Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án)

docx 88 trang Đình Phong 13/10/2023 358623
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_cap_truong_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (VÒNG 1) Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng: DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2: Khỉ con nhanh trí Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng. Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa. Bài 3: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng. Câu 1. Vần nào không xuất hiện trong câu "Giàn nhót của bà đã chín đỏ"? A.ot B.ăn C.an D.in Câu 2. Tên loại củ nào có vần "ac"? A.củ cà rốt B.củ cải C.củ lạc D.củ khoai DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A.ròng sông B.dường ngủ C.cá dô D.thể dụ Câu 4. Tên con vật nào có vần "oc"? A.con chó B.con ốc C.con ong D.con só Câu 5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt"? A.quả nhót, cột nhà, cà rốt B.cà rốt, bột mì, quả ớt C.bột mì, cột nhà, đỏ chót D.cà rốt, lá lốt, cột cờ Câu 6. Câu nào dưới đây có vần "ưng"? A.Bà làm mứt dừa rất ngon. B.Bà làm mứt gừng rất ngon. C.Bà cho mẹ gấc để đồ xôi. D.Bà tặng bé một chú vẹt rất đẹp. Câu 7. Đây là củ gì? A.củ hành B.củ nghệ DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C.củ gừng D.củ tỏi Câu 8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung" ? Câu 9. Đây là con gì? A.con rết B.con rắn C.con giun D.con trăn Câu 10. Giải câu đố sau: Con gì có cán Mà lại biết bơ Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? A.con gà B.con vịt C.con chim D.con rùa DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (VÒNG 1) Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 c đ ê ă e a b d a ê g â ă â g b e đ d c Bảng 2 a c N M E b g D G H e d h â C DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn n m  A B Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề. a) vếbế me lẻvềbể no hè bệmơ cò bê vệ b) ví ca na bà bê cô mơ bố gà Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống. Câu 1. Bé ẽ ve. Câu 2. Ve e Câu 3. Be é Câu 4. Bé vẽ ê Câu 5. Bé ề Câu 6. é về. DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. ẽ bé. Câu 8. Bé vẽ é. Câu 9. Bé ẽ. Câu 10. Bế é. * Chọn đáp án đúng Câu 1. Tiếng nào có "ơ"? a. cô b. bê c. cò d. bơ Câu 2. Tiếng nào có chữ "a"? a. sâm b. gà c. bắp d. dê Câu 3. Tiếng nào có chữ “ô”? a. sợ b. sệ c. bộ d. bọ Câu 4. Đây là con gì? a. cá b. gà c. bò d. bê Câu 5. Tiếng nào có chứa thanh nặng ( . )? a. cọ b. cỏ c. có d. co Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ? a. cọ b. kẹ c. de d. he Câu 7. Tiếng nào có chứa thanh sắc ( ́ )? a. cá b. đa c. bẻ d. da Câu 8. Tiếng nào chứa “o”? DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. đá b. dạ c. má d. bò Câu 9. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. cá b. bẻ c. bề d. bõ Câu 10. Đây là con gì? a. ve b. chó c. gà d. bò Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? a. hát b. dạt c. mắt d. đất Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ. Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? a. ke b. bè c. kê d. bẻ câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. dễ b. đá c. bà d. ca Câu 16. Tiếng nào có chứa “c” ? a. bê b. gỗ c. cỏ d. be HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn c - d - e -ă - a - b - g - â - ê -đ - DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bảng 2 – Các em làm tương tự Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề. a) : bế; bể; bệ; bê : vế; về; vệ : hè; me; lẻ b) : bố; bà; bê; : ví; : ca; cô; Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống. Câu 1. Bé v ẽ ve. Câu 2. Ve v .e Câu 3. Be b .é Câu 4. Bé vẽ b .ê Câu 5. Bé v ề Câu 6. b é về. Câu 7. v ẽ bé. Câu 8. Bé vẽ b é. Câu 9. Bé v ẽ. DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10. Bế b é. * Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d b c b a a a d c d Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? a. hát b. dạt c. mắt d. đất Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ. Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? a. ke b. bè c. kê d. bẻ Câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. dễ b. đá c. bà d. ca Câu 16. Tiếng nào có chứa “c” ? a. bê b. gỗ c. cỏ d. be DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (VÒNG 1) Bài 1. Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v Lê vỡvẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề Bài 2. (kéo ô vào giỏ chủ đề) Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `) Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ thuyền Lẩu bò vàng Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Bảng 1 b A bé bò C xe ê a DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B lá Ê b c B cá Bảng 2 b A bé bò C hổ mũ lá vé B b c B a Bảng 3 cá Â bé A E E gà e DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn lá b ê b e ê Â A HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Bài 1. Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v Lê vỡvẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề + Tiếng có chữ l: lê; lọ; lí. + Tiếng có chữ b: bé; bê; bí; bề + Tiếng có chữ v: vỡ; vẽ; vó. Bài 2. DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền (`) Chó cỏ xã sẽdẫn bẻvẽ thuyền Lẩu bò vàng + Từ chứa dấu hỏi (?): cỏ; bẻ; lẩu. + Từ chứa dấu ngã (~): xã; sẽ; dẫn; vẽ. + Từ chứa dấu huyền ( ` ): bò; vàng; thuyền Bài 3. Bảng 1 Các cặp ô tương đồng nhau là: 1 = 18; 2 = 6; 3 = 10; 4 = 20; 5 = 8; 7 = 16’ 9 = 13; 11 = 12 ; 14 = 15; 17 = 19. Các bảng còn lai các bạn làm tương tự. DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (VÒNG 1) Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1: Tiếng nào sau đây có dấu sắc (ˊ) A. Cá B.bà C.dạ D. ba Câu 2: Tiếng nào dưới đây có dấu sắc (´) ? A. cá B.đa C.bẻ D.da Câu 3: Tiếng "bé" có dấu gì? A. dấu nặng (.) B.dấu ngã (˜) C.dấu hỏi (ˀ) D.dấu sắc (ˊ) Câu 4: Đây là con gì? A. cá B. bò C.cò D.bê Câu 5: Tiếng nào có âm "b"? A. bé B.cô C.dê D.cò Câu 6: Tiếng nào sau đây có dấu hỏi (ˀ) ? DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. ca B. cỏ C.cà D.cá Câu 7: Tiếng "bổ" có dấu gì ? A. dấu sắc (ˊ) B.dấu hỏi (ˀ) C.dấu nặng (.) D.dấu ngã (˜) Câu 8: Tiếng nào có dấu huyền (`)? A. cá B.bê C.cờ D.dế Câu 9: Đây là con gì? A. dê B.bò C.bê D.cá Câu 10: Tiếng nào có âm "c"? A. cò B.đò C.bò D.dò Phần 2: Trâu vàng uyên bác DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Có “a” Có “e” Có “ê” - bê - bê - bê - bé - bé - bé - ca - ca - ca - bế - bế - bế - co - co - co - bẹ - bẹ - bẹ - cô - cô - cô - đò - đò - đò - bề - bề - bề - bè - bè - bè - ba - ba - ba - đá - đá - đá - bà - bà - bà Phần 3: Phép Thuật Mèo Con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau: E A G e đ h b B Ê C d Đ g c  H D ê a â DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (VÒNG 2) Bài 1: Trâu vàng uyên bác Bài 2: Ngựa con dũng cảm Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô thích hợp ở bên phải. DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hoạt động trong hình là gì? Câu 2. Tên con vật nào dưới đây có vần “ên”? DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Tên loại: Câu 4. Chọn câu đúng với hình ảnh sau: quả nào dưới đây có âm “ê”? A.Nghỉ hè, bé về quê thăm bà. Nhà bà có con gà, con chó nhỏ, có cả hồ cá to. B.Chủ nhật, chị và bé đi xem phim. Bộ phim thật thú vị! C.Nghỉ hè, bé ra biển. Ở biển có cát vàng, có cả rặng dừa xanh. D.Chủ nhật, mẹ và bé đi sở thú. Các con vật trông thật đáng yêu! Câu 5. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? Bạn mới đến trường Vẫn còn nhút nhát Em cùng bạn hát Rủ bạn cùng chơi. (Nguyệt Mai) A.et, ôt, ang B.ot, it, ung C.ôt, ut, ang D.ut, at, ung Câu 6. Những vần nào có trong đoạn văn sau? DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mưa. Lộp độp, lộp độp. Gà con lon ton tìm mẹ. Ếch tìm chỗ trú mưa. Bé Lê thì ở nhà, ngóng mẹ đi chợ về. A.êp, in, ông B.ôp, on, ong C.ap, an, ang D.up, un, ung Câu 7. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần “ôn”? A.lan can, đàn ngan B.thon thả, lon ton C.cẩn thận, ân cần D.bận rộn, ôn tồn Câu 8. Đáp án nào dưới đây chỉ gồm các tiếng chứa vần “on”? A.nón, khăn, chăn B.chọn, dọn, đón C.màn, trán, thôn D.sơn, khôn, lớn Câu 9. Từ các chữ cái sau, em có thể sắp xếp thành từ nào? c/đ/a/ả/n/m A. can đảm B. thảm đỏ C. ngăn cản D. đảm đang Câu 10. Chọn câu đúng được sắp xếp từ các từ sau: no/ăn/Bà/bé/cho A. Bà no cho bé ăn. B. Bà ăn cho bé no. C. Bà cho bé ăn no. D. Bà bé no cho ăn. DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 11. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: uộng bậc thang A.d B.đ C.r D.gi Câu 12. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ trống: Chiếc bút chì là bạn thân của bạn ỏ lớp Một. A.kh B.th C.ch D.nh Câu 13. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Các bác nông dân gặt lúa trên cánh đồng chín vàng. A.bận rộn B.ôn tồn C.đơn giản D.bát ngát Câu 14. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: Đêm về, hiện lên sau rặng tre ngà, soi sáng cả con đường làng. A.vầng trăng B.tia nắng C.đốm lửa D.vầng trán Câu 15. Chọn từ thích hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Đẹp như A.kiến DeThi.edu.vn
  25. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B.miến C.tiên D.viện Câu 16. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: củ s m cơm A.ăn B.ăng C. en D. âm Câu 17. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống: Quê bé có th lũng rộng lớn, thơ mộng. A. ung B. ang C. ăng D. ưng Câu 18. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. lo lê B. lo lắng C. nũ nụt D. nấp nó Câu 19. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. che ngà B. ấm trà C. kim trỉ D. che trở Câu 20. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. củ nghệ DeThi.edu.vn
  26. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. ngõ nhỏ C. tre ngà D. bắp nghô Câu 21. Từ nào viết sai chính tả trong câu sau? Em bé đi nhà chẻ, gặp gỡ nhiều bạn bè. A. bạn bè B. gặp gỡ C. nhà chẻ D. em bé Câu 22. Tiếng "công" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? A. làn B. san C. màn D. an Câu 23. Tiếng "can" ghép với tiếng nào dưới đây để tạo thành từ? A. đảm B. giảm C. chạm D. tám Câu 24. Câu văn nào dưới đây viết về tình cảm bạn bè? A. Bạn Nam là bạn thân nhất của em. B. Nam đã là học sinh lớp Một. C. Giờ tan học, cổng trường tấp nập xe cộ. D. Tan học, các bạn nhỏ chăm chỉ dọn dẹp vệ sinh. Câu 25. Từ nào khác với các từ còn lại? A. nhà văn DeThi.edu.vn
  27. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn B. nhà sàn C. nhà gỗ D. nhà tầng Câu 26. Từ nào khác với các từ còn lại? A.cá nhân B.cá bống C.cá chép D.cá trắm Câu 27. Từ nào khác với các từ còn lại? A.thân thể B.thân thuộc C.thân mật D.thân thiết Câu 28. Đâu là tên một đồ vật? A.bàn là B.bàn tán C.bàn thắng D.bàn chân Câu 29. Đâu là tên một phương tiện? A.pha B.phá C.phà D.phả Câu 30. Giải câu đố sau: Con gì bé tí Chăm chỉ kiếm mồi Đi hàng thẳng tắp? DeThi.edu.vn
  28. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A.con ong B.con kiến C.con nhện D.con sên DeThi.edu.vn
  29. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 2 Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Dê Có “đ” Đẹp Ô cò bé Bơ dâu tôm công Hổ Bài 2. Chuột vàng tài ba. bà đọkẽ đổmẹbệbờ bể đồvếbổbề bé Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?) Có thanh huyền ( ` ) Bài 3. Chọn đáp án đúng. DeThi.edu.vn
  30. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? a. bộ b. đò c. cổ d. bê Câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? a. đ b. r c. ô d. b Câu 3. Đây là quả gì? a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~) Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? a. b b. e c. a d. ê Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? a. cơm b. đèn c. dao d. bàn Câu 7. Đây là quả gì? a. dưa b. cọ c. đào d. dừa Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? DeThi.edu.vn
  31. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. có b. bọ c. dế d. đo Câu 9. Đây là gì? a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô Câu 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? a. cô b. cỏ c. cá d. bề HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Dê Có “đ” Đẹp Ô cò bé Bơ dâu tôm DeThi.edu.vn
  32. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn công Hổ : dê : bơ : cò : công : ô : bé : tôm : dâu : hổ; Có “đ” = đẹp DeThi.edu.vn
  33. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 2. Chuột vàng tài ba. bà đọkẽ đổmẹbệbờ bể đồvếbổbề bé Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?) Có thanh huyền ( ` ) đọ; mẹ; bệ đổ; bể; bổ bà; bờ; đồ; bề. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? a. bộ b. đò c. cổ d. bê Câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? a. đ b. r c. ô d. b Câu 3. Đây là quả gì? a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~) Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? a. b b. e c. a d. ê Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? a. cơm b. đèn c. dao d. bàn DeThi.edu.vn
  34. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 7. Đây là quả gì? a. dưa b. cọ c. đào d. dừa Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? a. có b. bọ c. dế d. đo Câu 9. Đây là gì? a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô Câu 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? a. cô b. cỏ c. cá d. bề DeThi.edu.vn
  35. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 2 Phần 1: Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ , phép tính phù hợp vào giỏ chủ đề: Có dấu hỏi (?) Có dấu nặng(.) Có dấu huyền - bò - bò - bò - ve - ve - ve - cỏ - cỏ - cỏ - đỏ - đỏ - đỏ - dạ - dạ - dạ - bờ - bờ - bờ - vẽ - vẽ - vẽ - bà - bà - bà - cọ - cọ - cọ - bọ - bọ - bọ - bẻ - bẻ - bẻ - bế - bế - bế - cà - cà - cà Phần 2: Mèo Con Nhanh Nhẹn Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau. DeThi.edu.vn
  36. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn bò cà ô bé cò dế cá bí bi dê Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Tiếng nào dưới đây có âm "ê"? A. cổ B.đò C.bộ D.bê Câu 2: Tiếng nào dưới đây có dấu hỏi (?) A. bộ B.bà C.đổ D.đỡ Câu 3: DeThi.edu.vn
  37. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Tiếng nào sau đây có âm "a" ? A. bố B.cò C.bế D.Ba Câu 4: Đây là gì? A. ca B.ô C.đò D.bi Câu 5: Tiếng có dấu ngã (~) là: A. cà B.đê C.bẹ D.dễ Câu 6: Tiếng nào dưới đây có âm "ơ" ? A. cổ B.bơ C.đò D.cò Câu 7: Tiếng nào dưới đây có âm "ô"? A. cỏ B.cô C.bề D.cá Câu 8: DeThi.edu.vn
  38. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Các tiếng "ba, bé, bể" có chung âm gì? A. a B.e C.b D.ê Câu 9: Tiếng " cỗ " có dấu thanh nào? A.dấu hỏi (ˀ) B.dấu sắc (´) C.dấu ngã (~) D.dấu huyền (`) Câu 10: Đây là quả gì? A. cà B.bí C.cọ D.bơ DeThi.edu.vn
  39. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 3 Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng. Bài 2: Hổ con thiên tài Em hãy giúp bạn hổ sắp xếp lại trật tự các từ để tạo thành câu. DeThi.edu.vn
  40. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  41. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3: Điền từ: Câu 1. Điền từ chỉ màu sắc thích hợp vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Em vẽ làng xóm Tre xanh, lúa xanh Sông máng lượn quanh Một dòng (Theo Định mát. Hải) Câu 2. Điền một tiếng thích hợp vào chỗ trống: Đây là khoai . . Câu 3. Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: - Nhận lấy kiến thức do thầy cô dạy là .ọc. - Nhô lên khỏi bề mặt và tiếp tục lớn lên, cao lên gọi .ọc. Câu 4. Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống trong các từ sau: . .ộ ĩnh . .ẩn ơ Câu 5. Đọc đoạn thơ sau và điền từ thích hợp vào chỗ trống: Con sông thức tỉnh Uốn mình vươn vay Giấc ngủ còn dính Trên mi sương dài. (Theo Huy Cận) DeThi.edu.vn
  42. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Từ viết sai chính tả trong đoạn thơ là Câu 6. Giải câu đố sau: Tôi là một giống bò ngang Tám cẳng hai càng sống ở đồng xa. Tôi là con Câu 7. Điền r, d hoặc gi thích hợp vào chỗ trống: Em yêu màu vàng: Lúa đồng chín ộ Hoa cúc mùa thu Nắng trời ực ỡ. Câu 8. Điền vần on hoặc ong thích hợp vào chỗ trống: (Theo Phạm Đình Ân) Đàn gà đi l t tr . vườn nhà bà. Câu 9. Điền s hoặc x thích hợp vào chỗ trống: Từng bông hoa en mọc en kẽ nhau, nhấp nhô trên nền lá xanh thẫm trong đầm. Câu 10. Đọc đoạn thơ sau và điền số thích hợp vào chỗ trống: Hoa ban xoè cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng. Mùa đông đẹp hoa mai Cúc mùa thu thơm mát Xuân tươi sắc hoa đào Hè về sen toả ngát. (Theo Nguyễn Bao) Đoạn thơ trên có loài hoa được tác giả kể đến. Bài 4: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đáp án nào chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "uông"? A.luống rau, nương rẫy, ruộng lúa B.cuống quýt, ưa chuộng, kiên cường C.muông thú, buồng chuối, đuông dừa D.chuông gió, buôn làng, vàng xuộm Câu 2. Đâu là tên một loài vật? A.hoàng B.hoăng C.hoang DeThi.edu.vn
  43. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn D.hoẵng Câu 3. Đọc truyện sau và chọn đáp án đúng với nội dung câu chuyện: Chuột và sư tử Buổi trưa nọ, sư tử đang ngủ thì chuột đi qua làm nó thức giấc. Sư tử tức giận, dùng vuốt sắc nhọn vồ lấy chuột. Chuột xin sư tử tha mạng và hứa sẽ trả ơn. Sư tử thả chuột ra. Hôm sau, sư tử bị mắc bẫy. Nghe tiếng gầm của sư tử, chuột chạy đến, gắng sức cắn nát chiếc bẫy. Cuối cùng, chuột cũng giúp sư tử thoát nạn. Từ đó, chuột và sư tử trở thành bạn thân. (Theo Truyện ngụ ngôn) Chuột và sư tử trở thành bạn thân vì chuột đã giúp đỡ sư tử khi gặp khó khăn. A.Chuột và sư tử ghét nhau vì chuột làm sư tử thức giấc khi đang ngủ. B.Chuột và sư tử trở nên thân thiết vì chúng luôn đi chơi cùng nhau. C. Chuột rất buồn vì đã không cứu được sư tử thoát nạn. Câu 4. Đáp án nào chỉ gồm các từ viết đúng chính tả? A.phiên trợ, trợ giúp, hỗ trợ B.trong vắt, trong sáng, trong sạch C.chú ý, chú ẩn, cô chú D.che giấu, che chở, che ngà Câu 5. Những tiếng nào có vần "iêc" trong đoạn văn sau? Trên tán lá xanh biếc, những chú ve đang tập hát chăm chỉ chuẩn bị cho buổi diễn xiếc vào tối nay. Nhạc cụ của ban nhạc là những chiếc lá xanh. Tiếng ca râm ran, ngân vang khắp mọi chốn từ sáng sớm cho đến khi chiều tà. A. tiếc, thiếc, diếc B. biếc, liếc, diếc C. liếc, chiếc, xiếc D. biếc, chiếc, xiếc Câu 6. Những vần nào có trong đoạn thơ sau? DeThi.edu.vn
  44. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Mỗi lần bưng chén cơm Nhớ ơn người trồng lúa Ngắm bông hoa rực rỡ Nhớ lòng mẹ đất nâu. (Theo Nguyễn Ngọc Ký) A.ông, oa, ăm B.inh, ươn, om C.ang, ôn, ưt D.anh, ach, in Câu 7. Đáp án nào gồm các từ chỉ người thân trong gia đình? A. ông bà, ông lão, bà con B. cô chú, cô giáo, cô bác C. cha mẹ, anh chị, ông bà D. chú thím, cha chú, chú bộ đội Câu 8. Chọn đáp án mô tả đúng hình ảnh sau: A. Những thửa ruộng bậc thang mùa lúa chín như những bậc thang khổng lồ bắc lên trời cao. Từng bậc, từng bậc như nối liền mặt đất với bầu trời xanh thẳm. B. Cánh đồng lúa chín vàng ươm như một tấm thảm khổng lồ, mềm mượt và óng ả. Trên nền màu vàng ấy, điểm xuyết một vài đốm trắng của những cánh cò bay. C. Dòng sông hiền hoà, uốn lượn như một dải lụa màu xanh ngọc bích mềm mại. Sông đi qua những cánh rừng sâu thẳm, qua những cánh đồng rộng lớn, ghé thăm từng làng quê, phố phường. D. Trên cánh đồng lúa chín vàng ươm, những bác nông dân đang bận rộn gặt hái. Họ mong sao vụ mùa năm nay sẽ bội thu. DeThi.edu.vn
  45. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9. Sắp xếp các chữ cái sau để tạo thành từ đúng: t/n/n/g/g/u/ă/t A.hung hăng B.tung tăng C.lúng túng D.lung tung Câu 10. Từ "con ngựa" có thể ghép với đáp án nào để tạo thành câu đúng? A. bơi tung tăng trong bể nước xanh mát B. bay lượn trên bầu trời C. bò lổm ngổm trên mặt đất D. phi nhanh trên thảo nguyên rộng lớn Câu 11. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. cà cuốn B. đồng ruộn C. tuông trào D. luống rau Câu 12. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau: Hạt sương ( ) tí tẹo Đựng cả ông mặt trời Ai treo lên ngọn cỏ Lung linh mà không rơi. (Theo Phương Thảo) A.bé B.lớn C.rộng D.hẹp Câu 13.Đáp án nào nói về tình cảm gia đình? A. Tí đã trở thành học sinh lớp một. Em cảm thấy vui vì năm nay em đã lớn và có thể tự đi bộ đến trường với các bạn. B. Bé Na đi nhà trẻ, làm quen rất nhiều bạn bè mới. Chẳng mấy chốc, các bạn DeThi.edu.vn
  46. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn đã trở nên thân quen, nô đùa cùng với nhau. C. Em Bông bé bỏng vừa mới được sinh ra, nhỏ tí xíu nhưng tiếng khóc thì to và vang lắm. Cả nhà thương em nhất vì em bé nhất nhà. D. Tít rất thích chú cún nhỏ bố mới mang về. Hằng ngày, em đều cho cún ăn, vuốt ve và chơi đùa cùng cún. Câu 14. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Người nông dân sử dụng ( ) làm công cụ làm việc trên cánh đồng. A. đàn, bút B.kim chỉ, máy khâu C.dao, thớt D.cày, cuốc Câu 15. Những tiếng nào viết sai chính tả trong đoạn văn sau? Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong chải nhẹ trên khắp đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên xườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc chầm, lúc bổng lảnh lót vang mãi đi xa. (Theo Phượng Vũ) A.trưa, nắng, nhảy B.chải, trên, lên C.chải, xườn, chầm D.sơn, xườn, xa Câu 16. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: À ơi! Con mẹ ngủ ngoan Con chim sâu nhỏ hót vang sau vườn Đung đưa cành bưởi toả hương Con ong chăm chỉ lên đường tìm hoa. (Theo Nguyễn Lãm Thắng) Con ong làm gì trong lời ru của mẹ? DeThi.edu.vn
  47. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. Con ong ngủ ngoan. B. Con ong tìm hoa lấy mật. C. Con ong hót vang trong vườn. D. Con ong toả hương. Câu 17. Những vần nào không có trong đoạn thơ sau? Bước từ lòng mẹ con ra Con là trứng, con là hoa Với con mẹ mãi mãi là vành nôi. A.ang, ơn, oe B.anh, oa, ai C.ưng, on, ôi D.ơi, on, ong Câu 18. Giải câu đố: Tôi có răng có tay Cũng lợi hại vô vàn Hàm răng tôi khá lắm Gặm sắt, sắt còn tan. Tôi là cái gì? (Theo Nguyễn Ngọc Ký) A.cái kìm B.cái đũa C.cái búa D.cái thước Câu 19. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án phù hợp để điền vào chỗ trống: Tê giác là loài động vật lớn thứ hai trên cạn. Chúng chỉ nhỏ hơn loài voi. Tê giác ăn cỏ và lá cây. Da của chúng rất dày nhưng lại vô cùng nhạy cảm và dễ bị cháy nắng. Tê giác có thể phát hiện đám cháy rất nhanh. Chúng được gọi là "lính cứu hoả" tài ba của tự nhiên. Ở đâu có lửa, tê giác lập tức xông đến, dập tắt ngay. (Theo Linh Anh) Tê giác được gọi là "lính cứu hoả" tài ba của tự nhiên vì ( ). A. chúng có thể phát hiện ra đám cháy rất nhanh và đến dập tắt lửa B. tê giác là loài động vật hoang dã lớn thứ hai trên cạn DeThi.edu.vn
  48. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn C. da của chúng dày, nhạy cảm, dễ bị cháy nắng D. tê giác chỉ nhỏ hơn loài voi Câu 20. Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi: Cô giáo giao đề bài: Em hãy đặt câu có từ "lo lắng". Các bạn Hà, Nga, Lê nói như sau: Hà: Mỗi lần em bị ốm, mẹ lo lắng rất nhiều. Nga: Khi em được điểm mười, mẹ lo lắng mỉm cười. Lê: Khi em đá bóng trên sân, mẹ ngồi cổ vũ lo lắng. Bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai? A. Bạn Hà nói đúng, bạn Nga và Lê nói sai. B. Bạn Hà và Nga nói đúng, bạn Lê nói sai. C. Bạn Nga và Lê nói đúng, bạn Hà nói sai. D. Cả ba bạn nói sai. DeThi.edu.vn
  49. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 9 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 3 Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Ô tô Khỉ xô Sổ nho gà Đu đủ Sư chó Thỏ tử Bài 2. Chuột vàng tài ba. Bếnăn ba chè bàn ve đò Xa ghế me khỉ bê nhà Có “a” Có “e” Có “ê” DeThi.edu.vn
  50. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào dưới đây có âm "kh" ? a. thi b. kì c. khá d. thơ Câu 2. Các tiếng "chai, cho, che" có chung âm gì? a. a b. kh c. ch d. e Câu 3. Tiếng "gỗ" có dấu thanh nào ? a. dấu sắc (ˊ) b. dấu nặng (.) c. dấu huyền (ˋ) d. dấu ngã (˜) Câu 4 . Tiếng nào dưới đây có âm "a" ? a. khá b. khỉ c. thọ d. kho Câu 5. Tên quả bên hình có chữ gì dưới đây? a. l b. ch c. kh d. b Câu 6. Tiếng nào dưới đây có âm "ê" ? a. cha b. chợ c. chứ d. khế Câu 7. Tiếng nào dưới đây có âm "e" ? a. thỏ b. thợ c. bé d. tha Câu 8. Tiếng nào dưới đây có âm "c" ? a. đen b. kèn c. cá d. hoa Câu 9. Các tiếng "thu, đu, hũ" có chung âm gì? DeThi.edu.vn
  51. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. th b. đ c. u d. h Câu 10. Tiếng "bờ" có dấu thanh nào? a. dấu nặng (.) b. dấu sắc (ˊ) c. dấu huyền (ˋ) d. dấu ngã (˜) HƯỚNG DẪN LÀM BÀI Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Ô tô Khỉ xô Sổ nho gà Đu đủ Sư chó Thỏ tử : sổ : đu đủ : xô : ô tô : thỏ : gà DeThi.edu.vn
  52. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn : chó : sư tử : nho DeThi.edu.vn
  53. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn : khỉ Bài 2. Chuột vàng tài ba. Bếnăn ba chè bàn ve đò Xa ghế me khỉ bê nhà Có “a” Có “e” Có “ê” Ba; bàn; xa; nhà Chè; ve; me Bến; ghế; bê Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án c c d a b d c c c c DeThi.edu.vn
  54. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 3 Phần 1: Mèo Con Nhanh Nhẹn Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau bể bé có “ơ” khế khỉ có “đờ” đá cờ lá hồ có “o” bò cá có “e” Phần 2: Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề: DeThi.edu.vn
  55. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Có (o) Có (ô) Có (ơ) - cò - cò - cò - cô - cô - cô - đỗ - đỗ - đỗ - bờ - bờ - bờ - bê - bê - bê - cỏ - cỏ - cỏ - đò - đò - đò - cỗ - cỗ - cỗ - cờ - cờ - cờ - bế - bế - bế - bé - bé - bé - bố - bố - bố - dỡ - dỡ - dỡ Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1:Tiếng "dạ" có dấu gì ? A. dấu huyền (ˋ) B.dấu sắc (ˊ) C.dấu hỏi (ˀ) D.dấu nặng (.) Câu 2: Tiếng "bờ" có dấu gì? A. dấu nặng (.) B.dấu sắc (ˊ) C.dấu huyền (ˋ) D.dấu ngã (˜) DeThi.edu.vn
  56. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: Đây là quả gì? A. Lê B.bơ C.khế D.bí Câu 4: Tiếng nào sau đây có âm "đ" ? A. dê B.đi C.da D.dò Câu 5: Tiếng nào dưới đây có âm "d" ? A. đê B.bộ C.dễ D.cố Câu 6: Tiếng có dấu hỏi (ˀ) là: A. cỏ B.bè C.bé D.bò Câu 7: Tiếng nào có âm "h"? A. bà B.bẻ C.bể D.hè Câu 8: Tiếng nào dưới đây có âm "c" ? A. kể B.cá C.đỏ D.hở Câu 9: Tiếng nào dưới đây có âm "ê" ? A. khế B.khẽ C.khô D.khỉ DeThi.edu.vn
  57. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 10: Tiếng nào sau đây có âm "l" ? A. lê B.đò C.hổ D.kẻ DeThi.edu.vn
  58. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 11 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 4 Phần 1: Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề. Có (l) Có (k) Có (h) - lễ - lễ - lễ - lở - lở - lở - hồ - hồ - hồ - bê - bê - bê - kẻ - kẻ - kẻ - lề - lề - lề - kế - kế - kế - kê - kê - kê - bờ - bờ - bờ - đò - đò - đò - hè - hè - hè - lọ - lọ - lọ - hổ - hổ - hổ Phần 2: Phép thuật mèo con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán DeThi.edu.vn
  59. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn giống nhau DeThi.edu.vn
  60. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ghế có “ng” khế gió giẻ ngã me Có “m” có “kh” ba lô nhà cà chua gió có “gi” bà Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Tiếng nào có âm "ê"? A. Bẻ B.khẽ C.dê D.kẻ Câu 2: Đây là con gì? A. cò B.gà C.dê D.dế Câu 3: Đây là gì? DeThi.edu.vn
  61. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. giẻ B.giỏ C.giá D.Giò Câu 4: Đây là con gì? A. cò B. cá C.hổ D.dê Câu 5: Tiếng nào có âm "i"? A. ghế B.mẹ C.mì D.na Câu 6: Tiếng nào sau đây có âm "i"? A. cô B.bố C.dì D.bà Câu 7: Tiếng nào sau đây có dấu sắc? A. bế B.lẻ C.đò D.cỏ Câu 8: Tiếng nào sau đây có âm "k"? A. hò B.hổ C.kể D.lạ Câu 9: Tiếng nào sau đây có âm "l"? A. li B.bờ C.ca D.bể Câu 10: Tiếng "mở" có dấu gì? A. dấu nặng (.) B.dấu ngã (~) C.dấu hỏi (ˀ) D.dấu huyền (`) DeThi.edu.vn
  62. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 5 Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Có “gh” Có “n” Lê Có “kh” Có “m” Bố Dế Có “đ” Có “gi” Na Đò Có “l” Mơ Ghế Giỏ Có “b” cho Có “ch” Có “d” Khế Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp: Chỉ ngà ghế cha thọ thả thơ Ghé ngõ ghi thi ngô kẻ Có “th” Có “ng” Có “gh” Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào có âm "h"? a. đố b. hè c. dê d. bế Câu 2. Tên cây nào có “tr”? DeThi.edu.vn
  63. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3. Tiếng nào sau đây có âm "ch"? a. chợ b. ghé c. giữ d. nhà Câu 4. Tiếng nào có âm "nh"? a. khá b. nỏ c. nho d. hổ Câu 5. Tiếng nào có âm "k"? a. kẻ b. cỏ c. cá d. cờ Câu 6. Tiếng nào có dấu hỏi (ˀ)? a. bẻ b. lề c. kí d. cá Câu 7. Tiếng nào sau đây có âm "tr"? a. kho b. trò c. ba d. nhớ Câu 8. Tiếng nào có âm "kh"? a. cá b. bê c. dê d. khỉ Câu 9. Tiếng nào có âm "gh"? a. gió b. nhẹ c. ghế d. khẽ Câu 10. Đây là con gì? a. bò b. thỏ c. khỉ d. ch DeThi.edu.vn
  64. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Có “gh”: ghế Có “n”: na Có “đ”: đò Có “b”: bố Có “l”: lê Có “ch”: cho Có “kh”: khế Có “gi”: giỏ Có “d”: dế Có “m”: mơ Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp Chỉ ngà ghế cha thọ thả thơ Ghé ngõ ghi thi ngô kẻ Có “th” Có “ng” Có “gh” Thi; thọ; thả; thơ Ngà; ngõ; ngô Ghé; ghế; ghi Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào có âm "h"? a. đố b. hè c. dê d. bế Câu 2. Tên cây nào có “tr”? -> chọn A Câu 3. Tiếng nào sau đây có âm "ch"? a. chợ b. ghé c. giữ d. nhà Câu 4. Tiếng nào có âm "nh"? a. khá b. nỏ c. nho d. hổ Câu 5. Tiếng nào có âm "k"? a. kẻ b. cỏ c. cá d. cờ DeThi.edu.vn
  65. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6. Tiếng nào có dấu hỏi (ˀ)? DeThi.edu.vn
  66. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn a. bẻ b. lề c. kí d. cá Câu 7. Tiếng nào sau đây có âm "tr"? a. kho b. trò c. ba d. nhớ Câu 8. Tiếng nào có âm "kh"? a. cá b. bê c. dê d. khỉ Câu 9. Tiếng nào có âm "gh"? a. gió b. nhẹ c. ghế d. khẽ Câu 10. Đây là con gì? a. bò b. thỏ c. khỉ d. chó DeThi.edu.vn
  67. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 13 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 5 Phần 1: Chuột Vàng Tài Ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phù hợp vào các giỏ chủ đề Có (kh) Có (th) Có (gh) - thọ - thọ - thọ - cha - cha - cha - khô - khô - khô - khó - khó - khó - thả - thả - thả - thi - thi - thi - khỉ - khỉ - khỉ - ghi - ghi - ghi - chú - chú - chú - khế - khế - khế - ghế - ghế - ghế - ghé - ghé - ghé - chờ - chờ - chờ Phần 2: Phép Thuật Mèo Con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau lê giỏ có “n” có “m” đỏ DeThi.edu.vn
  68. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn có “gi” có”b” có“đ” cho ghế có “ch” na có “d” bố dê có “kh” có “l” mẹ khỉ có“gh” Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Tiếng nào có âm "gh"? A. nhẹ B.gió C.ghế D.khẽ Câu 2: Tiếng nào có âm "kh"? A. cá B.bê C.khỉ D.dê Câu 3: Tiếng nào dưới đây có âm "gi"? A. ghe B.giơ C.ngõ D.nghĩ Câu 4: Tiếng nào có âm "n"? A. ba B.nơ C.da D. cờ Câu 5: Tiếng nào có âm "g"? A. cá B.bà C.gà D.lá Câu 6: Tiếng nào có dấu hỏi (ˀ)? A. cá B. cò C.bẻ D.kí Câu 7: Tiếng nào có âm "k"? A. cỏ B.cá C.kẻ D.cờ Câu 8: Tiếng nào có âm "h"? DeThi.edu.vn
  69. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. dê B.đố C.bế D.hè Câu 9: Tiếng nào dưới đây có âm "ng"? A. Ngó B.gió C.ghi D.ghế Câu 10: Đâu là củ nghệ? A. B. C. D. DeThi.edu.vn
  70. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 14 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 6 Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Có”gi” Có “s” Có “kh” Có”th” Nho Khế Có “tr” Số Có”m” Mẹ Nghệ Thư Có”đ” Đố Có “nh” gió Có”ngh” Có”c” Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp Thu trừbơ trẻ chợ trà chỉ Chủ thơ chả Có “th” Có “tr” Có “ch” DeThi.edu.vn
  71. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào có âm "t"? a. cho b. lọ c. kho d. to Câu 2. Tiếng nào có âm "ơ"? a. me b. chợ c. hề d. lê Câu 3. Tiếng nào có âm "r"? a. tô b. lá c. rổ d. nhỏ Câu 4. Cái gì có âm "k"? Câu 5. Tiếng nào có âm "tr"? a. rá b. tô c. trẻ d. bé Câu 6. Tiếng nào có âm "th"? a. hồ b. tờ c. thỏ d. chó Câu 7. Tiếng nào có âm "s"? a. no b. tô c. nơ d. số Câu 8. Tiếng nào có âm "gh"? a. gió b. ghẹ c. gò d. ga Câu 9. Tiếng nào có âm "ng"? a. ga b. khô c. ngủ d. gò Câu 10. Tiếng nào có "ia"? a. đi b. đá c. bà d. chia DeThi.edu.vn
  72. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Có”gi” Có “s” Có “kh” Có”th” Nho Khế Có “tr” Số Có”m” Mẹ Nghệ Thư Có”đ” Đố Có “nh” gió Có”ngh” Có”c” : Có “tr” : Có”c” Khế: Có “kh” Nho: Có “nh” Mẹ: Có”m” Nghệ: Có”ngh” Thư: Có”th” Gió: Có”gi” Số: Có “s” Đố: Có”đ” Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp Thu trừbơ trẻ chợ trà chỉ Chủ thơ chả Có “th” Có “tr” Có “ch” DeThi.edu.vn
  73. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Trừ; trẻ; trà Chợ; chỉ; chủ; chả Thu; thơ; DeThi.edu.vn
  74. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào có âm "t"? a. cho b. lọ c. kho d. to Câu 2. Tiếng nào có âm "ơ"? a. me b. chợ c. hề d. lê Câu 3. Tiếng nào có âm "r"? a. tô b. lá c. rổ d. nhỏ Câu 4. Cái gì có âm "k"? -> chọn D Câu 5. Tiếng nào có âm "tr"? a. rá b. tô c. trẻ d. bé Câu 6. Tiếng nào có âm "th"? a. hồ b. tờ c. thỏ d. chó Câu 7. Tiếng nào có âm "s"? a. no b. tô c. nơ d. số Câu 8. Tiếng nào có âm "gh"? a. gió b. ghẹ c. gò d. ga Câu 9. Tiếng nào có âm "ng"? a. ga b. khô c. ngủ d. gò Câu 10. Tiếng nào có "ia"? a. đi b. đá c. bà d. chia DeThi.edu.vn
