Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 4

docx 17 trang Hoài Anh 25/05/2022 3860
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_on_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_4.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán Lớp 4

  1. ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2. (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3. (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là: A. 6050 B. 650 C.6500 D. 65 000 Câu 4. (1 điểm) Kết quả của phép nhân 307 x 40 là: A. 12190B. 12280 C. 2280D. 12290 II. TỰ LUẬN Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 15548 + 5244 b. 3168 x 24 c. 1358: 35 d. 206 x 26 Câu 2. (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a.32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 – 4845 Câu 3. (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải Câu 4. (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
  2. Bài giải Hết ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số 304265017 đọc là: A. ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn không trăm mười bảy B. Ba trăm linh bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm nghìn mười bảy C. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi năm nghìn không trăm mười bảy D. Ba mươi bốn triệu hai trăm sáu mươi lăm ngìn không trăm mười bảy Câu 2. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn A. 567899, 567898, 567897, 567896B. 865742, 865842, 865942, 865043 C. 978653, 979653, 970653, 980653 D. 754219, 764219, 774219, 775219 Câu 3. Số liền sau số 2835917 là A. 2835919 B. 2835916 C. 2835928D. 2835918 Câu 4. Trong các số dưới đây, số nào có giá trị là 70000 A. 197000201 B. 170400 C. 123740008 D. 987003 Câu 5. Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là: A. 110 B. 115 C. 120D. 125 Câu 6. 4 tấn 85kg = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A.485 B. 4850 C. 4085 D. 40085 Câu 7. 3phút 20 giây = giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A.320 B. 210 C. 200D. 160
  3. Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 720m² B. 36m² C. 144m² D. 72m² II. TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính a. 24675 + 45327 b. 1995 x 253 c. 601759 – 1988 d. 13520: 56 Câu 2: Tính giá trị biểu thức a. 2007 + 630 x 4 – 1375 b. 124 + 336: 4 x (32 – 16 x 2) Câu 3: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (2 điểm) Bài giải Câu 4: Trung bình cộng của hai số bằng 215, số bé kém số lớn là 120. Tìm hai số đó.
  4. Bài giải Hết ĐỀ 3 I.TRẮC NGHIỆM Hãy chọn và ghi lại câu trả lời đúng nhất: Câu 1. a. Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 8 000.B. 80 000 C. 800 D. 80 b. Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: A. 23 910B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 23 0910 Câu 2. Kết quả của phép tính 320: 40 là: A. 6B. 8 C. 7D. 9 Câu 3. Kết quả của phép tính 5259: 217 là: A. 24 dư 51B. 24 dư 1 C. 24 dư 5D. 24 dư 15 Câu 4. 37 x 11 = ? A. 307B. 407 C. 507D. 370 Câu 5. a. Cho x - 375 = 950. Giá trị của x là: A. 1235B. 1523 C. 1325D. 1352 b. Cho x + 462 = 850. Giá trị của x là: A. 488B. 388 C. 588D. 688 Câu 6. a. 2 tấn 85 kg = kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 285B. 2185 C. 2085 D. 2850 b. 2 phút 15 giây = giây? A. 135 B. 115 C. 145 D. 125 Câu 7. a. 2m 5cm = cm. A. 250B. 205 C. 25 D. 2500 b. 15dm2 5 cm2 = cm2 A. 155B. 1550 C. 1505D. 1055 Câu 8. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
  5. A. 24 cm2 B. 7 cm2 C. 14 cm2 D. 12 cm2 II. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a. 37964 – 5286 b. 42156 – 4278 c. 537 x 204 d. 15980: 34 Câu 2. Tìm y a.Y – 4628 = 14536b. y: 270 = 406 Câu 3. Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Câu 4. Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm? Bài giải
  6. Hết ĐỀ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số trong số 83 574 là A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000 Câu 2. Kết quả của phép cộng 572863 + 280192 là: A. 852955 B. 850955 C. 853055 D. 852055 Câu 3. Kết quả của phép trừ 728035 - 49382 là: A. 678653 B. 234215 C. 235215 D. 678753 Câu 4. Kết quả của phép nhân 307 x 40 là: A. 12190 B. 12280 C. 2280 D. 12290 Câu 5. Kết quả của phép chia 672: 21 là: A. 22B. 23 C.32 D. 42 Câu 6. Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là: A. 12 B. 102 C. 112 D. 510 Câu 7. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m2 9dm2 = . dm2 là: A. 609B. 690 C. 6009 D. 69 Câu 8. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg = kg là: A. 275 B. 27500 C. 200075 D. 2075 Câu 9. Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng và b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 8627 x 903 b) 41535: 195 Câu 2.
  7. a. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 x 85 – 876 x 75 b. Tính giá trị biểu thức (2100 + 45) x 4 + 1537 – 249 Câu 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m. a. Tính chu vi mảnh đất đó? b. Tính diện tích mảnh đất đó? Bài giải Hết ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. Chữ số 7 trong số 487193 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìnB. Hàng trăm C. Hàng chụcD. Hàng đơn vị Câu 2. Trong các số dưới đây, số nhỏ nhất là số: A. 623 917B. 628 827 C. 623 828D. 627 287 Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 3 tạ = .yến là: A. 530B. 5300 C. 503D. 5003 Câu 4. Biết trung bình cộng của hai số là 42, số bé bằng 20. Số lớn bằng: A. 22B. 64 C. 48D. 52 Câu 5. Hình vẽ dưới đây có:
  8. A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 279 924 + 72 934 b) 813 719 – 91 849 c) 673 x 124 d) 30 876: 62 Bài 2 (2 điểm): Tìm X, biết: a) X + 62 738 = 182 x 461 b) X - 62 723 = 17 460: 36 Bài 3 (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 280m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. a) Tính chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật đó. b) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó. Bài giải: Hết ĐỀ 6
  9. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số lớn nhất trong các số 176 452; 167 452; 167 452; 176 542 là: A. 176 452B. 167 452 C. 167 452D. 176 542 Câu 2. (1điểm) Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là: A.1m2 B. 2m2 C. 3m2 D. 4m2 Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 đ) a.21m7cm = cm b. 1200 kg = tạ Câu 4. Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là: A.40B. 45 C.55D. 50 Câu 5. Số trung bình cộng của các số 2271; 1450 và 2330 là: A. 2015B. 2016 C. 2017D. 2018 Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1/4 giờ = phút A. 15B. 12 C. 10D. 20 Câu 7. Giá trị của số 3 trong số 543 679 là: (M 1) A. 30 000B. 3 000 C. 300D. 30 Câu 8. Trung bình cộng của 540; 660 và 222 là: (M 2) A. 1392B. 2784 C. 696D. 464 Câu 9. 5m2 30dm2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 503 B. 5003 C. 530D. 5030 Câu 10. Giá trị của biểu thức: 2010: 15 + 131 52 là: A. 272B. 6946 C. 15232D. 359 II.TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 3218 + 967 b. 3792 - 948 c. 475 x 205 d. 81350: 187
  10. Bài 2: Tìm giá trị của biểu thức (bằng cách thuận tiện nhất): a/ 20 x 190 x 50 = b/ 769 x 85 – 769 x 75 = Bài 3: Một trường học có 678 học sinh. Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 184 em. Hỏi trường học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? (MĐ3) Bài giải Bài 4: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. Hết ĐỀ 7 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000? A. 74 625B. 37 859 C. 12 756 D. 90 472 Câu 2. Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là: A. 9B. 0 C.5 D. 4 Câu 3. Hình bên có mấy góc vuông? Mấy góc tù? Mấy góc nhọn? A. 2 góc vuông, 2 góc tù, 1 góc nhọn. B. 2 góc vuông, 1 góc tù, 2 góc nhọn.
  11. C. 1 góc vuông, 2 góc tù, 2 góc nhọn. D. 1 góc vuông, 1 góc tù, 1 góc nhọn. Câu 4. Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55 A. 30, 40, 50B. 50, 60, 70 C. 20, 30, 40 D. 40, 50, 60 Câu 5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = kg là: A. 4035B. 400035 C. 435 D. 4350 Câu 6( 1 điểm): Giá trị của biểu thức : 642 : 2 + 58 là: A. 321B. 379 C.381 D. 397 Câu 6. Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho5? A.36 572 C. 14 835 B. C. 50 110D. 55 552 Câu 7. Thương của phép chia 37396: 53 là: A.1 chữ sốB. 2 chữ số C. 3 chữ sốD. 4 chữ số PHẦN 2: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu 1. Đặt tính rồi tính: a. 45603 + 7891 b. 59235 - 29788 c) 245 x 75 d) 13920: 60 Câu 2. Tìm x: a. 45451: x = 151 b. X x 35 = 25 x 49 Câu 3. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 4679; 82 299; 843 101; 834 999; 944 012. Thứ tự từ bé đến lớn là:
  12. Câu 4. Một trường có 548 học sinh trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải Câu 5. Tính nhanh: ( 145 99 + 145) – ( 143 101 – 143) Hết ĐỀ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. a) Số 42 570 300 được đọc là: A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm. B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm. C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm. D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm. Câu 2. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vịB. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìnD. Hàng trăm nghìn, lớp trăm Câu 3. 4 ngày 7 giờ = giờ A. 47B. 11 C. 103D. 247 Câu 4. Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: (MĐ2) A. 17B.17cm C.68cmD. 68 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 m2125 dm2= dm2 A. 4125 B, 405 C, 425 D, 30125 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sau: a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998B. 99 989 C. 8 9999D. 80000 PHẦN II. TỰ LUẬN
  13. Câu 1. Đặt tính rồi tính a. 265814 + 343548b. 946495 – 473859 c. 428 x 125d. 72450: 23 Câu 2. Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm 35m2 50dm2 = dm2 3giờ 15 phút = .phút 2tạ 2 kg = kg 1 tấn 12 tạ = tạ 1 Câu 3. Một cửa hàng ngày đầu bán được 180 m vải, ngày thứ hai bán bằng 3 ngày đầu. Ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu mét vải? Bài giải Câu 4. Tính giá trị của biểu thức sau: 258000: 1000 + 32 x 11 ĐỀ 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng (0,5 điểm) Câu 1. 1. Trong các số 5 784; 6874; 6 784; 5748, số lớn nhất là: A. 5785B. 6 874 C. 6 784D. 5 748 Câu 1. 5 tấn 8 kg = kg? A. 580 kgB. 5800 kg C. 5008 kgD. 58 kg Câu 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là: A. 605B. 1207 C. 3642D. 2401
  14. Câu 3. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù: A. Góc đỉnh AB. Góc đỉnh BC. Góc đỉnh CD. Góc đỉnh D Câu 4. Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (1 đ) A. 16mB. 16m 2 C. 32 mD. 12m Câu 5. Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu? (0,5 điểm) A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI Câu 6. Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 Theo thứ tự từ bé đến lớn: I. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a. 72356 + 9345 b. 3821 – 1805 c. 2163 x 203 d. 2688: 24 Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 2 x 134 x 5 b) 43 x 95 + 5 x 43
  15. Câu 3. (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài giải Hết ĐỀ 10 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5: A. 872 B. 905 C. 180D. 285 Câu 2. Kết quả của phép nhân 82 × 11 là: A. 822 B. 902 C. 802D. 912 Câu 3. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết A. 5 700 600 B. 5 070 600 C. 5 007 600D. 5 070 060 Câu 4. 75 phút = giờ phút A. 1 giờ 35 phút B. 1 giờ 15 phút C. 1 giờ 55 phút D. 1 giờ 45 phút Câu 5. Hình chữ nhật có chiều dài là 28cm, chiều rộng là 11cm thì diện tích là: A. 288cm B. 288cm2 C. 308cmD. 308cm 2 PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 1/ (3 điểm) Làm các bài toán dưới đây: 1. Viết số: Chín trăm mười ba nghìn ba trăm năm mươi đơn vị. 2. Đọc số: 320 542. 3. Xếp các số 356 240, 356 204, 653 240, 653 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0.5 điểm)
  16. 4. Đặt tính và tính: (2 điểm) a. 465 825 + 192 563 b. 427 828 – 25 486 c. 354 x 32 d. 75 550: 25 Câu 2. (2 điểm) 1. Tìm x: a) x + 2581 = 4621 b) 935 – x = 532 2. Đổi các đơn vị sau: a) 2 tấn 5 tạ = kg b) 9m2 3dm2 = dm2 Câu 3. (2 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. a) Hình tứ giác ABCD có mấy góc tù? Mấy góc vuông? b) Đoạn thẳng AB vuông góc với đoạn thẳng nào? c) Hai đoạn thẳng nào song song với nhau? Câu 4. (2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 280 tạ gạo, ngày thứ hai bán bằng một nửa ngày thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi ngày của hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo?
  17. Câu 5. Trung bình cộng của hai số là 50 và hiệu của chúng bằng 8. Tìm hai số đó. Hết