Bộ đề thi học kì I môn Vật lý Lớp 6
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kì I môn Vật lý Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_thi_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_6.doc
Nội dung text: Bộ đề thi học kì I môn Vật lý Lớp 6
- Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM KQ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi: A. Có ánh sáng từ mắt ta chiếu vào. B. Vật đó là nguồn phát ra ánh sáng . C. Có ánh sáng từ vật đó truyền đến mắt ta. D. Vật đó đặt trong vùng có ánh sáng . Câu 2: Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà: A. Các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng. B. Các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. C. Các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. D. Các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau. Câu 3: Đứng trên mặt đất, trong trường hợp nào dưới đây ta thấy có nhật thực? A. Ban ngày, khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, không cho ánh sáng từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất nơi ta đứng. B. Ban ngày, khi Trái đất che khuất Mặt trăng. C. Ban đêm, khi Trái đất che khuất Mặt trăng. D. Ban đêm, khi mặt trời bị nửa kia của trái đất che khuất nơi ta đứng . Câu 4: Trong các hình vẽ sau, tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng? N N N N S S R S S R I I I I R R A. B. C. D. Câu 5: Điểm sáng S đặt trước gương phẳng một đoạn 20cm cho ảnh S’, xác định khoảng cách SS’? A. 25cm. B. 20cm. C. 50cm. D. 40cm. Câu 6: Cùng đặt một vật trước ba gương, gương nào tạo ra ảnh lớn hơn vật? A. Gương cầu lồi. B. Gương phẳng. C. Gương phẳng và gương cầu lồi. D. Gương cầu lõm. Câu 7: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau: A. Là ảnh thật, lớn hơn vật. B. Là ảnh ảo, bằng vật. C. Là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. Là ảnh thật, bằng vật. Câu 8: Trường hợp ánh sáng truyền đi theo đường thẳng là: A. Ánh sáng truyền từ môi trường không khí xuống nước. B. Ánh sáng truyền từ môi trường thủy tinh sang môi trường nước. C. Ánh sáng truyền trong một môi trường thủy tinh trong suốt. D. Ánh sáng truyền từ nước sang môi trường không khí.
- Câu 9: Góc tới hợp với mặt phẳng gương một góc 300. Góc phản xạ bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 90 0 Câu 10: Tại sao ở các góc cua, gấp khúc người ta không dùng gương phẳng mà dùng gương cầu lồi? A. Vì ảnh của gương cầu lồi rõ nét hơn. B. Vì ảnh của gương cầu lồi lớn hơn vật. C. Vì gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Vì gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rông hơn gương phẳng cùng kích thước. Câu 11: Khi có nguyệt thực thì: A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất. B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất. C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa. Câu 12: Nguồn sáng có đặc điểm gì? A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng. C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1.Vẽ ảnh các điểm sáng S và vật sáng AB trong các hình sau thể hiện tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng : S B A Bài 2. Cho một tia tới SI tới một gương phẳng sao cho góc tới bằng 600 Vẽ tia tới, tia phản xạ. Tính góc tới, góc phản xạ. Bài 3. Giải thích vì sao ta nhìn thấy các vật màu đen. Bài 4. Tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm? Gương cầu lõm có tác dụng gì? Bài 5. Chiếu một tia tới SI tới một gương phẳng hợp với gương một góc 30 0 . Vẽ hình xác định tia phản xạ và tính góc phản xạ bằng bao nhiêu ? ( Nêu cách vẽ )
- A.Trắc Nghiệm : (6đ) I.Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật A.Khi ta mở mắt hướng về phía vật B.Vì mắt ta phát ra ánh sáng hướng về phía vật C.Vì có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta D.Vì vật được chiếu sáng Câu 2: Hãy chỉ ra vật nào không phải là nguồn sáng A.Ngọn nến đang cháy B.Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng C.Đèn ống đang sáng D.Mặt trời Câu 3: Đứng trên mặt đất trường hợp nào sau đây ta thấy có Nhật thực ? A.Ban đêm khi mặt trời bị nữa kia của trái đất che khuất nên ánh sáng của Mặt Trời không đến được nơi ta đứng B.Ban ngày khi mặt trăng che khuất Mặt Trời không cho ánh sáng Mặt Trời chiếu xuống mặt đất nơi ta đứng C.Ban ngày khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng D.Ban đêm khi Trái Đất che khuất Mặt Trăng Câu 4 : Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có Nguyệt thực ? A.Ban đêm , khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời B.Ban đêm , khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất C.Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng , không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất D.Cả A, B , C đều sai Câu 5 : Đường truyền của ánh sáng trong không khí đồng chất ? A.Là đường thẳng B.Là đường cong bất kì C.Là đường gấp khúc D.Có thể là đường thẳng hoặc đừơng cong Câu 6 : Các vật sau đây , vật nào có thể xem như là một gương phẳng ? A.Mặt phẳng của tờ giấy B.Mặt nứơc đang gợn sóng C.Mặt phẳng của tấm kim loại nhẵn bóng D.Mặt đất Câu 7: Chiếu một tia sáng tới lên một gương phẳng ta được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 60 0 .Tìm giá trị góc tới A. 60 0 B. 300 C. 200 D. 400 Câu 8 : Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng , câu phát biểu nào sau đây là đúng A.Hứng được trên màn và lớn bằng vật B.Không hứng được trên màn và lớn bằng vật C.Không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật D.Không hứng được trên màn và lớn hơn vật Câu 9 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi A.Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật B.Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật C.Hứng được trên màn, bằng vật D.Không hứng được trên màn, bằng vật Câu 10 : Người lái xe ôtô dùng gương cầu lồi đặt ở phía trước mặt để quan sát các vật ở phía sau lưng có lợi gì hơn là dùng gương phẳng A.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi rõ hơn trong gương phẳng B.Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn trong gương phẳng C.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước D.Vùng nhìn thấy cuả gương cầu lồi sáng rõ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng
- Câu 11 : Câu phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của 1 vật tạo bởi gương cầu lõm A.Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật B.Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật C.Không hứng được trên màn, lớn hơn vật D.Không hứng được trên màn, bằng vật Câu 12 : Muốn có ảnh tạo bởi gương cầu lõm ta phải đặt vật như thế nào A. Vật đặt xa gương B. Vật đặt gần gương C. Vật đặt trước và xa gương D. Vật đặt trước và gần gương B. Tự luận : (4đ) 1. So sánh tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng , gương cầu lồi và gương cầu lõm ? 26. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng 2.Chiếu 1 tia sáng lên gương phẳng,tia tới tạo với gương 1 góc 300 a.Vẽ tia phản xạ b.Tính góc tới c.Tính góc phản xạ 3: Chiếu một tia tới SI lên một gương phẳng với góc tới i = 450. a. Hãy vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ. b. Tính góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ. 4: Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng, hãy vẽ ảnh của vật AB trong hình. A B / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / ./ / / /
- đề 3 .Trắc nghiệm khách quan: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật ? A. Khi mắt ta hướng vào vật. B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật. C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt. D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. Câu 2: Khi có nguyệt thực thì: A. Mặt trăng bị Trái đất che khuất. B. Trái đất bị Mặt trăng che khuất. C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng Mặt trăng nữa. Câu 3: Trong không khí, đường truyền của ánh sáng là đường: A. cong bất kì. B. thẳng. C. dích dắc. D. vòng quanh khắp mọi nơi. Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: A. Lớn hơn vật. B. Nhoû hơn vật. C. Bằng vật. D. Gấp đôi vật. Câu 5: Trong định luật phản xạ ánh sáng: A. Góc tới khác góc phản xạ. B. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. C. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. D. Góc phản xạ bằng góc tới. Câu 6: Biết góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 600. Góc tới là: A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 7: Tại sao ở các khúc đường cua, gấp khúc người ta lại lắp các gương cầu lồi mà không dùng gương phẳng ? A. Vì ảnh của gương cầu lồi rõ nét hơn. B. Vì ảnh của gương cầu lồi lớn hơn vật. C. Vì gương cầu lồi cho ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Vì gương cầu lồi cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, vùng nhìn thấy của gương cầu lồi rộng hơn gương phẳng cùng kích thước. Câu 8: Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa mà vẫn sáng rõ ? A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại. B. Vì gương cho ảnh ảo rõ hơn. C. Vì gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song. D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa . II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Tại sao khi bật đèn sáng thì ta nhìn thấy các vật ở trong phòng ? Tại sao ta không nhìn thấy các vật ở sau lưng mặc dù có ánh sáng chiếu vào các vật đó ? Câu 2: Chiếu một tia tới SI lên một gương phẳng với góc tới i = 450. a. Hãy vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ. b. Tính góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ. Câu 3: Dựa vào định luật phản xạ ánh sáng, hãy vẽ ảnh của vật AB trong hình.
