Bộ đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo quận Bình Thạnh

doc 28 trang thaodu 5510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo quận Bình Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_nam_hoc_2019_2020_phong_g.doc

Nội dung text: Bộ đề thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Phòng giáo dục và đào tạo quận Bình Thạnh

  1. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2013 – 2014 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (3,5 điểm) Giải các phương trình a/ x.(3x – 2) – 5 = 3x2 + 4.(x + 1) b/ x2.(x – 2) = 9x – 18 c/ | 2x – 4 | + 2x = 5 d/ Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số – 2x 1 – Bài 3. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Hai xe khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Xe thứ nhất có vận tốc là 50 km/h. Xe thứ hai có vận tốc lớn hơn xe thứ nhất là 10 km/h nên đã đến B sớm hơn 30 phút so với xe thứ nhất. Tính chiều dài quãng đường AB. Bài 4. (3,5 điểm) Cho có 3 góc nhọn và AB < AC. Vẽ 2 đường cao BD và CE cắt nhau tại H a/ Chứng minh: suy ra AB.AE = AC.AD b/ Chứng minh: c/ Chứng minh: d/ Vẽ EF vuông góc với BC (F thuộc BC). Trên tia đối tia BC lấy điểm K sao cho FK = EF. Đường thẳng vuông góc với KF tại K cắt AB tại M. Chứng minh: EM = EC &&& Hết &&&
  2. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình a/ 4.(x – 2) + 3.(3 – x) = 2016 b/ (3x – 1).(5x – 4) = (3x – 5).(3x – 1) c/ | x – 4 | + 2x = 9 d/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 2x – 3 < 2 – x b/ 1 – Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Hai xe máy đi cùng lúc và ngược chiều nhau tại 2 địa điểm A và B cách nhau 114 km. và gặp nhau sau 1 giờ 30 phút. Tìm vận tốc mỗi xe, biết rằng vận tốc xe máy đi từ A lớn hơn vận tốc xe máy đi từ B là 6km/h Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao a/ Chứng minh: . Viết tỉ số đồng dạng b/ Chứng minh: và 0 c/ Phân giác góc cắt AH và AC lần lượt tại I và D. Chứng minh: d/ Vẽ AM vuông góc với BD (M thuộc BD). Chứng minh: &&& Hết &&&
  3. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2015 – 2016 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình a/ 7.(x + 6) – 51 = 11x – 45 b/ (x + 2).(x – 1) + x2 = 4 c/ | x – 2 | + 3 = 2x d/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ (x – 3).(x + 5) < x2 – 12 b/ Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài xuống 1 khoảng là 5m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 334m2 so với ban đầu. Tính kích thước của mảnh vườn ban đầu. Bài 4. (3,5 điểm) Cho nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/ Chứng minh: . Viết tỉ số đồng dạng b/ Chứng minh: c/ Gọi O là trung điểm cạnh BC. Đường thẳng đi qua O và vuông góc với OH cắt AC, AD, AB lần lượt tại M, I, N. Chứng minh: d/ Chứng minh: I là trung điểm cạnh MN &&& Hết &&&
  4. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình a/ 5.(x + 3) – 10 = 3x + 7 b/ (x – 3)2 = (5x +1).(x – 3) c/ | 3x – 7 | = x – 2 d/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ (x + 4).(x – 2) > x2 – x – 14 b/ Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 30m. Nếu tăng chiều rộng thêm 10m và giảm chiều dài xuống 1 khoảng là 15m thì chu vi khu vườn là 210m. Tính diện tích của khu vườn ban đầu. Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao a/ Chứng minh: . Suy ra AC2 = CH.BC b/ Chứng minh: . Viết các tỷ số đồng dạng c/ Gọi I và K lần lượt là trung điểm của cạnh AH và HC. Chứng minh: d/ Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt BI tại N, BN cắt AM tại M. Chứng minh: MI.BN = MN.BI &&& Hết &&&
  5. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HK2 NH 2017 – 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình a/ 3.(x + 5) = – (x – 3) b/ x2 = 16x c/ | 2x + 3 | – 2x = 3 d/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ (x + 3).(x + 2) (x + 3).(3 – x) + 2x2 – 8 b/ Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Trong bộ phim Ma Tốc Độ, nhân vật Ghost Rider đã có màn trình diễn chạy xe trên một tòa cao ốc. Lần viếng thăm TP Hồ Chí Minh, anh thực hiện lại cảnh ấn tượng đó trên tòa cao ốc Bitexco Financial. Từ mặt đất lên đỉnh nhà anh đi mất 26 giây. Nhờ trợ giúp của sức hút Trái Đất nên nên vận tốc đi xuống nhanh hơn vận tốc đi lên là 16m/s, do đó khi xuống anh chỉ mất 10 giây. Em hãy tính chiều cao của tòa nhà Bitexco Financial bao nhiêu mét ? Bài 4. (1 điểm) Giải bài toán thực tế sau Trên đường đi học về, Khoa vô tình nhìn thấy ảnh của ngọn đèn giao thông trong một vũng nước. Khoa thắc mắc : “Không biết chiều cao của ngọn đèn giao thông là bao nhiêu vậy ta ? “. Biết rằng Khoa cao 1,3m. Khoa đứng cách vũng nước 1,5 m và cách chân đèn giao thông là 6m. Em hãy giúp Khoa nhé (lưu ý: theo định luật truyền thẳng ánh sáng thì góc tới bằng góc phản xạ) Bài 5. (2,5 điểm) Toán hình học Cho vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH a/ Chứng minh: b/ Kẻ HE _|_ AB tại E. Chứng minh: AB = c/ Gọi I là trung điểm cạnh AH, EI cắt AC tại F. Chứng minh: AEHF là hình chữ nhật d/ Chứng minh: &&& Hết &&&
  6. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (3,75 điểm) Giải các phương trình a/ 5.(x + 3) + 1 = 3.(x + 2) – 2 b/ – 1 = c/ | x – 2 | + 3 = 2x d/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 5.(x + 3) + 8 < 3.(x – 2) – 13 b/ x – Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một xe máy đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu với vận tốc là 50 km/h. Lúc trở về thì đi với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu Bài 4. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao a/ Chứng minh: . Suy ra AB2 = HB.BC b/ Phân giác góc cắt AH và AC lần lượt tại K và I. Chứng minh: KA.IA = IC.KH c/ Gọi E là hình chiếu của A trên BI. Chứng minh: &&& Hết &&&
  7. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình a/ x2.(x – 5) – 4.(x – 5) = 0 b/ | x – 1 | + 3 = 2 c/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 3.(x + 3) + 7x 4.(x + 1) + 14 b/ – x < – 2 Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 12m. Nếu giảm chiều rộng xuống 1 khoảng là 4m và tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích vườn rau giảm đi 75m2 so với ban đầu. Tính chiều rộng và chiều dài vườn rau ban đầu A Bài 4. (1 điểm) Tìm chiều rộng khúc sông AB như hình vẽ. Biết rằng BC = 80cm ; DE = 27 cm và CD = B C D E Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao a/ Chứng minh: . Viết các tỷ số đồng dạng b/ Trên cạnh AH lấy điểm E bất kì. Gọi D là hình chiếu của C trên cạnh BE Chứng minh: BH.BC = BE.BD c/ Trên cạnh CE lấy điểm F sao cho BF = BA. Chứng minh: &&& Hết &&& Các đề kiểm tra học kì 2 toán 8 tại các quận huyện ở TPHCM Năm học: 2018 – 2019
  8. Đề 1. ĐỀ THI HỌC KỲ II QUẬN 1 - NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian làm bài : 90 phút. Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình a/ 7x – 9 = 3x – 7 b/ – x = + 2 c/ Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số – x < Bài 3.(1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc là 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian về nhanh hơn thời gian đi là 24 phút. Bài 4.(1 điểm). Một hình chữ nhật có chu vi là 64m, nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng 20m2. Tính diện tích của hình chữ nhật lúc đầu. Bài 5. (1 điểm). Một người vào cửa hàng đang muốn chọn mua một cái tủ lạnh trong 2 loại, tủ lạnh loại A có giá 3 triệu đồng và sử dụng trung bình khoảng 500KW điện trong một năm, tủ lạnh loại B giá 4 triệu đồng và sử dụng trung bình khoảng 400KW điện trong 1 năm, biết rằng tủ lạnh loại A và tủ lạnh loại B đều có công năng như nhau và giá 1KW điện là 2000 đồng. a/ Viết biểu thức biểu thị tổng số tiền cần trả (bao gồm tiền mua ban đầu và tiền điện) trong x năm sử dụng cho cả hai loại tủ lạnh trên. b/ Thời gian sử dụng trong bao lâu thì nên mua tủ lạnh loại A để người mua có lợi hơn? Câu 6. (3 điểm) Cho vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC) 1/ Chứng minh: . Suy ra AB2 = BH.BC 2/ Chứng minh: AH2 = BH.CH 3/ Vẽ BD là tia phân giác trong góc (D thuộc AC). Kẻ CI _|_ BD (I thuộc BD) . Chứng minh: BD2 = AB.BC – AD.CD 4/ CI kéo dài cắt BA tại M, MD cắt BC tại K. Chứng minh: 1 &&& Hết &&&
  9. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1.(3 điểm) Giải các phương trình sau a/ x + 2 = – 6x + 16 b/ c/ x.(x + 1) = x2 – 7x +16 d/ Câu 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 4x – 3 > 3.(x – 2) b/ Câu 3. (1điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h; lúc về ô tô chạy với vận tốc bé hơn lúc đi là 6km/h. Vì vậy thời gian đi nhiều hơn thời gian về là 50 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. Câu 4. (1 điểm). Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật dài 150cm; rộng 50cm; cao 40cm a/ Tính thể tích khối gỗ đó b/ Tính tiền khúc gỗ đó. Biết mỗi một mét khối khúc gỗ giá là 3 triệu Câu 5. (3 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/ Chứng minh: . Suy ra AF.AB = AE.AC b/ Chứng minh: c/ Vẽ DM vuông góc với AB tại M. Qua M vẽ đường thẳng song song với EF cắt AC tại N. Chứng minh: DN vuông góc với AC d/ Gọi I là trung điểm cạnh HC. Chứng minh: và FA.FB = FI2 – EI2 Câu 6. (0,5 điểm). Có 17 tờ tiền giấy gồm 2 loại mệnh 20000 đồng (Hai mươi ngàn đồng) và 50000 ( Năm mươi ngàn đồng). Biết tổng giá trị tiền là 580000 (Năm trăm tám mươi nghìn đồng). Tính số tờ tiền mỗi loại &&& Hết &&&
  10. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN – Khối 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 2x – 6 = x + 1 b/ x – 1 c / Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3. (0,75 điểm). Trong phòng thí nghiệm, nhà sinh vật nuôi cấy một loài vi khuẩn với số lượng ban đầu là 100 con. Sau t (giờ), số lượng M của loài vi khuẩn được nuôi cấy là M = a/ Tính số lượng vi khuẩn đạt được sau 2 giờ b/ Sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn đạt được 1000 con Bài 4. (0,75 điểm). Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, có chiều cao 8,2cm và các kích thước mặt đáy là 1,05dm và 8,5cm. Hỏi 100 viên phấn trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể thích hộp (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân) ?. Biết thể tích 1 viên phấn là 6967mm3 . Bài 5. (1 điểm). Một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B theo một đường dài 70km. Lúc về, xe máy đi đường khác dài 84km với vận tốc kém hơn lúc đi là 8km/h. Tính vận tốc lúc về, biết thời gian lúc về gấp rưỡi thời gian lúc đi. Bài 6. (3,5 điểm). Cho vuông tại A(AB < AC) có đường cao AH. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H trên các cạnh AB và AC. Cho biết S là diện tích a/ Chứng minh: và AB2 = BH.BC b/ Chứng minh: c/ Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh: &&& Hết &&&
  11. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 4 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ THI CÓ 2 TRANG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 7.(5 – x) = 11 – 5x b/ x2 – 4 + (x – 9).(x – 2) = 0 c/ Câu 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 3.(2 + x) < x – 8 b/ Câu 3. (1 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 4m và có chu vi bằng 40m.Tính diện tích hình chữ nhật đó Câu 4. (0,75 điểm) Một trạm xăng trong 1 ngày bán được 1500 lít xăng gồm 2 loại là xăng sinh học E5 và xăng A95, thu được 29 585 000 đồng. Biết rằng giá một lít xăng E5 là 18 500 đồng và giá một lít xăng A95 là 20 180 đồng. Em hãy tính xem trạm xăng ấy bán bao nhiêu lít xăng mỗi loại Câu 5. (1 điểm). Một cái bể hình hộp chữ nhật B ABCD. EFGH có các kích thước EH = 40cm; C HG = 30cm ; CH = 34cm như hình vẽ A D 34 a/ Tính chiều cao CG của hộp cm b/ Người ta đổ 12 000 cm3 khối nước vào bể. Hỏi nước trong F G bể dâng lên cách miệng bể bao nhiêu cm ?. Biết thể tích hình E H 30cm hộp chữ nhật = Dài x rộng x cao 40 cm Câu 6. (2,75 điểm). Cho vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH. Trên tia AH lấy điểm E sao cho H nằm giữa A và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với BC cắt tia AB kéo dài tại F a/ Chứng minh: và AB2 = BH.BC b/ Cho AB = 15cm ; BC = 25cm; BF = 5cm. Tính độ dài BH, EF c/ Từ E kẻ đường thẳng vuông góc với EB cắt AC tại K (K nằm giữa A và C). Chứng minh: AF.BE = BK.EF (không sử dụng giả thuyết câu b) &&& Hết &&&
  12. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 5 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra) Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau a/ b/ Câu 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ b/ (2x – 3)2 > x.(4x – 3) Câu 3. (1 điểm) Bạn An mua 5 cây bút bi gồm hai loại bút bi xanh và bút bi đỏ. Giá tiền 1 bút bi xanh là 15 nghìn đồng, 1 bút bi đỏ là 20 nghìn đồng. Tổng cộng An phải trả 85 nghìn đồng. Hỏi bạn An đã mua bao nhiêu loại bút bi xanh và bút bi đỏ ? Câu 4. (1 điểm) Để đo khoảng cách giữa 2 điểm A và B ở hai bên bờ sông người ta làm như sau: trên bờ chứa điểm A và chọn điểm C, chọn điểm D trên đoạn AC rồi dựng DE song song với AB (E ở trên đoạn BC và nằm cùng bờ chứa điểm A) (xem hình vẽ). Biết rằng AC = 42m; CD = 16m ; DE =14m. Tính khoảng cách AB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 5. (1 điểm) Số học sinh khối 8 của một trường không thay đổi trong cả năm học. Cuối học kỳ 2, có 60% học sinh khối 8 không đạt học sinh giỏi và số học sinh giỏi ở học kì 1 chỉ bằng số học sinh giỏi ở học kì 2. Có 28% số học sinh không đạt học sinh giỏi ở học kì 1 lại đạt học sinh giỏi ở học kì 2. Có 18 em từng đạt học sinh giỏi ở học kì 1 lại không đạt học sinh giỏi ở học kì 2. Tính số học sinh khối 8 ở trường học đó Câu 6. (1 điểm) Một miếng bìa hình vuông cạnh 3x (cm), người ta cắt bỏ đi bốn góc là bốn hình vuông cạnh x (cm) rồi gấp lại thành một hình hộp không có nắp (xem hình vẽ). Em hãy tìm x biết hình học có thể tích bằng 1000 (cm3) Câu 7. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD. Vẽ BH vuông góc với đường chéo AC (H thuộc AC) a/ Chứng minh: b/ Cho AB = 7cm ; BC = 24cm. Tính độ dài BH c/ Gọi O là giao điểm của AC và BD, K là trung điểm cạnh AB, BH cắt OK tại G, đường thẳng AG cắt OB tại L. Chứng minh: LH // AB. *Chú ý: Câu 4, câu 6 không vẽ hình vào bài làm &&& Hết &&&
  13. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình a/ x.(x + 5) – (x2 + 9x) = 20 b/ + c/ | 2x – 3 | = 5x d/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ (x + 3)2 + (5 – x).(x + 2) < 5 b/ Bài 3. (1 điểm) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước chiều dài là 2m; chiều rộng là 0,5m và chiều cao là 1m. Nước trong bể hiện đang chiếm 70% thể tích của bể a/ Hãy tính thể tích của bể chứa nước b/ Hiện trong bể chứa trong nhiêu lít nước ?. Cho biết (1dm3 = 1 lít). Bài 4. (1 điểm) Xe 1 đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Sau 1 giờ 30 phút thì xe 2 khởi hành đi từ B về A với vận tốc 35 km/h. Hỏi xe 1 đi bao lâu thì gặp xe 2 ?. Biết đoạn đường từ A đến B dài 175 km Bài 5. (3 điểm) Cho vuông tại A có đường cao AH a/ Chứng minh: suy ra AB.AC = AH.BC b/ Chứng minh: AH2 = HB.HC c/ Phân giác góc cắt AH và AC lần lượt tại I và K. Chứng minh: AI2 = IH.KC &&& Hết &&&
  14. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 7 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 1 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 8.(x – 1) – 4 = 6.(x + 2) – 2 b/ c/ 0 Bài 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 2.(x – 3) < x + 7 b/ x – + 5 + Bài 3. (1,5 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 2m. Nếu tăng chiều dài thêm 4m và giảm chiều rộng xuống 1 khoảng là 3m thi diện tích khu vườn có giá trị không đổi. a/ Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu ?. b/ Người ta trồng rau muống trong vườn. Cứ mỗi mét vuông đất trồng thì thu hoạch được 1,2 kg rau và bán với giá 9000 đồng. Hỏi với khu vườn như trên người ta sẽ bán được bao nhiêu tiền rau ?. Bài 4. (3 điểm) Cho nhọn (AB < AC) có 2 đường cao AD và BE cắt nhau tại H a/ Chứng minh: b/ Kẻ DK _|_ AC tại K. Chứng minh: CD2 = CK.CA c/ Gọi N là trung điểm cạnh CK. Trên tia đối tia AD lấy điểm F sao cho AF = AD. Chứng minh: FK _|_ DN tại S Bài 5. (1 điểm) Một người đo chiều cao một cây nhờ một cọc được chôn xuống mặt đất. Cọc cao 2 mét và đặt cách cây 15 mét. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,8 mét thì nhìn thấy đỉnh cây và ngon cây cùng nằm trên một đường thẳng. Hỏi cây cao bao nhiêu mét ?. Biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,6 mét. &&& Hết &&&
  15. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2,5 điểm) Giải các phương trình a/ (x – 2)2 = x.(x – 3) b/ x2 – 2x = 0 c/ Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình Bài 3. (1 điểm). Một ô tô đi từ TP Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn với vận tốc trung bình là 80km/h. Khi từ Quy Nhơn về TP Hồ Chí Minh, xe tăng vận tốc thêm 10km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 54 phút. Tính quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đến Quy Nhơn? Bài 4.(0,75 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 15 mét, chiều rộng 10 mét. Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh bằng 5dm. Mỗi viên gạch có giá là 132 000 đồng. a/ Hãy tính diện tích nền nhà. b/ Tính số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó. Biết diện tích phần mạch vữa giữa các viên gạch không đáng kể. Bài 5. (1 điểm). Trong một đợt khuyến mãi, tất cả các mặt hàng giày dép của một siêu thị được giảm 20% (so với giá niêm yết). Trong dịp này, một người đã mua 1 bộ quần áo và hai đôi giày với giá tất cả là 980 000 đồng. Biết giá niêm yết của bộ quần áo đó là 500 000 đồng; giá của hai đôi giày bằng nhau. Hỏi giá tiền niêm yết của một đôi giày là bao nhiêu ? Bài 6. (1 điểm). Người ta có thể đo khoảng cách giữa hai bên bờ đá (đoạn CE) bằng cách dùng giác kế, thước cuộn, cọc để xác định vị trí 5 điểm A, B, C, D, E sao cho AC = 12m , DC = 17m, AB = 19m. Em hãy tính khoảng cách từ C đến E. Biết đoạn AB song song với đoạn DC Bài 7. (2,5 điểm) Cho có 3 góc nhọn (AB < AC). Vẽ 2 đường cao AD và BE cắt nhau tại H a/ Chứng minh: và AE.AB = AF.AC b/ Chứng minh: c/ Gọi D là giao điểm của 2 đoạn thẳng AH và BC. Chứng minh: BH.BE + CH.CF = BC2 &&& Hết &&&
  16. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Quận 9 NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 2.(x – 2) = 3x – 1 b/ | 3x – 2 | + x = 4 c/ Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3. (1 điểm) Một ô tô vận tải đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h rồi từ B quay về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian cả đi lẫn về mất 5 giờ 24 phút (không kể thời gian nghỉ tại B). Hãy tính quãng đường AB Bài 4. (3 điểm). Cho (AB < AC) có ba góc nhọn, kẻ đường cao AH (H thuộc BC). Từ H kẻ HD _|_ AB và HE _|_ AC (D thuộc AB, E thuộc AC). a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: AD.AB = AE.AC c/ Tia phân giác góc cắt các cạnh DE, BC lần lượt tại M, N. Chứng minh: Bài 5. (2 điểm). a/ Tại một siêu thị điện máy, giá niêm yết một chiếc Tivi (chưa giảm giá và chưa tính thuế giá trị gia tăng VAT) là 10 triệu đồng. Nhân dịp lễ 30/4 và 01/5, để kích cầu mua sắm, siêu thị đã giảm giá 10% trên tất cả các mặt hàng bày bán. Hỏi để mua một chiếc Tivi loại này Bác An phải trả bao nhiêu tiền? (biết rằng thuế giá trị gia tăng VAT là 10%) b/ Để đo chiều rộng AB của một con sông. Trên một bờ sông Bạn Bình dóng các đường thẳng BC _|_ AB, CD _|_ BC, M nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ) biết BM = 30m, MC = 10m. CD = 15m. Tính độ dài AB. &&& Hết &&&
  17. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (gồm 1 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,75 điểm) Giải các phương trình a/ 7x + 12 = 4x – 6 b/ x2 – 3x + 11.(x – 3) = 0 b/ d/ c/ | 2x – 4 | = x + 3 Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 4.(x – 2) > 3x – 6 b/ (2 – 3x)2 3x. Bài 3. (1,25 điểm) Hai người đi xe đạp cùng một lúc, ngược chiều nhau từ 2 địa điểm A và B cách nhau 42 km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc mỗi người biết rằng người đi từ A mỗi giờ đi nhanh hơn người đi từ B là 3 km. Bài 4. (0,75 điểm) Hình chữ nhật ABCD được tạo bởi 20 hình vuông giống hệt nhau như hình bên, mỗi hình vuông có diện tích là 4cm2. Em hãy tính diện tích tam giác AEF Bài 5. (2,25 điểm) Cho có 3 góc nhọn (AB < AC). Vẽ 2 đường cao BD và CE a/ Chứng minh: . Từ đó suy ra AE.AB = AD.AC b/ Chứng minh: c/ Vẽ EK _|_ BC (K thuộc BC). Trên tia đối tia BC lấy điểm I sao cho KI = KE. Đường thẳng vuông góc với IK tại I cắt AB tại M. Chứng minh: EM = EC &&& Hết &&&
  18. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 7x – 6 + x = 9 – 3x b/ x2 – 5x + 4.(x – 5) = 0 c/ d/ Bài 2. (1 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 3x – 4 5x – 9 b/ Bài 3. (1,5 điểm) Lúc 6 giờ sáng, một ô tô khởi hành từ A đến B. Đến 7h30 phút, ô tô thứ 2 khởi hành từ A với vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 20km/h. Hai xe gặp nhau vào lúc 10 giờ 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Bài 4. (1 điểm) Một công nhân nặng 65 kg, mang một số thùng hàng đi lên thang máy có tải trọng là 800 kg. Hỏi số thùng hàng mang theo nhiều nhất là bao nhiêu ?, biết mỗi thùng nặng 70 kg . Bài 5. (0,5 điểm). Để đo chiều rộng AB của một khúc sông nguời ta dựng được ba điểm C, D, E thẳng hàng; ba điểm C, B, A thẳng hàng và BD song song với AE (xem hình vẽ). Biết rằng CB = 38m, CD = 32m, CE = 10m. TÌm chiều rộng AB của khúc sông đó (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 6. (3 điểm) Cho vuông tại A (AB < AC), AH là đường cao. Trên tia HC lấy điểm D sao cho HA = HD. Từ D vẽ DE // AH (E thuộc AC) a/ Chứng minh: và AB2 = BH.BC b/ Chứng minh: CD.CB = CE.CA c/ Chứng minh: AB = AE &&& Hết &&&
