Bộ đề thi học kỳ II môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Xuân Áng

doc 6 trang thaodu 4370
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi học kỳ II môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Xuân Áng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_10_nam_hoc_2018_2019_t.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kỳ II môn Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Xuân Áng

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT XUÂN ÁNG MÔN: CÔNG NGHỆ 10 Thời gian làm bài 45 phút Đề 1 Không kể thời gian giao đề Họ tên học sinh: Lớp T Phần I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất (6 điểm) h Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ờ Đáp án i Câu 1: Hạch toán kinh tế là: g A. Việc tính toán chi phí của doanh nghiệp i B. Việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp a C. Việc tính toán doanh thu và công lao động n D. Việc tính toán doanh thu của doanh nghiệp Câu 2: Doanh nghiệp huy động vốn kinh doanh từ nguồn nào? l A. Vốn chủ doanh nghiệp, vốn các thành viên, vốn vay, vốn nhà cung ứng à B. Vốn chủ doanh nghiệp, vốn vay, vốn các thành viên m C. Vốn vay, vốn nhà cung ứng D. Cả A,B và C đều sai b Câu 3: Chỉ tiêu nào sau đây phản ánh quy mô của doanh nghiệp: à A. Tỷ lệ sinh lời B. Lợi nhuận C. Doanh thu D. Mức giảm chi phí i Câu 4: Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là số âm thì: : A. Doanh nghiệp có lãi B. Doanh nghiệp bị lỗ 4 C. Doanh nghiệp không lãi cũng không lỗ 5 D. Cả A,B và C đều sai Câu 5: Khoản vốn đảm bảo duy trì thường xuyên hoạt động kinh doanh được p gọi là: h A. Vốn cố định B. Vốn pháp định C. Vốn lưu động D. Vốn cung ứng ú Câu 6: Hoạt động kinh doanh nào sau đây phải đăng ký kinh doanh và nộp t thuế kinh doanh: A. Nghề khai thác đánh bắt cá B. Sửa xe vỉa hè C. Nghề khai thác và bán muối D. Dịch vụ cắt tóc ở vỉa hè T Câu 7: Thị phần là gì? A. Là chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh h B. Là bộ phận khách hàng hiện tại của doanh nghiệp ờ C. Là sự gia tăng khách hàng của doanh nghiệp i D. Tất cả A, B, C. Câu 8: Chứng khoán là gì? A. Là chứng chỉ có giá trị và xác nhận quyền sở hữu cổ phần của doanh g nghiệp i B. Là chứng chỉ do công ty phát hành a C. Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp D. Cả B và C n l à m b à i : 4 5 p h ú t T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t (không kể thời gian giao đề) T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t (không kể thời gian giao đề) T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t (không kể thời gian giao đề)
  2. Câu 9: Lợi nhuận là gì? A. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí B. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và công lao động C. Là phần chênh lệch giữa doanh thu và thuế D. Tất cả đều đúng Câu 10: Tiêu chí để quyết định doanh nghiệp có quy mô lớn hay nhỏ là: A. Số vốn và Doanh thu B. Số vốn và lợi nhuận C. Số vốn và số lao động D. Số lao động và Doanh thu Câu 11: Doanh nghiệp thương mại mỗi tháng bán dược 1000 sản phẩm, giá bán 1 sản phẩm là 37000 đồng, doanh thu của doanh nghiệp là A. 35.000.000 B. 36.000.000 C. 37.000.000 D. 38.000.000 Câu 12: Hoạt động kinh doanh nào sau đây không phải đăng ký kinh doanh: A. Cửa hàng sách tự chọn B. Bán sách báo rong C. Công ty sản xuất sắt thép D. Đại lí bán sữa Phần II. Tự luận( 4 điểm) Câu 1 : Anh Tấn trồng nhãn. Mỗi năm thu hoạch 1 tấn nhãn: 10% gia đình sấy khô dùng dần, 5% để biếu tặng.Trong quá trình bán phải mang về 10% số nhãn mang bán.Vậy anh Tấn đã bán ra thị trường là bao nhiêu kg nhãn? Câu 2 : Một công ti trách nhiệm hữu hạn gồm có 4 thành viên: A góp 40 triệu đồng, B=1/2A, C=3/4A, D=1/4A.Trong năm đầu thu lợi nhuận 80 triệu đồng. Tháng đầu tiên của năm thứ hai lỗ 16 triệu đồng. a,Hỏi tổng vốn công ty là bao nhiêu? b.Tiền lãi, tiền lỗ được chia cho các thành viên trong công ty như thế nào?
  3. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018- 2019 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ MÔN: CÔNG NGHỆ 10 TRƯỜNG THPT XUÂN ÁNG Thời gian làm bài 45 phút Không kể thời gian giao đề Đề 2 Họ tên học sinh: Lớp Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T Đáp h án ờ Phần I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất (6 điểm) i Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của mô hình cấu trúc doanh nghiệp nhỏ: A. Quyền quản lí tập trung vào một người g B. Ít đầu mối quản lí i C. Phân chia theo chức năng chuyên môn. a D. Dễ thích nghi với những thay đổi của môi trường kinh doanh. n Câu 2: Việc phân chia nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm: A. Trang thiết bị, máy móc l B. Nhân lực à C. Vốn của chủ doanh nghiệp m D. Tài chính Câu 3: Nghiên cứu thị trường nhằm mục đích: b A. Xác định cơ hội kinh doanh à B. Xác định nhu cầu khách hàng i C. Xác định khả năng doanh nghiệp : D. Tất cả đều đúng A. hợp 4 Câu 5: Nội dung lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm: 5 A. Xác định lĩnh vực kinh doanh B. Xác định khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp p C. Xác định vì sao nhu cầu khách hàng chưa được thỏa mãn h D.Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh ú Câu 6: Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Như t vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là: A. 3000 cái B. 3650 cái C. 2000 cái D. 300 cái T Câu 7: Sử dụng lao động linh hoạt là: h A. Sử dụng lao động là thân nhân trong gia đình B. Một lao động làm nhiều việc ờ C. Mỗi lao động làm một việc i D. Có thể thay đổi lao động được Câu 8: Gia đình em 1 năm sản xuất được 30 tấn thóc, số lượng để lại ăn là 1 tấn, sô lượng để lại làm giống là 1,5 tấn, vậy mức bán sản phẩm ra thị trường g là : i A. 27 tấn B. 27,5 tấn a C. 28,5 tấn D. 29 tấn n l à m b à i : 4 5 p h ú t T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t (không kể thời gian giao đề) T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t (không kể thời gian giao đề) T h ờ i g i a n l à m b à i : 4 5 p h ú t (không kể thời gian giao đề)
  4. Câu 9: Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là: A. Vốn nhiều B. Trình độ lao động cao C. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả D. Trình độ quản lí rất chuyên nghiệp Câu 10: công thức Doanh số bán hàng chia cho định mức lao động của một người dùng để tính kế hoạch: A. Số hàng cần bán B. Số hàng mua C. Số lao động cần sử dụng D. Số lượng sản phẩm cần sản xuất Câu 11: Ông cha ta đã có câu “ Phi thương bất phú”, nghĩa là: A. Không giàu đừng kinh doanh B. Không giàu không kinh doanh C. Kinh doanh thì không giàu D. Muốn giàu thì thì phải kinh doanh Câu 12: Các ngành sản xuất là: A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Tiểu thủ công nghiệp D. Tất cả đều đúng Phần II. Tự luận ( 4 điểm) Câu 1 : Anh Nam trồng chè. Mỗi tháng thu hoạch 200 kg chè: 10% gia đình sấy khô dùng dần, 5% để biếu tặng. Vậy anh Nam trung bình 1 năm đã bán ra thị trường là bao nhiêu kg chè ? Câu 2 : Công ty tư nhân Tân An có báo cáo kết quả kinh doanh trong tháng 3/N như sau: Loại mặt hàng Số lượng tiêu thụ Giá mua một sản phẩm Giá bán một sản (sản phẩm) (đ) phẩm (đ) Bình lọc nước 120 1 100 000 1 500 000 Máy hút bụi 100 1 000 000 > giá mua 40% Bếp ga 150 = 40% giá bán 500 000 - Tiền lương, vận chuyển là 50 000 000đ. - Tổng vốn kinh doanh là 500000000 đ a.Tính lợi nhuận của doanh nghiệp (thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp là 20% tiền lương và vận chuyển). b.Tính tỉ lệ sinh lời của doanh nghiệp
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nội dung Mức độ nhận thức Cộng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Doanh Nêu được đặc điểm Nêu được vốn cố định Tính toán được nghiệp và của kinh doanh hộ bao gồm những yếu tố số lượng sản gia đình và DNN nào phẩm bán ra thị hoạt động trường của kinh doanh doanh nghiệp của doanh nghiệp Số câu hỏi 2 3 1 6 Số điểm 1 1,5 1,5 4 Tỉ lệ % 10% 15% 15% 40% 2. Xác định Nêu được các loại kế hoạch vốn trong doanh kinh doanh nghiệp Số câu hỏi 5 5 Số điểm 2,5 2,5 Tỉ lệ % 25% 25% 3. Quản lí Nêu được khái niệm Tính toán được doanh nghiệp thế nào là thị phần, doanh thu, chi chứng khoán phí, lợi nhuận của doanh nghiệp Số câu hỏi 4 1 4 Số điểm 2 1,5 3,5 Tỉ lệ % 20% 15% 35% Tổng số câu 11 3 2 16 Tổng số điểm 5,5 1,5 3 10 Tỉ lệ % 55% 15% 30% 100%