- A B / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / ./ / / / Câu 4: Một người lần lượt đứng trước một gương phẳng và gương cầu lồi có cùng kích thước để soi ảnh của mình. Hãy cho biết ảnh trong hai gương đó có gì giống và khác nhau ? Đề 4 A. Phần trắc nghiệm: (5 đ). I/ Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1. Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật. A. Khi mắt ta hướng vào vật B. Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật C. Khi có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta D. Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối. 2. Khi có nguyệt thực thì? A. Trái đát bị mặt trăng che khuất. B. Mặt trăng bị trái đất che khuất. C. Mặt trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D. Mặt trời ngừng không chiếu sáng mặt trăng nữa. 3. Cùng một vật lần lượt đặt trước 3 gương, cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh lớn nhất A. Gương phẳng B. Gương cầu lồi C. Gương cầu lõm D. Không gương nào 4. Vì sao nhờ có gương phản xạ, đèn pin lại có thể chiếu sáng đi xa? A. Vì gương hắt ánh sáng trở lại B. Vì gương Cho ảnh ảo rõ hơn C. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm phản xạ song song. D. Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa. 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi? A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh ảo bằng vật. D. Ảnh thật bằng vật. 6. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng? A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật bằng vật. D. Ảnh ảo bằng vật. 7. Vật nào dưới đây là nguồn sáng? A. Quyển sách. B. Cái bút. C. Ngọn lửa. D. Bóng điện. 8. Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 700. Tìm giá trị góc tới? A. 700 B. 600 C. 450 D. 350
- 9. Nếu điểm S cách gương phẳng 7cm thì ảnh S’ của điểm S qua gương cách điểm S một khoảng: A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 7 cm 10. Cho một điểm sáng S cách gương phẳng 20cm. Cho S di chuyển song song với gương một đoạn 5cm. Ảnh ảo S’ của S bây giờ sẽ cách S 1 đoạn: A/. 20cm B/. 40cm C/. 15cm D/. 25cm B. Phần tự luận (5đ): Câu 1 (3 đ): Cho các vật sáng đặt trước gương phẳng (như hình vẽ). Vẽ ảnh của vật sáng qua gương? Câu2(1 đ). Vẽ tia sáng xuất phát từ A đến gương rồi phản xạ qua B .B .A Câu 3 (1 đ): Ta có thể dùng một gương phẳng hướng ánh nắng chiếu qua cửa sổ làm ánh sáng trong phòng. Gương đó có phải là nguồn sáng không? Vì sao? Đề 5 A. TRẮC NGHIỆM. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1. Vật không phải nguồn sáng là A. ngọn nến đang cháy.B. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. C. Mặt trời. D. đèn ống đang sáng. Câu 2. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng. B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng.
- D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau. Câu 3 khi chiếu vào gương cầu lõm là chùm sáng song song ta thu được chùm phản xạ là chùm?: A. Chùm song song B. Chùm phân kỳ C. Chùm hội tụ D. Không thu được chùm phản xạ Câu 4. Khi đặt vật gÇn sát gương cầu lõm thì ảnh của vật là : A. Anh thật bằng vật. B. Anh ảo bé hơn vật. C. Anh ảo bằng vật.D. Anh ảo lớn hơn vật . Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là: A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật B. Ảnh ảo lớn hơn vật C. Ảnh thật nhỏ hơn vật D. Ảnh thật lớn hơn vật Câu 6. Biết góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là 600. Góc tới là: A. 600 B. 450 C. 300 D. 150 Câu 7. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. Ảnh ảo, hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, không hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Ảnh ảo, nằm phía sau gương và nhỏ hơn vật. Câu 8. Người ta dùng gương cầu lồi làm gương chiếu hậu của ô tô vì: A. Ảnh quan sát được nhỏ hơn vật. B. Ảnh trong gương gần mắt hơn. C. Nhìn rõ vật hơn.D. Vùng quan sát được rộng hơn. B. TỰ LUẬN: Câu 1. (1,5 điểm): Phát biểu Định luật phản xạ ánh sáng ? Câu 2. (2 điểm): Tính chất ảnh tạo bởi gương phẳng có gì giống nhau và khác nhau so với tính chất ảnh tạo bởi gương cầu lồi.? Câu 3. (2,5 điểm): Cho tia tới SI hợp với gương một góc GIˆS = 400 . a) Vẽ tia phản xạ IR. b) Tính góc phả xạ i’ ? đề 6 I/ Trắc nghiệm ( 7đ ) ( Thời gian 25 phút ) Câu1: Ta nhìn thấy dây tóc bóng đèn vì: A. Giữa mắt và dây tóc không có vật chắn sáng B. Có dòng điện chạy qua dây tóc. C. Có ánh sáng từ mắt truyền đến dấy tóc. D. Có ánh sáng từ dây tóc truyền tới mắt. Câu2 : Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng chùm tia sáng phát ra từ dây tóc bóng đèn đang sáng ? Câu3: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng? A. Góc phản xạ lớn hơn góc tới B.Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới C.Góc phản xạ bằng góc tới D.Góc phản xạ bằng nửa góc tới Câu4: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng? A. Vuông góc với mặt phẳng gương B. ở phía bên trái so với tia tới C. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới D. ở phía bên phải so với tia tới Câu 5 : Vật nào sau đây không phải là nguồn sáng : A. Mặt Trời B. Mặt trăng C. Ngôi sao D. Con đom đóm Câu6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gương cầu lồi? A. Là mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng, mặt phản xạ là mặt lồi
- B.Cho ảnh ảo nhỏ hơn vật C.Khoảng cách từ vật tới gương bằng khoảng cách từ ảnh tới gương D. Chùm sáng song song gặp gương cho chùm phản xạ phân kì Câu 7.Chiếu một chùm sáng song song tới chiếc gương.Chùm tia phản xạ ngay sau khi vừa rời gương là chùm tia hội tụ.Có thể xác định được đó là gương gì hay không? A. Gương phẳng. B.Gương cầu lồi. C.Gương cầu lõm. D.Không xác định được. Câu 8.Đặt vật gần sát trước gương cầu lõm, di chuyển vật ra xa dần .Nhận xét nào sau đây đúng: A. Độ lớn của ảnh tăng lên và cùng chiều với vật. B. Độ lớn của ảnh tăng lên và ngược chiều với vật. C. Độ lớn của ảnh giảm đi và cùng chiều với vật. D. Độ lớn của ảnh giảm đi và ngược chiều với vật. Câu 9. Ảnh của vật qua gương phẳng:Chọn câu đúng: A. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, ta có thể nhìn thấy hoặc dùng máy ảnh để chụp lại ảnh này. B. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh thật, vì vậy ta nhìn thấy được ảnh này. C. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không nhìn thấy ảnh này. D. Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo, vì vậy ta không thể dùng máy ảnh để chụp ảnh này. Câu 10 : Vì sao nhờ có gương phản xạ , đèn pin lại có thể chiếu ánh sáng đi xa ? A. Vì đó là gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ song song B. Vì nhờ có gương ta nhìn được những vật ở xa C. Vì gương hắt ánh sáng trở lại D. Vì gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật Câu11. Trong các cách vẽ ảnh S' của điểm sáng S tạo bởi gương phẳng ở hình 3, cách vẽ không đúng là : n1 n2 n n S S S S R1 R2 R I I I1 I2 I S' S' S' R S' A. B. C. D. Câu 12 : Một chùm sáng chiếu đến mặt gương phẳng theo phương nằm ngang ,muốn cho chùm phản xạ chiếu xuống theo phương hợp với tia tới một góc 60 độ thì ta cần đặt gương như thế nào : A. Song song với chùm sáng tới B. Vuông góc với chùm sáng tới . C. Hợp với phương thẳng đứng một góc 30o D.Hợp với phương thẳng đứng một góc 60o Câu 13 : Tại sao người ta không đặt gương phẳng mà lại đặt gương cầu lồi ở các khúc ngoặt trên đường? A. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn của gương phẳng. B. Vì gương phẳng dễ vỡ hơn so với gương cầu lồi. C. Vì giá thành gương cầu lồi rẻ hơn. D. Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi nhỏ hơn của gương phẳng Câu14: Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng đặt song song với gương phẳng, ảnh của vật sáng đó qua gương phẳng ở vị trí như thế nào? A. Vuông góc với vật B. Cùng phương ngược chiều với vật C. Song song và cùng chiều với vậtD. Cùng phương cùng chiều với vật II/ Tự luận ( 3đ ) ( Thời gian 20 phút ) Câu 15: Nêu đặc điểm của chùm sáng song song? ( 0,5đ ) Câu 16 : Cho tia tới hợp với gương phẳng một góc 45o
- a. vẽ tia phản xạ ( 0,5đ ) b. tính góc phản xạ ( 0,5đ) Câu 17 : Cho vật AB đặt trước một gương phẳng như hình vẽ . a. Vẽ ảnh của AB tạo bởi gương (0,5đ ) b. Vẽ hai chùm tia tới lớn nhất từ A và B và hai chùm tia phản xạ tương ứng ( 0,5đ ) c. Xác định vùng nhìn thấy ảnh của AB ( 0,5đ ) A B Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM. (2 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào không phải là nguồn sáng? A. Mặt trời; B. Mặt trăng; C. Bếp lửa đang cháy; D. Ngọn nến đang cháy. Câu 2. Câu phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi? A. Không hứng được trên màn, nhỏ hơn vật; C. Hứng được trên màn, bằng vật; B. Hứng được trên màn, nhỏ hơn vật; D.Không hứng được trên màn, bằng vật. Câu 3. Có mấy loại chùm sáng mà em đã được học? A. 1 loại ; B. 2 loại ; C. 3 loại D. 4 loại. Câu 4. Ảnh ảo tạo bởi gương nào lớn hơn vật? A. Gương phẳng; B. Gương cầu lồi; C. Gương cầu lõm; D. Cả gương cầu lồi và gương cầu lõm. II TỰ LUẬN. (8 điểm) Câu 5. (3điểm) Ta nhìn thấy một vật khi nào? Ta có thể nhìn thấy vật màu đen khi nào? Thế nào là nguồn sáng? Thế nào là vật sáng? Câu 6. (2điểm) Phát biểu nội dụng định luật phản xạ ánh sáng. Lấy ví dụ về việc ứng dụng định luật này trong thực tế. Câu 7. (3điểm) Chiếu một tia sáng SI lên một gương phẳng, thu được tia phản xạ hợp với mặt gương 1 góc 300. a. Vẽ hình biểu diễn đường truyền của tia sáng trong trường hợp trên. b. Dựa vào hình vẽ hãy xác định giá trị của góc tới. c. Giữ nguyên đường truyền của tia tới hãy vẽ vị trí đặt gương để thu được tia phản xạ có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Đề 8 I. PhÇn tr¾c nghiÖm (3 ®iÓm) Chän ®¸p ¸n ®óng nhÊt trong c¸c ®¸p ¸n sau: C©u 1. Nguån s¸ng lµ: A. Nh÷ng vËt tù ph¸t ra ¸nh s¸ng. B. Nh÷ng vËt s¸ng. C. Nh÷ng vËt ®îc chiÕu s¸ng. D. Nh÷ng vËt ®îc nung nãng b»ng ¸nh s¸ng mÆt trêi. C©u 2. VËt s¸ng lµ: A. Nh÷ng vËt ®îc chiÕu s¸ng. B. Nh÷ng vËt ph¸t ra ¸nh s¸ng. C. Nh÷ng nguån s¸ng vµ nh÷ng vËt h¾t l¹i ¸nh s¸ng chiÕu vµo nã. D. Nh÷ng vËt m¾t nh×n thÊy. C©u 3. VËt nµo díi ®©y kh«ng ph¶i lµ nguån s¸ng? A. MÆt trêi. B. Ngän nÕn ®ang ch¸y. C. MÆt tr¨ng. D. Côc than gç ®ang nãng ®á. C©u 4. Vïng bãng tèi lµ vïng: A. N»m trªn mµn ch¾n kh«ng ®îc chiÕu s¸ng. B. N»m tríc vËt c¶n. C. ë sau vËt c¶n kh«ng nhËn ®îc ¸nh s¸ng tõ nguån s¸ng truyÒn tíi. D. Kh«ng ®îc chiÕu s¸ng. C©u 5. Trêng hîp nµo díi ®©y kh«ng thÓ coi lµ mét g¬ng ph¼ng?
- A. MÆt kÝnh trªn bµn gç. C. Mµn h×nh ph¼ng tivi B. MÆt níc ph¼ng lÆng. D. TÊm lÞch treo têng. C©u 6. VËt nµo sau ®©y cã thÓ coi lµ g¬ng cÇu låi ? A. Lßng ch¶o nh½n, bãng. B. Pha ®Ìn pin. C. MÆt ngoµi cña c¸c mu«i (muçng) m¹ kÒn.D. C¶ ba vËt kÓ trªn. C©u 7. Trong ®Þnh luËt ph¶n x¹ ¸nh s¸ng: A.Gãc ph¶n x¹ b»ng gãc tíi. C. Gãc ph¶n x¹ lín h¬n gãc tíi. B. Gãc tíi kh¸c gãc ph¶n x¹. D. Gãc tíi lín h¬n gãc ph¶n x¹. C©u 8. ¶nh cña mét vËt t¹o bëi g¬ng cÇu låi : A. Lµ ¶nh ¶o, høng ®îc trªn mµn ch¾n. B. Lµ ¶nh ¶o kh«ng høng ®îc trªn mµn ch¾n. C. Lµ ¶nh ¶o m¾t kh«ng nh×n thÊy ®îc. D. Lµ mét vËt s¸ng. II. PhÇn tù luËn. N C©u 1. S H×nh bªn, vÏ mét tia s¸ng SI chiÕu lªn mét g¬ng ph¼ng. Gãc t¹o bëi tia SI víi mÆt g¬ng b»ng 400. a. TÝnh gãc tíi S·IN 400 b. H·y vÏ tia ph¶n x¹ IKvµ tÝnh gãc ph¶n x¹ N· IK I C©u 2. Gi¶i thÝch v× sao trong phßng cã cöa gç ®ãng kÝn kh«ng bËt ®Ìn ta kh«ng nh×n thÊy m¶nh giÊy tr¾ng ®Æt trªn bµn. C©u 3. So s¸nh sù gièng vµ kh¸c nhau cña ¶nh t¹o bëi gư¬ng ph¼ng, gư¬ng cÇu låi, gư¬ng cÇu lâm