Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 10

pdf 152 trang thaodu 3540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_10.pdf

Nội dung text: Bộ đề thi học kì II môn Toán Lớp 10

  1. Table of Contents 10 HK2 - DE 01 - 10 2 10 HK2 - DE 11 - 20 31 10 HK2 - DE 21 - 30 63 10 HK2 - DE 31 - 42 103
  2. QUYỂN 1 – ĐỀ SỐ 01 – 10 ĐỀ SỐ 1 - HK2 – TOÁN 10 – SGD KONTUM 1 ĐỀ SỐ 2 – GIỮA KÌ 2 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘI 3 ĐỀ SỐ 3 – GIỮA KÌ 2 – THPT NGÔ QUYỀN 8 ĐỀ SỐ 4 – GIỮA HK2 – VIỆT NAM BA LAN 11 ĐỀ SỐ 5 – GIỮA HK2 – CHUYÊN VĨNH PHÚC 16 ĐỀ SỐ 6 – HK2 – KIM LIÊN 21 ĐỀ SỐ 7 – HK2 – BÙI THỊ XUÂN 23 ĐỀ SỐ 8 – HK2 – NGUYỄN TRƯỜNG TỘ 26 ĐỀ SỐ 9 – HK2 – TÂY HỒ 27 ĐỀ SỐ 10 – CHƯƠNG 2,3 HH HAI BÀ TRƯNG 27 ĐỀ SỐ 1 - HK2 – TOÁN 10 – SGD KONTUM Câu 1: [DS10.C4.2.D02.a] Trong các cặp bất phương trình dưới đây, cặp bất phương trình nào tương đương? 1 A. 1-x £ x và 1-x £ x2 . B. £1 và x 1. x 1 1 C. 2x- 3 - x - 4 - và 2x- 3 x - 4 . D. x2 x và x 1. x x Câu 2: [DS10.C4.2.D03.a] Bất phương trình 3-x + x + 5 - 10 có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có một nghiệm. 2x Câu 3: [DS10.C4.2.D03.a] Tập nghiệm của bất phương trình 5x - 1 + 3 là 5 20 20 A. - ; . B. ;+ . C. (-3; + ) . D. (- ;3) . 23 3 x +2 0 Câu 4: [DS10.C4.2.D04.a] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là x +5 0 A. (- ; - 2) . B. -5; + ) . C.  5; 2). D. ( 5; 2) . Câu 5: [DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức bậc nhất f( x )= x - 1 dương trên khoảng A. (1;+ ) . B. (-1; + ) . C. (0;1) . D. (- ;1) . Câu 6: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình 2x - 1 3 là A. (- ;1) . B. (-1;2) . C. (2; ) . D. (- ; - 1) ( 2; + ) . Câu 7: [DS10.C4.5.D01.b] Cho tam thức bậc hai f( x) =2 x2 + 3 x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 A. f( x) 0,  x - 1; - . B. f( x) 0,  x ( - ; - 1) . 2 1 C. f( x) >0,  x - ; - . D. f( x) >0,  x ( - 1; + ) . 2 Câu 8: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình x2 -3 x + 2 > 0 là A. (- ;1)  (2; + ) . B. (- ;2) . C. (1;+ ) . D. (1;2) . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 1 | P a g e
  3. Câu 9: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình mx2 +(2 m - 1) x + m + 1 0 ( m là tham số) có nghiệm khi 1 A. m = 3 . B. m = . C. m = 0 . D. m = 1. 4 Câu 10: [[DS10.C4.5.D03.b] Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình dưới đây. 2 1 A. (2-x)( x + 2) 0 . B. (2x+ 1)( 1 - x) x2 . C. 2x+ 1 > 1 - x . D. +2 £ 0 . 1- x Câu 11: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính 6cm . Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó 15 có số đo . 36 5 25 5 A. 450 cm. B. cm . C. cm . D. cm . 2 2 12 61 Câu 12: [DS10.C6.2.D02.a] sin bằng 6 1 1 3 3 A. . B. - . C. . D. - . 2 2 2 2 1 Câu 13: [DS10.C6.2.D02.b] Cho sin = và . Tính cos . 3 2 2 2 2 2 2 2 A. . B. - . C. - . D. . 3 3 3 3 Câu 14: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức P= sin(x + 8 ) - 2sin( x - 6 ) . A. P= sin x . B. P= -2sin x . C. P= -3sin x D. P= -sin x . sina- 3cos a Câu 15: [DS10.C6.2.D05.b] Cho tana = - 3. Giá trị của biểu thức Q = là cosa+ 2sin a 5 5 6 6 A. Q = . B. Q = - . C. Q = - . D. Q = . 6 6 5 5 Câu 16: [DS10.C6.3.D01.a] Giá trị của biểu thức A =cos37o cos 23 o - sin 37 o sin 23 o bằng 1 1 3 3 A. - . B. . C. - . D. . 2 2 2 2 1 Câu 17: [DS10.C6.3.D02.b] Cho cos = . Tính cos2 . 3 2 1 7 7 A. cos2 = . B. cos2 = . C. cos2 = - . D. cos2 = . 3 3 9 9 Câu 18: [DS10.C6.3.D08.a] Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. sin(a+ b) = sin a .cos b - cos a .sin b . B. cos(a- b) = cos a .cos b + sin a .sin b . u+ v u - v tana- tan b C. sinu- sin v = 2sin .cos . D. tan (a- b) = . 2 2 1- tana .tan b Câu 19: [HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác ABC có AB= 2 cm , AC=1 cm , A =60 . Tính độ dài cạnh BC . A. BC= 5 cm . B. BC=1 cm . C. BC= 2 cm . D. BC= 3 cm . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 2 | P a g e
  4. Câu 20: [HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác ABC có A = 300 , cạnh AB = 5 cm, AC = 8 cm. Tính diện tích S của tam giác đó. A. 20 . B. 20 3 . C. 10. D. 10 3 . Câu 21: [HH10.C3.1.D02.a] Đường thẳng d:2 x+ y + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là A. n =( -1;2) . B. n = (2;1) . C. n =(1; - 2) . D. n =(2; - 1) . Câu 22: [HH10.C3.1.D02.a] Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 3x+ 5 y + 2018 = 0 . Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. d song song với đường thẳng 3x+ 5 y = 0. B. d có vectơ pháp tuyến n = (3;5) . 5 C. d có vectơ chỉ phương u =(5; - 3) . D. d có hệ số góc k = . 3 Câu 23: [HH10.C3.2.D01.a] Đường tròn (C ) : x2+ y 2 - 2 x + 10 y + 1 = 0 đi qua điểm nào trong bốn điểm dưới đây? A. A(4;- 1) . B. B(3;- 2) . C. C(- 1;3) . D. D(2;1) . Câu 24: [HH10.C3.2.D03.a] Phương trình đường tròn tâm I (2;- 3) bán kính R = 5 là A. x2+ y 2 -4 x + 6 y - 38 = 0 . B. ( x-2)2 +( y + 3) 2 = 5 . C. ( x+2)2 +( y - 3) 2 = 25. D. ( x-2)2 +( y + 3) 2 = 25. x2 y 2 Câu 25: [HH10.C3.3.D04.a] Một elip (E) có phương trình chính tắc + =1. Gọi 2c là tiêu cự của a2 b 2 (E) . Trong các mệnh đế dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. b2= a 2 - c 2 . B. c= a + b . C. b2= a 2 + c 2 . D. c2= a 2 + b 2 . ĐỀ SỐ 2 – GIỮA KÌ 2 – LƯƠNG THẾ VINH, HÀ NỘI Câu 1: [DS10.C4.1.D01.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a b A. ac bc . B. c a b ac bc . c > 0 C. a b ac bc . D. a b ac > bc . 2 2 Câu 2: [DS10.C4.1.D03.b] Cho hai số thực x và y thỏa điều kiện x+ y = x + y + xy. Đặt S= x + y . Khẳng định nào là đúng? A. S > 4 . B. S 0 . C. S 2 > 16 . D. 0£S £ 4. Câu 3: [DS10.C4.1.D04.c] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x+ y = 1. Giá trị nhỏ nhất của 1 4 S = + là x y A. 5. B. 9. C. 4. D. 2. x +1 Câu 4: [DS10.C4.2.D01.b] Tập xác định của bất phương trình x +1 là (x -2)2 A. D =( -1; + ) \ 2 . B. D =( -1; + ) . C. D = -1; + ) D. D = -1; + ) \ 2 Câu 5: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây tương đương với nhau? 2 2 A. x- 2 £ 0 và x ( x- 2 ) £ 0 . B. x- 2 0 và x ( x- 2 ) 0 . 2 2 C. x- 2 0 và x ( x- 2 ) > 0 . D. x- 2 0 và x ( x- 2 ) 0 . 2-x > 0 Câu 6: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình có tập nghiệm là 2x+ 1 > x - 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 3 | P a g e
  5. A. S =(2; + ) . B. S =( -3; + ) . C. S =( - ;3) . D. S =( -3;2) . Câu 7: [DS10.C4.2.D05.b] Số giá trị nguyên của m nhỏ hơn 2019 để hệ bất phương trình 2 x2 +3 x ( x + 1) có nghiệm là x- m 0 A. 2019. B. 2017. C. 2018. D. 2016. Câu 8: [DS10.C4.3.D03.b] Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình (3x- 6)( x - 2)( x + 2)( x - 1) > 0 là A. 8. B. 6 . C. 4 . D. 9 . 3 Câu 9: [DS10.C4.3.D03.b] Bất phương trình 1 có tập nghiệm là 2 - x A. S = (- ; - 1  2;+ ) . B. S =( -1;2) . C. S =( - ; -1) (2; + ) . D. S =-1;2) . Câu 10: [DS10.C4.3.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình (2x+ 8)( 1 - x) > 0 có dạng (a; b). Khi đó b- a bằng: A. 6. B. 9. C. 5. D. 3. Câu 11: [DS10.C4.3.D04.b] Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình 2x- 3 £ 1 bằng A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 12: [DS10.C4.3.D04.c] Tập nghiệm của bất phương trình x+1 - x - 2 3 là A. S =2; + ). B. S =( -2;1) . C. S = -1;2 . D. S =( - ; - 1) . Câu 13: [DS10.C4.3.D05.b] Bất phương trình mx > 3 vô nghiệm khi A. m 0. B. m > 0. C. m = 0. D. m 0. Câu 14: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx +4 > 0 nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn x 8. é-1 1 ù 1 ù é-1 é-1 1 ù A. m ;0  0; . B. m - ; . C. m ; + . D. m ; . ë2 2 û 2 û ë2 ë2 2 û Câu 15: [DS10.C4.4.D02.b] Miền nghiệm của bất phương trình -x +2 + 2( y - 2) 2( 1 - x) là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (1;1) . B. (4;2) . C. (0;0) . D. (1;- 1) . 2 x- 3x + 2 £ 0 Câu 16: [DS10.C4.4.D03.b] Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là 2 x- 1 £ 0 A. S= 1 . B. S= 1;2 . C. S= 1. D. S= - 1;1 .       Câu 17: [DS10.C4.4.D03.c] Giá trị lớn nhất M của biểu thức F( x; y) = x + 2 y trên miền xác định bởi hệ 0 £ y £ 4 x 0 là x - y -1 £ 0 x + 2y -10 £ 0 A. M = 10. B. M = 6. C. M = 12. D. M = 8. Câu 18: [DS10.C4.5.D01.a] Cho f( x) = ax2 + bx + c,( a 0) . Điều kiện để f( x) > 0 đúng x là File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 4 | P a g e
  6. a 0 a 0 a > 0 a > 0 A. . B. . C. . D. . > 0 £ 0 0 0 Câu 19: [DS10.C4.5.D02.b] Cho các tam thức bậc hai f( x) = x2 - bx +3. Với giá trị nào của b thì f( x) = 0 có nghiệm? A. ù é . B. é ù . b ( - ; - 2 3û  ë 2 3 ; + ) b ë -2 3 ; 2 3 û C. b ( - ; - 2 3) ( 2 3 ; + ) . D. b ( -2 3 ; 2 3 ) . Câu 20: [DS10.C4.5.D02.b] Số nghiệm nguyên của bất phương trình x2 - x -12 £ 0 là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 21: [DS10.C4.5.D02.b] Gọi D=  a; b là tập xác định của hàm số y=(2 - 5) x2 +( 1575 -) x + 25105 - . Khi đó M= a + b 2 bằng A. M = -5 . B. M = 5 . C. M =1. D. M = 0 . Câu 22: [DS10.C4.5.D10.c] Bất phương trình x-1 > x - 2 + x - 3 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương? A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 23: [DS10.C4.5.D11.c] Giải bất phương trình 2x ( x- 1) + 1 > x2 - x + 1 được tập nghiệm S=( - ; a )  ( b ; + ), (a b ). Tích P= ab. bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 24: [DS10.C4.5.D11.c] Bất phương trình x+4 - x + 2 4 x - x2 2 có tập nghiệm S=  a, b, a b . Tính P= a2019 + b 2019 . A. 1. B. 24038 . C. 22019 . D. 44038 . Câu 25: [DS10.C4.5.D12.c] Số nghiệm nguyên của bất phương trình x4 -1> x2 + 2x thoả mãn điều kiện x £ 2019 là A. 2019 . B. 4038. C. 4037 . D. 4036 . Câu 26: [DS10.C6.1.D03.a] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A . Điểm Mthuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 75 . Gọi N là điểm đối xứng với điểm M qua gốc toạ độ O , mọi cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối N có số đo bằng A. -105 . B. -105  +k 360  , k C. -105  hoặc 255 D. 255 Câu 27: [DS10.C6.1.D03.b] Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành tam giác đều. A. k , k . B. k , k . C. k , k . D. k 2 , k . 2 3 3 Câu 28: [DS10.C6.2.D01.a] Xét góc lượng giác (OA; OM ) = , trong đó M là điểm không thuộc các trục tọa độ Ox, Oy và thuộc góc phần tư thứ hai của hệ trục tọa độ Oxy . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau? A. sin 0, cos > 0 . B. sin > 0, cos > 0 . C. sin 0, cos 0 . D. sin > 0, cos 0 . Câu 29: [DS10.C6.2.D02.b] Cho biết tan = 2. Tính giá trị P =cos2 - sin 2 . 3 4 3 4 A. P = . B. P = - . C. P = - . D. P = . 5 5 5 5 12 Câu 30: [DS10.C6.2.D02.b] Cho góc thỏa mãn sin = và . Tính cos . 13 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 5 | P a g e
  7. 5 1 5 1 A. cos = . B. cos = - . C. cos = - . D. cos = . 13 13 13 13 Câu 31: [DS10.C6.2.D03.a] Cho góc lượng giác thỏa mãn 0 . Khẳng định nào sau đây là 2 sai? A. cos( - ) 0. B. tan( + ) > 0. C. cos( + ) > 0. D. sin( + ) 0. Câu 32: [DS10.C6.2.D03.b] Đơn giản biểu thức P= cos - + sin( - ) , ta được 2 A. P sin cos . B. P 2sin . C. P cos sin . D. P 0. 3 Câu 33: [DS10.C6.3.D05.c] Giá trị lớn nhất của biểu thức P=sin6 + cos 6 + m sin2, m bằng 2 3+ m2 1- 3m2 A. . B. 1- 4m . C. . D. 1+ 4m . 3 4 9 4 Câu 34: [HH10.C3.1.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình x= -1 + 2 t tham số . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ? y= -4 + t A. N (1;- 3) . B. Q(3;1) . C. M (-3;1) . D. P(1;3) . Câu 35: [HH10.C3.1.D02.a] Trong các vec-tơ sau, vect-tơ nào không là vec-tơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình 3x- 3 y + 4 = 0 ? A. (1;1) . B. (3;- 3) . C. (-2;2) . D. (6;- 6) . Câu 36: [HH10.C3.1.D02.b] Cho đường thẳng d1 :5 x- 3 y + 5 = 0 và d2 :3 x+ 5 y - 2 = 0. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. d1 song song d2 . B. d1 vuông góc d2 . C. d1 không vuông góc với d2 . D. d1 trùng d2 . Câu 37: [HH10.C3.1.D02.b] Cho hai đường thẳng 1:a 1 x + b 1 y + c 1 = 0 và 2:a 2 x + b 2 y + c 2 = 0 trong 2 2 2 2 đó a1+ a 2 0; a 2 + b 2 0. Khẳng định nào sau đây sai? A. Vecto pháp tuyến của 1 và 2 không cùng phương với nhau thì 1và 2 cắt nhau. B. Tích vô hướng của hai vecto pháp tuyến của 1 và 2bằng 0 thì 1 và 2vuông góc C. Vecto pháp tuyến của 1 và 2 cùng phương với nhau thì 1 song song 2. D. 1 và 2 trùng nhau khi vecto pháp tuyến của chúng cùng phương với nhau và M 1 M 2. Câu 38: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(3;- 2) có hệ số góc k = -2. x=3 - 2 t x=3 + t x=3 + 2 t x=3 + t A. . B. . C. . D. . y= -2 + t y= -2 - 2 t y= -2 + t y= -2 + 2 t Câu 39: [HH10.C3.1.D03.c] Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có A( 4; 1) , hai đường cao BH và CK có phương trình lần lượt là 2x- y + 3 = 0 và 3x+ 2 y - 6 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC . A. BC: x- y - 1 = 0 . B. BC: x- y = 0 . C. BC: x+ y - 1 = 0 . D. BC: x+ y = 0 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 6 | P a g e
  8. Câu 40: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(2;1) , B(-1;2), C(3;- 4) . Phương trình nào sau đây là phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC vẽ từ A ? A. x-2 y = 0 . B. x-2 y - 2 = 0 . C. 2x- y - 1 = 0 . D. 2x- y - 3 = 0 . Câu 41: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD . Gọi MN, lần lượt -1 là trung điểm các cạnh AB và CD .Biết rằng M ;2 và đường thẳng BN có phương trình 2 2x+ 9 y - 34 = 0 . Khi đó tọa độ điểm B( a; b) ,( a 0) . Tính a2+ b 2 ? A. 25 B. 13 C. 17 D. 5 Câu 42: [HH10.C3.1.D08.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng : 3x + 4 y + 10 = 0 và điểm M (3;- 1) . Tính khoảng cách d từ điểm M đến đường thẳng . 15 13 A. d = . B. d = 2 . C. d = 3. D. d = . 5 5 Câu 43: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các đường thẳng song song 1 :3x + 2 y - 3 = 0 và 2 :3x + 2 y + 2 = 0. Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng đó. 1 5 13 A. 1. B. 5. C. . D. . 13 13 Câu 44: [HH10.C3.1.D08.c] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1 :3 x- y - 1 = 0 và d2 : x+ y - 2 = 0. Đường tròn có tâm I(- a; b) với a > 0 thuộc đường thẳng d1 tiếp xúc với đường thẳng d2 và đi qua A(2;- 1). Khi đó a thuộc khoảng A. ( 5; 4) . B. (4;5) . C. (3;4) . D. (2;3) . Câu 45: [HH10.C3.1.D09.a] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , cho các đường thẳng x=5 - 2 t 1 : 2x - 5 y + 15 = 0 và 2 : . Tính góc giữa 1 và 2. y=1 + 5 t A. =30  . B. =90  . C. =60  . D. =45  . Câu 46: [HH10.C3.1.D09.c] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua A(0;1) tạo với đường thẳng d: 3 x- 2 y - 5 = 0 một góc bằng 45 có hệ số góc k là ék = -5 ék = 5 1 A. k = - . B. 1 . C. 1 . D. k = 5 . 5 k = k = - ë 5 ë 5 Câu 47: [HH10.C3.2.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy , phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một đường tròn? 2 2 2 2 A. x +y -2 x - 2 y + 2 = 0. B. x +y -6 y + 4 = 0. 2 2 2 2 C. 2x +2y - 8 =0. D. 2x +2y - 8 x - 2 y + 2 = 0. Câu 48: [HH10.C3.2.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x2+ y 2 - 4 x - 5 = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. (C) cắt trục O y tại đúng một điểm. B. (C) có tâm I (2;0) . C. (C) có bán kính R = 3. File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 7 | P a g e
  9. D. (C) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt. Câu 49: [HH10.C3.2.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A( 1; 1) , B(1;1) , C (5;- 3) . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. ( x-2)2 +( y + 2) 2 = 100 . B. ( x-2)2 +( y - 2) 2 = 10 . C. ( x-2)2 +( y + 2) 2 = 10 . D. ( x+2)2 +( y + 2) 2 = 10 . Câu 50: [HH10.C3.2.D13.b] Cho đường tròn (C) :( x+ 1)2 +( y - 2) 2 = 4 và đường thẳng d: 3 x- y + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ dài lớn nhất. A. 3x- y + 5 = 0 . B. 3x- y + 20 = 0 . C. 3x- y + 13 = 0 . D. 3x- y - 5 = 0 . ĐỀ SỐ 3 – GIỮA KÌ 2 – THPT NGÔ QUYỀN Câu 1: [DS10.C3.2.D02.b] Tam thức bậc hai f( x) = x2 - mx + 3 . Với giá trị nào của m thì f( x) có hai nghiệm phân biệt? A. m ( - ; - 2 3) ( 2 3; + ) . B. m (2 3; + ) . ù é C. m ( -2 3;2 3) . D. m ( - ; - 2 3û  ë 2 3; + ) . Câu 2: [DS10.C4.2.D01.a] Tìm tất cả các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình x 3 2x+ 1 + x > . 2 - x é-1 A. x ;2 B. x (0;2) C. x ( - ; 2 D. x ( - ;2) ë 2 Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương? 1 1 1 1 A. 2x - 1 > 0 và 2x - 1 + > . B. 2x - 1 > 0 và 2x - 1 + > . x 2 x 2 x+2 x + 2 2 2 C. 2x - 1 > 0 và (2x- 1)( x - 3) > 0. D. 2x - 1 > 0 và (2x - 1) > 0. Câu 4: [DS10.C4.2.D04.a] Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? 1 A. 3x+ x2 - 6 > 0. B. x - > 0 . C. x 0 . D. ( x-1)( 3 x + 1) 0 . x 3( x- 3) £ 2 x - 1 1- x x -10 Câu 5: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình sau 2 có tập nghiệm là x -3 4 A. . B. 7;+ ) . C. (7;8 . D. 7;8 . Câu 6: [DS10.C4.3.D02.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f x = -x- 2. B. f x = x - 2. C. f x = 16 - 8x. D. f x = 2 - 4x. ( ) ( ) ( ) ( ) Câu 7: [DS10.C4.3.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình -3x - 6 > 0 là: A. (- ; - 2) . B. (2;+ ) . C. (- ;2) . D. (-2; + ) . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 8 | P a g e
  10. Câu 8: [DS10.C4.3.D05.a] f( x )= ax + b 0,  x khi và chỉ khi a 0 a 0 a = 0 a > 0 A. B. C. D. b 0 b 0 b 0 b = 0 Câu 9: [DS10.C4.3.D05.d] Tìm số các giá trị nguyên của m để mọi x thuộc đoạn -1;2 đều là nghiệm của bất phương trình (2m+ 1) x - 3 m + 2 0( 1) A. 6. B. 4. C. 5. D. 3 Câu 10: [DS10.C4.4.D02.a] Miền nghiệm của bất phương trình 2( x+ 3) - 7 5 - x - 2 y không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. M (2;3). B. N (2;- 1). C. P (0;0) . D. Q (-2;1) . 3 2x- y 1( 1) Câu 11: [DS10.C4.4.D03.b] Cho hệ bất phương trình 2 có tập nghiệm là S . Mệnh đề 4x- 3 y £ 2( 2) nào sau đây là đúng? A. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ kể cả bờ d , với d là đường thẳng 4x- 3 y = 2 . B. Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ kể cả bờ d , với d là đường thẳng 4x- 3 y = 2 . C. S=( x; y) | 4 x - 3 y = 2 . 1 D. -; - 1  S . 4 Câu 12: [DS10.C4.4.D03.c] Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ sau? y 3 2 x O x > 0 y > 0 x > 0 y > 0 A. . B. . C. D. . 3x+ 2 y 6 3x+ 2 y 6 3x+ 2 y > - 6 3x+ 2 y - 6 Câu 13: [DS10.C4.4.D04.d] Một người nông dân dự định trồng mía và ngô trên diện tích 8 sào đất (1 sào bằng 360m 2 ). Nếu trồng mía thì trên mỗi sào cần 10công và thu lãi 1500000 đồng, nếu trồng ngô thì trên mỗi sào cần 15công và thu lãi 2000000 đồng. Biết tổng số công cần dùng không vượt quá 90công. Tính tổng số tiền lãi cao nhất mà người nông dân có thể thu được. A. 14 (triệu đồng) B. 12 (triệu đồng) C. 16 (triệu đồng) D. 13 (triệu đồng) Câu 14: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình x2 - x -6 0 là: A. (- 2;3). B. (- 3;2) C. (- ; - 2)  (3; + ) D. (- ; - 3)  (2; + ). Câu 15: [DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai y= x2 -2 x - 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x -2 hoặc x > 6 . B. -1 x 3. C. x -1 hoặc x > 3. D. x -3 hoặc x > -1. File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 9 | P a g e
  11. x2 2x 8 Câu 16: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là: x 1 2 A. (-4; - 1) ( - 1;2) . B. (-4; - 1) ( 2; + ) . C. (-4;2) . D. (-1;2) . Câu 17: [DS10.C4.5.D03.c] Gọi M, m lần lượt là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương x2 x 10 trình 2 . Tính M+ m . x2 +2 x - 3 A. -4 . B. -3 . C. -5 . D. -2 . x2 +6 x + 8 £ 0 Câu 18: [DS10.C4.5.D04.b] Hệ bất phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 x+4 x + 3 £ 0 A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 0 . x- m £ 0 Câu 19: [DS10.C4.5.D04.b] Cho hệ bất phương trình . Hệ đã cho có nghiệm khi và 2 x- x -24 £ 1 - x chỉ khi A. -5 m 5. B. m > -5. C. m > 5 . D. m -5 . Câu 20: [DS10.C4.5.D05.c] Bất phương trình x2-4 4 - x 2 có tập nghiệm là: A. S =( - ; + ) B. S = 2 C. S =( - ; - 2  2; + ) . D. S = -2;2 Câu 21: [DS10.C4.5.D07.a] Cho tam thức bậc hai f( x) = ax2 + bx + c,( a 0) . Điều kiện cần và đủ để f( x) £0,  x là: a 0 a 0 a 0 a £ 0 A. . B. . C. . D. . £ 0 0 0 £ 0 Câu 22: [DS10.C4.5.D07.b] Cho tam thức bậc hai f( x)= -2 x2 +( m + 2) x + m - 4 . Tìm m để f( x) luôn âm với mọi x . A. -14 £m £ 2 . B. -14 m 2 . C. -2 m 14 . D. m -14 hoặc m > 2 Câu 23: [DS10.C4.5.D07.d] Bất phương trình x2+ x -2( x 2 - 2 mx + m 2 - 1) 0 có nghiệm khi và chỉ khi m ( - ;; a) ( b + ) . Tính a2 + b . A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Câu 24: [DS10.C4.5.D10.c] Tập nghiệm của bất phương trình x+1 2 x - 1 là : 5 5 1 5 5 A. -1;0)  ; + . B. (-1;0)  ; + . C. ; . D. ;+ . 4 4 2 4 4 Câu 25: [HH10.C2.3.D01.b] Tam giác ABC có BC= a,, AC = b AB = c , góc A = 120 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. a2= b 2 + c 2 - 3 bc . B. a2= b 2 + c 2 - bc . C. a2= b 2 + c 2 + 3 bc . D. a2= b 2 + c 2 + bc . Câu 26: [HH10.C2.3.D01.c] Cho ABC có B =30 , AB = a , BC = a 3 , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 5BM= 2 BC . Tính độ dài đoạn AM . a 17 a 5 2a 2 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 5 Câu 27: [HH10.C2.3.D02.a] Cho tam giác ABC có AB= c, AC= b, BC= a . Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 10 | P a g e
  12. a a A. sin A = . B. a= Rsin A. C. R = . D. a= 2 R cos A. 2R sin A Câu 28: [HH10.C2.3.D02.b] Muốn đo khoảng cách từ người A trên bờ đến chiếc thuyền C neo đậu trên sông, người ta chọn một điểm B trên bờ và đo được AB=160( m ) , CAB =45 , CBA = 70 .Tính độ dài đoạn AC (xấp xỉ đến hàng phần trăm) A. 74,87 (m) B. 74,88 (m) C. 165,93 (m) D. 165,89 (m) Câu 29: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác ABC có AB= c, BC= a, AC= b . Gọi M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào sau đây đúng? b2+ c 2 a 2 b2+ c 2 - 2 a 2 A. AM = - . B. AM = . 2 4 4 a b2+ c 2 a 2 C. AM = . D. AM = - . 2 2 4 Câu 30: [HH10.C2.3.D04.b] Cho một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 13,14 ,15. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 31: [HH10.C2.3.D04.d] Cho tam giác ABC có BC a , góc A bằng và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện tích ABC là A. 2a 2 sin . B. a 2 sin . C. 2a 2 tan . D. a 2 tan . Câu 32: [HH10.C2.3.D05.d] Cho tam giác ABC có AB= c , AC= b , BC= a . Nhận dạng tam giác 1+ cosB 2 a + c ABC biết = . sin B 4a2- c 2 A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác có góc 60. Câu 33: [HH10.C2.3.D09.d] Tam giác ABC có sin2 ABC= sin .sin . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. cos A = . B. cos A > . C. cos A . D. cos A . 2 2 2 2 3x - 1 Câu 34. [DS10.C4.5.E03.b] Giải bất phương trình 2. x +1 . Câu 35. [DS10.C4.5.E08.b] Tìm m để f( x) = mx2 -2 mx + 3 > 0  x R . Câu 36. [HH10.C2.3.E03.c] Cho tam giác ABC có AB=2, AC = 3, BAC = 60 . Tính độ dài BC và sin B . ĐỀ SỐ 4 – GIỮA HK2 – VIỆT NAM BA LAN x2 1 Câu 1: [DS10.C2.1.D02.b] Tập xác định của hàm số y là 1 x A. D =(1; + ) . B. D = \ 1 . C. D =( - ;1) . D. D =( - ;1 . x m x 2 Câu 2: [DS10.C3.2.D01.c] Phương trình = có nghiệm duy nhất khi: x+1 x - 1 A. m 0 và m -1. B. m -1. C. m 0 . D. Không có m . Câu 3: [DS10.C3.2.D05.c] Với giá trị nào của m thì phương trình (m-1) x2 - 2( m - 2) x + m - 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 và x1+ x 2 + x 1 x 2 1? A. 1 m 3. B. 0 m 1. C. m > 2 . D. m > 3. File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 11 | P a g e
  13. 1 2x - 1 Câu 4: [DS10.C3.2.D13.a] Phương trình x + = có bao nhiêu nghiệm? x 1 x 1 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x2 3 x Câu 5: [DS10.C3.2.D13.b] Tập nghiệm của phương trình: + = 0 là 3 x x 3 A. S = 3 . B. S =  . C. S = 0. D. S = 0;3 . Câu 6: [DS10.C3.2.D14.b] Phương trình 2x- 8 + x - 6 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số. Câu 7: [DS10.C3.2.D15.b] Tính tổng các nghiệm của phương trình 3x2 - 4 x - 4 = 2 x + 5 A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 1 Câu 8: [DS10.C3.2.D16.d] Tích các nghiệm của phương trình x2 +2 x x - = 3 x + 1 là: x A. 2. B. 3. C. 0 . D. -1. Câu 9: [DS10.C4.1.D01.b] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. x- y £ x - y . B. x x . C. x - x . D. x 2 x - 2 hoặc x > 2 . 12x Câu 10: [DS10.C4.2.D01.a] Tìm điều kiện của bất phương trình x +2 > . x - 2 x +2 > 0 x +2 0 x +2 0 x +2 0 A. . B. . C. . D. . x -2 0 x -2 0 x -2 0 x -2 > 0 mx£ m - 3 Câu 11: [DS10.C4.2.D05.c] Hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi (m+3) x m - 9 A. m =1. B. m = -2. C. m = -1. D. m = 2 . Câu 12: [DS10.C4.3.D01.a] Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào? A. 3x + 2 > 0 . B. -2x - 1 0 . C. 4x - 5 0 . D. 3x - 1 > 0. Câu 13: [DS10.C4.3.D02.a] Cho nhị thức bậc nhất f( x) =2 - 3 x . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? 3 2 A. f( x) 0 x - ; . B. f( x) 0 x - ; . 2 3 3 2 C. f( x) >0 x - ; . D. f( x) >0 x - ; . 2 3 Câu 14: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình 5x - 4 6 có dạng S=( - ;; a  b + ) . Tính tổng P=5 a + b . A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Câu 15: [DS10.C4.3.D04.c] Tập nghiệm của bất phương trình 2x- 3 £ x + 12 A. S = -3;15 . B. S =( - ; - 3. C. S =( - ;15 . D. S =( - ; - 3  15; + ) . Câu 16: [DS10.C4.3.D05.b] Bất phương trình ax+ b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi a > 0 a = 0 a = 0 a = 0 A. . B. . C. . D. . b > 0 b > 0 b 0 b £ 0 2- x Câu 17: [DS10.C4.3.D06.b] Bất phương trình > 0 có tập nghiệm là 2x + 1 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 12 | P a g e
  14. é1 ù 1 1 1 ù A. S = - ;2 . B. S = - ;2 . C. S = ;2 . D. S = - ;2 . ë2 û 2 2 2 û Câu 18: [DS10.C4.5.D01.a] Cho tam thức bậc hai f( x) = ax2 + bx + c ( a 0) có =b2 -4 ac > 0 . Gọi x1; x 2( x 1 x 2 ) là hai nghiệm phân biệt của f( x) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. f( x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x1 x x 2 . B. f( x) luôn cùng dấu với hệ số a khi x x1 hoặc x> x2 . C. f( x) luôn âm với mọi x . D. f( x) luôn dương với mọi x . Câu 19: [DS10.C4.5.D01.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f( x) = x2 +3 x + 2. B. f( x) =( x -1)( - x + 2) . C. f( x) = - x2 -3 x + 2 . D. f( x) = x2 -3 x + 2 . Câu 20: [DS10.C4.5.D01.a] Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f( x) =3 x2 + 2 x - 5 là tam thức bậc hai. B. f( x) =3 x3 + 2 x - 5 là tam thức bậc hai. C. f( x) = x4 - x 2 +1 là tam thức bậc hai. D. f( x) =2 x - 4 là tam thức bậc hai. Câu 21: [DS10.C4.5.D01.b] Cho các mệnh đề I với mọi x 1;4 thì x2 4 x 5 0. II với mọi x ;4  5;10 thì x2 9 x 10 0 . III với mọi x 2;3 thì x2 5 x 6 0. A. Mệnh đề I , III đúng. B. Chỉ mệnh đề I đúng. C. Chỉ mệnh đề III đúng. D. Cả ba mệnh đề đều sai. Câu 22: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. ( x-2)2 10 - x > 0 . B. x2 -12 x + 20 > 0 . C. x2 -3 x + 2 > 0 . D. x2 -12 x + 20 0 . Câu 23: [DS10.C4.5.D02.b] Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x2 -8 x + 7 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? A. (- ;0 . B. (- ; - 1 . C. 8;+ ). D. 6;+ ) . Câu 24: [DS10.C4.5.D03.b] Với x thuộc tập nào dưới đây thì f( x) = x(5 x + 2) - x( x2 + 6) không dương A. (1;4) . B. 1;4. C. 0;1 4; + ) . D. (- ;1  4; + ) . Câu 25: [DS10.C4.5.D03.c] Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình ( x2-1)( 2 x 2 + 3 x - 5) 0 là 4- x2 A. 5. B. 2. C. 0 . D. 1. x2 -7 x + 6 £ 0 Câu 26: [DS10.C4.5.D04.b] Tập nghiệm của hệ 2 x-8 x + 15 £ 0 A. S = 5;6. B. S = 1;6 . C. S = 1;3 . D. S = 3;5 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 13 | P a g e
  15. Câu 27: [DS10.C4.5.D05.c] Bất phương trình x4-2 x 2 - 3 £ x 2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn Câu 28: [DS10.C4.5.D06.d] Tìm m để mọi x 0; + ) đều là nghiệm của bất phương trình (m2-1) x 2 - 8 mx + 9 - m 2 0 A. m  . B. m  -3; - 1 . C. m ( -3; - 1) . D. m  -3; - 1 . Câu 29: [DS10.C4.5.D07.c] Tìm m để f( x) =( m2 +2) x 2 - 2( m + 1) x + 1 luôn dương với mọi x . 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m > . D. m £ . 2 2 2 2 Câu 30: [DS10.C4.5.D10.a] Tập nghiệm của bất phương trình x+ x -2 £ 2 + x - 2 là A. S =[2; + ) . B. S = {2} . C. S =( - ; 2) . D. S =  . Câu 31: [DS10.C4.5.D10.b] Tập nghiệm của bất phương trình x-2019 > 2019 - x là: A. S=(- ;2018) . B. S=( 2018;+ ) . C. S= . D. S= 2018 . Câu 32: [DS10.C4.5.D10.c] Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc -5;5 của bất phương trình 2 3x - 1 2 x-9 £ x x - 9(*) x + 5 A. 2 . B. 12 . C. 0 . D. 5. 12x - 8 Câu 33: [DS10.C4.5.D12.d] Tập nghiệm của bất phương trình 2x+ 4 - 2 2 - x > là 9x2 + 16 2 4 2 4 2 ù A. . B. . S = - ;;  + S = -2;1)  ;3 3 3 3 û é2 4 2 ù 2 4 2 C. . D. . S = -2;  ;2 S = -2;  ;2 ë3 3 û 3 3 Câu 34: [HH10.C2.3.D01.a] Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, BAC =60  . Cạnh BC bằng A. 24 . B. 2 7 . C. 28 . D. 52 . 1 Câu 35: [HH10.C2.3.D01.c] Cho tam giác ABC có BC=5, AB = 9,cos C = - . Tính độ dài đường 10 cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC . 21 11 21 11 462 462 A. . B. . C. . D. . 40 10 40 10 Câu 36: [HH10.C2.3.D01.d] Cho tam giác ABC có BC= a ; A = và hai đường trung tuyến BM , CN vuông góc với nhau. Diện tích tam giác ABC là:. A. a2 cos . B. a2 cos . C. a2 sin . D. a2 tan . Câu 37: [HH10.C2.3.D02.a] Cho ABC có AB= c,BC = a,CA = b , bán kính đường tròn ngoại tiếp là R . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? a a .sin B A. b= 2 R sin A. B. c= 2 R sinC . C. = 2R . D. b = . sin A sin A Câu 38: [HH10.C2.3.D03.b] Cho tam giác ABC có AB=8, BC = 10, CA = 6 , M là trung điểm của BC . Độ dài trung tuyến AM bằng: A. 5. B. 24 . C. 25 . D. 26 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 14 | P a g e
  16. Câu 39: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có AB = 8, AC =18 và diện tích bằng 64 . Tính sin A ? 3 3 4 8 A. . B. . C. . D. . 8 2 5 9 Câu 40: [HH10.C2.3.D04.c] Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7 , CA = 8 . Bán kính đường tròn nội tiếp ABC bằng A. 2. B. 5 . C. 3 . D. 2 . Câu 41: [HH10.C2.3.D07.c] Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. C. 6.5. D. 7 . x= 5 t Câu 42: [HH10.C3.1.D01.a] Cho đường thẳng có phương trình . Trong các điểm sau đây y=3 - 3 t điểm nào không thuộc A. M (-5;6) . B. M (5;3) . C. M (0;3) . D. M (5;0) . x 1 y 3 Câu 43: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng = có môt véc tơ chỉ 2- 1 phương là     A. u4 = (1;3) . B. u1 = (1;3) . C. u3 =(2; - 1) . D. u2 =( -1; - 3) . Câu 44: [HH10.C3.1.D02.b] Cho đường thẳng :x - 3 y + 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của ?    1  A. n2 =( -2;6) . B. n1 =(1; - 3) . C. n3 = ; - 1 . D. n4 = (3;1) . 3 Câu 45: [HH10.C3.1.D03.b] Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A 3; 1 và B 6;2 là x= -1 + 3 t x=3 + 3 t x=3 + 3 t x=3 + 3 t A. . B. . C. . D. . y= 2 t y= -1 + t y= -6 - t y= -1 - t x= -4 + 5 t Câu 46: [HH10.C3.1.D04.b] Đường thẳng đi qua M (2;0) , song song với đường thẳng : y=1 - t có phương trình tổng quát là A. x+5 y - 2 = 0. B. 5x- y - 10 = 0 . C. x+5 y + 1 = 0 . D. 2x+ 10 y - 13 = 0 . Câu 47: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác ABC có ABC(1;1) ,( 0;- 2) ,( 4;2) . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là A. 2x+ y - 3 = 0 . B. x+ y -2 = 0 . C. x+2 y - 3 = 0 . D. x+ y = 0 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 15 | P a g e
  17. Câu 48: [HH10.C3.1.D04.c] Cho tam giác ABC có trực tâm H 1;1 , phương trình cạnh AB: 5 x 2 y 6 0 , phương trình cạnh AC: 4 x 7 y 21 0 thì phương trình cạnh BC là A. x 2 y 14 0 . B. x 2 y 14 0 . C. x 2 y 14 0 . D. 4x 2 y 1 0 . x=2 + t Câu 49: [HH10.C3.1.D06.a] Cho đường thẳng d1 có phương trình và d2 có phương trình y= -3 t 2x+ y - 5 = 0 . Biết d1 d 2 = M thì tọa độ điểm M là: A. M ( 1; 3) . B. M (3;1) . C. M (3;- 3) . D. M (1;3) . Câu 50: [HH10.C3.1.D08.c] Cho AB( 1;2) ,( 3;2) và đường thẳng : 2x - y + 3 = 0 , điểm C sao cho tam giác ABC cân ở C . Tọa độ của điểm C là A. C(0;3) . B. C (-2;5) . C. C ( 2; 1) . D. C(1;1) . ĐỀ SỐ 5 – GIỮA HK2 – CHUYÊN VĨNH PHÚC Câu 1: [DS10.C2.2.D01.b] Tìm m để đồ thị hàm số y=5 x - m đi qua điểm A(1;- 2) ? A. m = 7 . B. m = -7. C. m = 3 . D. m = -3. Câu 2: [DS10.C2.3.D02.b] Cho a, b là các số thực sao cho parabol y= ax2 + bx + 2 có đỉnh là I (2;- 2). Khi đó tổng S= a + b là A. S = -3. B. S = -4 . C. S = -5. D. S = -2 . Câu 3: [DS10.C2.3.D03.b] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (-1; + ) A. y=2 x2 + 1 B. y= -2 x2 + 1 C. y=2( x + 1)2 D. y= -2( x + 1)2 Câu 4: [DS10.C2.3.D07.c] Tìm tất cả các giá trị của a dương sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f x = 4x2 - 4ax + (a2 - 2a+ 2) trên đoạn é0;2ù bằng 3. ( ) ë û A. a = 1+ 2 . B. a = 5+ 3. C. a = 2. D. a = 5+ 10 . Câu 5: [DS10.C2.3.D14.b] Tung độ đỉnh I của parabol (P) : y= - 2 x2 - 4 x + 3 là : A. -1. B. 5 . C. 1. D. -5. Câu 6: [DS10.C3.1.D01.b] Điều kiện xác định của phương trình 5x2 + 2 x + x - 2 = 2 - x là A. x 2 . B. x £ 2 . C. x -2. D. x = 2 . Câu 7: [DS10.C3.2.D05.c] Cho phương trình x2-2( m - 1) x + 2 m 2 - 3 m + 1 = 0 , với m là tham số. Gọi x1, x 2 là nghiệm của phương trình, giá trị lớn nhất của biểu thức x1+ x 2 + x 1 x 2 là: 5 9 16 A. . B. 2 . C. . D. . 2 8 9 Câu 8: [DS10.C3.2.D05.c] Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hai phương trình sau tương đương mx2 -2( m - 1) x + m - 2 = 0 (1) và (m-2) x2 - 3 x + m 2 - 15 = 0 (2) . A. Không tồn tại m . B. 1. C. Vô số. D. 2 . Câu 9: [DS10.C3.2.D09.b] Một xe hơi khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B cách nhau 150km. Lúc về xe tăng vận tốc hơn vận tốc lúc đi là 25km/h . Biết rằng thời gian để xe đi và về hết 5 giờ. Vận tốc của xe lúc đi là: A. 40km/h . B. 50km/h . C. 20km/h . D. 30km/h . 3x 3 x Câu 10: [DS10.C3.2.D13.b] Giá trị của tham số m để phương trình x+ m + =2 x + vô x+1 x + 1 nghiệm là: A. m = 4. B. m = -2 . C. m = 2. D. m = -1. File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 16 | P a g e
  18. 2 Câu 11: [DS10.C3.2.D21.b] Số nghiệm của phương trình ( x2-2 x) + 5( x 2 - 2 x) + 4 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. Vô nghiệm. Câu 12: [DS10.C3.3.D02.a] Điều kiện cần và đủ để hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ax+ by = c ( x;: y) có nghiệm duy nhất là a x+ b y = c A. cb - c b 0 . B. ab - a b = 0 . C. ab - a b 0 . D. ac - a c 0 . 3x+ y - 3 z = 1 Câu 13: [DS10.C3.3.D03.b] Cho các số thực thoả mãn hệ x- y +2 z = 2 . Giá trị của biểu thức -x +2 y + 2 z = 3 P= x4 - y 3 + z 2 là: A. 0 . B. -1. C. 2 . D. 1. Câu 14: [DS10.C3.3.D15.c] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn -2018;2018 để hệ phương m x+1 + y = m + 1 trình vô nghiệm? x+1 + m y = 2 A. 2019 . B. 2020 C. 2018 . D. 4036 Câu 15: [DS10.C4.1.D02.b] Giả sử a> b > c > 0 , xét các bất đẳng thức sau: a c b c b b I. > II. ab> ac III. > b a b a a c Phát biểu nào là đúng? A. Chỉ II . B. I, II . C. Chỉ I . D. II, III . x2+ xy + y 2 = 3 Câu 16: [DS10.C4.1.D08.c] Giả sử x,, y z là các số thực thoả mãn hệ thức 2 2 . Giá trị lớn y+ yz + z =16 nhất của biểu thức S= xy + yz + zx là A. 8 . B. 16. C. 1. D. 3 . Câu 17: [DS10.C4.1.D08.c] Cho x>0; y > 0 và x+ y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 T = 1 -2 1 - 2 x y 9 A. -9 . B. 1. C. 9. D. 4 Câu 18: [DS10.C4.1.D08.c] Cho x>0; y > 0 và x+ y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 T = 1 -2 1 - 2 x y 9 A. -9 . B. 1. C. 9. D. 4 Câu 19: [DS10.C4.1.D11.c] Người ta dùng 100m rào để rào một miếng đất hình chữ nhật để thả gia súc. Biết một cạnh của miếng đất là bờ sông (không phải rào). Diện tích lớn nhất của miếng đất có thể rào được là : A. 1250m2 B. 625m2 C. 1000m2 D. 900m2 Câu 20: [DS10.C4.2.D04.b] Với x thỏa mãn điều kiện nào dưới đây thì biểu thức 3 3 f( x) =2 x + - 3 + luôn dương? 2x 4 2 x 4 3 3 3 A. x > và x 2. B. x > . C. x . D. 2x 3. 2 2 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 17 | P a g e
  19. 1 Câu 21: [DS10.C4.2.D04.b] Cho hàm số f( x) = . Tập hợp tất cả các giá trị thực của x để 3x - 6 f( x) £ 0 là: A. S =2; + ) . B. S =(2; + ) . C. S =( - ;2. D. S =( - ;2) . Câu 23: [DS10.C4.3.D04.b] Khẳng định nào sau đây đúng? x +1 A. x-1 £ 1 - 1 £ x £ 1. B. 0 x + 1 0 . x2 1 C. 0 x £ 1. D. x+ x 0 x 0. x Câu 24: [DS10.C4.3.D04.b] Khẳng định nào sau đây đúng? x +1 A. x-1 £ 1 - 1 £ x £ 1. B. 0 x + 1 0 . x2 1 C. 0 x £ 1. D. x+ x 0 x 0. x Câu 25: [DS10.C4.3.D05.c] Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y=( m - 3) x + 2 m - 5 xác định với mọi x -3 A. 3£m £ 4. B. m £ 4. C. 3£m 4. D. 3 m £ 4 Câu 26: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình -3x2 + 2 x + 1 0 là 1 A. S = - ;1 . B. S =(1; + ) . 3 1 1 C. S = - ; - . D. S = - ; - ( 1; + ) . 3 3 x + 4 2 4x Câu 27: [DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình - có nghiệm nguyên lớn nhất là x2-9 x + 3 3x - x 2 A. x = -2. B. x = 2 . C. x = -1. D. x =1. 2 - x Câu 28: [DS10.C4.5.D03.b] Bất phương trình 0 có tập nghiệm là: 2x + 1 1 ù é1 ù 1 1 A. S = - ;2 . B. S = - ;2 . C. S = - ;2 . D. S = ;2 . 2 û ë 2 û 2 2 Câu 29: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m- 5) x2 - ( m - 1) x + m = 0 có hai nghiệm x1, x 2 thỏa mãn x1 2 x 2 . A. m > 6. B. m 6 . C. 5 m 6. D. 5 m £ 6. Câu 30: [DS10.C4.5.D07.a] Cho tam thức bậc hai f( x) = ax2 + bx + c, a 0 . Tìm điều kiện của a và =b2 - 4 ac để f( x) £0,  x A. a 0, 0. B. a 0, £ 0. C. a 0, 0. D. a £0, 0. Câu 31: [DS10.C4.5.D07.b] Giá trị của m để hàm số y=( m +1) x2 - 2( m - 1) x + 3 m - 3 xác định x là: A. m 1 . B. m -1. C. m £ -1. D. m 1 . Câu 32: [DS10.C4.5.D07.c] Giá trị của tham số m để mọi x  -1;1 đều là nghiệm của bất phương trinh 3x2- 2( m + 5) x - m 2 + 2 m + 8 £ 0 là 1 A. m 7 . B. m > - . 2 C. m £ -3 . D. m ( - ; - 3  7; + ) . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 18 | P a g e
  20. Câu 33: [DS10.C4.5.D10.b] Bất phương trình x 1 x ( x 2) 0 tương đương với bất phương trình: ( x-1) x ( x + 2) 2 A. 0 . B. ( x+1) x ( x + 2) 0 . ( x - 2)2 ( x+1) x ( x + 2) C. 0 . D. x. x + 2 0 . ( x + 3)2 x2+1 - x 3 + 1 Câu 34: [DS10.C4.5.D10.c] Tập nghiệm của bất phương trình £ 0 . x2 + x A. T =1; + ) . B. T =( -1;0) C. T = (0;1) . D. T =( -1;0)  1; + ) . Câu 35: [DS10.C4.5.D11.c] Số nghiệm nguyên của bất phương trình (x2-3 x) 2 x 2 - 3 x - 2 0 trên đoạn -10;10 là A. 17 . B. 19 . C. 20 . D. 18. Câu 36: [HH10.C1.2.D01.b] Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,   AC, BC . Hỏi MP NP bằng véc tơ nào?     A. . B. MN . C. PB . D. AM . AP Câu 37: [HH10.C1.3.D04.b] Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 A. a+ b và a- 2 b . B. a b và 2a+ b . 2 2 1 1 1 C. a- b và -a + b . D. -3a + b và -a + 6 b . 2 2 2 Câu 38: [HH10.C1.3.D05.b] Cho tam giác ABC , D là trung điểm cạnh AC. Gọi I là điểm thoả mãn    IA+2 IB + 3 IC = 0 . Câu nào sau đây đúng? A. I là trọng tâm ABC . B. I là trọng tâm BCD . C. I là trực tâm BCD . D. I là trung điểm đoạn AD .   Câu 39: [HH10.C2.2.D02.b] Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB= AC = a . Tính AB. BC .       a2 2   a2 2 A. AB. BC= - a2 B. AB. BC= a2 C. AB. BC = - D. AB. BC = 2   2 Câu 40: [HH10.C2.2.D05.b] Cho hình vuông ABCD . Tính cosin góc giữa hai vecto AC và CD. 2 - 2 A. 0 . B. C. D. -1 2 2 Câu 41: [HH10.C2.2.D06.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,cho u=(3, - 4) , v =( - 8, - 6) .Khẳng định nào sau đây đúng? A. u= v B. u. v = 1 C. u, v vuông góc với nhau D. u, v cùng phương Câu 42: [HH10.C2.2.D06.c] Cho hình vuông ABCD . Gọi E là trung điểm AB , F là điểm sao cho  1    AF= AD , M là điểm trên đường thẳng BC sao cho MC= k BC . Giá trị của k để hai đường 3 thẳng EF và FM vuông góc với nhau là: 3 5 2 A. -1. B. - . C. - . D. - . 4 6 3 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 19 | P a g e
  21. Câu 43: [HH10.C2.3.D01.b] Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 3cm , 4 cm , 6 cm . Góc lớn nhất của tam giác đó xấp xỉ bằng góc nào sau đây: A. 100. B. 117. C. 120. D. 118. Câu 44: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a,, b c . Giả sử m là độ dài đường a trung tuyến tương ứng với cạnh có độ dài a , khẳng định nào sau đây là đúng? b2 c 2 a 2 b2 c 2 a 2 A. m2 . B. m . a 4 2 a 2 4 2 2 2 2 2 2 2 1 b c a 2 b c a C. ma . D. ma . 2 2 4 2 4 Câu 45: [HH10.C2.3.D03.b] Cho tam giác ABC có độ dài 3 đường trung tuyến bằng 15; 18; 27. Diện tích của tam giác đó là: A. 120. B. 120 2 . C. 60 2 . D. 20 2 . Câu 46: [HH10.C2.3.D04.b] Cho một tam giác vuông. Nếu tăng cạnh góc vuông lên 2 cm và 3 cm thì diện tích tam giác tăng lên 50 cm2 , nếu giảm cả hai cạnh đi 2 cm thì diện tích tam giác giảm đi 32 cm2 . Diện tích tam giác là A. 104 cm2 . B. 52 cm2 . C. 208 cm2 . D. 48 cm2 . Câu 47: [HH10.C2.3.D08.c] Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết AH=4m, ( ) HB = 20m, ( ) BAC = 45. Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5 (m) . B. 16,5 (m) . C. 17 (m) . D. 16 (m) . Câu 48: [HH10.C2.3.D10.c] Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu là u1 và công bội là q . Khi đó điều kiện của u1 , q để tồn tại ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân đã cho là độ dài ba cạnh của một tam giác là: -1 + 5 1+ 5 A. u >0,q ; + . B. u >0,q 0; 1 1 2 2 1- 5 1 + 5 -1 + 5 1 + 5 C. u >0,q ; . D. u >0,q ; 1 1 2 2 2 2 Câu 49: [HH10.C3.1.D06.b] Tìm m để hai đường thẳng y=2 x + 4 và y= - x + m + 2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành. A. m = -2. B. m = 3. C. m = 2. D. m = -4. Câu 50: [HH10.C3.1.D06.c] Cho tam giác ABC với AB = 5 và AC =1. Tìm tọa độ điểm D là chân đường phân giác trong của góc A , biết BC(7;- 2) ,( 1;4) . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 20 | P a g e
  22. 1 11 11 1 A. D - ; . B. D(2;3) . C. D ; . D. D(2;0) . 2 2 2 2 ĐỀ SỐ 6 – HK2 – KIM LIÊN Câu 1: [DS10.C4.1.D02.c] Cho x 1, y 1. Trong các bất đẳng thức dưới đây, bất đẳng thức nào sai? A. xy 2 x y - 1 . B. x 2 x - 1. C. xy 2 y x - 1 . D. 2y- 1 £ y . 3x+ 2 x Câu 2: [DS10.C4.2.D04.b] Tập nghiệm S của hệ bất phương trình là 4x+ 1 x + 7 A. S =( -1;2. B. S = -1;2). C. S = -1;2 . D. S =( -1;2) . Câu 3: [DS10.C4.5.D02.a] Bất phương trình x2 -5 x - 1 £ 0 có tập nghiệm là S=  a; b . Tính T= b - a . A. T = 2 5 . B. T = 5 . C. T = 3. D. T = 2. x2 + x - 3 Câu 4: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm S của bất phương trình 1 là x2 - 4 A. S =( -2; - 1 ( 2; + ) . B. S =( - ; - 2) ( - 1;2) . C. S = -2; - 1) ( 2; + ) . D. S = -1; + ) . Câu 5: [DS10.C4.5.D06.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (m2-4) x 2 +( m - 2) x + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m > 2 hoặc m -2 . B. -2 m 2 . 10 10 C. m £ - hoặc m > 2 . D. m - hoặc m 2 . 3 3 Câu 6: [DS10.C4.5.D06.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx2 +2( m - 1) x + m + 2 0 vô nghiệm. 1 1 A. m £ 0 . B. m . C. m > 0. D. m £ . 4 4 Câu 7: [DS10.C4.5.D10.c] Bất phương trình ( x2 -9) x - 1 £ 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 3 . B. 2. C. Vô số. D. 4. Câu 8: [DS10.C6.1.D02.a] Trên đường tròn có độ dài đường kính bằng 2018 , cung có số đo 1 rad có độ dài bằng A. 4036 . B. 1009 . C. 1. D. 2018 . Câu 9: [DS10.C6.2.D03.b] Rút gọn biểu thức P =cos - + sin( + ) + sin( 2018 + ) . 2 A. P = sin . B. P = -2sin . C. P = 2sin . D. P = 3sin . Câu 10: [DS10.C6.2.D05.b] Cho cot = 3 . Tính giá trị của biểu thức sin2 + 3sin cos + 2cos 2 Q = . cos2 + 2018sin 2 18 6 28 2018 A. Q = . B. Q = . C. Q = . D. Q = . 2019 2019 2027 2019 Câu 11: [DS10.C6.3.D05.c] Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3cos 2 x + 2cos2 x . Tính T=19 M + 5 m . A. T = 80 . B. T = 45 . C. T = 95 . D. T =14 . Câu 12: [HH10.C3.1.D01.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(-2;4) , B (1;3) và C (-1;5) . Đường thẳng : 2x - 3 y + 6 = 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho? File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 21 | P a g e
  23. A. Không cạnh nào. B. Cạnh BC . C. Cạnh AB . D. Cạnh CA . x=1 + 2 t Câu 13: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : . y=3 + t     A. n1 =( -1;2) . B. n2 = (1;2) . C. n3 = (1;3) . D. n4 = (2;1) . Câu 14: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy có A(2;- 1), B(4;5) ,C (-3;2) . Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B . A. 5x+ 3 y - 35 = 0. B. 3x+ 5 y + 1 = 0 . C. -5x + 3 y + 5 = 0. D. 5x+ 3 y - 11 = 0 . Câu 15: [HH10.C3.1.D08.a] Gọi d là khoảng cách từ điểm M (2;3) đến đường thẳng :x + y - 1 = 0 . Tính d . 4 A. d = 2 2 . B. d = 4 . C. d = . D. d = 2 . 13 x= t Câu 16: [HH10.C3.1.D09.b] Cho hai đường thẳng d1 : x+ 2 y - 2 = 0 và d2 : . Tính cosin của góc y= t tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 . 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5 Câu 17: [HH10.C3.2.D02.a] Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) :( x- 1)2 +( y + 1) 2 = 20 . A. I (-1;1 ), R = 2 5 . B. I (1;- 1) , R = 20 . C. I (1;- 1) , R = 2 5 . D. I (1;1) , R = 20 . 2 2 Câu 18: [HH10.C3.2.D06.c] Cho đường tròn (C ) có phương trình ( x-3) +( y + 2) = 25 và điểm M( m ;3) . Tìm tất cả các giá trị của m để từ M kẻ được hai tiếp tuyến tới (C ) sao cho hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. A. m  -2; - 8 . B. m  -2;8 . C. m 2;8. D. m 2; - 8 . 2 2 Câu 19: [HH10.C3.2.D13.d] Cho đường tròn (C): ( x- 1) +( y - 2) = 4 và hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình d1 : mx+ y - m - 1 = 0 và d2 : x- my + m - 1 = 0 , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để d1 , d2 cắt (C) tại bốn điểm phân biệt sao cho bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất. Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 2 . B. 0 . C. 3. D. -3. Câu 20: [HH10.C3.3.D03.c] Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(2; 3) và tỉ số của độ 2 dài trục lớn với tiêu cự bằng . 3 x2 y 2 x2 y 2 A. + =1. B. + =1. 3 4 4 3 x2 y 2 x2 y 2 C. + =1. D. + =1. 16 4 4 16 Câu 21: [DS10.C4.5.E06.b] Giải bất phương trình: 2x2 - 5 x - 2 + x £ 2 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 22 | P a g e
  24. sin 4x+ 2sin 2 x 3 Câu 22: [DS10.C6.3.E04.b] Rút gọn biểu thức: A=.cot - x , (khi biểu thức có sin 4x- 2sin 2 x 2 nghĩa) 4 7 2 Câu 23: [DS10.C6.3.E04.b] Cho cot = , 3 . Tính cos - . 3 2 3 Câu 24: [HH10.C3.3.E03.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm AB(4;0) ;( 0;3) . Viết phương trình chính tắc của elip đi qua hai điểm AB; Câu 25: [HH10.C3.2.E05.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm ABC(4;0;) ( 0;3;) ( 1;- 1) . Viết phương trính đường tròn tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB Câu 26: [DS10.C3.2.E06.d] Tìm m để phương trình 3x- 4 x = 2 x + 3 x2 - 3 3 x + 1 = m có nghiệm thuộc đoạn 0;1, với m là tham số ĐỀ SỐ 7 – HK2 – BÙI THỊ XUÂN Câu 1: [DS10.C2.1.D03.d] Tìm tất cả các giá trị của m để tập xác định của hàm số y= x -2 m - 4 - 2 x là 1;2. 1 1 1 A. m = . B. m =1. C. m = - . D. m > . 2 2 2 Câu 2: [DS10.C4.3.D01.a] Biểu thức nào sau đây không phải là nhị thức bậc nhất: A. f( x )= x - 5 x2 B. f( x )= x - 3 C. f( x )= 2 - 5 x D. f( x )= 2 x + 1 Câu 3: [DS10.C4.3.D02.a] Nhị thức f( x )= 12 - 3 x nhận giá trị âm khi và chỉ khi: A. x ( - ;1) . B. x ( - ;3). C. x (4; + ) . D. x ( - ;2) . x +12 Câu 4: [DS10.C4.3.D06.b] Tập nghiệm của bất phương trình 0. x - 2 A. S =( - ; - 12) ( 2; + ). B. S =( -12;2) . C. S =( - ; - 12) . D. S =2; + ) . Câu 5: [DS10.C4.4.D01.a] Cho bất phương trình 2x- y + 9 > 0 . Chọn điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho. A. B(-1;2). B. C (5;21) . C. A(-2;16) . D. D(7;23) . Câu 6: [DS10.C4.4.D02.b] Tìm miền nghiệm của bất phương trình sau: 3x- y - 12 0 . A. Là nữa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d : y=3 x - 12( không bao gồm đường thẳng d ). B. Là nữa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d : y=3 x - 12( bao gồm đường thẳng d ). C. Là nữa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d : y=3 x - 12( bao gồm đường thẳng d ). D. Là nữa mặt phẳng Không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng d : y=3 x - 12( không bao gồm đường thẳng d ). Câu 7: [DS10.C4.5.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình x2 +4 x + 3 0 A. S =( - ; - 1  - 3; + ) . B. S = -3; - 1 . C. S =( - ; - 3  - 1; + ) . D. S = -3; - 1 . Câu 8: [DS10.C4.5.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình x2 +6 x + 9 > 0 là A. S =( -3; + ) . B. S = \ - 3. C. S =( - ; - 3) . D. S = . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 23 | P a g e
  25. Câu 9: [DS10.C4.5.D02.a] Tập nghiệm của bất phương trình x2 - x +7 > 0 là: A. S =( -1;7) . B. S = . C. S =( - ; - 1) ( 7; + ) . D. S =( - ; - 1) ( 7; + ) . Câu 10: [DS10.C4.5.D02.b] Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. f( x )= x2 - 2 x - 10 . B. f( x )= x2 - 10 x + 2 . C. f( x )= x2 - 2 x + 10 . D. f( x )= - x2 + 2 x - 10 . x2 -5 x + 4 Câu 11: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x + 5 A. S =( -5;1  4; + ) . B. S = -5;1  4; + ) . C. S =( - ; - 5)  1;4 . D. S =( - ; - 5) ( 1;4) . (x2 + 3x - 4)( x + 5) Câu 12: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình: 0 (1) là 7 - x A. (- 5; - 4)  [1;7) . B. (- ; - 5)  ( - 4;1) . C. (- ; - 5]  [ - 4;1) . D. [- 5; - 4]  [1;7) Câu 13: [DS10.C4.5.D07.b] Tam thức f( x) =( m2 +2) x 2 - 2( m - 2) x + 2 luôn nhận giá trị dương khi A. m £ -4 hoặc m 0 . B. -4 m 0 . C. m -4 hoặc m > 0 . D. m 0 hoặc m > 4 . Câu 14: [DS10.C4.5.D10.b] Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x -12 8 - x là A. S =(8; + ) . B. S =( -3; - 1  ( 1;2) . é76 C. S =( -4;3) . D. S =( - ; - 4  3; . ë 17 Câu 16: [DS10.C5.4.D01.a] Cho dãy số liệu thống kê 1,2,3,4,5,6,7. Phương sai của các số liệu thống kê là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 17: [DS10.C5.4.D02.a] Điều tra về khối lượng của 2 nhóm cá được nuôi ở 2 khu vực khác nhau, người ta thu được kết quả sau: Nhóm thứ nhất có khối lượng trung bình là x= 1,6 kg và có 2 phương sai Sx = 1,87 . Nhóm cá thứ hai có khối lượng trung bình là y= 1,61 kg và có phương sai 2 S y = 3,25 . Khẳng định nào sau đây sai? A. Nhóm cá thứ 2 có độ lệch chuẩn lớn hơn nhóm cá thứ nhất B. Nhóm cá thứ hai có khối lượng đồng đều hơn nhóm cá thứ nhất C. Nhóm cá thứ nhất có khối lượng đồng đều hơn nhóm cá thứ hai D. Hai nhóm có khối lượng trung bình xấp xĩ nhau. 3 Câu 18: [DS10.C6.1.D01.a] Một cung có số đo = rad thì có số đo tương ứng với đơn vị độ là. 4 A. 75o B. 150o C. 45o D. 135o Câu 19: [DS10.C6.1.D03.b] Trên đường tròn lượng giác gốc A , có bao nhiêu điểm M khác nhau biểu diễn cung có số đo =k,. k 3 A. 4 . B. 3. C. 6 . D. 5. Câu 20: [DS10.C6.2.D01.a] Cho cung có số đo với 0 . Khẳng định nào sau đây là sai? 2 A. sin > 0. B. cos > 0. C. tan > 0. D. cot 0 . 2ts Câu 21: [DS10.C6.2.D02.b] Nếu tan = với là góc nhọn và r> s > 0 thì cos bằng. t2- s 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 24 | P a g e
  26. r r2- s 2 rs r2- s 2 A. . B. . C. . D. . s 2r r2+ s 2 r2+ s 2 Câu 22: [DS10.C6.2.D03.a] Khẳng định nào sau đây sai? A. cos( + ) = - cos . B. cos( - ) = - cos C. sin( - ) = - sin D. sin( + ) = - sin G= 1 - sin2 x cot 2 x + 1 - cot 2 x Câu 23: [DS10.C6.2.D05.b] Rút gọn biểu thức sau : ( ) 1 1 A. G = B. G = C. G = cosx D. G= sin 2 x sin x cos x 3 Câu 24: [DS10.C6.2.D05.b] Biểu thức A=sin(6 + x ) - cos - x + cot(5 - x ) + tan - x có biểu 2 2 thức rút gọn bằng? A. A= 2sin x . B. A = 0. C. A= -2sin x . D. A= -2cot x . 2sin2x- 5sin x cos x + cos 2 x Câu 25: [DS10.C6.2.D08.b] Cho tanx = 2 . Tính A = . 2sin2x+ sin x cos x + cos 2 x 1 1 A. A = -11 B. A = C. A = - D. A = 11 11 11 Câu 28: [HH10.C3.1.D03.b] Cho tam giác ABC có ABC( 2;3,) ( 1;2,) ( 5;4.) Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường trung tuyến AM của tam giác ABC . x= -2 - 4 t x = 2 x= -2 t x = -2 A. B. C. D. y=3 - 2 t y=3 - 2 t y= -2 + 3 t y=3 - 2 t Câu 30: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(-2;4) ; B(-6;1) có dạng Ax+ By +22 = 0 . Khi đó tính TAB=5 - 3 A. T = 11. B. T = -27 . C. T = 27 . D. T = -11. Câu 31: [HH10.C3.1.D11.a] Cho đường thẳng d có phương trình ()d : 3x+ 5 y + 2018 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. ()d song song với đường thẳng 3x+ 5 y + 2017 = 0 . B. ()d có vectơ chỉ phương u =(5; - 3) . 5 C. ()d có hệ số góc k = . 3 D. ()d có vectơ pháp tuyến n = (3;5) . (d ) : 2 x+ y + 4 - m = 0 Câu 32: [HH10.C3.1.D11.b] Cho hai đường thẳng 1 và (d ) : ( m+ 3) x + y - 2 m - 1 = 0. ()d ()d 2 1 song song với 2 khi A. m = -1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3. Câu 33: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2+2 y 2 - 2x+4 y -1 = 0 . B. x2+ y 2 - 2x+4 y -7 = 0 . C. 2x2+ y 2 - 2x+4 y - 1 = 0 . D. x2+ y 2 - 2xy+4 y - 1 = 0. Câu 34: [HH10.C3.2.D01.a] Cho đường tròn (C): ( x-1)2 +( y + 3) 2 = 9 . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Đường tròn (C) đi qua điểm M (1;6). B. Đường tròn (C) đi qua điểm A(1;0) . C. Đường tròn (C) có bán kính R = 3. D. Đường tròn (C) có tâm I (1;- 3). Câu 35: [HH10.C3.2.D01.c] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để x2+ y 2 +2 x + 2 my - 15 + 2 m 2 = 0 là phương trình của một đường tròn. File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 25 | P a g e
  27. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5. Câu 36: [HH10.C3.2.D05.b] Lập phương trình đường tròn có tâm I(- 2;1) và tiếp xúc với đường thẳng (d ) : 2 x- y - 5 = 0. A. (x+ 2)2 + ( y - 1) 2 = 10. B. (x+ 2)2 + ( y - 1) 2 = 20. C. (x+ 2)2 + ( y - 1) 2 = 30. D. (x+ 2)2 + ( y - 1) 2 = 40. Câu 37: [HH10.C3.2.D06.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng : 4x + 3 y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x2+ y 2 - 9 = 0. A. m  -3;3. B. m  -3 . C. m 3 . D. m  -15;15 . C x-12 + y - 2 2 = 8 Câu 38: [HH10.C3.2.D06.b] Cho đường tròn ( ) : ( ) ( ) . Phương trình tiếp tuyến của C M 3;4 đường tròn ( ) tại điểm ( ) thuộc đường tròn là: A. x+ y -7 = 0 . B. x+ y +3 = 0 . C. x- y -3 = 0 . D. -x + y +7 = 0 . x2 y 2 Câu 39: [HH10.C3.3.D02.b] Elip (E) :+ = 1. Tính tỉ số tiêu cự với độ dài trục lớn bằng: 5 4 2 5 5 3 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 Câu 40: [HH10.C3.3.D03.b] Viết phương trình chính tắc của Elíp có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 36 9 36 24 24 6 16 4 Câu 41: [DS10.C4.5.E02.b] Giải bất phương trình sau 3x2 + 5 x - 8 0 (1) Câu 42: [HH10.C3.1.E04.b] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) ĐỀ SỐ 8 – HK2 – NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Câu 1: [DS10.C4.5.D02.c] Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là (m-4) x2 -( m - 6) x + m - 5 £ 0 (1) 2x + 3 Câu 2: [DS10.C4.5.D03.b] Tìm tập xác định của hàm số y = x2 -3 x + 2 Câu 3: [DS10.C4.5.D05.b] Giải bất phương trình: x-4 x2 - 7 x + 12 cos2x+ 2sin 2 x - 1 Câu 4: [DS10.C6.2.D05.b] Chứng minh đẳng thức = cos2 x tan2 x 2 Câu 5: [DS10.C6.3.D02.b] Tính các giá trị lượng giác của góc biết cos2 = ( ) 5 2 Câu 6: [DS10.C6.3.D06.c] Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu biết sin6ABC+ sin6 + sin6 = 0 . Câu 7: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm AB(-1;2) ,( 3;1) và x=1 + t đường thẳng :. (t ) Tìm điểm M trên sao cho ABM cân tại B. y=2 + t Câu 8: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm AB(-1;2) ,( 3;1) và x=1 + t đường thẳng :. (t ) Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng . Từ đó suy y=2 + t ra diện tích của hình tròn tâm A tiếp xúc . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 26 | P a g e
  28. Câu 9: [HH10.C3.3.D03.c] Lập phương trình chính tắc của Elíp ()E , biết ()E đi qua A(-1;2) và có độ dài trục lớn là 2 6. ĐỀ SỐ 9 – HK2 – TÂY HỒ 1- 5x 2 Câu 1: [DS10.C4.3.D03.c] Giải các bất phương trình . 2x2 - 3 x + 1 x + 2 Câu 2: [DS10.C4.3.D05.b] Giải các bất phương trình 3- 5x - 1 + 2x > 0 . Câu 3: [DS10.C4.5.D02.c] Cho biểu thức f( x) =( m -7) x2 + 2( m + 1) x + m - 2 ( với m là tham số thực). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình f( x) > 0 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Câu 4: [DS10.C4.5.D04.c] Cho biểu thức f( x) =( m -7) x2 + 2( m + 1) x + m - 2 ( với m là tham số thực). Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f( x) = 0 có hai nghiệm âm phân biệt. sinx+ sin 3 x + sin 4 x Câu 5: [DS10.C6.2.D05.b] Chứng minh rằng: = tan 2x (với điều kiện biểu 1+ cosx + cos3 x + cos 4 x thức có nghĩa) 1 3 Câu 6: [DS10.C6.3.D02.b] Cho cos x = - và x . Tính cos 2x ; sin 4 x ; sin 2 x - . 5 2 3 a Câu 7: [HH10.C2.3.D02.d] Cho tam giác ABC thỏa mãn hệ thức: 3h+ = b + c , ở đó a,, b c lần a 2 lượt là độ dài cạnh BC,,; CA AB ha là độ dài đường cao của tam giác ABC xuất phát từ A . Chứng minh rằng: Tam giác ABC là tam giác đều. Câu 8: [HH10.C3.1.D06.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với ABC(- 1;0), (1;6), (3;2) . Tìm tọa độ điểm M trên trục Ox sao cho chu vi tam giác MBC đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 9: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với ABC(- 1;0), (1;6), (3;2) . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC ( H thuộc đường thẳng BC ). Xác định tọa độ điểm H . Câu 10: [HH10.C3.2.D05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với ABC(- 1;0), (1;6), (3;2) . Viết phương trình đường tròn ()C có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng BC . ĐỀ SỐ 10 – CHƯƠNG 2,3 HH HAI BÀ TRƯNG Câu 1: [HH10.C2.3.D01.a] Trong tam giác ABC , câu nào sau đây đúng? A. a2= b 2 + c 2 + 2 bc .cos A. B. a2= b 2 + c 2 - 2 bc .cos A . 2 2 2 2 2 2 C. a= b + c + bc.cos A . D. a= b + c - bc.cos A . Câu 2: [HH10.C2.3.D01.b] Tam giác ABC có BC = 5 5 , AC = 5 2 , AB = 5. Tính A A. 60. B. 45. C. 30 . D. 120. Câu 3: [HH10.C2.3.D01.c] Tính góc C của tam giác ABC biết a b và a( a2- c 2) = b( b 2 - c 2 ) . A. C =150  . B. C =120  . C. C =60  . D. C =30 . Câu 4: [HH10.C2.3.D02.b] Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 1350 và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. a 2 a 3 A. . B. a 2 . C. . D. a 3 . 2 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 27 | P a g e
  29. AB Câu 5: [HH10.C2.3.D02.b] Tam giác ABC có các góc AB=75  , = 45 . Tính tỉ số . AC 6 6 A. . B. 6 . C. . D. 1, 2 . 3 2 Câu 6: [HH10.C2.3.D03.a] Cho tam giác ABC . Trung tuyến AM có độ dài : 1 A. b2+ c 2 - a 2 . B. 2b2+ 2 c 2 - a 2 . 2 C. 3a2 2 b 2 2 c 2 . D. 2b2+ 2 c 2 - a 2 . Câu 7: [HH10.C2.3.D04.a] Tam giác ABC có AB =12, AC =13, A =30  . Tính diện tích tam giác ABC . A. 39. B. 78. C. 39 3 . D. 78 3 . Câu 8: [HH10.C2.3.D04.b] Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12 , 13 . A. 60. B. 30. C. 34. D. 7 5 . Câu 9: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy . A. (0;1) . B. (1;1) C. (1;- 1) . D. (1;0) . Câu 10: [HH10.C3.1.D02.a] Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A()-3 ; 2 và B(1 ; 4) A. (4 ; 2) . B. (1 ; 2) . C. ()-1 ; 2 . D. (2 ; -1). Câu 11: [HH10.C3.1.D04.a] Đường thẳng đi qua A(-1; 2) , nhận n =(2; - 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là: A. x– 2 y – 4= 0 . B. x+ y +4 = 0 . C. – x+ 2 y – 4 = 0 . D. x– 2 y + 5 = 0 . Câu 12: [HH10.C3.1.D04.b] Cho ba đường thẳng: d1 :2 x- 5 y + 30, : = d 2 x - 3 y - 70,:4 = x + y - 10. = Phương trình đường thẳng d qua giao điểm của d1 và d2 và vuông góc với là: A. x-4 y + 24 = 0 . B. x+4 y - 24 = 0 . C. x+4 y + 24 = 0 . D. x-4 y - 24 = 0 . Câu 13: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác ABC có ABC(2;6), (0;3), (4;0) . Phương trình đường cao AH của ABC là: A. 4x- 3 y + 10 = 0 . B. 3x+ 4 y - 30 = 0 . C. 4x- 3 y - 10 = 0 . D. 3x- 4 y + 18 = 0 . Câu 14: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác ABC với ABC(1;1), (0; - 2),  (4; 2) . Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua A của tam giác ABC là A. 2x+ y - 3 = 0 . B. x+ y -2 = 0 . C. x+2 y - 3 = 0 . D. x- y +2 = 0 . Câu 15: [HH10.C3.1.D04.b] Cho tam giác ABC có ABC(2;0), (0;3),  ( - 3;1) . Đường thẳng qua B và song song với AC có phương trình là A. 5x- y + 3 = 0 . B. 5x+ y - 3 = 0 . C. x+5 y - 15 = 0 . D. x-5 y + 15 = 0 . Câu 16: [HH10.C3.1.D06.b] Tam giác ABC có đỉnh A( 1; 3) . Phương trình đường cao BB :5 x + 3 y - 25 = 0 , phương trình đường cao CC :3 x + 8 y - 12 = 0 . Toạ độ đỉnh B là A. B(5; 2) . B. B(2;5) . C. B(5;- 2) . D. B(2;- 5) . Câu 17: [HH10.C3.1.D06.c] Cho AB(2;2) ,( 5;1) và đường thẳng :x – 2 y + 8 = 0. Điểm C . C có hoành độ dương sao cho diện tích tam giác ABC bằng 17. Tọa độ của C là A. (10;12). B. (12; 10). C. (8; 8). D. (10; 8). x=1 - 2 t Câu 18: [HH10.C3.1.D11.a] Giao điểm của hai đường thẳng d1 : 2 x – y + 8 = 0 và d2 : là: y=4 - t File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 28 | P a g e
  30. A. M (3;–2) . B. M (-3;2) . C. M (3;2) . D. M (-3;–2). Câu 19: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. x2 y 2 x y 9 0. B. x2 y 2 x 0. C. x2 y 2 2 xy 1 0. D. x2 y 2 2 x 3 y 1 0. Câu 20: [HH10.C3.2.D02.a] Đường tròn x2 y 2 6 x 8 y 0 có bán kính bằng bao nhiêu? A. 10. B. 25. C. 5. D. 10 . Câu 21: [HH10.C3.2.D03.b] Đường tròn tâm I (- 1; 2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là A. x2+ y 2 +2 x - 4 y - 5 = 0. B. x2+ y 2 +2 x - 4 y - 3 = 0. C. x2+ y 2 -2 x - 4 y - 5 = 0 . D. x2+ y 2 +2 x + 4 y - 5 = 0. Câu 22: [HH10.C3.2.D04.b] Đường tròn ()C đi qua hai điểm A(1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2 x- y + 7 = 0 có phương trình là A. (x- 7)2 + ( y - 7) 2 = 102 . B. (x+ 7)2 + ( y + 7) 2 = 164. C. (x- 3)2 + ( y - 5) 2 = 25 . C. (x+ 3)2 + ( y + 5) 2 = 25. Câu 23: [HH10.C3.2.D05.b] Đường tròn ()C tâm I (- 4;3) và tiếp xúc với trục tung có phương trình là A. x2+ y 2 - 4 x+3 y +9 = 0 . B. (x+ 4)2 + ( y - 3) 2 = 16. C. (x- 4)2 + ( y + 3) 2 = 16. D. x2+ y 2 +8 x - 6 y - 12 = 0. File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 29 | P a g e
  31. QUYỂN 2 – ĐỀ SỐ 11 – 20 ĐỀ SỐ 11 – HK2 – NGUYỄN THỊ MINH KHAI 1 ĐỀ SỐ 12 – GIỮA KÌ 2 TRIỆU SƠN 5 ĐỀ SỐ 13 – GIỮA KÌ 2 – YÊN HÒA 9 ĐỀ SỐ 14 – HK2 – SGD BÌNH DƯƠNG 11 ĐỀ SỐ 15 – HK2 – KIẾN AN, HẢI PHÒNG 14 ĐỀ SỐ 16 – HK2 – NHÓM TOÁN VD-VDC 19 ĐỀ SỐ 17 – HK2 – CHUYÊN VỊ THANH 22 ĐỀ SỐ 18 – HK2 – SGD VĨNH PHÚC 25 ĐỀ SỐ 19 – HK2 – SGD QUẢNG NAM 28 ĐỀ SỐ 20 – HK2 – DHSP HÀ NỘI 30 ĐỀ SỐ 11 – HK2 – NGUYỄN THỊ MINH KHAI Câu 1: [DS10.C3.2.D05.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 m 2 x m 2 4 m 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m 0 hoặc m 4 . B. 0 m 4 . C. m 2. D. m 2 . Câu 2: [DS10.C3.2.D05.c] Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x2 2 x m 0 có hai 2 2 x2 3 x 1 m x 1 3 x 2 m 1 nghiệm x1, x 2 thỏa mãn: ? x2 x 1 2 2 A. . B. 1 m . C. . D. m 0 . 3 Câu 3: [DS10.C3.2.D05.c] Tìm được tất cả bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình x 1 x2 4 x m 0 có ba nghiệm phân biệt đều dương. A. 4 . B. 2 . C. 5. D. 3. Câu 4: [DS10.C4.1.D01.b] Cho bất đẳng thức a b a b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? A. ab 0 . B. ab 0 . C. ab 0 . D. a b . Câu 5: [DS10.C4.3.D01.a] Với mọi góc a và số nguyên k , chọn đẳng thức sai? A. tan k = tan . B. sin k 2 = sin . C. cot k = cot . D. cos k = cos . Câu 6: [DS10.C4.3.D01.a] Tìm m để f x m 2 x 2 m 1 là nhị thức bậc nhất. m 2 A. 1. B. m 2 . C. m 2 . D. m 2. m 2 Câu 7: [DS10.C4.3.D02.a] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f x 2 4 x . B. f x x 2 . C. f x 16 8 x . D. f x x 2 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 1 | P a g e
  32. Câu 8: [DS10.C4.3.D04.b] Bất phương trình x 5 4 có bao nhiêu nghiệm nguyên. A. 7. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 9: [DS10.C4.3.D05.b] Điều kiện cần và đủ để bất phương trình ax b 0 vô nghiệm là: a 0 a 0 a 0 a 0 A. . B. . C. . D. . b 0 b 0 b 0 b 0 2 x Câu 10: [DS10.C4.3.D06.b] Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức f x không âm? 2x 1 1 1 A. S ;  2; . B. S ;2 . 2 2 1 1 C. S ;2 . D. S ;  2; . 2 2 Câu 11: [DS10.C4.4.D04.c] Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B . Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B . Hỏi chi phí mua nguyên liệu ít nhất là bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II. A. 33 triệu đồng. B. 32 triệu đồng. C. 31 triệu đồng. D. 30 triệu đồng. Câu 12: [DS10.C4.5.D02.b] Tìm tập xác định của hàm số y 2 x2 5 x 2 . 1 1 A. ;  2; . B. ; . 2 2 1 C. 2; . D. ;2 . 2 Câu 13: [DS10.C4.5.D07.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 5x2 x m 0 vô nghiệm. 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 5 20 20 20 Câu 14: [DS10.C4.5.D10.b] Bất phương trình 8 x x 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương A. 4. B. Vô số. C. 5. D. 3. Câu 15: [DS10.C5.3.D01.b] Cho biết giá trị thành phẩm quy ra tiền (nghìn đồng) trong một tuần lao động của 7 công nhân là: 150; 170; 170; 200; 230; 230; 250. Tính số trung bình cộng của dãy số liệu trên. A. 202 . B. 200 . C. 201. D. 200,5. Câu 16: [DS10.C5.4.D01.b] Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau: Tính phương sai của bảng phân bố tần số trên. A. 1,24 . B. 1,23. C. 1,22 . D. 1,21. 10 Câu 17: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính R cm. Tìm độ dài của cung có số đo 2 trên đường tròn đó. 20 2 A. 10 cm. B. cm. C. cm. D. 5 cm. 2 20 Câu 18: [DS10.C6.2.D01.a] Cho . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG. 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 2 | P a g e
  33. A. sin 0;cos 0 . B. sin 0;cos 0 . C. sin 0;cos 0 . D. sin 0;cos 0 . Câu 19: [DS10.C6.2.D03.b] Cho biết A , B , C là 3 góc nhọn của một tam giác. Hãy tìm mệnh đề sai? ACB ACB A. cos sin . B. sin cos . C. sin AB sinC . D. cos ABC cos . 2 2 2 2 Câu 20: [DS10.C6.3.D02.a] Trong điều kiện các biểu thức tồn tại, xét các đẳng thức sau: tana tan b 1 tan a b 2 c os2a = cos2 a sin 2 a 1 tana .tan b tana tan b 3 tan a b 4 c os2a = 2sin2 a 1 1 tana .tan b Trong các công thức trên có bao nhiêu công thức ĐÚNG. A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1. a b c Câu 21: [DS10.C6.3.D02.b] Ta có sin4 x cos2 x cos4 x với a,, b c là các số nguyên. Khi đó 8 2 8 tổng a b c bằng: A. 6. B. 5. C. 3. D. 8 . 2b Câu 22: [DS10.C6.3.D04.d] Biết tanx ; a c . Giá trị của biểu thức a c A acos2 x 2 b sin x .cos x c sin 2 x bằng A. . B. . C. b . D. b . Câu 23: [HH10.C1.4.D06.d] Cho Trong mặt phẳng Oxy , cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I . Gọi G 1; 2 và K 3;1 lần lượt là trọng tâm tam giác ACD và ABI . Biết A a; b với b 0. Khi đó giá trị a2 b 2 bằng A. 3. B. 37. C. 5. D. 9. Câu 24: [HH10.C3.1.D02.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng (d ) : 2 x 3 y 4 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng ()d . A. u 2;3 . B. u 3; 2 . C. u 2; 3 . D. u 3;2 . Câu 25: [HH10.C3.1.D05.c] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng ax by 3 0 đi qua điểm M (1;1) và tạo với đường thẳng : 3x y 7 0 một góc bằng 450 . Biết a, b là các số nguyên dương. Khi đó giá trị a b là: A. 1 . B. 4 . C. 6. D. 3 x 3 t Câu 26: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(;) a b thuộc đường thẳng d : y 2 t và cách đường thẳng : 2x y 3 0 một khoảng bằng 2 5 và a 0 . Khi đó giá trị a b bằng: A. 23 B. 20 C. 21 D. 22 Câu 27: [HH10.C3.1.D08.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng 1 :5x 7 y 4 0 và 2 : 5x 7 y 6 0 là: 10 4 6 2 A. . B. . C. . D. . 74 74 74 74 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 3 | P a g e
  34. Câu 28: [HH10.C3.1.D09.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng 1 :10x 5 y 1 0 và x 2 t 2 : . Tìm cosin góc giữa hai đường thẳng 1 và 2 . y 1 t 3 10 3 10 3 10 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 10 Câu 29: [HH10.C3.1.D11.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường thẳng d: 2 x 3 y 4 0 và x 2 3 t d : . Tìm m để d và d vuông góc với nhau. y 1 4 mt 1 9 9 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 2 8 8 2 Câu 30: [HH10.C3.2.D01.b] Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn? A. x2 y 2 100 y 1 0 . B. x2 y 2 2 0 . C. x2 y 2 x y 4 0. D. x2 y 2 y 0 . Câu 31: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C có phương trình x2 y 2 5 y 0 . Bán kính R của đường tròn C là 5 25 A. . B. . C. 3 . D. 25. 2 2 Câu 32: [HH10.C3.2.D12.b] Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng :x 2 y 5 0 tiếp xúc với đường 2 2 tròn C : x 4 y 3 5 tại điểm M a; b . Khi đó giá trị a b là: A. 3. B. 1. C. 4 . D. 3. Câu 33: [HH10.C3.2.D12.c] Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 1 2 y 1 2 3 và đường thẳng d :3 x 4 y 3 0 . Tìm được tất cả bao nhiêu điểm M thuộc (d) sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến bằng 600 ? A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . Câu 34: [HH10.C3.3.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , phương trình chính tắc của Elip E có độ dài trục lớn bằng 8 , trục nhỏ bằng 6 là x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. 16 9 64 36 x2 y 2 C. 9x2 16 y 2 1. D. 1. 9 16 x2 y 2 Câu 35: [HH10.C3.3.D02.b] Trong mặt phẳng Oxy , cho Elip E có phương trình chính tắc 1. 25 9 Chu vi hình chữ nhật cơ sở của E là: A. 15. B. 16. C. 8. D. 32. Câu 36: [DS10.C4.5.E02.b] Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức f x x2 2 m 1 x 3 m 7 luôn dương. 1 Câu 37: [DS10.C6.2.E02.b] Biết cos x và x 0 . Tính giá trị A 2tan x . 3 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 4 | P a g e
  35. 2 x Câu 38: [DS10.C6.2.E05.b] Chứng minh biểu thức B 2cos sin x 2 không phụ thuộc 2 4 vào giá trị của x. Câu 39: [HH10.C3.2.E05.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn C có tâm I 1; 3 và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình 3x 4 y 5 0. Câu 40: [HH10.C3.2.E11.d] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A 1; 1 . Điểm I 3;2 , điểm J 1;1 lần lượt là tâm các đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác đó. Viết phương trình cạnh BC. ĐỀ SỐ 12 – GIỮA KÌ 2 TRIỆU SƠN Câu 1: [DS10.C1.2.D01.b] Hỏi tập nào là tập rỗng trong các tập hợp sau? A. x  x2 4x 2 0 . B. x x2 4x 3 0 . C. x x 1 . D. x 6 x2 7x 1 0 . Câu 2: [DS10.C1.2.D01.b] Cho tập hợp B  x x2 4 0 . Tập hợp nào sau đây là đúng A. B  2;4. B. B  4;4. C. B  2;2. D. B 2;4 . Câu 3: [DS10.C1.3.D02.b] Cho ba tập hợp A  2;0 ; B  x : 1 x 0 ; C  x : x 2. Khi đó A. ACB \ 2; 1 . B. ACB \  2;1 . C. ACB \ 2; 1 . D. ACB \  2; 1. x 1 Câu 4: [DS10.C2.1.D02.b] Tập xác định D của hàm số y là: x 3 2 x 1 1 1 A. D ; \ 3. B. D ; \ 3 . 2 2 1 C. ; \ 3. D. D . 2 Câu 5: [DS10.C2.1.D04.a] Với giá trị thực nào của tham số m thì hàm số y 1 m x 2 m đồng biến trên R ? A. m ;1 . B. m ;2 . C. m 1; . D. m 0;2 . Câu 6: [DS10.C2.3.D01.b] Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. y x2 4 x . B. y x2 4 x 3 . C. y x2 4 x 3 . D. y x2 4 x 3 . Câu 7: [DS10.C2.3.D03.a] Cho P : y x2 4 x 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên ;2 . B. Hàm số nghịch biến trên ;2 . C. Hàm số nghịch biến trên ;4 . D. Hàm số đồng biến trên ;4 . Câu 8: [DS10.C2.3.D03.b] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 5 | P a g e
  36. A. ;7 . B. ;2 và 1; . C. 3;7 . D. ;3 và 7; . Câu 9: [DS10.C2.3.D07.b] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x x2 4x 3 trên đoạn  2;1 là A. M 0; m 15 . B. M 15; m 0 . C. M 15; m 1. D. M 1; m 2 . Câu 10: [DS10.C2.3.D14.a] Tọa độ đỉnh I của parabol ()P : y x2 4 x là: A. I(1;3) . B. I(2;4) . C. I( 1; 5) . D. I( 2; 12) . Câu 11: [DS10.C3.2.D02.c] Phương trình m 1 x2 2 mx m 2 0 vô nghiệm khi: A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 2 2 Câu 12: [DS10.C3.2.D05.d] Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình 2x 2 mx m 2 0 ( m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2 x1 x 2 x 1 x 2 4 . 23 25 9 A. P . B. P . C. P . D. 8 . max 4 max 4 max 4 Câu 13: [DS10.C3.2.D14.b] Tổng các nghiệm của phương trình x2 5 x 4 x 4 bằng? A. 6. B. 12. C. 12. D. 6. Câu 14: [DS10.C3.2.D14.b] Phương trình 2x 4 2 x 4 0 có bao nhiêu nghiệm? A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 15: [DS10.C3.2.D14.d] Phương trình x 2 x 1 m 0 có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của tham số m là? 9 9 A. m 0 . B. 2 m 1. C. 0 m . D. 1 m 2 . 4 4 Câu 16: [DS10.C3.2.D14.d] Có bao nhiêu giá trị của a để phương trình 2x2 3x 2 5a 8 x x 2 có nghiệm duy nhất? A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 0. 3x 6 y 5 Câu 17: [DS10.C3.3.D02.b] Số nghiệm của hệ phương trình là 2x 4 y 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số. x y 1 Câu 18: [DS10.C3.3.D05.b] Hệ phương trình 2 2 có bao nhiêu nghiệm? x y 5 A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 0. x2 16 0 Câu 19: [DS10.C3.3.D09.c] Hệ bất phương trình có số nghiệm nguyên là 2 (x 2)(2 x 7 x 5) 0 A. 4. B. 2. C. Vô số. D. 3. x2 4 xy y 2 1 Câu 20: [DS10.C3.3.D14.c] Nếu x; y là nghiệm của hệ phương trình: . Thì xy bằng y 4 xy 2 bao nhiêu? A. 4 . B. 1. C. Không tồn tại giá trị của xy . D. 4 . Câu 21: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây sai? File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 6 | P a g e
  37. a b a b A. a c b d . B. ac bd . c d c d a b C. a c b d . D. ac bc a b, c 0 . c d Câu 22: [DS10.C4.1.D06.d] Cho các số thực x , y , z thỏa mãn x y z 0 , x2 y 2 z 2 8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y z . 5 A. 3 . B. . C. 5 . D. 4. 4 Câu 23: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình 5x 3 2 là : 3 1 1 A. S ;1 . B. S ; . C. S ;1 . D. S ; . 5 5 5 Câu 24: [DS10.C4.5.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình x x 5 2 x2 2 là : A. ;1  4; . B. 1;4. C. 1;4 . D. ;1  4; . 1 1 Câu 25: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình là x x 5 A. S 0;5 . B. S \ 0;5 . C. S ;0  5; . D. S . Câu 26: [DS10.C4.5.D07.b] Có bao nhiêu giá trị m nguyên để bất phương trình m 1 x2 2 m 1 x 3 0 vô nghiệm? A. 2. B. 1. C. 4 . D. 3 . Câu 27: [DS10.C4.5.D07.c] Tập hợp các giá trị thực của m để bất phương trình (m2 2) x 2 2( m 2) x 2 0 nghiệm đúng với x là: A. ( ; 4)  (0; ) . B. ( 4;0) . C. [0; ) . D. [ 4;0]. Câu 28: [DS10.C4.5.D10.b] Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm x 4 x 3 0 ? A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 29: [DS10.C4.5.D10.c] Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x 5 x 3 là A. ;2  6; . B. ;1 . C. ;2  4 5; . D.  100;2. Câu 30: [DS10.C4.5.D11.d] Phương trình 2 x2 2 5 x 3 1 có bao nhiêu nghiệm. A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2. 5 Câu 31: [DS10.C6.1.D01.a] Cung tròn có số đo là . Hãy Chọn số đo độ của cung tròn đó trong các 4 cung tròn sau đây. A. 15 . B. 172 . C. 225. D. 5 . 1 Câu 32: [DS10.C6.2.D08.b] Cho sin . Tính giá trị biểu thức P 3sin2 cos 2 . 3 9 11 9 25 A. P . B. P . C. P . D. P . 25 9 11 9 2 Câu 33: [DS10.C6.2.D08.c] Cho sinx cos x . Khi đó giá trị của biểu thức P sin x cos x là 3 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 7 | P a g e
  38. 14 2 14 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 9 2 Câu 34: [HH10.C1.2.D01.a] Với các điểm OAB,, và C bất kì, Chọn khẳng định luôn đúng trong các khẳ ng định  sau.     A. AB OB OA . B. AB AC BC .       C. OA OB BA . D. OA CA CO .   Câu 35: [HH10.C1.3.D02.b] Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 3.Đặt u AB AC . Độ dài vecto u bằng: A. 3. B. 3 . C. 2 3 . D. 3 3 . Câu 36: [HH10.C1.4.D07.b] Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A; 1 3 , B; 2 0 , C; 6 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. 9; 1 . B. 3;5 . C. 5;3 . D. 1;9 . Câu 37: [HH10.C2.2.D02.d] Cho hình vuông ABCD có cạnh AB a . Trên các cạnh AB;;; BC CD DA lần lượt lấy các điểm MNPQ,,, sao cho AM BN CP DQ x 0 x a . Nếu   a2 PM. DC thì giá trị của x bằng: 2 a 3a a A. a B. C. D. I 2 4 4 Câu 38: [HH10.C2.3.D02.c] Để đo chiều cao cây ở góc sân trường người ta thực hiện đặt giác kế ở hai vị trí A và B như hình vẽ. Biết khoảng cách AB 3, độ cao ngắm của giác kế so với mặt đất là CH 1,2 và các góc ngắm 55  ,  37  . Chiều cao của cây là. A. 4 mét. B. 6 mét. C. 5 mét. D. 7 mét. Câu 39: [HH10.C2.3.D03.b] Tam giác ABC có AB 4, AC 6 và trung tuyến BM 3 . Tính độ dài cạnh BC . A. 2 5 . B. 17 . C. 4. D. 8 . Câu 40: [HH10.C2.3.D04.a] Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13. Khi đó diện tích tam giác bằng: A. 60 . B. 30. C. 34. D. 7 5 . Câu 41: [HH10.C2.3.D04.d] Xác định dạng của tam giác ABC biết: rc r r a r b . A. Tam giác cân đỉnh B B. Tam giác vuông cân đỉnh B . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 8 | P a g e
  39. C. Tam giác vuông đỉnh A . D. Tam giác vuông đỉnh C . Câu 42: [HH10.C3.1.D04.a] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M (2; 1) và có vectơ chỉ phương u 3; 7 là A. 3x 7 y 13 0. B. 7x 3 y 13 0. C. 3x 7 y 1 0. D. 7x 3 y 11 0 Câu 43: [HH10.C3.1.D04.b] Cho ABC có ABC 2;1, 4;5, 3;2. Viết phương trình tổng quát của đường cao CH. A. 2x 6 y 5 0. B. x 3 y 3 0. C. 3x y 11 0. D. x y 1 0. Câu 44: [HH10.C3.1.D04.b] Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A 2; 1 , B 2;5 là: A. x 2 0 . B. x 2 0 . C. x y 1 0 . D. 2x 7 y 9 0 . Câu 45: [HH10.C3.1.D04.c] Cho hai đường thẳng d:2 x y 3 0 và :x 3 y 2 0 . Phương trình đường thẳng d ' đối xứng với d qua là A. 13x 11 y 2 0 . B. 11x 2 y 13 0 . C. 11x 13 y 2 0 . D. 11x 2 y 13 0 . Câu 46: [HH10.C3.1.D05.c] Cho đường thẳng d:3x 4 y 12 0 . Phương trình các đường thẳng đi qua điểm M 2; 1 và tạo với d một góc là: 4 A. 7x y 15 0; x 7 y 5 0 . B. 7x+y 15 0; x 7 y 5 0 . C. 7x y 15 0; x 7 y 5 0 . D. 7x+y 15 0; x 7 y 5 0 . Câu 47: [HH10.C3.1.D08.a] Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đường thẳng : 3x 4 y 17 0 bằng 2 18 10 A. . B. . C. . D. 2 . 5 5 5 x 2 5 t Câu 48: [HH10.C3.1.D11.b] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 : và y 3 6 t x 7 5 t' 2 : y 3 6 t' A. Trùng nhau B. Song song nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc. Câu 49: [HH10.C3.2.D02.b] Đường tròn x2 y 2 6 x 8 y 0 có bán kính bằng A. 5. B. 25. C. 10. D. 10. Câu 50: [HH10.C3.2.D12.d] Cho đường tròn C : x2 y 2 4 x 6 y 5 0 . Đường thẳng d đi qua A 3;2 và cắt C theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là A. x y 1 0 . B. x y 1 0 . C. x y 1 0 . D. 2x y 2 0 . ĐỀ SỐ 13 – GIỮA KÌ 2 – YÊN HÒA Câu 1: [DS10.C4.1.D01.b] Mệnh đề nào sau đây đúng? a 1 a 1 a A. a b 0 . B. 1. b 1 b 1 b a 1 a 1 C. ab 1. D. a b 2. b 1 b 1 Câu 2: [DS10.C4.1.D08.a] Giá trị lớn nhất của hàm số f x x2 3 x trên đoạn 0;3 là A. 4 . B. 3. C. 0 . D. 6 . Câu 3: [DS10.C4.2.D02.a] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 3 0 ? File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 9 | P a g e
  40. A. x 3 x 3 0 . B. x x 3 3 x 3 . C. x2 9. D. x 3 x 3 3 x . Câu 4: [DS10.C4.2.D05.b] Bất phương trình 2m2 3 x 1 5 x m có tập nghiệm là khi: A. m  1;1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. Câu 5: [DS10.C4.4.D02.a] Miền nghiệm của bất phương trình 2x 3 y 6 là phần không bị gạch chéo trong hình nào dưới đây? A. B. C. D. 2x 4 Câu 6: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình 0 là x2 x 12 A. ( 4;2)  (3; ) . B. ( ; 4)  (2;3) . C. ( 3;2)  (4; ) . D. ( ; 3)  (2;4) . x m 1 Câu 7: [DS10.C4.5.D04.c] Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình vô nghiệm. 2 x 5 x 6 0 A. 2 m 3. B. m 3 . C. 2 m 3. D. m 2. Câu 8: [DS10.C4.5.D11.b] Tập nghiệm của bất phương trình x 3 x2 4 0 là A. ; 3 . B. ; 2  2 . C. ; 3  2;2 . D. ; 3  2 . Câu 9: [DS10.C6.1.D01.a] Cung tròn có số đo 180 thì có số đo rad là A. B. . C. . D. . 18 9 5 10 5 3 Câu 10: [DS10.C6.1.D02.a] Một đường tròn có bán kính R . Độ dài của cung trên đường tròn là 4 3 15 15 20 A. . B. . C. . D. . 20 8 4 3 5 Câu 11: [DS10.C6.2.D02.b] Cho tan , . Khẳng định nào sau đây là đúng? 12 2 5 12 12 5 A. sin ,cos . B. sin ,cos . 13 13 13 13 12 5 5 12 C. sin ,cos . D. sin ,cos . 13 13 13 13 Câu 12: [DS10.C6.2.D05.c] Rút gọn biểu thức sin4x 4cos 2 x cos 4 x 4sin 2 x . Kết quả là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 3 . x 1 2 t Câu 13: [HH10.C3.1.D02.a] Véc-tơ nào sau đây là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng : (t : y 2 t tham số). A. 2;1 . B. 1;2 . C. ( 1;2) . D. (2; 1) . x 3 t Câu 14: [HH10.C3.1.D04.b] Cho đường thẳng : . Khẳng định nào sau đây sai? y 2 t A. có vectơ pháp tuyến (2; 1) . B. M ( 3;2) thuộc . C. có phương trình tổng quát 2x y 6 0 . D. đi qua điểm N( 1;4) . x 3 t Câu 15: [HH10.C3.1.D04.b] Đường thẳng có phương trình đoạn chắn là y 4 4 t File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 10 | P a g e
  41. x y x y x y x y A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 4 3 3 4 3 4 4 3 Câu 16: [HH10.C3.1.D09.b] Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc? x 2 t x 1 t x 1 y 2 x 4 y 3 A. và . B. và . y 2 t y 2 t 3 1 1 3 x 4 t C. x 2 y 3 0 và 2x y 1 0 . D. và 2x 4 y 1 0 . y 3 2 t Câu 17: [DS10.C4.5.E05.c] Giải các bất phương trình sau: |x2 5 x 6 | 3 x 6 . Câu 18: [DS10.C4.5.E06.c] Giải các bất phương trình sau: x2 x 6 x 3. Câu 19: [DS10.C4.5.E02.c] Cho phương trình (m2 4) x 2 2( m 2) x 2 0 (1) . Với giá trị nào của m thì bất phương trình (1) vô nghiệm. Câu 20: [HH10.C3.1.E04.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2;1 , B 1;0 . Lập phương trình tổng quát của đường thẳng AB. Câu 21: [HH10.C3.1.E06.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2;1 , B 1;0 . Lập phương trình đường thẳng song song với AB , cách AB một khoảng bằng 10 . Câu 22: [HH10.C2.2.E10.d] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A 2;1 , B 1;0 . Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại A . Câu 23: [DS10.C4.5.E08.d] Cho bất phương trình x 1 5 x x2 6 x 5 m 2 . Tìm giá trị lớn nhất của m để bất phương trình 2 đúng với mọi x thuộc 1;5 . ĐỀ SỐ 14 – HK2 – SGD BÌNH DƯƠNG Câu 1: [DS10.C4.2.D02.b] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x 5 0 ? 2 A. x 5 x 5 0 . B. x 5 x 5 0 . C. x2 x 5 0 . D. x 1 x 5 0 . 5 6x 4 x 7 7 Câu 2: [DS10.C4.2.D04.b] Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm là số nguyên? 8x 3 2x 25 2 A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Câu 3: [DS10.C4.5.D02.b] Bất phương trình x2 x 12 0 có bao nhiêu nghiệm là số tự nhiên? A. 4 . B. 7 . C. 8 . D. 6 . Câu 4: [DS10.C4.5.D02.b] Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng x x2 2 m 1 x 3 m 7 0 2x 1 Câu 5: [DS10.C4.5.D03.b]Giải bất phương trình sau: 0 . x2 x 2 Câu 6: [DS10.C4.5.D07.b] Tam thức bậc hai f x x2 2 x 3 m luôn luôn dương khi 4 1 5 2 A. m . B. m . C. m . D. m . 3 3 3 3 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 11 | P a g e
  42. Câu 7: [DS10.C4.5.D10.b] Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 2 2 x 2 1 0 là 5 13 9  1;  2; 4; 5; A. . B.  . 2 2  2 2 17 C. 2;  ;1 . D. ; 5  ;5  3 . 2 2 5 Câu 8: [DS10.C5.3.D01.b] Điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán ở tỉnh A (thang điểm là 20 ) được thống kê theo bảng sau: Trung bình cộng của bảng số liệu trên là A. 15. B. 15,50 . C. 16. D. 15,23. Câu 9: [DS10.C6.1.D01.a] Đổi sang Radian góc có số đo 108 ta được 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 10 2 5 Câu 10: [DS10.C6.1.D04.a] Một bánh xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong một giây bánh xe quay được bao nhiêu độ? A. 2880 . B. 1440 . C. 720 . D. 360 . 24 3 sin , 2 . Câu 11: [DS10.C6.2.D02.b] Cho 25 2 a) Tính cos , tan . 1 cos sin 2 b) Tính giá trị của biểu thức A tan Câu 12: [DS10.C6.2.D03.b] Cho tam giác ABC . Đặt MABC cos(2 ) thì A. MA sin . B. MA cos . C. MA cos . D. MA sin . sin Câu 13: [DS10.C6.2.D08.b] Cho tan 2 . Giá trị của biểu thức C là sin3 2cos 3 8 11 5 A. . B. 1. C. . D. . 11 10 12 π Câu 14: [DS10.C6.3.D01.a] Cho tan 2 . Tính tan . 4 1 1 2 A. . B. . C. 1. D. . 3 3 3 Câu 15: [DS10.C6.3.D01.b] Biết sin cos m . Tính P cos theo m . 4 m m A. . B. . C. 2m . D. m 2 . 2 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 12 | P a g e
  43. sin 7 sin 5 Câu 16: [DS10.C6.3.D03.b] Biến đổi thành tích biểu thức ta được sin 7 sin 5 A. tan 5 .tan . B. cos .sin . C. cos 2 .sin 3 . D. cot 6 .tan . Câu 17: [HH10.C2.3.D01.b] Cho tam giác ABC có AB 3, BC 8, B 600 . Tính độ dài cạnh AC . A. 52 . B. 7. C. 97 . D. 49. Câu 18: [HH10.C2.3.D04.a] Cho ABC với độ dài các cạnh lần lượt là a,, b c , bán kính đường tròn ngoại tiếp R , chiều cao kẻ từ A là ha , S là diện tích ABC . Câu nào sau đây đúng? abc 1 A. S ab.sinC . B. S ah . C. S . D. S ab.cos C . a 4R 2 Câu 19: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với ABC 3;2, 4;7, 1;1 . Phương trình tham số đường trung tuyến AM là x 3 t x 3 t x 3 3 t x 3 t A. . B. . C. . D. . y 4 2 t y 2 4 t y 2 4 t y 2 4 t Câu 20: [HH10.C3.1.D03.b] Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ABC 2;1, 4;3, 1;2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB. Câu 21: [HH10.C3.1.D06.b] Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết ABC 2;1 , 2; 1 , 2; 3 . Tọa độ giao điểm hai đường chéo hình bình hành ABCD là A. 2;2 . B. 0; 2 . C. 0; 1 . D. 2;0 . Câu 22: [HH10.C3.2.D04.b] Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm ABC 2;1, 4;3, 1;2. Viết phương trình đường tròn có tâm I nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm AB, đã cho. x 5 4 t Câu 23: [HH10.C3.2.D05.b] Đường tròn tâm I 1;1 và tiếp xúc với đường thẳng : có phương trình y 3 3 t A. x2 y 2 2 x 2 y 6 0 . B. x2 y 2 2 x 2 y 0 . C. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 . D. x2 y 2 2 x 2 y 2 0 . 2 2 Câu 24: [HH10.C3.2.D12.b] Đường thẳng :x 2 y 5 0 tiếp xúc với đường tròn C : x 4 y 3 5 tại điểm M có tọa độ là A. 3;1 . B. 5;2 . C. 3;2 . D. 6;3 . Câu 25: [HH10.C3.3.D03.b] Elip có hai đỉnh 3;0 , 3;0 và hai tiêu điểm 1;0 , 1;0 có phương trình chính tắc là x2 y 2 x2 y 2 A. 1. B. 1. 8 9 9 8 x2 y 2 x2 y 2 C. 1. D. 1. 9 4 9 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 13 | P a g e
  44. ĐỀ SỐ 15 – HK2 – KIẾN AN, HẢI PHÒNG Câu 1: [DS10.C1.4.D01.a] Cho hai tập hợp A  2; 0 và B  1; 5. Khi đó AB là: A.  2; 5. B. 1; 0 . C.  1; 0 . D.  1; 5. Câu 2: [DS10.C2.2.D11.b] Điểm cố định mà đường thẳng d: y m 1 x 2 m 1 luôn đi qua với mọi tham số m là: A. M 2; 3 . B. N 2;3 . C. P 2; 3 . D. Q 2;3 . Câu 3: [DS10.C2.3.D08.c] Cho hàm số y x2 2 mx 2 m 1 ( m là tham số thực) thỏa mãn giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;2 bằng 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 m 0 . B. 4 m 5 . C. 2 m 3. D. m 0. Câu 4: [DS10.C2.3.D09.b] Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng bằng 6m . Tính chiều cao h của chiếc cổng A. h 3,5m . B. h 3,2m . C. h 3,8m. D. h 3,6m . Câu 5: [DS10.C2.3.D14.b] Cho hàm số y x2 6 x 2 , mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số nhận điểm I 3;8 làm đỉnh. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; . C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x 3 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;3 . Câu 6: [DS10.C3.1.D01.a] Điều kiện xác định của phương trình x 4 10 x là: A. 4 x 10 . B. x . C. x 10 . D. x 4 . 1 1 Câu 7: [DS10.C3.1.D03.a] Số nghiệm của phương trình 3x x2 là : x 1 x 1 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 8: [DS10.C3.2.D01.b] Cho phương trình m2 x m 2 m 4 x 2 ( m là tham số). Khẳng định nào dưới đây sai? A. Với m 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất. B. Với m 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất. C. Với m 2 thì phương trình vô nghiệm. D. Với m 2 thì phương trình nghiệm đúng với mọi x . Câu 9: [DS10.C3.2.D05.c] Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2 2 m 2 x 9 m 10 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 x1 x 2 sao cho x1 2 x 2 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 14 | P a g e
  45. m 6 22 22 m 6 A. m . B. 1 m . C. 22 . D. . 13 13 m m 1 13 2 m Câu 10: [DS10.C3.2.D13.c] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 2 x 4 có x2 2 x nghiệm. A. m 2 . B. m 1 và m 2 . C. m 2 và m 2 . D. m 1. Câu 11: [DS10.C3.2.D15.b] Tập nghiệm của phương trình x2 3 x 2 x 3 là: 7 7 A. ;2 . B. ;1  2; . C. 3;1  2; D.  . 9 9 Câu 12: [DS10.C3.2.D16.b] Gọi x1; x 2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 5 2 x 1 3 x 3 x 1 x1 x 2 . Tính P x1 x 2 21 A. P 2 21 . B. P . C. P 21 . D. P 21 . 2 Câu 13: [DS10.C4.1.D01.a] Cho 0 a 1. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 1 1 A. a . B. a . C. a a . D. a3 a 2 . a a Câu 14: [DS10.C4.2.D02.a] Bất phương trình x 1 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? 1 1 x 1 A. x 1 . B. . x 3 x 3 x 2018 x 2018 1 1 C. x 1 x 2018 0 . D. x 1 . x 3 x 3 3 3x x 2 5 Câu 15: [DS10.C4.2.D04.b] Tập nghiệm của hệ bất phương trình là 6x 3 2x 1 2 5 7 7 5 A. . B. ; . C. ; . D. ; . 2 10 10 2 Câu 16: [DS10.C4.3.D03.b] Bảng xét dấu ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? x 1 3 y 0 x 1 x 1 A. y . B. y x 1 3 x . C. y x 1 x 3 . D. y . 3 x x 3 3 2x Câu 17: [DS10.C4.3.D03.b] Bất phương trình 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? x 3 A. 4 . B. 1. C. 5 . D. 2 . File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 15 | P a g e
  46. Câu 18: [DS10.C4.3.D04.b] Tập nghiệm của bất phương trình 5 2x x 1 là A. ;2  4; . B. ;2  4; . C. ;2  4; . D. ;4 . Câu 19: [DS10.C4.5.D02.a] Bất phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. x2 x 2 0 . B. x2 x 7 0 . C. x2 7 x 16 0 . D. x2 x 6 0 . Câu 20: [DS10.C4.5.D03.b] Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 x2 3 x 1 0 là: 1 1 1 A. ; . B. ;0  1 . C. ;1 . D. ;  1 . 2 2 2 x2 3 x 2 0 Câu 21: [DS10.C4.5.D04.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình có x m 3 0 nghiệm. A. 4 m 5 . B. m 5 . C. m 4 . D. 4 m 5 . Câu 22: [DS10.C4.5.D07.b] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m 1 x2 2 m 1 x 2 m 4 0 luôn nghiệm đúng với mọi x . 5 5 5 A. m ; 1 . B. m ; 1 . C. m ; 1 . D. m ; 1 . 3 3 3 Câu 23: [DS10.C4.5.D07.c] Tìm điều kiện của tham số m để bất phương trình x 5 3 x x2 2 x 2 m 1 nghiệm đúng với mọi x  5;3 A. m 3 . B. m 0 . C. 7 m 3. D. m 7 Câu 24: [DS10.C6.1.D02.a] Cho đường tròn có bán kính R 8 cm . Tìm độ dài l của cung có số đo 170 . 58 28 68 A. l cm . B. l cm . C. l 1360 cm . D. l cm . 9 5 9 3 Câu 25: [DS10.C6.2.D01.a] Cho . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 A. cos 0 . B. sin 0 . C. sin 0 . D. tan 0 . 2 3 Câu 26: [DS10.C6.2.D02.b] Cho cot 3 , . Giá trị của cos bằng: 2 3 10 3 10 2 5 10 A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . 10 10 5 3 Câu 27: [DS10.C6.2.D03.c] Cho tan 2 . Giá trị của biểu thức 2 2 2019 sin 2018 2cos 3sin cos 2 P bằng 2 2017 2 3sin cos 2018 sin cos 2 A. P 4 . B. P 2 . C. P 1. D. P 3 . Câu 28: [DS10.C6.2.D04.b] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P cos 2 x 5sin x 7 lần lượt là: File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 16 | P a g e
  47. 23 23 A. 13 và 1. B. 3 và . C. 13 và 3 . D. 13 và . 8 8 Câu 29: [DS10.C6.3.D01.b] Rút gọn biểu thức M cos120  x cos120  x cos x ta được A. M 0 . B. M 2. C. M 2cos x . D. M sin x cos x . Câu 30: [DS10.C6.3.D06.b] Cho tam giác ABC, khẳng định nào sau đây sai? BCA A. sin ABCC 2 sin 3 . B. cos sin . 2 2 C. sin ABC sin . D. cos BCA cos . Câu 31: [DS10.C6.3.D08.a] Công thức nào sau đây sai? a b a b A. sin a b sin a cos b cos a sin b . B. cosa cos b 2sin sin . 2 2 1 C. sina cos b sin a b sin a b . D. sin 2a 2sin a cos a . 2 Câu 32: [HH10.C1.2.D01.a] Cho ba điểm A, B , C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?             A. CA BA CB . B. AB AC BC . C. AA BB AB . D. AB CA CB . Câu 33: [HH10.C1.4.D01.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các vectơ a 2; 4 , b 5;3 . Tọa độ của u 2 a b là: A. u 1;5 . B. u 7; 7 . C. u 9;5 . D. u 9; 11 . Câu 34: [HH10.C1.4.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ u 3 i 4 j và v x 1 i 2 j . Tìm x để hai vectơ u và v cùng phương. 1 1 A. x . B. x 2 . C. x 1. D. x . 2 2 Câu 35: [HH10.C2.2.D01.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tính góc giữa hai vec tơ a 2; 1 và b 3;5 . A. 1460 52 . B. 320 28 . C. 1470 32 . D. 330 8 . Câu 36: [HH10.C2.2.D09.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A 1;2 , B 0; 1 , C 3;0 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . 3 1 3 1 3 1 1 3 A. H ; . B. H ; . C. H ; . D. H ; 2 2 2 2 2 2 2 2 4 Câu 37: [HH10.C2.3.D04.b] Cho tam giác ABC có AC 7 , AB 5 , cos A . Tính độ dài đường cao của 5 tam giác ABC hạ từ đỉnh A 7 2 7 2 7 2 A. . B. 7 2 . C. . D. 4 3 2 File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 17 | P a g e
  48. B b Câu 38: [HH10.C2.3.D05.b] Cho tam giác ABC thỏa mãn sin . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 ac A. Tam giác ABC vuông tại B . B. Tam giác ABC cân tại B . C. Tam giác ABC vuông cân tại A . D. Tam giác ABC đều. Câu 39: [HH10.C3.1.D01.a] Cho đường thẳng d có phương trình y 2 x 1. Trong các điểm sau M 0; 1 ,N 2;3 ,F 1;2 ,E 3;5 ,H 3;7 , có bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng d ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1. Câu 40: [HH10.C3.1.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: 2 x y 5 0 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. d có hệ số góc là k 2 . B. Một vectơ chỉ phương của d là u 1;2 . C. d song song với đường thẳng 4x 2 y 1 0 .D. Một vectơ pháp tuyến của d là n 2; 1 . x t Câu 41: [HH10.C3.1.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : và y 1 3 t d2 : x 3 y 2 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 song song. B. d1 và d2 trùng nhau. C. d1 và d2 cắt nhau và không vuông góc. D. d1 và d2 vuông góc. Câu 42: [HH10.C3.1.D03.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O 0;0 và vuông góc với đường thẳng d:3 x 4 y 1 0 là x 4 t x 3 t x 4 t x 3 t A. . B. . C. . D. y 3 t y 1 4 t y 1 3 t y 4 t Câu 43: [HH10.C3.1.D04.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độOxy , đường thẳng đi qua điểm M 1;2 cắt Ox , Oy tại A , B sao cho M là trung điểm của AB có phương trình là x y x y x y x y A. 1. B. 1. C. 1. D. 1. 2 4 2 4 4 2 2 4 Câu 44: [HH10.C3.2.D01.b] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm điều kiện của tham số m để phương trình x2 y 2 2 x 4 my 5 0 là phương trình của một đường tròn. 1 m m 1 4 A. 1 m 1 . B. . C. . D. m 1. m 1 1 m 4 2 Câu 45: [HH10.C3.2.D02.a] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y 1 9. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của C . A. IR 0; 1 , 9 . B. IR 0; 1 , 3 . C. IR 0;1 , 3 . D. IR 0;1 , 9 . Câu 46: [HH10.C3.2.D03.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường tròn có tâm I 2;1 và đi qua điểm M 3; 2 có phương trình là: File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 18 | P a g e
  49. 2 2 2 2 A. x 2 y 1 10 . B. x 2 y 1 100 . C. x 2 2 y 1 2 10 . D. x 2 2 y 1 2 20 . Câu 47: [HH10.C3.2.D12.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d: 3 x 4 y 10 0 và 2 2 đường tròn C : x 1 y 2 9 . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng song song với d và tiếp xúc với C A. 0 . B. 2 . C. 1. D. vô số Câu 48: [HH10.C3.2.D12.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y 2 4x 2 y 3 0 và đường thẳng d: x y 1 0 . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho từ M đến C hai tiếp tuyến vuông góc với nhau, biết M có hoành độ âm. A. M 1;0 . B. M 3;2 . C. M 0; 1 . D. M 2;1 . Câu 49: [HH10.C3.2.D12.c] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x2 y 2 6 x 4 y 3 0 có tâm I . Gọi :ax by c 0 là đường thẳng song song với đường thẳng d: x y 1 0 và cắt C tại PQ, phân biệt sao cho diện tích tam giác IPQ lớn nhất. Tính S 3 a 2 b c . A. S 2 . B. S 8 . C. S 10 . D. S 12 . x2 y 2 Câu 50: [HH10.C3.3.D02.b] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho elip E : 1. Gọi M là một điểm 25 9 bất kì trên E , tính FMFM1 2 . A. 10. B. 6 . C. 8 . D. 16. ĐỀ SỐ 16 – HK2 – NHÓM TOÁN VD-VDC Câu 1: [DS10.C1.3.D03.d] Trong tập hợp S 1,2,3, , 280có bao nhiêu số chia hết cho ít nhất một trong các số 2,3,5,7 . A. 200 . B. 316. C. 216 . D. 400 . Câu 2: [DS10.C2.3.D08.d] Có bao nhiêu giá trị a dương sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 4 x2 4 ax a 2 3 x 2 trên đoạn 0;2 là bằng 3 ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 3: [DS10.C2.3.D13.d] Cho P : y x2 và hai điểm AB, di động trên parabol này sao cho độ dài AB 2 . Qũy tích trung điểm I của dây cung AB là 1 1 A. y 2 x2 . B. y x2 . x2 1 4x2 1 1 1 C. y 2 x2 . D. y x2 . x2 1 4x2 1 2 2 Câu 4: [DS10.C3.2.D20.c] Cho phương trình x m 1 x 2 m 8 m 6 0 có nghiệm x1 , x2 . Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x1. x 2 2 x 1 x 2 . Tính MN File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 19 | P a g e
  50. 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 5: [DS10.C3.2.D21.d] Giả sử phương trình x4 ax 3 bx 2 ax 1 0 có nghiệm. Giá trị nhỏ nhất của A a2 b 2 là: 9 4 A. 1. B. . C. . D. 82 . 2 5 x y 2 Câu 6: [DS10.C4.1.D02.d] Cho là các số thực thỏa mãn . Gọi AB, lần lượt là giá x, y 2 2 x y xy 3 trị nhỏ nhất và lớn nhất của T x2 y 2 xy . Giá trị của AB là: 3 5 A. 1. B. 2 . C. 10 . D. 2 . Câu 7: [DS10.C4.1.D04.d] Cho 3 số thực dương x,, y z thỏa mãn 4x2 y 2 9 z 2 4 x 12 z 11. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P 4 x 2 y 3 z . A. 6 2 15 . B. 20 . C. 8 4 3 . D. 16. Câu 8: [DS10.C4.3.D04.c] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình: m 1 m 2 3 x m 3 1 vô nghiệm A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 9: [DS10.C4.3.D04.d] Đồ thị các hàm số y | x a | b và y | x c | d cắt nhau tại các điểm 2;5 và 8;3 . Tìm a c . A. 13. B. 7 . C. 10. D. 8 . Câu 10: [DS10.C4.5.D06.d] Biết rằng trên khoảng 1;3 đồ thị hàm số f x x2 2 x 3 luôn nằm phía trên đồ thị hàm số g x 2 x2 m . Tìm tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn bài toán. A. m 4 . B. m 12 . C. m 4 . D. m 12 . x2 5 x a Câu 11: [DS10.C4.5.D07.c] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm a để bất phương trình 2 7 2x2 3 x 2 nghiệm đúng x A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 3. Câu 12: [DS10.C4.5.D07.d] Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho f( x ) x2 (1 3 m ) x 3 m 2 0 nghiệm đúng với mọi x mà |x | 2 ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . a1 b Câu 13: [DS10.C6.3.D04.c] Giả sử sin4 x cos 2 x cos 4 x ; trong đó a, b . Khi đó tích a. b bằng 8 2 8 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 14: [DS10.C6.3.D04.d] Cho a , b thỏa mãn 8 32 768 a cos . Giá trị của a b là : b File word và lời giải chi tiết, liên hệ 034.982.60.70 20 | P a g e