  75. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 15 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 6 Phần 1: Chuột Vàng Tài Ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề: Có (th) Có (ch) Có (tr) - thị - thị - thị - trẻ - trẻ - trẻ - chè - chè - chè - rổ - rổ - rổ - trà - trà - trà - cá - cá - cá - chữ - chữ - chữ - tủ - tủ - tủ - thợ - thợ - thợ - chỉ - chỉ - chỉ - chú - chú - chú - trừ - trừ - trừ - thư - thư - thư DeThi.edu.vn
  76. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần 2: Phép Thuật Mèo Con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau có có “tr” đê thi má “ph” có “ê” có”gi” có có “c” nghĩ “nh” có“ngh” que phà có “m” cây giá tre có “th” có “qu” nhỏ Phần 3: Trắc Nghiệm Câu 1: Tiếng nào có âm "r"? A. lá B.rổ C.tô D.nhỏ Câu 2: Tiếng nào có âm "t"? A. lọ B.kho C.cho D.to Câu 3: Tiếng nào có âm "ơ"? A. lê B.chợ C.hề D.me Câu 4: Tiếng nào có âm "ô"? A. hè B.bộ C.lề D.kí Câu 5: Tiếng nào có âm "m"? DeThi.edu.vn
  77. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn A. bé B.mẹ C.trẻ D.khe DeThi.edu.vn
  78. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 6: Tiếng nào có âm "a"? A. gà B.khế C.hồ D.mẹ Câu 7: Tiếng nào có "ia"? A. đi B.chia C.đá D.bà Câu 8: Tiếng nào có âm "ng"? A. ga B.gò C.khô D.ngủ Câu 9: Cái gì có âm "k"? A. B. C. D. Câu 10: Tiếng nào có âm "ê"? A. lê B.chó C.tờ D.hồ DeThi.edu.vn
  79. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 7 Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Y tá Có”ngh” Có”y” Giá đỗ Kì đà Xe lu Nha sĩ Có”gi” Mũ dạ Có”r” Có”nh” Có”m” Có”k” Chú hề Có”x” Có”ch” Có”tr” Rổ rá Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp Thứ tư y tá tu hú cá ngừ li ti thư từ Tò mò Mùa thu cô chú đá quý đỏ tía đu đủ dã quỳ Có “u” Có “ư” Có “y” DeThi.edu.vn
  80. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Đâu là "củ nghệ"? Câu 2. Đâu là quả "su su"? Câu 3. Đây là cái gì? a. lá thư b. lá cờ c. là đỏ d. lá me Câu 4. Tên con vật nào có chữ "b”? DeThi.edu.vn
  81. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5. Đây là cá gì? a. cá trê b. cá chê c. cá mè d. cá cờ Câu 6. Đáp án nào có "ngh"? a. nghe b. gió c. lá d. mơ Câu 7. Tên con vật nào có chữ "a"? Câu 8. Đây là củ gì? a. củ từ b. củ sả c. củ mỡ d. củ nghệ Câu 9. Đáp án nào có "ng"? a. ngã ba b. mùa hè c. gà gô d. ghế gỗ Câu 10. Các tiếng "thi, thỏ, thư" có chung âm nào? a. ư b. o c. th d. DeThi.edu.vn
  82. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. y tá Có”ngh” Có”y” Giá đỗ Kì đà Xe lu Nha sĩ Có”gi” Mũ dạ Có”r” Có”nh” Có”m” Có”k” Chú hề Có”x” Có”ch” Có”tr” Rổ rá Có”r” : Rổ rá Có”ngh”: Có”tr”: Có”x” : Xe lu Có”y”: y tá Có”gi”: Giá đỗ Có”k”: Kì đà Có”nh”: Nha sĩ Có”m”: Mũ dạ Có”ch”: Chú hề Bài 2. Nối ô chữ vào giỏ thích hợp Thứ tư y tá tu hú cá ngừ li ti thư từ Tò mò Mùa thu cô chú đá quý đỏ tía đu đủ dã quỳ Có “u” Có “ư” Có “y” Mùa thu; tu hú; cô chú; Thứ tư; cá ngừ; thư từ y tá; đá quý; dã quỳ đu đủ Bài 3. Chọn đáp án đúng. DeThi.edu.vn
  83. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B b B a a A b a c DeThi.edu.vn
  84. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 17 ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG 7 Phần 1: Chuột Vàng Tài Ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Có (ơ) Có (ô) Có (o) - dế - dế - dế - số - số - số - thỏ - thỏ - thỏ - to - to - to - thơ - thơ - thơ - tô - tô - tô - cờ - cờ - cờ - thả - thả - thả - đi - đi - đi -hồ -hồ -hồ - bờ - bờ - bờ - khô - khô - khô - mỏ - mỏ - mỏ DeThi.edu.vn
  85. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Phần 2: Phép Thuật Mèo Con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau rổ rá có “x” có “y” cá trê có “k” có“nh” có “r” có “m” có “ch” y tá có “gi” có“ngh” chú hề nha sĩ kì đà củ nghệ có “tr” giá đỗ mũ dạ xe lu Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Tiếng nào có âm "th"? A. khô B.thú C.nhỏ D.chỗ Câu 2: Từ nào có âm "ch"? A. lá chè B.sở thú C.sư tử D.cá khô DeThi.edu.vn
  86. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 3: Đâu là "củ nghệ"? A. B. C. D. Câu 4: Các tiếng "khỉ, kho, khế" có chung âm nào? A. I B.o C.ê D.kh Câu 5: Đây là cá gì? A. cá trê B.cá chê C.cá mè D.cá cờ Câu 6: Tiếng nào có âm "gi"? A. Ngô B.gỗC.gió D.ghế Câu 7: Từ nào có âm "tr"? A. cá ngừ B.pha trà C.nhổ cỏ D.nhà thơ DeThi.edu.vn
  87. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 8: Đâu là quả "su su"? A. B. C D. Câu 9: Tên con vật nào có âm "b"? A.B. C. D. Câu 10: Tên đồ vật nào không có âm "v"? A. vở B.vé C.ví D.bi DeThi.edu.vn
  88. Bộ đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 cấp trường (Có đáp án) - DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn