Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án)

docx 27 trang Đình Phong 21/02/2024 1244735
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxV1_1_Bộ_đề_thi_trạng_nguyên_Tiếng_Việt_Lớp_1_cấp_tỉnh.docx

Nội dung text: Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐẾ SỐ 1 THI HỘI - CẤP TỈNH Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng tẩy cái bút nhỏ phích mướp dưa leo la bàn gôm nước đắng củ gừng củ nghệ bé dưa chuột bình đồng cȃy viết khổ qua thủy hồ DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Hổ con thiên tài Em hãy giúp bạn hổ sắp xếp lại trật tự các từ ngữ để tạo thành cȃu chuồn mưa. Chuồn thấp bay thì hát trong cȃy. Ve vòm chNgôiȃn sángtay. lnhấpư tlánh.hể Anhsao em ường ái m tr DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lá Nhị bông xanh trắng, vàng, Gần chẳng tanh mùi bùn. hôi mà bùn Tia màu nắng hoe. vàng màu đỏ trời rực. Mặt ngày nên sắt, Có kim. có công mài DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Điền từ 1. Điền chữ cái thích hợp để hoàn thành các từ sau: .ẻ gỗ .óm làng .ôi gấc 2. Các từ "doanh trại, mới toanh, khoanh tay" có chung vần: . 3. Điền ch hay tr vào chỗ trống sau: Cȃy gạo đầu xóm Hoa nở ói ngời A, nắng lên rồi Mặt .ời đỏ ót. (Theo Định Hải) 4. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống sau: Nơi ấy ngôi sao kh Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sȃn. (Theo Vũ Quần Phương) 5. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống sau: con ch im DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. Điền d/r hoặc gi vào chỗ trống sau: đôi gi .ày 7. Tìm từ viết sai chính tả trong cȃu vǎn sau: Bức chanh vẽ xóm làng rất đẹp. Từ viết sai chính tả là: tranh 8. Điền tên một loài hoa còn thiếu vào cȃu ca dao sau: Trong đầm gì đẹp bằng Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng. Đáp án: sen 9. Điền tên một loài cá vào chỗ trống sau: cá . Đáp án: heo 10. Giải cȃu đố sau: Con gì sống ở trong hang Hai càng, tám cẳng bò ngang suốt đời? Trả lời: con . DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước cȃu trả lời đúng. 1. Những loại quả nào xuất hiện trong khổ thơ sau? Quả me có vị chua Làm ô mai ngon quá Quả sầu riêng rất lạ Người chê, người bảo thơm. (Xuȃn Quỳnh) A.quả na, quả bưởi C. quả me, quả sầu riêng B. quả nhãn, quả vải D. quả táo, quả ổi 2. Đȃy là con gì? A. cá chép B. cá trê C. cá thu D. cá sấu 3. Ngược với "thấp" là từ gì? A. ít B. lùn C. nhiều D. cao 4. Từ nào dưới đȃy viết đúng chính tả? A. bánh trưng B. xắp xếp C. dón dén D. giếng nước DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. Chọn từ còn thiếu để điền vào cȃu tục ngữ sau: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một chớ hoài đá nhau. A. ông B. bà C. bố D. mẹ 6. Bạn nhỏ đang làm gì? A. nghe nhạc B. đọc sách C. chụp ảnh D. xem phim 7. Các loài hoa dưới đȃy thường nở vào mùa nào? A. mùa xuȃn B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông 8. Tên con vật nào dưới đȃy có vần "ươn"? ABCD DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 9. Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? Ơ, cái dấu hỏi Trông ngộ ngộ ghê, Như vành tai nhỏ Hỏi rồi lắng nghe. (Phạm Như Hà) A. oi, ông, ong, anh, ai, ǎng, ơi C. oi, on, anh, ȃng, ǎng, ai, ȃn B. ȃu, oi, ông, anh, ai, ôi, ǎng D. ȃu, oi, ôn, ai, ôi, ang, ôn 10. Khổ thơ dưới đȃy có từ nào viết sai chính tả? Màn đêm như tấm thảm Chải trên nền trời cao Một vầng trǎng vàng thắm Rụt rè trên ngọn cau. (Theo Nguyễn Lãm Thắng) A. trời B. trǎng C. trên D. chải 11. Từ nào dưới đȃy viết đúng chính tả? A. huȃn hoan B. lẩn quẩn C. huȃn chương D. bȃng khuȃn DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 12. Giải cȃu đố: Lấp la lấp lánh Treo ở trên tường Trước khi đến trường Bé soi chải tóc. Đố là cái gì ? A. cái lược B. cái gương C. cái thước D. cái kẹp tóc 13. Khổ thơ dưới đȃy có từ nào viết sai chính tả? Con nghé con theo mẹ Cứ lǎng xa lǎng xǎng Làm hạt sương dụng mất Cỏ thương khóc ướt đầm. (Theo Phương Thảo) A. ướt B. sương C. nghé D. dụng 14. Những đồ vật sau có chung vần gì? A. ȃp B. ǎp C. ap D. ôp DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 15. Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau: Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành vàng. (Theo Trần Đǎng Khoa) A. hoa B. trǎng C. cỏ D. quả 16. Đáp án nào dưới đȃy có thể ghép với "cô giáo" để được cȃu có nghĩa phù hợp? A. rất đông vui C. như mẹ hiền B. đang học mầm non D. trời trong xanh 17. Loài hoa nào dưới đȃy thường nở vào mùa hè? A. hoa loa kèn C. hoa sữa B. hoa cúc D. hoa bằng lǎng 18. Từ nào dưới đȃy có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? A. cȃy sung B. cȃy táo C. cȃy mít D. cȃy cầu DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 19. Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? Hoa cà tim tím Hoa huệ trắng tinh Hoa nhài xinh xinh Đua nhau cùng nở. (Thu Hà) A.oa, uê, im, ǎng, inh, am, ua, at, ung B. oa, uê, im, ǎng, inh, ai, ua, au, ung C. oa, uê, in, ȃng, inh, ai, ua, au, ung D. oa, uê, im, ǎng, inh, ai, ua, an, ưng 20. Giải cȃu đố sau: Cȃy gì lá nhỏ Quả nó xinh xinh Vàng tươi trĩu cành Bày trong ngày tết? A. cȃy đào B. cȃy quất C. cȃy mai D. cȃy bưởi DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐẾ SỐ 2 THI HỘI - CẤP TỈNH Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. nhộn nhịp rộng lớn gôm trễ tàu thuỷ gọn gàng bóng chuyền bó ba má ngăn nắp học sinh bao la tẩy học trò muộn buộc bố mẹ náo nhiệt DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Hổ con thiên tài Em hãy giúp bạn hổ sắp xếp lại trật tự các từ để tạo thành câu. cành. trên em búp Trẻ như mai. hôm em giới thế nay, Trẻ ngày búp Em non. măng là i iếu nh th Kính dưới nhường trên DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn hân hoan Học sinh trường. đến hoa kết Đơm quả lành rách. Lá lá đùm th ơ uổi t cây làm Một chẳng nên non DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Điền từ 1. Điền từ chỉ màu sắc thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Em vẽ làng xóm Tre xanh, lúa xanh Sông máng lượn quanh Một dòng mát. (Theo Định Hải) 2. Điền một tiếng thích hợp vào chỗ trống: Đây là khoai lang . . 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Nhận lấy kiến thức do thầy cô dạy là .ọc. Nhô lên khỏi bề mặt và tiếp tục lớn lên, cao lên gọi .ọc. 4. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống trong các từ sau: . .ộ ĩnh . .ẩn ơ 5. Đọc đoạn thơ sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống: Con sông thức tỉnh Uốn mình vươn vay Giấc ngủ còn dính Trên mi sương dài. (Theo Huy Cận) Từ viết sai chính tả trong đoạn thơ là DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 6. Giải câu đố sau: Tôi là một giống bò ngang Tám cẳng hai càng sống ở đồng xa. Tôi là con cua 7. Điền r, d hoặc gi thích hợp vào chỗ trống: Em yêu màu vàng: Lúa đồng chín ộ Hoa cúc mùa thu Nắng trời ực ỡ. (Theo Phạm Đình Ân) 8. Điền vần on hoặc ong thích hợp vào chỗ trống: Đàn gà đi l t tr . vườn nhà bà. 9. Điền s hoặc x thích hợp vào chỗ trống: Từng bông hoa en mọc en kẽ nhau, nhấp nhô trên nền lá xanh thẫm trong đầm. 10. Đọc đoạn thơ sau và điền số thích hợp vào chỗ trống: Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng. Mùa đông đẹp hoa mai Cúc mùa thu thơm mát Xuân tươi sắc hoa đào Hè về sen toả ngát. (Theo Nguyễn Bao) Đoạn thơ trên có loài hoa được tác giả kể đến. DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 4: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "uông"? A. luống rau, nương rẫy, ruộng lúa B. cuống quýt, ưa chuộng, kiên cường C. muông thú, buồng chuối, đuông dừa D. chuông gió, buôn làng, vàng xuộm 2. Đâu là tên một loài vật? A. hoàng B. hoăng C. hoang D. hoẵng 3. Đọc truyện sau và chọn đáp án đúng với nội dung câu chuyện: Chuột và sư tử Buổi trưa nọ, sư tử đang ngủ thì chuột đi qua làm nó thức giấc. Sư tử tức giận, dùng vuốt sắc nhọn vồ lấy chuột. Chuột xin sư tử tha mạng và hứa sẽ trả ơn. Sư tử thả chuột ra. Hôm sau, sư tử bị mắc bẫy. Nghe tiếng gầm của sư tử, chuột chạy đến, gắng sức cắn nát chiếc bẫy. Cuối cùng, chuột cũng giúp sư tử thoát nạn. Từ đó, chuột và sư tử trở thành bạn thân. (Theo Truyện ngụ ngôn) A. Chuột và sư tử trở thành bạn thân vì chuột đã giúp đỡ sư tử khi gặp khó khăn. B. Chuột và sư tử ghét nhau vì chuột làm sư tử thức giấc khi đang ngủ. C. Chuột và sư tử trở nên thân thiết vì chúng luôn đi chơi cùng nhau. D. Chuột rất buồn vì đã không cứu được sư tử thoát nạn. 4. Đáp án nào chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? A. phiên trợ, trợ giúp, hỗ trợ B. trong vắt, trong sáng, trong sạch C. chú ý, chú ẩn, cô chú D. che giấu, che chở, che ngà DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 5. Những tiếng nào có vần "iêc" trong đoạn văn sau? Trên tán lá xanh biếc, những chú ve đang tập hát chăm chỉ chuẩn bị cho buổi diễn xiếc vào tối nay. Nhạc cụ của ban nhạc là những chiếc lá xanh. Tiếng ca râm ran, ngân vang khắp mọi chốn từ sáng sớm cho đến khi chiều tà. A. tiếc, thiếc, diếc B. biếc, liếc, diếc C. liếc, chiếc, xiếc D. biếc, chiếc, xiếc 6. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? Mỗi lần bưng chén cơm Nhớ ơn người trồng lúa Ngắm bông hoa rực rỡ Nhớ lòng mẹ đất nâu. (Theo Nguyễn Ngọc Ký) A. ông, oa, ăm B. inh, ươn, om C. ang, ôn, ưt D. anh, ach, in 7. Đáp án nào gồm các từ chỉ người thân trong gia đình? A. ông bà, ông lão, bà con B. cô chú, cô giáo, cô bác C. cha mẹ, anh chị, ông bà D. chú thím, cha chú, chú bộ đội DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 8. Chọn đáp án mô tả đúng hình ảnh sau: A. Những thửa ruộng bậc thang mùa lúa chín như những bậc thang khổng lồ bắc lên trời cao. Từng bậc, từng bậc như nối liền mặt đất với bầu trời xanh thẳm. B. Cánh đồng lúa chín vàng ươm như một tấm thảm khổng lồ, mềm mượt và óng ả. Trên nền màu vàng ấy, điểm xuyết một vài đốm trắng của những cánh cò bay. C. Dòng sông hiền hoà, uốn lượn như một dải lụa màu xanh ngọc bích mềm mại. Sông đi qua những cánh rừng sâu thẳm, qua những cánh đồng rộng lớn, ghé thăm từng làng quê, phố phường. D. Trên cánh đồng lúa chín vàng ươm, những bác nông dân đang bận rộn gặt hái. Họ mong sao vụ mùa năm nay sẽ bội thu. 9. Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ đúng: t/n/n/g/g/u/ă/t A. hung hăng B. tung tăng C. lúng túng D. lung tung 10. Từ "con ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng? A. bơi tung tăng trong bể nước xanh mát B. bay lượn trên bầu trời C. bò lổm ngổm trên mặt đất D. phi nhanh trên thảo nguyên rộng lớn 11. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. cà cuốn B. đồng ruộn C. tuông trào D. luống rau DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 12. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hạt sương ( ) tí tẹo Đựng cả ông mặt trời Ai treo lên ngọn cỏ Lung linh mà không rơi. (Theo Phương Thảo) A. bé B. lớn C. rộng D. hẹp 13. Đáp án nào nói về tình cảm gia đình? A. Tí đã trở thành học sinh lớp một. Em cảm thấy vui vì năm nay em đã lớn và có thể tự đi bộ đến trường với các bạn. B. Bé Na đi nhà trẻ, làm quen rất nhiều bạn bè mới. Chẳng mấy chốc, các bạn đã trở nên thân quen, nô đùa cùng với nhau. C. Em Bông bé bỏng vừa mới được sinh ra, nhỏ tí xíu nhưng tiếng khóc thì to và vang lắm. Cả nhà thương em nhất vì em bé nhất nhà. D. Tít rất thích chú cún nhỏ bố mới mang về. Hằng ngày, em đều cho cún ăn, vuốt ve và chơi đùa cùng cún. 14. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Người nông dân sử dụng ( ) làm công cụ làm việc trên cánh đồng. A. đàn, bút B. kim chỉ, máy khâu C. dao, thớt D. cày, cuốc 15. Những tiếng nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong chải nhẹ trên khắp đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên xườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc chầm, lúc bổng lảnh lót vang mãi đi xa. (Theo Phượng Vũ) A. trưa, nắng, nhảy C. chải, xườn, chầm B. chải, trên, lên D. sơn, xườn, xa DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 16. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: À ơi! Con mẹ ngủ ngoan Con chim sâu nhỏ hót vang sau vườn Đung đưa cành bưởi toả hương Con ong chăm chỉ lên đường tìm hoa. (Theo Nguyễn Lãm Thắng) Con ong làm gì trong lời ru của mẹ? A. Con ong ngủ ngoan. B. Con ong tìm hoa lấy mật. C. Con ong hót vang trong vườn. D. Con ong toả hương. 17. Những vần nào không có trong đoạn thơ sau? Bước từ lòng mẹ con ra Con là trứng, con là hoa Với con mẹ mãi mãi là vành nôi. (Theo Nguyễn Ngọc Ký) A. ang, ơn, oe B. anh, oa, ai C. ưng, on, ôi D. ơi, on, ong 18. Giải câu đố: Tôi có răng có tay Cũng lợi hại vô vàn Hàm răng tôi khá lắm Gặm sắt, sắt còn tan. Tôi là cái gì? A. cái kìm B. cái đũa C. cái búa D. cái thước DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn 19. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống: Tê giác là loài động vật lớn thứ hai trên cạn. Chúng chỉ nhỏ hơn loài voi. Tê giác ăn cỏ và lá cây. Da của chúng rất dày nhưng lại vô cùng nhạy cảm và dễ bị cháy nắng. Tê giác có thể phát hiện đám cháy rất nhanh. Chúng được gọi là "lính cứu hoả" tài ba của tự nhiên. Ở đâu có lửa, tê giác lập tức xông đến, dập tắt ngay. (Theo Linh Anh) Tê giác được gọi là "lính cứu hoả" tài ba của tự nhiên vì ( ). A. chúng có thể phát hiện ra đám cháy rất nhanh và đến dập tắt lửa B. tê giác là loài động vật hoang dã lớn thứ hai trên cạn C. da của chúng dày, nhạy cảm, dễ bị cháy nắng D. tê giác chỉ nhỏ hơn loài voi 20. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi: Cô giáo giao đề bài: Em hãy đặt câu có từ "lo lắng". Các bạn Hà, Nga, Lê nói như sau: Hà: Mỗi lần em bị ốm, mẹ lo lắng rất nhiều. Nga: Khi em được điểm mười, mẹ lo lắng mỉm cười. Lê: Khi em đá bóng trên sân, mẹ ngồi cổ vũ lo lắng. Bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai? A. Bạn Hà nói đúng, bạn Nga và Lê nói sai. B. Bạn Hà và Nga nói đúng, bạn Lê nói sai. C. Bạn Nga và Lê nói đúng, bạn Hà nói sai. D. Cả ba bạn nói sai. DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp tỉnh (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn