0; y 0 b) Trên miền H , Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F 40x 50y .
- ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1-ĐỀ 2 TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (I) Hãy mở cửa ra! (II) Số 25 chia hết cho 8 . (III) Số 17 là số nguyên tố. (IV) Bạn thích ăn phở không? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 2. Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề? A. "19 là số nguyên tố". B. “ Tam giác vuông có một trung tuyến bằng nửa cạnh huyền". C. “Các em lớp 10D hãy cố gắng học tập thật tốt nhé”. D. “Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn”. Câu 3. Tìm mệnh đề sai. A. " x R, x2 2x 3 0". B. "x R, x2 x . 1 C. " x R, x2 5x 6 0" . D. " x R, x ". x Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề A:"x R : x2 x 1 0 " là: n n A. A:"x R : x2 x 1 0 " B. A:"x R : x2 x 1 0 " n n C. A:"x R : x2 x 1 0" D. A:"x R : x2 x 1 0" Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng? A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c . B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau. C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 . D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 . Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. x R∣ x2 4x 3 0. B. x Z∣ 6x2 7x 1 0 . C. x Q∣ x2 4x 2 0. D. {x Z || x∣ 1}. Câu 7. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X x N∣ x2 2x 3 0 A. X 1. B. X 3;1 . C. X 1. D. X 3 . Câu 8. Tập hợp các phần tử viết theo cách liệt kê của tập A {x 5k∣ k Z, 1 k 4} là:
- A. A 0,5,10,15 . B. A 1,0,1,2,3,4. C. A 0,1,2,3. D. A 5,0,5,10,15,20 . Câu 9. Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”? A. 3 N . B. 3 N . C. 3 N . D. 3 N . Câu 10. Cho tập X x N∣ x2 9 x 1 2x2 5x 3 0 . Tính tổng S các phần tử của tập X . 3 3 A. S 4 . B. S . C. S . D. S 3. 2 2 Câu 11. Cho hai tập hợp A x N∣ 2x x2 2x2 3x 2 0; B n N* ∣ 3 n2 30 . Khi đó tập hợp A B bằng A. 4;5 B. 3 C. 2;4 . D. 2 4 Câu 12. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để ;9a ; là a 2 2 3 2 A. a . B. a 0 . C. a 0 . D. a 0 . 3 3 4 3 Câu 13. Hình vẽ nào dưới đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp R ‚ 2;1 A. B. C. D. Câu 14. Lớp 10A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9 em không thích môn Văn và Toán. Số học sinh thích cả hai môn Văn và Toán là A. 13 . B. 8. C. 6 . D. 10 . Câu 15. Tìm m để A D , biết A 3;7 và D m;3 2m . A. m 3 . B. m 3 . C. m 1. D. m 2 . Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 4y 0 . B. x2 y2 2 . C. x2 y xy 0 . D. x y 0 . Câu 17. Cho các bất phương trình sau: x y 2 0 1 , x x 1 y 2 0 2
- 2x 1 x 2x2 3y 4 3 ,5x 2 1 3x y x 4 4 . Có bao nhiêu bất phương trình là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây có chứa gốc tọa độ O . A. 2021x 2020y 2022 . B. 2019x 2020y 2021. C. 2022x 2021y 2020 . D. 2019y 2018x 2017 . Câu 19. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm, tính cả biên) của bất phương trình 2x y 1 là A. B. C. D. 3x 2y 180 x 6y 220 Câu 20. Cho hệ bất phương trình có miền nghiệm như hình bên dưới. x 0 y 0 Tìm giá trị lớn nhất của T 0,5x 0,4y . A. 32 . B. 35 . C. 14 . D. 30 . Câu 21. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B,C, D ?
- y 0 y 0 x 0 x 0 A. B. . C. D. 3x 2y 6 3x 2y 6 3x 2y 6 3x 2y 6 Câu 22. Một công ty điện tử sản xuất hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lập. Radio kiểu một sản xuất trên dây chuyền một với công suất 45 radio/ngày, radio kiểu hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất 80 radio/ngày. Để sản xuất một chiếc radio kiểu một cần 12 linh kiện, để sản xuất một chiếc radio kiểu hai cần 9 linh kiện. Tiền lãi khi bán một chiếc radio kiểu một là 250000 đồng, lãi thu được khi bán một chiếc radio kiểu hai là 180000 đồng. Hỏi cần sản xuất như thế nào để tiền lãi thu được là nhiều nhất, biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 ? A. Sản xuất 15 radio kiểu một và 80 radio kiểu hai. B. Sản xuất 45 radio kiểu một và 40 radio kiểu hai. C. Sản xuất 45 radio kiểu một. D. Sản xuất 80 radio kiểu hai. Câu 23. Cho tam giác ABC có AB 4, AC 6, B· AC 60 . Cạnh BC bằng A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . Câu 24. Cho tam giác ABC có Aˆ 30 , cạnh BC 5 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 5 A. R cm . B. R cm . C. R 5 cm . D. R 10 cm . 5 2 a b c Câu 25. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB c, AC b, BC a . Đặt p , 2 S p p a p b p c Gọi r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai? abc 1 abc A. S . B. S pr . C. S absinC . D. S . 4r 2 4R Câu 26. Tam giác ABC có AB c, AC b, BC a . Khi đó cosB bằng biểu thức nào sau đây? b2 c2 a2 a2 c2 b2 A. . B. 1 sin2 B . C. cos A C . D. . 2bc 2ac 3 Câu 27. Cho tam giác ABC có AC 7, AB 5,cosB· AC , đường cao AH . Độ dài AH bằng 5
- 7 2 A. 4 3 . B. . C. 3 2 . D. 8 . 2 Câu 28. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB 70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15 30' . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135 m . B. 234 m . C. 165 m . D. 195 m . II. TỰ LUẬN Câu 1. Hai tập hợp A x R∣ 5 4x x2 4x 12 0 và B {x R∣ 1 x 4}. a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A . b) Tìm B ‚ Z . x 2y 6 0 Câu 2. Hãy biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình . 2x y 4 0 Câu 3. Cho tam giác ABC có AB AC a và Aˆ 120 . Gọi BD là đường phân giác trong của VABC . Tính độ dài BD theo a . ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1-ĐỀ 3 TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề. A. 2022 1 2023 . B. 2x 2022 . C. 1 0. D. 0 . Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. x R : x2 0 . B. x 2023 x 2022 . C. x N : 4x2 1. D. 2022 là bội của 337 . Câu 3. Cho x R . Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần của " x 5 ”? A. x 6 . B. x 5. C. x 5 . D. x 5 . Câu 4. Cho mệnh đề chứa biến P x : " x2 x , x R ”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. P 1 . B. P 1 . C. P . D. P 0 .
- Câu 5. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề " n N : n2 5n 9 0 ". A. " n N : n2 5n 9 0 ". B. " n N : n2 5n 9 0". C. " n N : n2 5n 9 0 ". D. " n N : n2 5n 9 0 ". Câu 6. Tập hợp A x Z∣1 x 2 bằng tập hợp nào dưới đây? A. 1;2. B. 1;2 . C. 1;2. D. 1;2 . Câu 7. Cho các tập hợp A {x N∣ x là bội của 3}, B {x N∣ x là bội của 9},C x N∣ x2 9. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. A B . B. B A . C. B C . D. C A . Câu 8. Số phần tử của tập hợp y N∣ y 18 2x2 , x N là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 9. Cho hai tập hợp A 3;7 và B 5;9 . Tập hợp A B là A. 5;7. B. 5;7 . C. 3;9 . D. 3;9. Câu 10. Cho tập hợp A 1;3. Tập hợp CR A bằng A. ;1. B. 3; . C. ;1 3; . D. ;1 3; . Câu 11. Cho hai tập hợp A {x R∣ x 5} và B {x R∣1 x 3}. Chọn khẳng định đúng. A. A B 1;3. B. A ‚ B 5; . C. A B ;5 . D. B A 1; . Câu 12. Cho các tập hợp khác rỗng A ;m và B 2m 5; . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để A B R ? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 13. Cho ba tập hợp A ;2 , B 2;3 và C 0; . Tìm A ‚ B C . A. 3; . B. 2;3 . C. . D. 0;2 . Câu 14. Tìm phần bù của tập hợp H {x R∣ 3 x 2} trong R . A. ; 3 2; . B. ; 3 2; . C. 3;2 . D. R ‚ 3;2 . Câu 15. Nhân dịp Khai trương ngày 02 /11/ 2022 , một quán nước phục vụ đồng giá các loại trà sữa. Mỗi ly trà sữa được bán ra có hai loại giá như sau: Loại 1 (size Nhỏ): 30000 đồng/ly Loại 2 (size Lớn): 50000 đồng/ly Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền bán trà sữa thu về trong ngày phải đạt tối thiểu 5 triệu đồng. Gọi x, y lần lượt là số ly trà sữa loại 1 và loại 2 được bán ra trong ngày. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y sao cho quán phải bù lỗ? A. 3x 5y 500 . B. 3x 5y 500 . C. 5x 3y 500 . D. 5x 3y 500 .
- Câu 16. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây? (kể cả đường thẳng) A. x 2y 4 0 . B. x y 3 0 . C. x y 3 0 . D. x 2y 4 0 . Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x, y x 3y với x, y là nghiệm của hệ bất phương trình có miền nghiệm là miền tam giác như hình vẽ dưới đây. A. 9 . B. 13 . C. 15 . D. 11 . SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 18 TỪ ĐẾN 20 Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lợi nhuận 40000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận là 30000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Gọi x x 0 là số kg loại một cần sản xuất, y y 0 là số kg loại hai cần sản xuất, khi đó Câu 18. Mức lợi nhuận thu về là A. F x; y 40x 30y (nghìn đồng) B. F x; y 30x 40y (nghìn đồng) C. F x; y 20x 40y (nghìn đồng) D. F x; y 30x 15y (nghìn đồng) Câu 19. Một hệ điều kiện giữa x và y thỏa mãn yêu cầu bài toán là
- x 2y 100 0 x 2y 100 0 x 2y 100 0 x 2y 100 0 2x y 80 0 2x y 80 0 2x y 80 0 2x y 80 0 A. B. C. D. x 0 x 0 x 0 x 0 y 0 y 0 y 0 y 0 Câu 20. Mức lợi nhuận cao nhất là A. F 2000000 B. F 1500000 C. F 1600000 D. 2100000 Câu 21. Cho góc với 90 180 . Khẳng định nào sau đây sai? A. cos 0 . B. sin 0 . C. tan 0 . D. cot 0 . Câu 22. Chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây về tam giác ABC . A. AB2 AC 2 BC 2 2 AC BC cosC . 2S B. r ABC , với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác. AB BC AC AB BC sinA C. S . V ABC 2 2AB D. R , với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. sinC Câu 23. Cho tam giác ABC có a 7,b 6,c 9. Tính diện tích của tam giác ABC . A. 2 10 . B. 3 30 . C. 3 130 . D. 2 110 . Câu 24. Cho tam giác ABC có AB 8 cm và Cˆ 30 . Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp VABC A. 4 cm . B. 6 cm . C. 8 cm . D. 16 cm . Câu 25. Cho tam giác ABC có a 5,b 9 và Cˆ 45 . Diện tích tam giác ABC có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32 . B. 16 . C. 38 . D. 19 . Câu 26. Tam giác ABC có AB 10, BC 14,CA 16 . Số đo góc A bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 . Câu 27. Một chiếc thuyền chạy trên đường thẳng được 3 km thì rẽ 45 và đi tiếp thêm 6 km nữa (như hình vẽ). Khi đó chiếc thuyền cách điểm xuất phát của nó bao xa? (làm tròn đáp án đến 2 số thập phân sau dấu phẩy) A. 70,46 km . B. 19,54 km . C. 8,39 km. D. 4,42 km. Câu 28. Tứ giác Long Xuyên là một vùng đất trù phú ở Tây Nam Bộ, rộng hơn 500.000 hécta là của vựa lúa lớn thứ hai của nước ta sau Đồng Tháp Mười, là một địa chỉ du lịch hấp dẫn với nhiều núi đá vôi và hang động nổi tiếng. trên hình vẽ là ta có 4 đỉnh của tứ giác Long Xuyên.
- Dựa theo các khoảng cách đã cho trên hình vẽ, tính khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá. A. 74,7 km . B. 76,7 km . C. 75,7 km . D. 77,5 km . II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho tập hợp A {2k 1∣ k Z, 2 k 3} và B 1;5 . a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A . b) Xác định tập hợp A B . Câu 2. Cho tam giác ABC có AB 3, AC 8, BC 9 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC Câu 3. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x 2y 2 0 .