  19. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 NGÀY KIỂM TRA: 22 / 04 / 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 4x2 + 3 – 2x.(7 + 2x) = 17 c/ x2 – 16x = 0 b/ d/ Câu 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 3x + 5 < 2x – 1 b/ 1 – Câu 3. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 12m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và giảm chiều dài xuống 1 khoảng là 5m thì diện tích giảm đi 76m2 so với ban đầu. Tìm kích thước ban đầu của khu vường hình chữ nhật đó ?. Câu 4. (1 điểm) Một người mua 3 đôi giày với hình thức khuyến mãu như sau: Nếu bạn mua một đôi giày với mức giá thông thường, bạn sẽ được giảm giá 30% ở đôi giày thứ hai, và mua một đôi thứ ba với một nửa giá ban đầu. Bạn Khang đã trả 1320000 đồng cho 3 đôi giày a/ Giá ban đầu một đôi giày là bao nhiêu ?. b/ Nếu cửa hàng đưa ra hình thức khuyến mãi thứ hai là giảm giá 20% mỗi đôi giày. Bạn Khang nên chọn mua hình thức khuyến mãi nào để có lợi khi mua 3 đôi giày ?. Câu 5. (0,75 điểm) Hai con tàu khởi hành cùng lúc từ cảng A, tàu thứ nhất chạy cề hướng Bắc với vận tốc 27 hải lý / giờ, tàu thứ hai chạy về hướng Tây với vận tốc 24 hải lý / giờ . Sau 2 giờ, tàu thứ nhất cập cảng B. Sau 3 giờ, tàu thứ hai cập cảng C. Hỏi cảng B cách cảng C bao nhiêu hải lý ? Câu 6. (2,75 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao AD và CF cắt nhau tại H a/ Chứng minh: . Suy ra AB.CF = BC.AD b/ Trên cạnh AC lấy điểm M (M khác A và C), trên tia AC lấy điểm N sao cho BC là tia phân giác của góc . Chứng minh: c/ Biết CM = 4cm ; CN = 6cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC &&& Hết &&&
  20. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 1 trang) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 5 – (x – 6) = 4.(3 – 2x) b/ (2x – 1)2 + (2 – x).(2x – 1) = 0 c/ d/ Bài 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ (x – 3).(x + 3) < (x + 2)2 + 3 b/ – 2 < Bài 3. (1,5 điểm) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 48km/h, sau khi đi được 1 giờ thi người đó ngừng lại tiếp nhiên liệu trong 10 phút. Để đến được B đúng quy định, người đó phải tăng vận tốc thêm 6km/h. Tính quãng đường AB Bài 4. (1 điểm) Người ta dùng ảnh để chụp vật AB cao 1,2m (như hình vẽ). Sau khi tráng phim thấy ảnh cao 3cm. Biết khoảng cách từ phim đến vật khi của máy ảnh lúc chụp là 5cm. Hỏi vật AB được đặt cách mặt kính máy ảnh là bao nhiêu ? Bài 5. (3 điểm) Cho vuông tại A có AB = 6cm ; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH 1/ Chứng minh: 2/ Chứng minh: AH2 = HB.HC 3/ Tính độ dài các cạnh BC và AH 4/ Tia phân giác của góc cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích 2 tam giác ACD và HCE &&& Hết &&&
  21. UBND HUYỆN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1. (3 điểm) a/Giải phương trình : 3x – 5 = 2x + 1 b/ Giải phương trình : c/ Giải bất phương trình : 3.(x – 1) < 2x + 5 Bài 2. (1,5 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 4m. Người ta mở rộng mảnh vườn bằng cách tăng gấp đôi chiều dài và tăng chiều rộng thêm 2m, khi đó mảnh vườn tăng 576 m2 so với ban đầu. Tính chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu. Bài 3. (1,5 điểm) Lúc đầu bạn An có nhiều hơn bạn Bình 100 000 đồng. Sau khi bạn An giảm đi 120 000 đồng và bạn Bình tăng thêm 200 000 đồng thì tiền của bạn Bình có nhiều gấp 3 lần bạn An. Hỏi tổng số tiền của 2 bạn ban đầu ? Bài 4. (1 điểm) Cho bảng giá điện 50 KWh Từ 51 KWh – 100 KWh Từ 101 KWh trở lên 1400 đ/ KWh 1800 đ/ KWh 2500 đ/ KWh Nếu một gia đình dùng 145 KWh thì phải trả bao nhiêu tiền ?. Biết gia đình phải đóng thêm 10 % thuế giá trị tăng Bài 5. (3 điểm) Cho có 2 đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G 1/ Chứng minh: MN // AB. Từ đó suy ra 2/ Qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại D. Chứng minh: CD = 2DN 3/ CG cắt MN tại I. Tính tỷ số &&& Hết &&&
  22. PHÒNG GD VÀ ĐT GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ PHỔ THÔNG NĂM HỌC: 2018 – 2019 Môn: TOÁN LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: ngày 26/4/2019 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề chỉ có 1 trang) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) ĐỀ BÀI Bài 1. (3,5 điểm) Giải các phương trình sau a/ 4(2x – 3) – 5 = 6.(3 – x) – 7 b/ 0 c/ | x – 3 | = 5x – 2 Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau : Bài 3. (1 điểm) Để khuyến khích tiết kiệm điện, giá điện sinh hoạt được tính theo kiễu lũy tiến, nghĩa là nếu người ta càng sử dụng nhiều điện thì giá mỗi số điện (1KWh) càng tăng lên theo các mức sau : Mức thứ nhất: Tính cho 100 số điện đầu tiên Mức thứ hai:Tính cho số điện thứ 101 đến 150, mỗi số đắt lên 150 đồng so với mức thứ nhất Mức thứ ba: Tính cho số điện thứ 151 đến 200, mỗi số đắt lên 200 đồng so với mức thứ hai Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10 % thuế giá trị gia tăng (thuế VAT) Tháng vừa qua, nhà Cường sử dụng hết 165 số điện và phải trả 95 700 đồng. Hỏi mỗi số điện ở mức thứ nhất giá bao nhiêu ? Bài 4. (1 điểm) Một cột điện AB có bóng trên mặt đất là AC dài 5m; cùng lúc đó 1 cây cọc DE cao 1m thì có bóng trên mặt đất là DF dài 0,7 m. Hỏi chiều cao của cột điện là bao nhiêu mét (làm tròn đến 1 chữ số thập phân). B Bài 5. (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1. C a/ Đọc tên các mặt hình hộp chữ nhật D b/ Nếu O là trung điểm cạnh A1B thì O có là trung điểm A cạnh AB1 không ?. Vì sao ? O Bài 6. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, B1 C1 đường cao AH Á1 D1 a/ Chứng minh và đồng dạng. Từ đó suy ra AC.BH = AH.AB b/ Phân giác góc cắt BC tại D, phân giác góc cắt AB tại I. Chứng minh: BD.BC = BI.BA c/ Gọi M là trung điểm DI, N là trung điểm AC. Chứng minh: BM.AC = BN.ID &&& Hết &&&
  23. PHÒNG GIÁO DỤC HÓC MÔN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán 8 Mã đề thi: 999 Đề gồm có 1 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. (2 điểm) Giải các phương trình sau a/ 6x – 1 = x + 4 b/ 3x2 – 6x = 0 c/ Câu 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau a/ 3x – 1 x + 2 b/ Câu 3. (1 điểm) Giá gas loại bình 12 kg trong tháng 2/2019 là 300 000 đồng/bình. Trong tháng 3/2019 giá tăng 15% so với tháng 2/2019. Tháng 4/2019, giá giảm 15% so với tháng 3/2019. Hỏi giá gas tháng 4/2019 là bao nhiêu ?. Câu 4. (1 điểm) Cho như hình vẽ bên. Biết MN // BC. Tìm x Câu 5. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một xưởng sản xuất gồm hai đội với 26 công nhân có tổng tiền lương là 288 triệu đồng một tháng. Mỗi công nhân loại 1 có lương trung bình là 10 triệu đồng một tháng. Mỗi công nhân loại hai có lương trung bình là 12 triệu đồng một tháng. Hãy tính số công nhân mỗi đội. Câu 6. (2,5 điểm) Cho vuông tại A (AB 0 ; b > 0. Chứng minh: a + b &&& Hết &&&
  24. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II QUẬN TÂN BÌNH NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau 1/ (x + 2)2 – x.(x + 2) = 0 2/ – x = 3/ | 3x + 4 | – 3 = 2 4/ Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3. (1 điểm) Nhà bạn An có một bể cá hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài đáy bể là 1,5m, chiều rộng đáy bể là 1,2m và chiều cao của bể là 0,9m. Ba bạn An đổ nước vào bể cá sao cho khoảng từ mặt nước đến miệng bể là 0,2m. Hỏi thể tích nước trong bể cá là bao nhiêu ?. Biết thể tích hình hộp chữ nhật V = a.b.h. Trong đó a là chiều dài đấy, b là chiều rộng đáy và h là chiều cao. Bài 4. (1 điểm) Hai bố con nhà bạn Việt cùng về quê bằng xe máy. Việt khởi hành lúc 5 giờ sáng. Bố của Việt khởi hành lúc 6 giờ sáng, với vận tốc nhanh hơn vận tốc của Việt là 10 km/h. Cả hai cùng đến quê lúc 10 giờ. Tính quãng đường từ nhà về quê (Biết cả hai bố con cùng đi trên một con đường từ nhà về quê) Bài 5. (1 điểm) Một xưởng dệt theo đơn hàng thì mỗi ngày dệt 30 cây vải, nhưng do trong xưởng có một anh nghỉ việc nên số lượng cây vải làm ra giảm 5 cây vải mỗi ngày, do đó xưởng đã hoàn thành đơn hàng chậm hơn 5 ngày. Hỏi đơn hàng mà xưởng nhận dệt bao nhiêu cây vải ? Bài 6. (3 điểm) Cho vuông tại A có đường cao AH. Qua C kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AH tại D. Biết AB = 20cm ; AC = 15cm a/ Chứng minh: và tính độ dài BC, AH b/ Chứng minh: AC2 = AB.DC c/ Gọi I, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Chứng minh: I. H. K thẳng hàng &&& Hết &&&
  25. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II QUẬN TÂN PHÚ NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,25 điểm) Giải các phương trình sau a/ (2x – 3).(x + 1) = x.(2x – 2) + 12 b/ | 3 – 5x | = 7 c/ Bài 2. (1,25 điểm) Giải bất phương trìnhvà biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2 + Bài 3. (1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 9km/h. Khi đi từ B về A người đó đi đường khác dài hơn đường cũ là 6km nhưng với vận tốc trung bình là 12 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tìm quãng đường AB Bài 4. (0,5 điểm) Một cửa hàng bán bánh với giá 70.000 đồng/cái vào buổi sáng, nhưng buổi chiều bánh được bán ra với giá giảm 20% so với giá buổi sáng. Chủ cửa hàng nhận thấy số lượng bánh bán ra buổi chiều tăng 50% so với buổi sáng và tổng số tiền thu được cả ngày là 15.400.000 đồng. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu cái bánh ?. Giải thích Bài 5. (1 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 2 mét. Lúc đầy bể không có nước, sau khi đổ vào bể 120 thùng nước, mỗi thùng chứa 20 lít nước thì mực nước của bể cao 0,8 mét. Biết 1 lít nước bằng 1 dm3 a/ Tính thể tích lượng nước đổ vào bể và chiều rộng của bể. b/ Người ta đổ thêm vào bể 60 thùng nước nữa thì mới đầy bể. Tìm chiều cao của bể Bài 6. (3 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a/ Chứng minh: và b/ Chứng minh: DH là tia phân giác góc c/ Vẽ EI song song với BC (I thuộc AD). Đường thẳng d qua A song song với BC cắt CI tại J. Chứng minh: 3 điểm J, F, D thẳng hàng. &&& Hết &&&
  26. UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 1 trang) (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau a/ 2x + 3 = 8 + x b/(x + 5).(4x – 1) = 0 c/ Bài 2. (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ 3x + 2 < 14 b/ Bài 3. (0,75 điểm) Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 45 km/h. Biết thời gian cả đi lẫn về hết 7 giờ. Tìm quãng đường AB Bài 4. (0,75 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 12m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài xuống 1 khoảng là 4m thì diện tích giảm đi 75m2 so với ban đầu. Tìm diện tích hình chữ nhật ban đầu Bài 5. (1 điểm) a/ Cho (như hình vẽ). có MN // BC. Biết AM = 2cm ; MB = 4cm ; AN = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng NC b/ Cho a, b, c, z thuộc Z. Chứng minh: 1 Bài 6. (2,5 điểm) Cho vuông tại A (AB < AC), đường cao AH a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: AC2 = BC.HC c/ Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt AH tại D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BD, AC. Chứng minh: 3 điểm M, H, N thẳng hàng &&& Hết &&&
  27. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,5 điểm) Giải các phương trình sau a/ 5.(x – 3) = 3x – 5 b/(x + 2)2 – (x – 3).(x + 3) = 1 c/ 5x – 15 – 2x.(x – 3) = 0 d/ Bài 2. (1,25 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số + x Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình a/ Một người đi xe máy từ TP Hồ Chí Minh đi Đồng Nai với vận tốc trung bình là 30km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 25 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường từ TP Hồ Chí Minh đi Đồng Nai. b/ Trong dịp lễ giỗ tổ Hùng Vương, một cửa hàng thực hiện giảm giá 10% cho mặt hàng ti vi và một người đã mua và trả số tiền 13500000 cho một ti vi. Hỏi giá tiền của một chiếc ti vi khi chưa giảm giá ?. Bài 4. (0,75 điểm) Nhìn vào hình vẽ dưới đây (đơn vị tính trong hình là mét). P Em hãy tính xem bề rộng PQ của hồ là bao nhiêu mét ? (cho biết QR // ST) Q R Bài 5. (3 điểm) Cho ABC nhọn (AB < AC) 100 100 với 2 đường cao BD và CE 150 a/ Chứng minh: AE.AB = AD.AC S T b/ Đường phân giác kẻ từ A của tam giác ABC cắt DE và BC lần lượt tại M và N. Chứng minh: c/ Giả sử AD = . Chứng minh: M là trung điểm cạnh AN &&& Hết &&&