Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án)

docx 336 trang Thái Huy 26/01/2024 327717
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4_nam_2024_8_vong_co_d.docx

Nội dung text: Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án)

  1. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 DeThi.edu.vn
  2. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 1 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Chọn đán án đúng Câu 1. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. lí lẽ b. núi non c. lúng lính d. lung linh Câu 2. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới đây? (SGK, TV4, tập 1, tr.15,16) a. ca sĩ b. bác sĩ c. y sĩ d. hiệp sĩ Câu 3. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với “nhân hậu”? a. nhân từ b. nhân dân c. nhân loại d. nhân bánh Câu 4. Từ nào dưới đây trái nghĩa với “đoàn kết”? a. san sẻ b. chia rẽ c. đùm bọc d. giúp đỡ Câu 5. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ: “Hiền như bụt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. không có đáp án đúng Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. quả nhãn b. nhỏ nhắn c. rộng rãi d. rộng rải Câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào? d, Vì sao? Câu 8. Từ nào trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”? a. thông minh b. thoăn thoắt c. cuống quýt d. chậm chạp Câu 9. Chọn từ trái nghĩa với từ “đứng “ vào chỗ chấm trong thành ngữ: “Kẻ đứng người ” a. đi b. ngồi c. chạy d. ăn Câu 10. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ “Thẳng như ruột ngựa”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. không có đáp án đúng Câu 11. Từ có tiếng "sĩ" nào dưới đây chỉ những người hoạt động nghệ thuật? a. bác sĩ b. nghệ sĩ c. sĩ phu d. nha sĩ Câu 12. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ sau? "Những chị lúa phất phơ bím tóc Những cậu tre bá vai nhau đứng học." a. chị - cậu b. lúa – tre c. bím tóc d. bá vai Câu 13. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. rổ rá b. san sẻ c. máy súc d. súc miệng Câu 14. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Bà em như bụt" a. hiền b. chậm chạp c. tinh mắt d. ốm yếu Câu 15. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. rắn rỏi b. giục giã c. dạt dào d. ru dương Câu 16. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: "Thuốc đắng dã tật, sự mất lòng." a. việc b. thật c. tình d. cố Câu 17. Đáp án nào dưới đây thuộc câu kiểu "Ai thế nào?" ? a. Mẹ tuyệt vời nhất. b. Cậu là người bạn đáng yêu. c. Bố rán chả mực rất ngon. d. Ông là buổi trời chiều. Câu 18. Từ nào có nghĩa là "sau trước không thay đổi"? 2 DeThi.edu.vn
  3. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. chân thành b. thành thực c. chung thủy d. trung thực Câu 19. Dòng nào gồm toàn các từ chỉ đặc điểm? a. oai vệ, cao, đẹp, trắng b. hoạt bát, vui vẻ, chào mừng, nhí nhảnh c. nuốt chửng, hậu đậu, ăn hại, dữ dội d. ngắn, dài, tròn, đều đặn, phá hủy Câu 20. Từ nào là từ chỉ trạng thái? a. phượng vĩ b. ăn uống c. leng keng d. nhớ nhung Câu 21. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì? a. ph b. p c. h d. âm Câu 22. Tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào? a. a b. s c. m d. âm Câu 23. Tiếng việt có bao nhiêu dấu thanh? a. bốn b. năm c. sáu d. bảy Câu 24. Trong tiếng “hoàng” có âm đệm nào? a. h b. o c. a d.ng câu 25. Câu: “Quê hương là chùm khế ngọt” có mấy tiếng? a. ba b.bốn c. năm d. sáu Câu 26. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào? a. âm chính, vần b. vần, âm đầu c. vần, thanh điệu d. âm đầu, âm Câu 27. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ .của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật đó? a. tính cách b. ngoại hình c. sở thích d. số phận Câu 28. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau: Thời gian chạy qua tóc mẹ Một màu trắng đến nôn nao Lưng mẹ cứ còng dần xuống Cho con ngày một thêm cao Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương a. so sánh b. nhân hóa c. nhân hóa – so sánh d. so sánh Câu 29. Trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”. Dế Mèn đã bênh vực ai? a. Chị Nhà Trò b. Dễ Trũi c. Kiến d. Ong Câu 30. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? a. bang công b. đàng hát c. hoa lan d. chói chan Bài 2. A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau. Hạt gạo Cá lóc Đỗ Lợn Chất béo mè Heo Dầu mỡ Hổ Vừng Đất Lạc Đậu phộng Đậu Thủy Hạt lúa Địa Nước Cá quả Cọp B) Điền từ hoặc số thích hợp. Câu 1. Nước đổ lá Câu 2. Nhường cơm .áo. Câu 3. Nước đá mòn. Câu 4. Ăn sung mặc Câu 5. Ân sâu, nghĩa . Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy . Câu 7. Tre già, .mọc. Câu 8. Điều lẽ phải. 3 DeThi.edu.vn
  4. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 9. Cầm kì họa. Câu 10. Ăn nói lớn. Câu 11. Anh em như chân với . Câu 12. Ao nước cả. Câu 13. Ao nước đọng (tu) Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng . Câu 15. Ăn chắc, mặc Câu 16. Áo .về làng. Câu 17. Ăn cá nhả xương, đường nuốt chậm Câu 18. Ăn cây nào, rào nấy. Câu 19. An cư lạc . Câu 20. Ăn cá bỏ ., ăn quả bỏ hột. Bài 3. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp Bảng 1 nguyên nhân nhân trần nhân quả hạnh nhân nhân hậu nhân chứng nhân ái nhân tố công nhân hạt nhân nhân đức nhân đạo mĩ nhân Bảng 2 Khi ông mặt trời tiếng ếch kêu nhanh như chớp Mây rong chơi Mầm cây tỉnh giấc bố đi làm quả na mở mắt mẹ bế bé Lan học giỏi óng a óng ánh cứng như đá gió hát sáng tựa sao 4 DeThi.edu.vn
  5. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn Bài 1. Chọn đán án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp c d a b a d b d b a án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp b b c a d b a c a d án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp a c c b d c a b a c án Bài 2. A) Nối 2 ô với nhau để được từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau. Hạt gạo Cá lóc Đỗ Lợn Chất béo mè Heo Dầu mỡ Hổ Vừng Đất Lạc Đậu phộng Đậu Thủy Hạt lúa Địa Nước Cá quả Cọp Hạt gạo = hạt lúa; đất = địa; heo = lợn; cá lóc = cá quả; dầu mỡ = chất béo Mè = vừng; nước = thủy; hổ = cọp; lạc = đậu phộng; đỗ = đậu B) Điền từ hoặc số thích hợp. Câu 1. Nước đổ lá khoai Câu 2. Nhường cơm sẻ .áo. Câu 3. Nước chảy đá mòn. Câu 4. Ăn sung mặc sướng Câu 5. Ân sâu, nghĩa nặng . Câu 6. Kiến tha lâu cũng đầy tổ . Câu 7. Tre già, măng .mọc. Câu 8. Điều hay lẽ phải. Câu 9. Cầm kì thi họa. Câu 10. Ăn to nói lớn. Câu 11. Anh em như chân với tay . Câu 12. Ao sâu nước cả. Câu 13. Ao tù nước đọng Câu 14. Áo rách khéo vá hơn lành vụng may . Câu 15. Ăn chắc, mặc bền Câu 16. Áo gấm .về làng. Câu 17. Ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt chậm Câu 18. Ăn cây nào, rào cây nấy. Câu 19. An cư lạc nghiệp . Câu 20. Ăn cá bỏ xương ., ăn quả bỏ hột. 5 DeThi.edu.vn
  6. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 3. Kéo ô trống vào giỏ chủ để sao cho thích hợp Bảng 1 nguyên nhân nhân trần nhân quả hạnh nhân mĩ nhân nhân hậu nhân chứng nhân ái nhân tố công nhân hạt nhân nhân đức nhân đạo + Từ “nhân” để chỉ người: công nhân; mĩ nhân; nhân chứng + Từ “nhân” để chỉ lòng thương: nhân hậu; nhân ái; nhân đức; nhân đạo + Từ “nhân” chỉ cái sinh ra kết quả: Nguyên nhân; nhân quả; nhân tố. Bảng 2 Khi ông mặt trời tiếng ếch kêu nhanh như chớp Mây rong chơi Mầm cây tỉnh giấc bố đi làm quả na mở mắt mẹ bế bé Lan học giỏi óng a óng ánh cứng như đá gió hát sáng tựa sao + Câu có nhân hóa: mây rong chơi; mầm cây tỉnh giấc; gió hát; quả na mở mắt. + Câu có so sánh: Nhanh như chớp; Cứng như đá; sáng tựa sao. + Câu đơn bình thường: bố đi làm; Lan học giỏi; mẹ bế bé. 6 DeThi.edu.vn
  7. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 1. Sự tích hồ bể. Câu 2. Đ àn kết Câu 3. Nhâ đạo Câu 4. Lá trầu khô giữa trầu. Câu 5. Dế bênh vực kẻ yếu. Câu 6. Một cây làm chẳng nên Câu 7. Nh n ái Câu 8. Ở gặp lành. Câu 9. Nhân ậu Câu 10. Thương người như thể thân. Câu 11. Trong tiếng "hoài" thì âm đầu là chữ Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ: "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh ước biếc như tranh họa đồ" Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao: "Anh em như thể chân tay Rách ành đùm bọc, dở hay đỡ đần". Câu 14. Bài thơ "Truyện cổ nước mình" do nhà thơ Lâm Thị Dạ viết. Câu 15. Trong bài thơ "Nàng tiên Ốc" thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao: "Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài nhau". Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh uyền. Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là anh Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc úp đỡ là từ ức hiếp. Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc á Câu 21. Non nước biếc Câu 22. Một ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Câu 23. Quê Hương là chùm .ngọt. Câu 24. Thương người như thể thân. Câu 25. Lá lành đùm lá . Cấu 26. Cây không sợ chết đứng. Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp ” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn. Câu 28. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ đỡ” là từ “ức hiếp” Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: 7 DeThi.edu.vn
  8. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn “Mẹ vui, con có quản gì Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì .ca”. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa) Câu 30. Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ . Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng gọi là thuyền độc Câu 32. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối, được .hóa. Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai ” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ. Câu 34. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi? Chữ thêm huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ . Câu 35. Giải câu đố: Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào? Đố là cái gì? Trả lời: cái bàn. Câu 36. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một phải thương nhau cùng. Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Uống nước .nguồn. Câu 38. Môi hở .lạnh. Câu 39. Bầu ơi thương bí cùng Câu 40. Nhường .sẻ áo Câu 41. Ngựa chạy có bầy .bay có bạn. Câu 42. Thuận buồm .gió Câu 43. Thức khuya dậy Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật được gọi là chuyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa. Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là tư nhân ĩa Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau: Cả đời đi gió đi sương Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập . Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc . Câu 49. Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc ” Bài 2. Chọn đáp án đúng Câu 1. Tiếng "ăn" có cấu tạo gồm những bộ phận nào? 8 DeThi.edu.vn
  9. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. âm chính, thanh điệu Câu 2. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy dấu thanh? a. năm b. sáu c. ba d. bốn Câu 3. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào? a. âm chính, vần b. vần, âm đầu c. âm chính, thanh điệu d. âm đầu, âm chính Câu 4. Từ "máy vi tính" do mấy tiếng tạo thành? a. ba b. hai c. bốn d. một Câu 5. Trong tiếng "tâm" có âm cuối là chữ nào? a. â b. t c. m d. âm Câu 6. Trong câu "Tháp Mười đẹp nhất bông sen." có mấy tiếng? a. tám b. ba c. chín d. sáu Câu 7. Thủy tộc là loài vật sống ở đâu? a. trên trời b. trên cây c. trên mặt đất d. dưới nước Câu 8. Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào? a. h b. a c. o d. ng Câu 9. Thuyền độc mộc là thuyền làm bằng vật liệu gì? a. sắt b. cây gỗ c. xi măng d. thép Câu 10. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh? a. bốn b. năm c. sáu d. bẩy Câu 11. Tiếng “ơn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào? a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. vần, thanh điệu Câu 12. Trong tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào? a. a b. s c. m d. âm Câu 13. Tiếng “hiền” có chứa thanh gì? a. thanh huyền b. thanh ngang c. thanh sắc d. thanh hỏi Câu 14. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì? a. ph b. p c. h d. âm Câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. run rẩy b. dàn dụa c. rung rinh d. dào dạt Câu 16. Từ “nhà chung cư” do mấy tiếng tạo thành? a. ba b. bốn c. năm d. sáu Câu 17. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: (SGK, TV4 tập 1), Dế Mèn đã bênh vực ai? a. Chị Nhà Trò b. Dế Trũi c. Kiến d. ong Câu 18. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ người? a. nhân duyên b. nhân viên c. nhân đạo d. nhân dịp Câu 19. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ lòng thương người? a. nhân chứng b. nhân quả c. nhân tố d. nhân hậu Câu 20. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n: Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây 9 DeThi.edu.vn
  10. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Nhìn mặt tôi, sẽ xem ngay hướng nào? a. la bàn b. bản đồ c. cái làn d. cái lá Câu 21. Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca trong câu chuyện “Ba anh em” (SGK, TV 4, tập 1, tr.13) đã về thăm ai? a. ông nội b. bà nội c. bà ngoạii d. ông ngoại Câu 22. Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận? a. ba b. bốn c. năm d. sáu Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chưa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Của cải ứng dụng Đốc thúc Tha bổng Ung dung Ân xá Thong thả Tủn mủn Dành dụm Trình bày Chăm chỉ Gắn bó Vận dụng Vụn vặt Đôn đốc Khăng khít Tiết kiệm Cần cù Phát biểu Tài sản HƯỚNG DẪN Bài 1. Trâu vàng uyên bác. Điền chữ hoặc từ thích hợp vào chỗ trống. Câu 1. Sự tích hồ ba bể. Câu 2. Đoàn kết Câu 3. Nhân đạo Câu 4. Lá trầu khô giữa cơi trầu. Câu 5. Dế mèn bênh vực kẻ yếu. Câu 6. Một cây làm chẳng nên non. Câu 7. Nhân ái Câu 8. Ở hiền gặp lành. Câu 9. Nhân hậu Câu 10. Thương người như thể thương thân. Câu 11. Trong tiếng "hoài" thì âm đầu là chữ h Câu 12. Điền từ còn thiếu vào câu thơ: "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ" Cấu 13. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao: "Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần". Câu 14. Bài thơ "Truyện cổ nước mình" do nhà thơ Lâm Thị Mỹ Dạ viết. Câu 15. Trong bài thơ "Nàng tiên Ốc" thì bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc xanh. Câu 16. Điền từ còn thiếu vào câu ca dao: "Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau". Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh huyền. 10 DeThi.edu.vn
  11. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là anh Câu 19. Trái nghĩa với từ đùm bọc hoặc giúp đỡ là từ ức hiếp. Câu 20. Trái nghĩa với từ nhân hậu hoặc yêu thương là từ độc ác Câu 21. Non xanh nước biếc Câu 22. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Câu 23. Quê Hương là chùm khế .ngọt. Câu 24. Thương người như thể thương thân. Câu 25. Lá lành đùm lá rách. Cấu 26. Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 27. Câu “ Ở hiền gặp lành” khuyên người ta sống nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp, may mắn. Câu 28. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ giúp đỡ” là từ “ức hiếp” Câu 29. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mẹ vui, con có quản gì Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca”. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa) Câu 30. Trong tiếng “tâm” thì âm đầu là chữ t Câu 31. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng gọi là thuyền độc mộc. Câu 32. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhân vật trong truyện có thể là người, là con vật, đồ vật, cây cối, được nhân hóa. Câu 33. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: “Mai phục nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ. Câu 34. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi? Chữ thêm huyền là chữ gì? Trả lời: Chữ chìm. Câu 35. Giải câu đố: Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào? Đố là cái gì? Trả lời: cái la bàn. Câu 36. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng. Câu 37. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Uống nước nhớ nguồn. Câu 38. Môi hở răng lạnh. Câu 39. Bầu ơi thương lấy bí cùng Câu 40. Nhường cơm sẻ áo Câu 41. Ngựa chạy có bầy ,chim bay có bạn. Câu 42. Thuận buồm xuôi gió 11 DeThi.edu.vn
  12. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 43. Thức khuya dậy sớm. Câu 44. Vần của tiếng “lành” là vần anh. Câu 45. Điền từ còn thiếu: Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật được gọi là kể chuyện. Mỗi câu chuyện cần nói lên được một điều có ý nghĩa. Câu 46. Từ có chứa tiếng “nhân” chỉ lòng thương người là tư nhân nghĩa. Câu 47. Điền từ còn thiếu trong câu thơ sau: Cả đời đi gió đi sương Bây giờ giờ mẹ lại gần giường tập đi. Câu 48. Trong bài thơ: “Nàng tiên Ốc”, bà già đã nhặt được con ốc có vỏ màu biêng biếc xanh. Câu 49. Trái nghĩa với từ “nhân hậu” hoặc “yêu thương” là từ “ độc ác” Bài 2. Chọn đáp án đúng Câu 1. Tiếng "ăn" có cấu tạo gồm những bộ phận nào? a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. âm chính, thanh điệu Câu 2. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy dấu thanh? a. năm b. sáu c. ba d. bốn Câu 3. Trong cấu tạo của tiếng không thể thiếu bộ phận nào? a. âm chính, vần b. vần, âm đầu c. âm chính, thanh điệu d. âm đầu, âm chính Câu 4. Từ "máy vi tính" do mấy tiếng tạo thành? a. ba b. hai c. bốn d. một Câu 5. Trong tiếng "tâm" có âm cuối là chữ nào? a. â b. t c. m d. âm Câu 6. Trong câu "Tháp Mười đẹp nhất bông sen." có mấy tiếng? a. tám b. ba c. chín d. sáu Câu 7. Thủy tộc là loài vật sống ở đâu? a. trên trời b. trên cây c. trên mặt đất d. dưới nước Câu 8. Trong tiếng "hoàng" có âm đệm nào? a. h b. a c. o d. ng Câu 9. Thuyền độc mộc là thuyền làm bằng vật liệu gì? a. sắtb. cây gỗ c. xi măng d. thép Câu 10. Từ trong tiếng Việt gồm có mấy thanh? a. bốn b. năm c. sáu d. bảy Câu 11. Tiếng “ơn” có cấu tạo gồm những bộ phận nào? a. âm đầu, vần b. âm chính c. âm đệm d. vần, thanh điệu Câu 12. Trong tiếng “sấm” có âm cuối là chữ nào? a. a b. s c. m d. âm Câu 13. Tiếng “hiền” có chứa thanh gì? a. thanh huyền b. thanh ngang c. thanh sắc d. thanh hỏi 12 DeThi.edu.vn
  13. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 14. Tiếng “phận” có âm đầu là chữ gì? a. ph b. p c. h d. âm Câu 15. Từ nào viết sai chính tả? a. run rẩy b. dàn dụa c. rung rinh d. dào dạt Câu 16. Từ “nhà chung cư” do mấy tiếng tạo thành? a. ba b, bốn c. năm d. sáu Câu 17. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: (SGK, TV4 tập 1), Dế Mèn đã bênh vực ai? a. Chị Nhà Trò b. Dế Trũi c. Kiến d. ong Câu 18. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ người? a. nhân duyên b. nhân viên c. nhân đạo d. nhân dịp Câu 19. Từ nào có chứa tiếng “nhân” dùng để chỉ lòng thương người? a. nhân chứng b. nhân quả c. nhân tố d. nhân hậu Câu 20. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n: Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây Nhìn mặt tôi, sẽ xem ngay hướng nào? a. la bàn b. bản đồ c. cái làn d. cái lá Câu 21. Nghỉ hè, Ni-ki-ta, Gô-sa và Chi-ôm-ca trong câu chuyện “Ba anh em” (SGK, TV 4, tập 1, tr.13) đã về thăm ai? a. ông nội b. bà nội c. bà ngoại d. ông ngoại Câu 22. Mỗi tiếng thường có mấy bộ phận? a. ba b. bốn c. năm d. sáu Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chưa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Của cải ứng dụng Đốc thúc Tha bổng Ung dung Ân xá Thong thả Tủn mủn Dành dụm Trình bày Chăm chỉ Gắn bó Vận dụng Vụn vặt Đôn đốc Khăng khít Tiết kiệm Cần cù Phát biểu Tài sản Của cải = tài sản; ứng dụng = vận dụng; ân xá = tha bổng; Chăm chỉ = cần cù; khăng khít = gắn bó; thong thả = ung dung Tiết kiệm = dành dụm; đốc thúc = đôn đốc tủn mủn = vụn vặt Phát biểu = trình bày 13 DeThi.edu.vn
  14. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Bài 1. A) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm. Câu 1. Từ chỉ gồm 1 tiếng gọi là từ Câu 2. Từ gồm 2 tiếng hay nhiều tiếng gọi là từ Câu 3. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ Câu 4. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ Câu 5. Cây .không sợ chết đứng. Câu 6. Một sự bất tín vạn sự bất . Câu 7. Lá lành đùm lá Câu 8. Ai ơi đã quyết thì . Đã đan thì lận tròn vành mới thôi . (ca dao) Câu 9. Con cóc là .ông trời. Câu 10. Ngang cua. Câu 11. Giải câu đố: Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen. Từ để nguyên là từ Câu 12. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Mẹ vui, con có quản gì Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì ca. (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa) Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Dế Mèn bênh vực kẻ Câu 14. Giải câu đố: Để nguyên bơi lội tung tăng Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. Từ để nguyên là từ gì? Câu 15. Trong cấu tạo tiếng việt không thể thiếu và thanh điệu. Câu 16. Điền vào chỗ chấm: Từ có nghĩa là hiền từ, giàu lòng thương người là hậu. Câu 17. Điền ang hoặc an vào chỗ chấm: Chị Miên s sẻ phần bánh của mình cho em. Câu 18. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Bầu bơi lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn Câu 19. Tiếng trăng có âm đầu là Câu 20. Điền l hoặc n vào chỗ chấm: Gió đưa cành trúc a đà. Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương. Câu 21. Giải câu đố: Thứ trứng để tặng anh lười Có mũ giúp người che nắng che mưa Thêm tờ (t) là lớn nghe chưa Mọc râu thành lụa người may ưa dùng. Từ được tạo thành sau khi thêm chữ tờ (t) là từ gì? Trả lời: từ Câu 22. Giải câu đố: Mất đầu thì trời sắp mưa 14 DeThi.edu.vn
  15. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Mất đuôi sạch gạo tối tửa thường nằm Chắp đuôi chắp cả đầu vào Xông vào mặt trận đánh tan quân thù. Từ để nguyên là con vật gì? Trả lời: từ Câu 23.điền từ phù hợp vào chỗ chấm Để nguyên nước chấm cổ truyền Huyền vào – bốn mặt xây nên ngôi nhà Thêm nặng – chẳng nói chẳng la Đứng yên như bụt đố là chữ chi? Từ đề nguyên là từ gì? Trả lời: từ Câu 24. Điền n hay l Ơn cha .ặng lắm ai ơi. Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang. Câu 25. Điền vào chỗ chấm: Những người đức hạnh thuận hòa Đi đâu cũng được người ta .sùng. Câu 26. Giải câu đố: Để nguyên hớn hở suốt ngày Thêm huyền giấu mặt, giấu mày nơi đâu Rụng đuôi mà mất cả đầu Thì thành sấm động hay tàu bay kêu Từ sau khi thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ Câu 27. Giải câu đố: Có nặng phải đeo kính vào Để nguyên trọng lượng khi nào muốn đo Từ có dấu nặng là từ gì? Trả lời: từ . Câu 28. Giải câu đố: Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ B) Nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp. 15 DeThi.edu.vn
  16. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 2. A) Kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho phù hợp. a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa Lá lành đùm lá ráchở hiền gặp lành trung du trung thành trung thực trung bình trung thu trung hậu trung nghĩa b) Của long lanh hoa nở cuống quýt chim bay Bình minh nghề nghiệp bé hát lá lon ton Hoàng hôn hoa thanh thanh TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ ĐƠN B) Nối ô chữ bên phải với ô chữ bên trái để được câu hoàn chỉnh. Ở hiền phải thương nhau cùng Người trong một nước thì lại gặp hiền Mặt hồ trên đỉnh núi Những cánh diều mềm mại như cánh bướm Mồ hôi thánh thót nằm ngủ bên thềm nhà Những chú ve thì được phật, tiên độ trì Người ngay kêu râm ran gọi mùa hè về. Sương giăng mắc như tấm gương khổng lồ Sông Hồng như mưa ruộng cày Con mèo vàng đỏ nặng phù sa C) Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Độ lượng Thật thà Nhẫn nại Vị tha Khổ cực Bác ái Thân thiện Kiên trì Chân thành Thành tâm Can đảm Vui vẻ Sung sướng Nhanh nhẹn Trung thực Nhân ái Khổ sở Gan dạ Hòa đồng Hoạt bát 16 DeThi.edu.vn
  17. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 3. A)Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm. Câu 1. Chị ngã nâng. Câu 2. Ăn mặc đẹp. Câu 3. Công nghĩa mẹ Câu 4. Anh như thể chân tay. Câu 5. Một .ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Câu 6. Một cây làm chẳng nên Câu 7. Đói cho sạch, rách cho Câu 8. Môi hở răng Câu 9. Tiên học lễ, học văn. Câu 10. Ăn .đá bát. Hướng dẫn Bài 1. A) Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm. Câu 1. Từ chỉ gồm 1 tiếng gọi là từ đơn Câu 2. Từ gồm 2 tiếng hay nhiều tiếng gọi là từ .phức Câu 3. Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép Câu 4. Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy Câu 5. Cây ngay .không sợ chết đứng. Câu 6. Một sự bất tín vạn sự bất tin . Câu 7. Lá lành đùm lá rách Câu 8. Ai ơi đã quyết thì hành . Đã đan thì tròn vành mới thôi . (ca dao) Câu 9. Con cóc là cậu .ông trời. Câu 10. Ngang như cua. Câu 11. Giải câu đố: Để nguyên nghe hết mọi điều Thêm dấu huyền nữa rất nhiều người khen. Từ để nguyên là từ tai Câu 12. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Mẹ vui, con có quản gì Ngâm thơ, kể chuyện, rồi thì múa ca. (Mẹ ốn – Trần Đăng Khoa) Câu 13. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Câu 14. Giải câu đố: Để nguyên bơi lội tung tăng Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. Từ để nguyên là từ gì? Từ: cá Câu 15. Trong cấu tạo tiếng việt không thể thiếu vần và thanh điệu. Câu 16. Điền vào chỗ chấm: Từ có nghĩa là hiền từ, giàu lòng thương người là nhân hậu. Câu 17. Điền ang hoặc an vào chỗ chấm: Chị Miên s an sẻ phần bánh của mình cho em. Câu 18. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Bầu bơi thương lấy bí cùng Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn 17 DeThi.edu.vn
  18. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 19. Tiếng trăng có âm đầu là tr Câu 20. Điền l hoặc n vào chỗ chấm: Gió đưa cành trúc l a đà. Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương. Câu 21. Giải câu đố: Thứ trứng để tặng anh lười Có mũ giúp người che nắng che mưa Thêm tờ (t) là lớn nghe chưa Mọc râu thành lụa người may ưa dùng. Từ được tạo thành sau khi thêm chữ tờ (t) là từ gì? Trả lời: từ to Câu 22. Giải câu đố: Mất đầu thì trời sắp mưa Mất đuôi sạch gạo tối tửa thường nằm Chắp đuôi chắp cả đầu vào Xông vào mặt trận đánh tan quân thù. Từ để nguyên là con vật gì? Trả lời: từ voi Câu 23.điền từ phù hợp vào chỗ chấm Để nguyên nước chấm cổ truyền Huyền vào – bốn mặt xây nên ngôi nhà Thêm nặng – chẳng nói chẳng la Đứng yên như bụt đố là chữ chi? Từ đề nguyên là từ gì? Trả lời: từ tương Câu 24. Điền n hay l Ơn cha n .ặng lắm ai ơi. Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang. Câu 25. Điền vào chỗ chấm: Những người đức hạnh thuận hòa Đi đâu cũng được người ta tôn .sùng. Câu 26. Giải câu đố: Để nguyên hớn hở suốt ngày Thêm huyền giấu mặt, giấu mày nơi đâu Rụng đuôi mà mất cả đầu Thì thành sấm động hay tàu bay kêu Từ sau khi thêm dấu huyền là từ gì? Trả lời: từ vùi Câu 27. Giải câu đố: Có nặng phải đeo kính vào Để nguyên trọng lượng khi nào muốn đo Từ có dấu nặng là từ gì? Trả lời: từ cận . 18 DeThi.edu.vn
  19. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 28. Giải câu đố: Để nguyên dùng dán đồ chơi Thêm huyền lại ở tận nơi mái nhà. Từ để nguyên là từ keo B) Nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp. Bài 2. A) Kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho phù hợp. a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa trung du trung thành trung thực trung thu Lá lành đùm lá rách trung hậu trung nghĩa trung bình ở hiền gặp lành + Trung có nghĩa là ở giữa: trung thu; trung bình; trung du + Trung có nghĩa là một lòng một dạ: trung thực; trung thành; trung nghĩa; trung hậu + Thành ngữ, tục ngữ về trung thực: ăn ngay nói thẳng; cây ngay không sợ chết đứng; thẳng như ruột ngựa. b) Của long lanh hoa nở cuống quýt chim bay Bình minh nghề nghiệp bé hát lá lon ton Hoàng hôn hoa thanh thanh + Từ ghép: nghề nghiệp; bình minh; hoàng hôn. + Từ láy: long lanh; lon ton; thanh thanh; cuống quýt. + Từ đơn: lá; hoa; của. B) Nối ô chữ bên phải với ô chữ bên trái để được câu hoàn chỉnh. 19 DeThi.edu.vn
  20. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn C) Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Độ lượng Thật thà Nhẫn nại Vị tha Khổ cực Bác ái Thân thiện Kiên trì Chân thành Thành tâm Can đảm Vui vẻ Sung sướng Nhanh nhẹn Trung thực Nhân ái Khổ sở Gan dạ Hòa đồng Hoạt bát Độ lượng = vị tha ; nhanh nhẹn = hoạt bát; thành tâm = chân thành Bác ái = nhân ái; hòa đồng = thân thiện; trung thực = thật thà Nhẫn lại = kiên trì; can đảm = gan dạ; khổ sở = khổ cực; sung sướng = vui vẻ Bài 3. A)Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm. Câu 1. Chị ngã em nâng. Câu 2. Ăn ngon mặc đẹp. Câu 3. Công cha nghĩa mẹ Câu 4. Anh em như thể chân tay. Câu 5. Một con .ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Câu 6. Một cây làm chẳng nên non Câu 7. Đói cho sạch, rách cho thơm Câu 8. Môi hở răng lạnh Câu 9. Tiên học lễ, hậu học văn. Câu 10. Ăn cháo .đá bát. 20 DeThi.edu.vn
  21. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề) Bảng 1 Cái bàn này phập phồng lung linh long lanh mưa Nắng mưa phùn lạnh lùng rất xinh đói Nóng hoa hồng chạy thật nhanh TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ ĐƠN Bảng 2 Bố róc rách núi non sạch sành sanh đồng ruộng Tàu hỏa bãi bờ tí tách chạy thật nhanh vui Lạnh lùng bánh trái dưa hấu TỪ GHÉP TỔNG HỢP TỪ GHÉP PHÂN LOẠI TỪ LÁY Bảng 3 Rất xinh bãi bờchạy rất nhanh long lanh lung linh Lạnh lùng xe máy sạch sành sanh cái bàn này màu sắc Xe đạp hình dạng đồng ruộng TỪ GHÉP TỔNG HỢP TỪ GHÉP PHÂN LOẠI TỪ LÁY * Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Lầu Che chở Cơ bản Gác Cần cù Nhặt Cặp Căn bản Vẹn toàn Chắc Lòng Đôi Dạ Cấp bách Rắn Chịu khó Bênh vực Chu đáo Gấp rút Lượm 21 DeThi.edu.vn
  22. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 2. Chọn đáp án đúng Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"? a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh Câu 5. Trái nghĩa với từ "hiền lành"? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"? a. trung hậu b. vui sướng c. đùm bọc d. đôn hậu Câu 7. Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa? a. 3 b. 2 c. 6 d. 4 Câu 8. Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"? a. nhân từ b. vui vẻ c. đoàn kết d. đùm bọc Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhắn b. nhỏ nhẹ c. nhỏ nhoi d. nho nhỏ Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “người”? a. nhân đức b. nhân hậu c. nhân dân d. nhân từ câu 12. Tìm từ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại? a. ức hiếp b. cưu mang c. bênh vực d. ngăn chặn Câu 13. Tìm tên vật xuất hiện trong câu thơ sau: Lá bàng đang đỏ ngọn cây. giang mang lạnh đang bay ngang trời. a. cò b, sếu c. vạc d. hạc Câu 14. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới đây? (SGK, TV4, tập 1.tr.15,16) a. hiệp sĩ b. y sĩ c. bác sĩ d. ca sĩ Câu 15. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây. Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào. Là cái gì? a. mặt trời b. đồng hồ c. quả địa cầu d. la bàn câu 16. Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không thể thiếu trong một câu chuyện? a. vui vẻ b. tâm lí nhân vật c. nhân vật d. hài hước Câu 17. Từ nào còn thiếu trong câu thơ sau: 22 DeThi.edu.vn
  23. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Thị thơm thị giấu người thơm Chăm thì được áo cơm cửa nhà. a. làm b. học c. chỉ d. ngoan Câu 18. Từ nào trái nghĩa với từ “hiền lành”? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết câu 19. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”? a. nhân loại b. nhân tài c. công nhân d. nhân ái Câu 20. Giải câu đố: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc – thường thấy ban đêm về trời. Đố là những từ gì? a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao Câu 21. Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt .của mình. a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em Câu 22. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án Câu 23. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật? a. tính cách b. ngoại hình c. sở thích d. số phận Câu 24. Từ nào trái nghĩa với từ “nhân hậu”? a. vui vẻ b. độc ác c. giúp đỡ d. đoàn kết Câu 25. Từ nào viết sai chính tả? a. lí lẽ b. núi non c. lúng lính d. lung linh Câu 26. Từ nào viết đúng chính tả? a. dau muống b. di chuyển c. rạt rào d. rông bão Câu 27. Từ nào khác với từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm. Câu 1. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Gió bắt đầu thổi rào ào. Câu 2. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Một làn hơi è nhẹ tỏa trên mặt nước. Câu 3. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Uống nước ớ nguồn. Câu 4. Bài thơ "Tre Việt Nam" do nhà thơ Nguyễn D viết. Câu 5. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau: Loài tre đâu chịu mọc Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường. Câu 6. Từ có hai tiếng có nghĩa tạo thành gọi là từ ép 23 DeThi.edu.vn
  24. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 7. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau: Tre xanh xanh tự bao giờ Truyện ngày xưa đã có bờ xanh Câu 8. Điền chữ phù hợp vào chỗ chấm để tạo từ láy trong câu: Ánh mặt trời chiếu xuống mặt nước hồ lấp ánh Câu 9. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần ần biến mất. Câu 10. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Em bé rất ngoan oãn. Câu 11. Trong bài văn kể chuyện, nhiều khi cần miêu tả hình của nhân vật. Câu 12. Vì sao tác giả trong bài thơ “Truyện cổ nước mình” lại yêu truyện cổ nước nhà? Trả lời: Vì truyện cổ nước mình vừa lại tuyệt vời sâu xa. Câu 13. Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng được gọi là thuyền gì? Trả lời: thuyền .mộc. Câu 14. Những người nào trong bài thơ “Mẹ ốm” (SGK, tv4, tập 1, trang 9) đã cho mẹ trứng và cam? Trả lời: cô bác .làng Câu 15. Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc hay dấu gạch đầu dòng. Câu 16. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm. “Tre xanh Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa .đã có bờ .xanh”. (SGK, TV4, tr.41) Câu 17. Quanh đôi mẹ đã nhiều nếp nhăn. Câu 18. Lời ông cha dạy cũng vì đời Câu 19. Ở .gặp lành. Câu 20. Thuận buồm .gió. Câu 21. Chị ngã em . Câu 22. Nơi chôm rau rốn. Câu 23. Chân cứng đá mềm. Câu 24. Thức khuya dậy Câu 25. Mẹ .đất nước, tháng ngày của con. HƯỚNG DẪN Bài 1. Chuột vàng tài ba. Bảng 1 Cái bàn này phập phồng lung linh long lanh mưa Nắng mưa phùn lạnh lùng rất xinh đói Nóng hoa hồng chạy thật nhanh Từ đơn: nóng; mưa; nắng; đói. 24 DeThi.edu.vn
  25. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Từ ghép: mưa phùn; hoa hồng Từ láy: phập phồng; long lanh; lung linh; lạnh lùng. Bảng 2 Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại từ láy Bố róc rách núi non sạch sành sanh đồng ruộng Tàu hỏa bãi bờ tí tách chạy thật nhanh vui Lạnh lùng bánh trái dưa hấu + Từ ghép tổng hợp: trái bánh; đồng ruộng; bãi bờ; núi non; + Từ ghép phân loại: dưa hấu; tàu hỏa; + Từ láy: róc rách; tí tách; sạch sành sanh; lạnh lùng. Bảng 3 Rất xinh bãi bờ chạy rất nhanh long lanh lung linh Lạnh lùng xe máy sạch sành sanh cái bàn này màu sắc Xe đạp hình dạng đồng ruộng + Từ ghép tổng hợp: hình dạng; đồng ruộng; bãi bờ; màu sắc. + Từ ghép phân loại: xe máy, xe đạp, + Từ láy: long lanh; sạch sành sanh; lạnh lùng; lung linh; * Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Lầu Che chở Cơ bản Gác Cần cù Nhặt Cặp Căn bản Vẹn toàn Chắc Lòng Đôi Dạ Cấp bách Rắn Chịu khó Bênh vực Chu đáo Gấp rút Lượm Lầu = gác; nhặt = lượm; lòng = dạ; chịu khó = cần cù; Che chở = bênh vực; cặp = đôi; cơ bản = căn bản; gấp rút = cấp bách Chắc = rắn; chu đáo = vẹn toàn. Bài 2. Chọn đáp án đúng Câu 1. Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"? a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu Câu 3. Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 4. Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh Câu 5. Trái nghĩa với từ "hiền lành"? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết 25 DeThi.edu.vn
  26. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"? a. trung hậu b. vui sướng c. đùm bọc d. đôn hậu Câu 7. Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa? a. 3 b. 2 c. 6 d. 4 Câu 8. Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"? a. nhân từ b. vui vẻ c. đoàn kết d. đùm bọc Câu 9. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhắn b. nhỏ nhẹ c. nhỏ nhoi d. nho nhỏ Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa Câu 11. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “người”? a. nhân đức b. nhân hậu c. nhân dân d. nhân từ câu 12. Tìm từ thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại? a. ức hiếp b. cưu mang c. bênh vực d. ngăn chặn Câu 13. Tìm tên vật xuất hiện trong câu thơ sau: Lá bàng đang đỏ ngọn cây. giang mang lạnh đang bay ngang trời. a. cò b. sếu c. vạc d. hạc Câu 14. Dế Mèn trong bài tập đọc “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” có thể nhận danh hiệu nào dưới đây? (SGK, TV4, tập 1.tr.15,16) a. hiệp sĩ b. y sĩ c. bác sĩ d. ca sĩ Câu 15. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây. Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào. Là cái gì? a. mặt trời b. đồng hồ c. quả địa cầu d. la bàn Câu 16. Trong các nhân tố dưới đây, nhân tố nào không thể thiếu trong một câu chuyện? a. vui vẻ b. tâm lí nhân vật c. nhân vật d. hài hước Câu 17. Từ nào còn thiếu trong câu thơ sau: Thị thơm thị giấu người thơm Chăm thì được áo cơm cửa nhà. a. làm b. học c. chỉ d. ngoan câu 18. Từ nào trái nghĩa với từ “hiền lành”? a. vui tính b. độc ác c. hiền hậu d. đoàn kết câu 19. Từ nào dưới đây chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”? a. nhân loại b. nhân tài c. công nhân d. nhân ái Câu 20. Giải câu đố: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc – thường thấy ban đêm về trời. Đố là những từ gì? a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao 26 DeThi.edu.vn
  27. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 21. Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt .của mình. a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em Câu 22. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu thơ: Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án Câu 23. Trong câu chuyện, hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật nói lên điều gì ở nhân vật? a. tính cách b. ngoại hình c. sở thích d. số phận Câu 24. Từ nào trái nghĩa với từ “nhân hậu”? a. vui vẻ b. độc ác c. giúp đỡ d. đoàn kết Câu 25. Từ nào viết sai chính tả? a. lí lẽ b. núi non c. lúng lính d. lung linh Câu 26. Từ nào viết đúng chính tả? a. dau muống b. di chuyển c. rạt rào d. rông bão Câu 27. Từ nào khác với từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ Bài 3. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm. Câu 1. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Gió bắt đầu thổi rào rào. Câu 2. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Một làn hơi nhè nhẹ tỏa trên mặt nước. Câu 3. Điền từ còn thiếu vào câu sau: Uống nước nhớ nguồn. Câu 4. Bài thơ "Tre Việt Nam" do nhà thơ Nguyễn Du viết. Câu 5. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau: Loài tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường. Câu 6. Từ có hai tiếng có nghĩa tạo thành gọi là từ ghép Câu 7. Điền từ còn thếu vào đoạn thơ sau: Tre xanh xanh tự bao giờ Truyện ngày xưa đã có bờ tre xanh Câu 8. Điền chữ phù hợp vào chỗ chấm để tạo từ láy trong câu: Ánh mặt trời chiếu xuống mặt nước hồ lấp lánh Câu 9. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến mất. Câu 10. Điền từ để tạo từ láy trong câu: Em bé rất ngoan ngoãn. Câu 11. Trong bài văn kể chuyện, nhiều khi cần miêu tả ngoại hình của nhân vật. Câu 12. Vì sao tác giả trong bài thơ “Truyện cổ nước mình” lại yêu truyện cổ nước nhà? Trả lời: Vì truyện cổ nước mình vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa. Câu 13. Thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng được gọi là thuyền gì? Trả lời: thuyền độc mộc. 27 DeThi.edu.vn
  28. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 14. Những người nào trong bài thơ “Mẹ ốm” (SGK, tv4, tập 1, trang 9) đã cho mẹ trứng và cam? Trả lời: cô bác xóm làng Câu 15. Khi báo hiệu lời nói của nhân vật, dấu hai chấm được dùng phối hợp với dấu ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng. Câu 16. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm. “Tre xanh Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh”. (SGK, TV4, tr.41 Câu 17. Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn. Câu 18. Lời ông cha dạy cũng vì đời sau. Câu 19. Ở hiền gặp lành. Câu 20. Thuận buồm xuôi gió. Câu 21. Chị ngã em nâng. Câu 22. Nơi chôm rau cắt rốn. Câu 23. Chân cứng đá mềm. Câu 24. Thức khuya dậy sớm Câu 25. Mẹ là đất nước, tháng ngày của con. 28 DeThi.edu.vn
  29. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 BÀI 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 Vũ công Chụp ảnh Nhà văn Nhạc sĩ Sáng tác nhạc Chơi nhạc cụ Biên kịch Sáng tác kịch bản Ca sĩ Họa sĩ Vẽ tranh Nhạc công Nhảy múa Nhiếp ảnh gia Diễn viên Sáng tác thơ hát Thi sĩ Đóng phim Viết truyện Bảng 2 Dễ thương Bắt nạt Che chở Đáng yêu Độ lượng Chính trực Thân mật Đùm bọc Thái hậu Giúp đỡ Mải mê Gần gũi Trợ giúp ức hiếp Nhân ái Tốt bụng Mẹ vua Ngay thẳng Say sưa Rộng rãi Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. bó sân mẹ ghế chạy cái thước bút con như bà luật sư bế B) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm Câu 1. Ăn có nơi, có chốn. Câu 2. Ăn không ., ngủ không yên. Câu 3. Ăn no kĩ. Câu 4. Ăn nói thẳng. Câu 5. Ăn trông nồi, ngồi hướng. Câu 6. Ba chìm, bảy , chín lênh đênh. Câu 7. Điều lẽ phải. Câu 8. Ăn miếng, trả Câu 9. Ba bốn cẳng. Câu 10. Ba cọc đồng. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Từ nào dưới đây là danh từ riêng? a. chú b. bà c. cô d. Võ Nguyên Giáp Câu 2. Từ nào dưới đây có tiếng “trung” có nghĩa là “ở giữa”? a. trung hậu b. trung bình c. trung nghĩa d. trung hiếu câu 3. Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng tổ chức hay với người nào đó là nghĩa của từ gì? a. trung thành b. trung hiếu c. trung tâm d. trung trực câu 4. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trung trực”? a. thật thà b. trung kiên c. trung hiếu d. trung nghĩa. Câu 5. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. trung nghĩa c. trung trực d. gian dối Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? 29 DeThi.edu.vn
  30. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. quả nhãn b. nhỏ nhắn c. rộng rãi d. rộng rải câu 7. Câu “Mẹ em đang phơi quần áo” thuộc kiểu câu nào? a. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào? d. Vì sao? Câu 8. Em hãy tìm các danh từ có trong câu ca dao sau: Trăng mờ còn tỏ hơn sao Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi. a. mờ, tỏ, lở, cao b. mờ, tỏ, hơn, cao c. trăng, mờ, núi, lở d. trăng, sao, núi, đồi câu 9. Từ nào dùng để gọi vua? a. bệ hạ b. thủ tướng c. chủ tịch d. tể tướng câu 10. Từ nào dưới đây là danh từ chỉ người? a. ông b. nhà c. sông d. mưa Câu 11. Giải câu đố: Để nguyên – tên một loài chim Bỏ sắc – thường thấy ban đêm trên trời. Đố là những từ gì? a. vẹt – sáo b. sao – mây c. khướu – sao d. sáo – sao Câu 12. Trong bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” (SGK TV4 tập 1, tr.4), Dế Mèn đã bênh vực chị Nhà Trò khỏi ai ? a. Dế Choắt b. Ếch Cốm c. bọn Nhện d. Cánh Cam Câu 13. Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống: “Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt .của mình.” (Truyện cổ nước mình – SGK TV 4, tập 1, tr. 19) a. ông cha b. anh em c. bố mẹ d. chị em Câu 14. Từ nào sau đây khác với các từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ Câu 15. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong khổ thơ sau: “Thời gian chạy qua tóc mẹ Một màu trắng đến nôn nao Lưng mẹ cứ còng dần xuống Cho con ngày một thêm cao” (Trong lời mẹ hát – Trương Nam Hương) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh, nhân hóa d. không có đáp án đúng Câu 16. Từ nào chứa tiếng “nhân” có nghĩa là “lòng thương người”? a. nhân viên b. nhân ái c. nhân tài d. nhân quả Câu 17. Yếu tố không thể thiếu trong một câu chuyện là gì? a. nhân vật b. vui vẻ c. hội thoại d. tên nhân vật chính Câu 18. Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau? a. say sưa b. trăn trở c. xa xôi d. san xẻ Câu 19. Từ nào viết đúng chính tả trong các từ sau? a. sung xướng b. xanh sao c. xắp xếp d. xúc xích Câu 20. Dấu câu nào dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của một nhân vật? a. dấu ba chấm b. dấu phẩy c. dấu chấm hỏi d. dấu hai chấm 30 DeThi.edu.vn
  31. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn BÀI 1. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 Vũ công Chụp ảnh Nhà văn Nhạc sĩ Sáng tác nhạc Chơi nhạc cụ Biên kịch Sáng tác kịch bản Ca sĩ Họa sĩ Vẽ tranh Nhạc công Nhảy múa Nhiếp ảnh gia Diễn viên Sáng tác thơ hát Thi sĩ Đóng phim Viết truyện Thi sĩ = sáng tác thơ; họa sĩ = vẽ tranh; vũ công = nhảy múa; nhạc sĩ = sáng tác nhạc; nhà văn = viết truyện; nhạc công = chơi nhạc cụ Nhiếp ảnh gia = chụp ảnh; Biên kịch = Sáng tác kịch bản; ca sĩ = hát Diễn viên = đóng phim. Bảng 2 Dễ thương Bắt nạt Che chở Đáng yêu Độ lượng Chính trực Thân mật Đùm bọc Thái hậu Giúp đỡ Mải mê Gần gũi Trợ giúp ức hiếp Nhân ái Tốt bụng Mẹ vua Ngay thẳng Say sưa Rộng rãi Dễ thương = đáng yêu; chính trực = ngay thẳng; mải mê = say sưa Tốt bụng = nhân ái; bắt nạt = ức hiếp; gần gũi = thân mật Mẹ vua = thái hậu; trợ giúp = giúp đỡ; che chở = đùm bọc Độ lượng = rộng rãi Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. bó sân mẹ ghế chạy cái thước bút con như bà luật sư bế + Danh từ chỉ người: mẹ; bà; luật sư. + Danh từ chỉ vật: sân; ghế; thước; bút. + Danh từ chỉ đơn vị: bó; cái; cơn. B) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm Câu 1. Ăn có nơi, chơi có chốn. Câu 2. Ăn không ngon ., ngủ không yên. Câu 3. Ăn no ngủ kĩ. Câu 4. Ăn ngay nói thẳng. Câu 5. Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. Câu 6. Ba chìm, bảy nổi , chín lênh đênh. Câu 7. Điều hay lẽ phải. Câu 8. Ăn miếng, trả miếng Câu 9. Ba chân bốn cẳng. Câu 10. Ba cọc ba đồng. 31 DeThi.edu.vn
  32. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d b a a d d b d a a án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp d c a b b b a d d d án 32 DeThi.edu.vn
  33. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) Bảng 1 Gian dối Màu xanh Xanh biếc Lạnh lùng Lạnh lẽo Tim tím Tự cao Màu tím Buổi sớm Nhân ái Bình minh Lừa đảo Màu đỏ Đồng lòng Đo đỏ Tự trọng Tự kiêu Tự tin Nhân hậu Đoàn kết Bảng 2 Thành Thăng Tự tin Nhân hậu Trung thực Tự cao Long Hoàng hôn Gian dối Thật thà Xế chiều Tự kiêu Long Thành Bình minh Nhân ái Ban mai Lừa đảo Màu xanh Tự trọng Đức độ, sáng Hiển minh Xanh biếc suốt Bảng 3 Hoàng hôn Tuổi dậu Đồng lòng Trung thực Đức độ, sáng suốt Gian dối vua Hiển minh Lạnh lùng Lạnh nhạt Xế chiều Lừa đảo- Đoàn kết Xanh biếc Tự kiêu Tự cao Tuổi già Bệ hạ Màu xanh Thật thà * Chuột vàng tài ba. Bảng 1 Lủng củng chị em bố mẹ lăn tăn vui vẻ Long lanh thuyền rung rinh chuyên lách cách Quyền leng keng gia đình LÁY ÂM ĐẦU GIỐNG VẦN TỪ LÁY VẦN Bảng 2 Xanh xanh long lanh gia đình leng keng nhút nhát Lủng củng lách cách xe máy trăng trắng xinh xinh Lập lòe lăn tăn đường ray LÁY ÂM ĐẦU LÁY HOÀN TOÀN TỪ LÁY VẦN 33 DeThi.edu.vn
  34. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Bảng 3 Tít tắp lủng củng xanh xanh lăn tăn vui vẻ Lao xao tàu hỏa rào rào lóng lánh núi non Leng keng xe cộ nghênh nghênh LÁY ÂM ĐẦU LÁY HOÀN TOÀN TỪ LÁY VẦN Bảng 4 Lâm thâm học sinh xinh xinh sạch sành sanh rì rào Giúp đỡ lạch cạch nhà cửa lung linh lủng củng Lấp lánh yêu quý hồng hồng TỪ GHÉP TỪ LÁY ÂM ĐẦU TỪ LÁY VẦN Bài 2. Chọn đáp án đúng: Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. san sẻ b. sang sảng c. sang sông d. sản vật Câu 2. Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"? a. trung thành b. trung hiếu c. trung thu d. trung nghĩa Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. nhân ái b. nân ái c. nưu luyến d. dộn dàng Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. phố phường b. lúng liếng c. vui tươi d. tình cảm Câu 5. Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thành b. thật thà c. trung thu d. trung hiếu Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. núng niếng b. đậu lành c. biền biệc d. biệt tích Câu 8. Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "bằng gì?" a. bằng gỗ xoan b. gỗ c. phần lớn gỗ xoan d. xoan Câu 9. Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thu b. trung nghĩa c. giả dối d. trung hòa Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng? a. hoa hồng b. sấm chớp c. sách vở d. cô giáo 34 DeThi.edu.vn
  35. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 11. Từ nào là danh từ chỉ người? a. mưa rào b. tia nắng c. chớp d. bác sĩ Câu 12. Câu thơ: “Cây đào trước cửa lim dim mắt cười” sự vật nào được nhân hóa? a. cây đào b. lim dim c. cửa d. mắt Câu 13. Câu: Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Có mấy từ phức? a. ba b. bốn c. năm d. sáu Câu 14. Có mấy từ phức trong câu sau: Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình a. ba b. bốn c. năm d. sáu Câu 15. Từ gồm 1 tiếng gọi là gì? a. từ phức b. từ đơn c. từ láy d. từ ghép Câu 16. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Hạt mưa mải miết trốn tìm? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa. (Truyện cổ nước mình, Lâm Thị Mỹ Dạ) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án Câu 18. Từ nào viết sai chính tả? a. rời rạc b. dản dị c. giục giã d. dịu dàng Câu 19. Từ nào là từ ghép? a. thầm thì b. lượn lờ c. đất trời d. chẹo lẹo Câu 20. Từ nào là từ đơn? a. trung thành b. nhà c. mặt trăng d. con thuyền Câu 21. Từ nào là từ láy? a. công ơn b. ghi nhớ c. mây núi d. long lanh Câu 22. Trong câu chuyện, cốt truyện thường có mấy phần? a. một b. hai c. ba d. bốn Câu 23. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Bão bùng thân bọc lấy thân Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)? a. tay b. bão c. tre d. thân Câu 24. Từ nào là từ ghép? a. nghiêng nghiêng b. sấm chớp c. núng nính d. dạt dào Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ .” 35 DeThi.edu.vn
  36. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ . Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành lá rách. Câu 4. Điền từ phù hợp: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ . Câu 5. Điền từ phù hợp: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ Câu 6. Giải câu đố: Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: Từ . Câu 7. Điền từ phù hợp: môi hở .lạnh. Câu 8. Điền từ phù hợp: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ Câu 9. Điền từ phù hợp: Hiền như . Câu 10. Điền từ phù hợp: Dữ cọp. HƯỚNG DẪN Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng) Bảng 1 Gian dối Màu xanh Xanh biếc Lạnh lùng Lạnh lẽo Tim tím Tự cao Màu tím Buổi sớm Nhân ái Bình minh Lừa đảo Màu đỏ Đồng lòng Đo đỏ Tự trọng Tự kiêu Tự tin Nhân hậu Đoàn kết Gian dối = lừa đảo; màu xanh = xanh biếc; tim tím = màu tím; Bình minh = buổi sớm; tự trọng = tự tin; tự tin = tự cao; Màu đỏ = đo đỏ; lạnh lùng = lạnh lẽo; đồng lòng = đoàn kết; Nhân hậu = nhân ái. Bảng 2 Thành Thăng Tự tin Nhân hậu Trung thực Tự cao Long Hoàng hôn Gian dối Thật thà Xế chiều Tự kiêu Long Thành Bình minh Nhân ái Ban mai Lừa đảo Màu xanh Tự trọng Đức độ, sáng Hiển minh Xanh biếc suốt Thành Thăng Long = Long Thành; Hoàng hôn = xế chiều Tự kiêu = tự cao. Màu xanh = xanh biếc; tự tin = tự trọng; Bình minh = ban mai. Nhân hậu = nhân ái; đức độ, sáng suốt = hiển minh; trung thực = thật thà Bảng 3 – Các em làm tương tự * Chuột vàng tài ba. Bảng 1 36 DeThi.edu.vn
  37. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Láy âm đầu Giống vần Từ láy vần Lủng củng chị em bố mẹ lăn tăn vui vẻ Long lanh thuyền rung rinh chuyên lách cách Quyền leng keng gia đình + Láy âm đầu: vui vẻ; long lanh; rung rinh + Giống vần: lủng củng; lăn tăn; leng keng; lách cách. + Từ láy vần: thuyền; chuyên; quyền. Bảng 2 Láy âm đầu Láy hoàn toàn Từ láy vần Xanh xanh long lanh gia đình leng keng nhút nhát Lủng củng lách cách xe máy trăng trắng xinh xinh Lập lòe lăn tăn đường ray + Láy âm đầu: long lanh; nhút nhát; lập lòe. + láy hoàn toàn: xanh xanh; xinh xinh; trăng trắng. + Từ láy vần: lăn tăn; lách cách; leng keng; lủng củng. Bảng 3 Láy âm đầu Láy hoàn toàn Từ láy vần Tít tắp lủng củng xanh xanh lăn tăn vui vẻ Lao xao tàu hỏa rào rào lóng lánh núi non Leng keng xe cộ nghênh nghênh + Láy âm đầu: tít tắp; vui vẻ; lóng lánh. + láy hoàn toàn: xanh xanh; rào rào; nghênh nghênh. + Từ láy vần: lủng củng; lăn tăn; lao xao; leng keng. Bảng 4 Từ ghép từ láy âm đầu Từ láy vần Lâm thâm học sinh xinh xinh sạch sành sanh rì rào Giúp đỡ lạch cạch nhà cửa lung linh lủng củng Lấp lánh yêu quý hồng hồng + Từ ghép: học sinh; giúp đỡ; yêu quý; nhà cửa + từ láy âm đầu: lung linh; lấp lánh; rì rào; + Từ láy vần: lâm thâm; lạch cạch; lấp lánh; lủng củng; Bài 2. Chọn đáp án đúng: Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. san sẻ b. sang sảng c. sang sông d. sản vật Câu 2. Từ nào là từ mà tiếng "trung" có nghĩa là "giữa"? 37 DeThi.edu.vn
  38. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. trung thành b. trung hiếu c. trung thu d. trung nghĩa Câu 3. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. nhân ái b. nân ái c. nưu luyến d. dộn dàng Câu 4. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. phố phường b. lúng liếng c. vui tươi d. tình cảm Câu 5. Trong câu thơ "Hạt mưa mải miết trốn tìm" sự vật nào được nhân hóa? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa Câu 6. Từ nào cùng nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thành b. thật thà c. trung thu d. trung hiếu Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. núng niếng b. đậu lành c. biền biệc d. biệt tích Câu 8. Trong câu "Nhà ở vùng này phần lớn làm bằng gỗ xoan." Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi "bằng gì?" a. bằng gỗ xoan b. gỗ c. phần lớn gỗ xoan d. xoan Câu 9. Từ nào trái nghĩa với từ "trung thực"? a. trung thu b. trung nghĩa c. giả dối d. trung hòa Câu 10. Trong các từ sau, từ nào là danh từ chỉ hiện tượng? a. hoa hồng b. sấm chớp c. sách vở d. cô giáo Câu 11. Từ nào là danh từ chỉ người? a. mưa rào b. tia nắng c. chớp d. bác sĩ Câu 12. Câu thơ: “Cây đào trước cửa lim dim mắt cười” sự vật nào được nhân hóa? a. cây đào b. lim dim c. cửa d. mắt Câu 13. Câu: Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Có mấy từ phức? a. ba b. bốn c. năm d. sáu Câu 14. Có mấy từ phức trong câu sau: Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình a. ba b. bốn c. năm d. sáu Câu 15. Từ gồm 1 tiếng gọi là gì? a. từ phức b. từ đơn c. từ láy d. từ ghép Câu 16. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Hạt mưa mải miết trốn tìm? a. trốn b. hạt c. mắt d. hạt mưa Câu 17. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa. (Truyện cổ nước mình, Lâm Thị Mỹ Dạ) a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án 38 DeThi.edu.vn
  39. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 18. Từ nào viết sai chính tả? a. rời rạc b. dản dị c. giục giã d. dịu dàng Câu 19. Từ nào là từ ghép? a. thầm thì b. lượn lờ c. đất trời d. chẹo lẹo Câu 20. Từ nào là từ đơn? a. trung thành b. nhà c. mặt trăng d. con thuyền Câu 21. Từ nào là từ láy? a. công ơn b. ghi nhớ c. mây núid. long lanh Câu 22. Trong câu chuyện, cốt truyện thường có mấy phần? a. một b. hai c. ba d. bốn Câu 23. Sự vật nào được nhân hóa trong câu thơ: Bão bùng thân bọc lấy thân Tay ôm, tay níu tre gần nhau thêm. (Tre Việt Nam – Nguyễn Duy)? a. tay b. bão c. tre d. thân Câu 24. Từ nào là từ ghép? a. nghiêng nghiêng b. sấm chớp c. núng nính d. dạt dào Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm Câu 1. Điền từ phù hợp: “Phối hợp những tiếng có âm đầu hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống nhau. Đó là các từ láy”. Câu 2. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ áo. Câu 3. Điền từ phù hợp: lá lành đùm lá rách. Câu 4. Điền từ phù hợp: Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. Câu 5. Điền từ phù hợp: Ghép những tiếng có nghĩa lại với nhau. Đó là các từ ghép. Câu 6. Giải câu đố:Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: Từ non. Câu 7. Điền từ phù hợp: môi hở răng lạnh. Câu 8. Điền từ phù hợp: Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức. Câu 9. Điền từ phù hợp: Hiền như bụt. Câu 10. Điền từ phù hợp: Dữ như cọp. 39 DeThi.edu.vn
  40. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 7 BÀI 1. A)Chọn đáp án đúng Câu 1. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a. nhân hậu b. nhân dân c. nhân ái d. nhân từ Câu 2. Từ nào có vần “iêng” có nghĩa là “nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người hợp lại”? a. khiên b. kiêng c. khiêng d. kiên. Câu 3. Trăng chiếu trên vùng núi rừng gọi là gì? a. trăng sáng b. trăng non c. trăng ngàn d. trăng khuyết Câu 4. Bài tập đọc “Ở vương quốc tương lai” thuộc thể loại nào? a. thơ b. kịch c. truyện ngắn d. truyện dài Câu 5. Khi muốn đánh dấu từ ngữ được dùng với ý nghĩa đặc biệt ta dùng dầu gì? a. dấu hai chấm b. dấu phẩy c. dấu chấm phẩy d. dấu ngoặc kép. Câu 6. Từ nào viết đúng tên địa danh của Việt Nam? a. Trường sơn b. sóc Trăng c. Vàm cỏ Tây d. Thái Nguyên Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. Luân đôn b. thụy Điển c. Bắc kinh d. Công – gô Câu 8. Tết trung thu là ngày nào dưới đây? a. ngày 15 tháng 8 âm lịch b. ngày 20 tháng 10 c. Ngảy 1 tháng 6 d. Ngày 15 tháng 1 Câu 9. Ai là tác giả của bài thơ “Nếu chúng mình có phép lạ”? a. Nguyễn Quang Huy b. Nguyễn Đình Thi c. Định Hải d. Trần Đăng Khoa Câu 10. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? a. Hồ Chí Minh b. Võ nguyên Giáp c. Trần Phú d. Lê Duẩn B) nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp. C) Nối hai ô để được cặp từ đồng nghĩa. Xảo trá Thái tử Trợ giúp Mải mê Mong chờ Con trai vua Mẹ vua Thẳng thắn Hi vọng Hung ác Phẫn nộ Gian xảo Thái hậu Chính trực Say sưa Tức giận Tốt bụng Nhân ái Giúp đỡ Ác nghiệt Bài 2. Kéo ô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. Bảng 1 40 DeThi.edu.vn
  41. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Ngoan ngoãn lon ton hoàng hôn thanh thanh long lanh Bình minh bé hát nghề nghiệp chim bay hoa nở Lá của hoa TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ ĐƠN Bảng 2 Bút như chạy bà sân cái quyển Luật sư bó cơn bế mẹ thước DANH TỪ CHỈ NGƯỜI DANH TỪ CHỈ VẬT DANH TỪ CHỈ ĐƠN VỊ B) Sắp xếp lại các ô sao cho phù hợp Câu 1. quỳ/ Chết/ còn/ đứng/ . / sống / hơn Câu 2. thành/ sắt/ lũy/ Núi/ dày/ giăng/ . / Câu 3. cho/ . / làm/ mật/ Chị / ong/ đời Câu 4. không/ chết / . / Cây / ngay / đứng / sợ Câu 5. qua/ trúc / luồn / . / Nước / khóm Câu 6. đắng / dã / tật/ Thuốc Câu 7. mà/ thế/ đến / ! / đáng / bạn / yêu / Sao Câu 8. tr/ uân / uyên/ ch Câu 9. giữ/ lấy / rách/ Giấy/ phải / lề/ . / Câu 10. Thầy/ hiền/ thuốc/ như/ mẹ/ . / Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Câu 1. Gần nhà ngõ. Câu 2. Đi đông đi . Câu 3. Muốn biết phải hỏi, muốn phải học. Câu 4. Quân tử nhất 41 DeThi.edu.vn
  42. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 5. Ăn nói thẳng. Câu 6. Hữu .vô thực. Câu 7. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì Câu 8. Chết đứng còn sống quỳ. Câu 9. Đi một ngày đàng, học một sàng Câu 10. Đức vọng trọng. B) Điền từ còn thiếu. Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Chiều rồi bà mới về nhà Cái gậy đi trước, chân bà theo sau Mọi ngày bà có thế đâu Thì ra mỏi làm đau lưng bà! Câu 2. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi. Từ sau khi thêm huyền là từ . Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong câu: “Bình minh trên đảo Cô Tô thật đẹp” . Có bao nhiêu từ đơn. Có từ. Câu 4. Điền vào chỗ chấm: Đôi mắt ông lão đỏ và giàn dụa nước mắt. (Trích tập đọc: “Người ăn xin” SGK TV 4 – tập 1) Câu 5. Điền vần phù hợp: M phục” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ. Câu 6. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm: .ăn trở. Câu 7. Điền d, r hoặc gi vào chô chấm: Ngày nào đi học Tún cũng ơ tay lên bảng. Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Quyên là vận động mọi người góp tiền của để làm việc nghĩa hay việc ích lợi chung. Câu 9. Điền số thích hợp: Câu văn “Bác nông dân đánh trâu ra đồng”. có .từ phức. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Ba của Hồng đã thân cứu người giữa dòng nước lũ. (Tập đọc “Thư thăm bạn” SGK TV 4 tập 1) Câu 11. Giải câu đố: Để nguyên dùng gọi chân tay. Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền. Hỏi vào làm bạn với kim Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. Từ có dấu nặng là từ gì? Từ: . Câu 12. Giải câu đố: Để nguyên bơi lội tung tăng Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. Từ để nguyên là từ gì? Từ : Câu 13. Giải câu đố: Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra 42 DeThi.edu.vn
  43. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Vật che đầu bạn gái. Từ để nguyên là từ gì? Từ: Câu 14. Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ . đỡ” là từ “ức hiếp”. Câu 15.Giải câu đố. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào? Đó là cái gì? Trả lời: cái .bàn. Câu 16. Điền từ phù hợp: Nắng mưa từ những ngày xưa Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa . (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa) Hướng dẫn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp b c c b d d d a c b án B) nối ô ở trên với ô ở giữa; ô ở giữa với ô ở dưới sao cho phù hợp. C) Nối hai ô để được cặp từ đồng nghĩa. Xảo trá Thái tử Trợ giúp Mải mê Mong chờ Con trai vua Mẹ vua Thẳng thắn Hi vọng Hung ác Phẫn nộ Gian xảo Thái hậu Chính trực Say sưa Tức giận Tốt bụng Nhân ái Giúp đỡ Ác nghiệt Xảo trá = gian xảo; con trai vua = thái tử; phẫn nộ = tức giận; mẹ vua = thái hậu; tốt bụng= ; nhân ái trợ giúp = giúp đỡ thẳng thắn = chính trực; mải mê = say sưa; hung ác = ác nghiệt hi vọng = mong chờ; Bài 2. Kéoô trống vào giỏ chủ đề cho phù hợp. Bảng 1 Ngoan ngoãn lon ton hoàng hôn thanh thanh long lanh Bình minh bé hát nghề nghiệp chim bay hoa nở Lá của hoa + Từ ghép: nghề nghiệp; bình minh; hoàng hôn. + Từ láy: thanh thanh; lon ton; long lanh; ngoan ngoãn. 43 DeThi.edu.vn
  44. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn + Từ đơn: hoa; của; lá. Bảng 2 + Danh từ chỉ người: bà; Luật sư; mẹ. + Danh từ chỉ vật : bút; thước; sân. + Danh từ chỉ đơn vị: cái; quyển; bó; cơn. B) Sắp xếp lại các ô sao cho phù hợp Câu 1. quỳ/ Chết/ còn/ đứng/ . / sống / hơn Chết đứng còn hơn sống quỳ. Câu 2. thành/ sắt/ lũy/ Núi/ dày/ giăng/ . / Núi giăng thành dãy sắt dày. Câu 3. cho/ . / làm/ mật/ Chị / ong/ đời Chị ong làm mật cho đời. Câu 4. không/ chết / . / Cây / ngay / đứng / sợ Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 5. qua/ trúc / luồn / . / Nước / khóm Nước luồn qua khóm trúc. Câu 6. đắng / dã / tật/ Thuốc Thuốc đắng dã tật Câu 7. mà/ thế/ đến / ! / đáng / bạn / yêu / Sao Sao bạn đáng yêu đến thế mà! Câu 8. tr/ uân / uyên/ ch Truân chuyên. Câu 9. giữ/ lấy / rách/ Giấy/ phải / lề/ . / Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 10. Thầy/ hiền/ thuốc/ như/ mẹ/ . / Thầy thuốc như mẹ hiền. Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Câu 1. Gần nhà xa ngõ. Câu 2. Đi đông đi tây . Câu 3. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. Câu 4. Quân tử nhất ngôn Câu 5. Ăn ngay nói thẳng. Câu 6. Hữu danh .vô thực. Câu 7. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng Câu 8. Chết đứng còn hơn sống quỳ. Câu 9. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn Câu 10. Đức cao vọng trọng. B) Điền từ còn thiếu. Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Chiều rồi bà mới về nhà Cái gậy đi trước, chân bà theo sau Mọi ngày bà có thế đâu Thì ra cái mỏi làm đau lưng bà! Câu 2. Giải câu đố: Bình sinh tôi hót tôi ca Thêm huyền thành chữ phong ba dập vùi. 44 DeThi.edu.vn
  45. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Từ sau khi thêm huyền là từ chìm . Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong câu: “Bình minh trên đảo Cô Tô thật đẹp” . Có bao nhiêu từ đơn. Có 4 từ. Câu 4. Điền vào chỗ chấm: Đôi mắt ông lão đỏ hoe và giàn dụa nước mắt. (Trích tập đọc: “Người ăn xin” SGK TV 4 – tập 1) Câu 5. Điền vần phù hợp: M ai phục” nghĩa là nấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ. Câu 6. Điền ch hoặc tr vào chỗ chấm: tr .ăn trở. Câu 7. Điền d, r hoặc gi vào chô chấm: Ngày nào đi học Tún cũng gi ơ tay lên bảng. Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Quyên góp là vận động mọi người góp tiền của để làm việc nghĩa hay việc ích lợi chung. Câu 9. Điền số thích hợp: Câu văn “Bác nông dân đánh trâu ra đồng”. có 1 .từ phức. Câu 10. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: Ba của Hồng đã xả thân cứu người giữa dòng nước lũ. (Tập đọc “Thư thăm bạn” SGK TV 4 tập 1) Câu 11. Giải câu đố: Để nguyên dùng gọi chân tay. Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền. Hỏi vào làm bạn với kim Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. Từ có dấu nặng là từ gì? Từ: chị Câu 12. Giải câu đố: Để nguyên bơi lội tung tăng Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. Từ để nguyên là từ gì? Từ : cá Câu 13. Giải câu đố: Để nguyên là quả núi Chẳng bao giờ chịu già Có sắc vào thành ra Vật che đầu bạn gái. Từ để nguyên là từ gì? Từ: non Câu 14. Từ trái nghĩa với từ “đùm bọc” hoặc “ giúp . đỡ” là từ “ức hiếp”. Câu 15.Giải câu đố. Muốn tìm Nam, Bắc, Đông, Tây Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào? Đó là cái gì? Trả lời: cái la .bàn. Câu 16. Điền từ phù hợp: Nắng mưa từ những ngày xưa Lặn trong đời mẹ đến giờ chưa tan . (Mẹ ốm – Trần Đăng Khoa) 45 DeThi.edu.vn
  46. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 8 Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) Bảng 1 Thông minh Tàu hỏa Giang sơn Xe lửa Quốc vương Thánh Gióng Phù Đổng Người vẽ tranh Hạt đậu phộng Phép màu Thiên Vương Thông thái Hạt thóc Hạt lúa Nhà vua Hạt lạc Đất nước Thật thà Phép lạ Họa sỹ Trung thực Bảng 2 Giáo dục Học sinh Học trò Thật thà Họa sỹ Phi cơ Thông minh Trung thực Đất nước Hạt lúa Phép lạ Giang sơn Phép màu Thông thái Máy bay Quốc vương Hạt thóc Nhà vua Đào tạo Người vẽ tranh Bảng 3 Hạt thóc Phép màu Thánh Gióng Xe lửa Học trò Đất nước Người vẽ tranh Tàu hỏa Họa sỹ Thật thà Giang sơn Thông thái Trung thực Học sinh Hạt lúa Phép lạ Phù Đổng Thông minh Hạt đậu phộng Hạt lạc Thiên Vương Bảng 4 Học trò Phép lạ Thánh Gióng Giang sơn Thông minh Quốc vương Đất nước Tàu hỏa Hạt lạc Thật thà Nhà vua Thông thái Học sinh Phép màu Họa sĩ Người vẽ Phù Đổng Hạt đậu phộng Xe lửa Trung thực. tranh Thiên Vương Bài 2. Chọn đáp án đúng Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là động từ? a. uống nước b. đất nước c. nước non d. sông nước Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trưa hè b. bữa trưa c. bữa chưa d. trời chưa mưa Câu 3. Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động? a. đùa vui b. bắt c. nổi lên d. viết Câu 4. Trong các thành phố miền Trung sau, thành phố nào là cố đô của nước Việt Nam? a. Quảng Trị b. Huế c. Quảng Nam d. Đà Nẵng Câu 5.Trung thu độc lập" anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm 46 DeThi.edu.vn
  47. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ Câu 6. Trong các thành phố sau, thành phố nào được gọi là thành phố hoa phượng đỏ? a. Quảng Bình b. Hạ Long c. Hòa Bình d. Hải Phòng Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buồng ngủ c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? a. Tô-Ki-Ô b. Tô Ki Ô c. Tô-ki-ô d. Tô ki ô Câu 9. Trong các thành phố sau, thành phố nào là thủ đô của nước Việt Nam? a. Hà Nội b. Ninh Bình c. Hà Nam d. Hà Tây Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. chung gian b. trung gian c. trung thực d. trung thu Câu 11. Từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhoi b. nhỏ bé c, nhỏ nhắn d. nho nhỏ Câu 12. Từ “liêu xiêu” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 13. Từ nào không phải là từ láy? a. thanh thanh b. tiên tiến c. yên ấm d. cheo leo Câu 14. Từ nào là từ ghép phân loại? a. cây cối b. xe cộ c. hoa hồng d. ruộng đồng Câu 15. Từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng “nhà”? a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻ d. nhà cửa Câu 16. Từ nào là từ láy? a. thắm thiết b. thắm hồng c. tươi thắm d. đỏ thắm Câu 17. Từ “thao thức” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 18. Có mấy từ ghép trong câu: “Đôi mắt ông lão đỏ đục và giàn giụa nước mắt”? a. 4 b. 5 c. 2 d. 3 Câu 19. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Hiền như bụt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án Câu 20. Từ nào là từ láy âm đầu? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh Câu 21. Ghép những tiếng có nghĩa với nhau gọi là từ gì? a. từ ghép b. từ láy c. từ đơn d. từ đồng nghĩa Câu 22. Từ “nhỏ nhoi” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 23. Chọn từ phù hợp: Nếu chúng mình có phép lạ triệu vì sao xuống cùng. a. Túm b. Vặt c. Ngắt d. Hái 47 DeThi.edu.vn
  48. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 24. Trong câu văn, dấu ngoặc kép dùng để làm gì? a. ngắt câu b. cảm thán c. chấm câu d. trích dẫn Câu 25. Từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? a. Nhật bản b. Nhật Bản c. Anbe anhxtanh d. Ba lan Câu 26. Trong bài tập đọc “Trung thu độc lập” anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Điền vần còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ. Bắt hạt giống nảy mầm nh ". Câu 2. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: muôn màu, uôn vẻ Câu 3. Điền chữ vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Chú bé loắt choắt. Cái ắc xinh xinh". Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Chuột chạy có bầy, chim có bạn. Câu 5. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Trong rừng, chim chóc, m thú sống vui vẻ. Câu 6. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ. Ngủ dậy thành người ớn ngay". Câu 7. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: ớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa. Câu 8. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Nước ảy đá mòn. Câu 9. Điền từ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ. Hái triệu vì xuống cùng". Câu 10. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Cái chân thoăn thoắt. Cái đầu ênh nghênh". Câu 11. Giải câu đố: Để nguyên dùng gọi chân tay Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền Hỏi vào làm bạn với kim Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. Từ có dấu nặng là từ gì? Trả lời: Từ . Câu 12. Điền từ phù hợp: Cốt truyện thường có 3 phần là đầu, diễn biến và kết thúc. Câu 13. Điền từ phù hợp: các từ “nhà cửa” , “đất đai”, “học sinh”, “ông bà” đều là từ Câu 14. Điền từ phù hợp: Nhường cơm áo 48 DeThi.edu.vn
  49. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 15. Điền từ phù hợp: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là truyện. Câu 16. Điền từ phù hợp: Tiến .là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa. Câu 17. Giải câu đố: Để nguyên bơi lội tung tăng Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ . Câu 18. Từ trái nghĩa với từ “đoản thọ”? Trả lời: từ thọ Câu 19. Dấu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó? Trả lời: dấu Câu 20. Cấu tạo của tiếng “trắng” gồm âm đầu là tr, vần là ăng và thanh là thanh gì? Trả lời: thanh HƯỚNG DẪN Bài 1: Phép thuật mèo con. (Tìm cặp tương ứng.) Bảng 1 Thông minh Tàu hỏa Giang sơn Xe lửa Quốc vương Thánh Gióng Phù Đổng Người vẽ tranh Hạt đậu phộng Phép màu Thiên Vương Thông thái Hạt thóc Hạt lúa Nhà vua Hạt lạc Đất nước Thật thà Phép lạ Họa sỹ Trung thực Thông minh = thông thái; tàu hỏa = xe lửa; Tháng Gióng = Phù Đổng Thiên Vương Đất nước = giang sơn; hạt thóc = hạt lúa; người vẽ tranh = họa sỹ; Phép lạ = phép màu; hạt đậu phộng = hạt lạc; nhà vua = quốc vương. Bảng 2 Giáo dục Học sinh Học trò Thật thà Họa sỹ Phi cơ Thông minh Trung thực Đất nước Hạt lúa Phép lạ Giang sơn Phép màu Thông thái Máy bay Quốc vương Hạt thóc Nhà vua Đào tạo Người vẽ tranh Giáo dục = đào đạo; phi cơ = máy bay; phép lạ = phép màu; Quốc Vương = Nhà vua; học sinh = học trò; thông minh = thông thái; Hạt thóc = hạt lúa; trung thực = thật thà; họa sĩ = người vẽ tranh; Giang Sơn = Đất Nước. Bảng 3; Bảng 4 các em làm tương tự. Bài 2. Chọn đáp án đúng Câu 1. Trong các từ sau, từ nào là động từ? 49 DeThi.edu.vn
  50. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. uống nước b. đất nước c. nước non d. sông nước Câu 2. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trưa hè b. bữa trưa c. bữa chưa d. trời chưa mưa Câu 3. Trong các động từ sau, động từ nào không chỉ hoạt động? a. đùa vui b. bắt c. nổi lên d. viết Câu 4. Trong các thành phố miền Trung sau, thành phố nào là cố đô của nước Việt Nam? a. Quảng Trị b. Huế c. Quảng Nam d. Đà Nẵng Câu 5.Trung thu độc lập" anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ Câu 6. Trong các thành phố sau, thành phố nào được gọi là thành phố hoa phượng đỏ? a. Quảng Bình b. Hạ Long c. Hòa Bình d. Hải Phòng Câu 7. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buồng ngủ c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? a. Tô-Ki-Ô b. Tô Ki Ô c. Tô-ki-ô d. Tô ki ô Câu 9. Trong các thành phố sau, thành phố nào là thủ đô của nước Việt Nam? a. Hà Nội b. Ninh Bình c. Hà Nam d. Hà Tây Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. chung gian b. trung gian c. trung thực d. trung thu Câu 11. Từ nào là từ ghép? a. nhỏ nhoi b. nhỏ bé c, nhỏ nhắn d. nho nhỏ Câu 12. Từ “liêu xiêu” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 13. Từ nào không phải là từ láy? a. thanh thanh b. tiên tiến c. yên ấm d. cheo leo Câu 14. Từ nào là từ ghép phân loại? a. cây cối b. xe cộ c. hoa hồng d. ruộng đồng Câu 15. Từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng “nhà”? a. nhà máy b. nhà chung cư c. nhà trẻd. nhà cửa Câu 16. Từ nào là từ láy? a. thắm thiết b. thắm hồng c. tươi thắm d. đỏ thắm Câu 17. Từ “thao thức” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 18. Có mấy từ ghép trong câu: “Đôi mắt ông lão đỏ đục và giàn giụa nước mắt”? a. 4 b. 5 c. 2 d. 3 Câu 19. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: “Hiền như bụt”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. cả 3 đáp án Câu 20. Từ nào là từ láy âm đầu? a. xinh xinh b. lim dim c. làng nhàng d. bồng bềnh 50 DeThi.edu.vn
  51. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 21. Ghép những tiếng có nghĩa với nhau gọi là từ gì? a. từ ghép b. từ láy c. từ đơn d. từ đồng nghĩa Câu 22. Từ “nhỏ nhoi” được phân loại là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 23. Chọn từ phù hợp: Nếu chúng mình có phép lạ triệu vì sao xuống cùng. a. Túm b. Vặt c. Ngắt d. Hái Câu 24. Trong câu văn, dấu ngoặc kép dùng để làm gì? a. ngắt câu b. cảm thán c. chấm câu d. trích dẫn Câu 25. Từ nào viết đúng tên riêng nước ngoài? a. Nhật bản b. Nhật Bản c. Anbe anhxtanh d. Ba lan Câu 26. Trong bài tập đọc “Trung thu độc lập” anh chiến sĩ đã nghĩ tới ai khi đứng gác trong đêm Trung thu? a. các em b. ông nội c. bà nội d. bố mẹ Bài 3. Điền từ hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm. Câu 1. Điền vần còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ. Bắt hạt giống nảy mầm nhanh. Câu 2. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: muôn màu, muôn vẻ Câu 3. Điền chữ vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Chú bé loắt choắt. Cái xắc xinh xinh". Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Chuột chạy có bầy, chim bay có bạn. bay Câu 5. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Trong rừng, chim chóc, muông thú sống vui vẻ. Câu 6. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ. Ngủ dậy thành người lớn ngay". Câu 7. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa. Câu 8. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu: Nước chảy đá mòn. Câu 9. Điền từ còn thiếu vào câu thơ trong bài thơ "Nếu chúng mình có phép lạ": "Nếu chúng mình có phép lạ. Hái triệu vì sao xuống cùng". Câu 10. Điền chữ còn thiếu vào câu thơ trong bài "Lượm" của nhà thơ Tố Hữu: "Cái chân thoăn thoắt. Cái đầu nghênh nghênh". Câu 11. Giải câu đố: Để nguyên dùng gọi chân tay Muốn có bút vẽ thêm ngay dấu huyền Hỏi vào làm bạn với kim Có dấu nặng đúng người trên mình rồi. 51 DeThi.edu.vn
  52. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Từ có dấu nặng là từ gì? Trả lời: Từ chị. Câu 12. Điền từ phù hợp: Cốt truyện thường có 3 phần là mở đầu, diễn biến và kết thúc. Câu 13. Điền từ phù hợp: các từ “nhà cửa” , “đất đai”, “học sinh”, “ông bà” đều là từ ghép. Câu 14. Điền từ phù hợp: Nhường cơm sẻ áo Câu 15. Điền từ phù hợp: Một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến của truyện được gọi là cốt truyện. Câu 16. Điền từ phù hợp: Tiến cử là giới thiệu người có tài có đức để cấp trên chọn lựa. Câu 17. Giải câu đố: Để nguyên bơi lội tung tăng Bỏ sắc giúp bạn đánh răng trắng ngời. Từ để nguyên là từ gì? Trả lời: từ cá. Câu 18. Từ trái nghĩa với từ “đoản thọ”? Trả lời: từ trường thọ Câu 19. Dấu nào thường được dùng để dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc của người nào đó? Trả lời: dấu Ngoặc kép. Câu 20. Cấu tạo của tiếng “trắng” gồm âm đầu là tr, vần là ăng và thanh là thanh gì? Trả lời: thanh sắc. 52 DeThi.edu.vn
  53. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 2 NĂM 2023-2024 ĐỀ SỐ 1 Bài 1. A)Chuột vàng tài ba a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa trung tuần trung thành thật thà trung thu trung gian trung kiên trung nghĩa trung bình ngay thẳng b) Hão huyền viển vông dại dột tươi đẹp mong ước Nhỏ bé cao cả mơ ước bình thường nho nhỏ Ước mộng cao đẹp tầm thường B) Nối hai ô với nhau để được từ đồng nghĩa. Mã Trâu Tiền Đậu Chính trực Bát ngát Đỗ Ngựa Trước Ngưu Ngay Nhân Sau Thủy Hậu thẳng Viển vông Bao la Người Nước Hão huyền Bài 2. A)Trâu vàng uyên bác Câu 1. Bầm tím ruột Câu 2. Bách chiến, bách Câu 3. Bày bố trận. Câu 4. Bằng phải lứa. Câu 5. Bất khả phạm. Câu 6. Cải lão hoàn ồng. Câu 7. Cây lá vườn Câu 8. Ba cọc .đồng. Câu 9. Ba .chích chòe. Câu 10. Cha mẹ sinh ., trời sinh tính. Câu 11. Ăn không nên đọi, nói nên lời. Câu 12. Ăn nói thẳng Câu 13. Ăn nhờ ở . Câu 14. Ăn không , ngủ không yên. Câu 15. Ăn không rau, đau thuốc. Câu 16. Ăn mít bỏ Câu 17. Ăn .làm ra. 53 DeThi.edu.vn
  54. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 18. Ăn như tằm ăn . Câu 19. Ăn kĩ no lâu, cày .tốt lúa Câu 20. Ăn miếng, trả . B) Sắp xếp lại các từ để được câu hoàn chỉnh? Câu 1. học/ Hôm/ tôi/ nay/ . / đi Câu 2. Có/ kim/ mài/ công/ sắt/ có / ngày/ nên Câu 3. rất/ dàng / em / . / giáo / Cô / dịu Câu 4. / . / bơi/ Em / thích / đi Câu 5. / . / rất / ăn / nấu/ ngon / Bố Câu 6. Đồng / vàng / chín / . / lúa Câu 7. phượng / đỏ/ rực/ Hoa/ nở / . / Câu 8. Em / thơ / . / đọc / đang Câu 9. Na / lịm/ ngọt / . / quả/ Câu 10. / . / rất / Trường / khang/ trang / em Câu 11. / . / Dế / bênh/ kẻ/ vực/ Mèn/ yếu. Câu 12. Máu/chảy/ . / ruột / mềm Câu 13. / . / rách / . / cho / sạch/ Đói/ thơm/ cho Câu 14. Giấy/ phải/ lề / . / rách/ lấy / giữ. Câu 15. Công/ Thái / Sơn / núi/ cha/ như Câu 16. luồn/ . / trúc/ qua/ khóm/ Nước Câu 17. già/ chuối/ cây / . / chín/ Mẹ/ như Câu 18. ngay / sợ / . / chết / Cây / không / đứng Câu 19. Thẳng/ ruột/ như/ ngựa Câu 20. tật/ Thuốc/ dã/ đắng Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Giải câu đố sau: 54 DeThi.edu.vn
  55. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Mang tên em gái cha tôi Ngã vào thành bữa thịt xôi linh đình Có huyền, to lớn thân hình, Hỏi vào để nối đầu mình với nhau Từ để nguyên là từ gì? a. cô b. cố c. cỗ d. cồ Câu 2. Tập đọc "Một người chính trực" (SGK TV lớp 4 tập 1) ca ngợi nhân vật lịch sử nào? a. Trần Quốc Toản b. Trần Trung Tá c. Tô Hiến Thành d. Vũ Tán Đường Câu 3. Trong tập đọc "Người ăn xin" (SGK lớp 4 tập 1 trang 30), cậu bé đã giúp ông cụ như thế nào? a. cầm tay ông cụ b. tặng ông cụ đôi găng tay c. mua bánh mì tặng ông cụ d. cho tiền ông cụ Câu 4. Từ nào viết đúng chính tả trong các từ sau? a. sản suất b. xuất cơm c. sinh sôi d. san xát Câu 5. Xét về cấu tạo, từ nào không cùng loại với các từ còn lại? a. lạnh lùng b. ấm áp c. hiền lành d. hài hước Câu 6. Có mấy cách kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện? a. 1 cách b. 2 cách c. 3 cách d. 4 cách Câu 7. Từ nào viết sai chính tả trong các từ sau? a. day rứt b. dịu dàng c. bối rối d. gian dối Câu 8. Các từ "khôn khéo, yên ấm, tươi tốt" đều là loại từ nào? a. từ láy b. từ ghép c. từ đơn d. từ tượng thanh Câu 9. Câu văn "Đôi mắt ông lão đỏ hoe." có bao nhiêu từ ghép? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 10. Các câu sau sử dụng biện pháp nghệ thuật nào? "Chao ôi, những con bướm đủ màu sắc, đủ hình dáng. Con xanh biếc pha đen như nhung, bay nhanh loang loáng. a. nhân hóa b. so sánh c. cả so sánh và nhân hóa d. điệp ngữ Câu 11. Từ nào dưới đây là danh từ chỉ người? a. ông b. nhà c. sông d. mưa Câu 12. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. trung nghĩa c. trung thực d. gian dối Câu 13. Em hãy tìm các danh từ có trong câu ca dao sau: Trăng mờ còn tỏ hơn sao Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi a. mờ, tỏ, lở, cao b. mờ, tỏ, hơn, cao c. trăng, mờ, núi,lở d. Trăng, sao, núi, đồi Câu 14. Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. trung kiên c. trung hiếu d. trung nghĩa Câu 15. Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong thành ngữ: “Thẳng như ruột ngựa”? a. so sánh b. nhân hóa c. so sánh và nhân hóa d. không có đáp án Câu 16. Từ “kinh nghiệm” trong câu: “Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì? a. chỉ người b. chỉ vật c. chỉ khái niệm d. chỉ đơn vị Câu 17. Từ nào là từ ghép có nghĩa tổng hợp? 55 DeThi.edu.vn
  56. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn a. nhà sàn b. nhà cửa c. bút bi d. hoa cúc Câu 18. Từ nào dưới đây khác với các từ còn lại? a. mùa xuân b. mùa hạ c. mùa thu d. mùa màng Câu 19. Từ nào có thể ghép với từ “bình” để thành từ có nghĩa? a. tĩnh b. hôm c. đêm d. sao Câu 20. Từ nào dùng để gọi vua? a. bệ hạ b. thủ tướng c. chủ tịch d. tể tướng Câu 21. Từ “phi” trong câu “Ngựa phi nước đại trên thảo nguyên”. Thuộc từ loại gì? a. tính từ b. danh từ c. đại từ d. động từ Câu 22. Giải câu đố:Quả gì rắn tựa thép gang Hễ ai động đến kêu vang khắp trời” Đố là cái gì? a. chiêng b. chuông c. trống d. đàn Câu 23. Vào thời nhà trần, nước ta có tên gọi là gì? a. Việt Nam b. Vạn Xuân c. Đại Việt d. Văn Lang Câu 24. Trong truyện “Điều ước của vua Mi-đát”, vua Mi-đát là người như thế nào? a. là người tham lam b. là người nhân ái c. là người trung thực d. là người dũng cảm Câu 25. Từ nào chứa tiếng “kì” không mang nghĩa là những điều lạ lùng, khác thường? a. kì vĩ b. kì diệu c. kì cọ d. kì ảo Câu 26. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buôn bán c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 27. Động từ là những từ chỉ: a. đặc điểm, tính chất của sự vật b. hoạt động, trạng thái của sự vật c. tên gọi của sự vật d. màu sắc của sự vật Câu 28. Dòng nào dưới đây gồm toàn từ láy? a. bình minh, xa xôi, bình bịch b. mập mạp, mũm mĩm, may mắn c. hoàng hôn, hiu hắt, long lanh d. tham lam, thủ thỉ, thập thò câu 29. Trong các từ sau, từ nào cùng nghĩa với từ “ước mơ”? a. ước lượng b. quả mơ c. ước mong d. mơ màng Câu 30. Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ trạng thái? a. nghĩ ngợi b. nói cười c. nhảy nhót d. hát hò Hướng dẫn Bài 1. A)Chuột vàng tài ba a) Ăn ngay nói thẳng môi hở răng lạnh cây ngay không sợ chết đứng Thẳng như ruột ngựa trung tuần trung thành thật thà trung thu trung gian trung kiên trung nghĩa trung bình ngay thẳng + Trung có nghĩa là ở giữa: trung thu; trung gian; trung tuần; trung bình. + Trung có nghĩa là một lòng một dạ: trung thành; trung nghĩa; trung kiên 56 DeThi.edu.vn
  57. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn + Thành ngữ, tục ngữ về trung thực: ăn ngay nói thẳng; cây ngay không sợ chết đứng; thẳng như ruột ngựa. b) Hão huyền viển vông dại dột tươi đẹp mong ước Nhỏ bé cao cả mơ ước bình thường nho nhỏ Ước mộng cao đẹp tầm thường + Từ đánh giá cao ước mơ: cao đẹp; tươi đẹp; cao cả + Từ đánh giá không cao ước mơ: bình thường; nho nhỏ; nhỏ bé. + Từ đánh giá thấp ước mơ: tầm thường; hão huyền; viển vông. B) Nối hai ô với nhau để được từ đồng nghĩa. Mã Trâu Tiền Đậu Chính trực Bát ngát Đỗ Ngựa Trước Ngưu Ngay Nhân Sau Thủy Hậu thẳng Viển vông Bao la Người Nước Hão huyền Mã = ngựa; bát ngát = bao la; ngay thẳng = chính trực; viển vông = hão huyền; trâu = ngưu; nhân = người; thủy = nước đỗ = đậu; tiền = trước; hậu = sau. Bài 2. A)Trâu vàng uyên bác Câu 1. Bầm gan tím ruột Câu 2. Bách chiến, bách thắng Câu 3. Bày binh bố trận. Câu 4. Bằng vai phải lứa. Câu 5. Bất khả xâm phạm. Câu 6. Cải lão hoàn đ ồng. Câu 7. Cây nhà lá vườn Câu 8. Ba cọc ba .đồng. Câu 9. Ba hoa .chích chòe. Câu 10. Cha mẹ sinh con ., trời sinh tính. Câu 11. Ăn không nên đọi, nói không nên lời. Câu 12. Ăn ngay nói thẳng Câu 13. Ăn nhờ ở đậu . Câu 14. Ăn không ngon , ngủ không yên. Câu 15. Ăn không rau, đau không thuốc. Câu 16. Ăn mít bỏ xơ Câu 17. Ăn nên .làm ra. Câu 18. Ăn như tằm ăn rỗi . Câu 19. Ăn kĩ no lâu, cày sâu .tốt lúa Câu 20. Ăn miếng, trả miếng . B) Sắp xếp lại các từ để được câu hoàn chỉnh? 57 DeThi.edu.vn
  58. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1. học/ Hôm/ tôi/ nay/ . / đi Hôm nay tôi đi học. Câu 2. Có/ kim/ mài/ công/ sắt/ có / ngày/ nên Có công mài sắt có ngày nên kim Câu 3. rất/ dàng / em / . / giáo / Cô / dịu Cô giáo em rất dịu dàng. Câu 4. / . / bơi/ Em / thích / đi Em thích đi bơi. Câu 5. / . / rất / ăn / nấu/ ngon / Bố Bố nấu ăn rất ngon. Câu 6. Đồng / vàng / chín / . / lúa Đống lúa chín vàng. Câu 7. phượng / đỏ/ rực/ Hoa/ nở / . / Hoa phượng nở đỏ rực. Câu 8. Em / thơ / . / đọc / đang Em đang đọc thơ. Câu 9. na / lịm/ ngọt / . / quả/ Quả na ngọt lịm. Câu 10. / . / rất / Trường / khang/ trang / em Trường em rất khang trang. Câu 11. / . / Dế / bênh/ kẻ/ vực/ Mèn/ yếu. Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. Câu 12. Máu/chảy/ . / ruột / mềm Máu chảy ruột mềm. Câu 13. / . / rách / . / cho / sạch/ Đói/ thơm/ cho Đói cho sạch. Rách cho thơm. Câu 14. Giấy/ phải/ lề / . / rách/ lấy / giữ. Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 15. Công/ Thái / Sơn / núi/ cha/ như Công cha như núi Thái Sơn. Câu 16. luồn/ . / trúc/ qua/ khóm/ Nước Nước luồn qua khóm trúc. Câu 17. già/ chuối/ cây / . / chín/ Mẹ/ như Mẹ già như chuối chín cây. Câu 18. ngay / sợ / . / chết / Cây / không / đứng Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 19. Thẳng/ ruột/ như/ ngựa Thẳng như ruột ngựa Câu 20. tật/ Thuốc/ dã/ đắng Thuốc đắng dã tật. Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp a c a c d b a b c b án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 58 DeThi.edu.vn
  59. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Đáp a d d a a c b d a a án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp d b c a c d b b c a án 59 DeThi.edu.vn
  60. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề) Bảng 1 Tính từ Động từ Động từ chỉ trạng thái chỉ hoạt động Đẩy béo anh ấy lo lắng hồi hộp làm giàu Sợ do dự dũng cảm ông bố buổi trưa chạy Hiền lành Bảng 2 Danh từ Danh từ Danh từ chỉ hiện tượng chung chỉ người bút nắng nhà cửa cậu mợ vội vàng bà bão gió nhanh nhẹn mưa chăm lo chú dì xe máy Bảng 3 Tính từ Động từ Động từ chỉ trạng thái chỉ hoạt động Hồi hộp anh dũng anh ấy dũng cảm làm giàu Hiểu kéo ông bố hiền lành chạy Do dự sợ béo Bảng 4 Danh từ Danh từ Danh từ riêng chung chỉ vật chung chỉ người anh dũng Việt Nam chú Lý Anh Tông Hồ Chí Minh trời nắng đèn Hà Nội nhà sách cậu bà buổi sáng Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1. Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì? a. phú ông b. kiểm lâm c. tiều phu d. lâm tặc Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là tính từ? a. cây cối b. sông suối c. núi non d. rậm rạp Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. lòng thành b. lòng vòng c. bền lòng d. ngã lòng Câu 4. Trái nghĩa với "trung thành" là từ nào? a. cái phản b. phản công c. phản pháo d. phản bội Câu 5. Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì? a. trăng xanh b. trăng ngàn c. trăng núi d. trăng nước Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. dủi do b. rại rột c. nồng rắn d. rủi ro 60 DeThi.edu.vn
  61. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 7. Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì? a. doanh trại b. doanh nhân c. doanh nghiệp d. kinh doanh câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trảy xiết b. Trường Sơn c. đĩa xôi d. chảy xiết Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. sờn lòng b. bồng xúng c. bồng súng d. dòng sông Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. thí nghịm b. kiêng cường c. thí nghiệm d. xờn lòng Câu 11. Từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buôn bán c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 12. Từ nào khác với từ còn lại? a. cô độc b. cô đơn c. cô quạnh d. cô tiên Câu 13. Từ nào là từ láy âm đầu? a. loang thoáng b. nũng nịu c. lim dim d. làng nhàng Câu 14. Những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) được gọi là gì? a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ d. Trạng từ Câu 15. Danh từ “kinh nghiệm” trong câu: “ Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì? a. chỉ người b. chỉ đơn vị c. chỉ vật d. chỉ khái niệm Câu 16. Từ nào là từ ghép phân loại? a. bàn ghế b. sách vở c. đồng ruộng d. đồng lúa Câu 17. Từ nào là từ ghép tổng hợp: a. máy móc b. máy khâu c. máy xúc d. máy cày Câu 18. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 19. Từ nào là danh từ? a. trí thức b. nản chí c. quyết chí d. thoái chí Câu 20. Từ nào là động từ? a. tấm lòng b. lòng vòng c. nản lòng d. lòng dạ Câu 21. Từ nào trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. dũng cảm c. gian dối d. ngay thẳng. Câu 22. Đâu là danh từ chỉ sự vật trong câu sau: Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. a. thiết tha b. truyện cổ c. ông cha d. của mình Câu 23. Từ nào là từ ghép trong các từ dưới đây? a. nhỏ bé b. nhỏ nhoi c. nhỏ nhắn d. nho nhỏ Bài 3. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. 61 DeThi.edu.vn
  62. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 1. Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ ép. Câu 2. Động từ chỉ ạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi. Câu 3. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi t Câu 4. Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ ơn. Câu 5. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như m mẹ về chợ. Câu 6. Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ Câu 7. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn óc học hay. Câu 8. Động từ chỉ hoạt độ là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát. Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có í thì nên. Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ồi trông hướng. Câu 11. Giải câu đố: Chim gì liệng tựa con thoi Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa? Trả lời: Chim Câu 12. Giải câu đố: Mặt trời thức giấc phía tôi Thêm huyền, là chốn cho người làm ăn. Từ thêm huyền là từ gì? Trả lời: Từ Câu 13. Điền từ phù hợp: “Dõng ” nghĩa là (nói) to,rõ ràng, dứt khoát. Câu 14. Điền từ phù hợp: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình gọi là trọng. Câu 15. Điền từ phù hợp: Đói cho sạch, rách cho . Cây 16. Điền từ phù hợp: Giấy rách phải giữ lấy Câu 17. Điền từ phù hợp: các từ “chên vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy Câu 18. Điền từ phù hợp: Đi một ngày đàng học một sàng Câu 19. Điền từ phù hợp: nước đá mòn. Câu 20. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Muốn biết phải hỏi, giỏi phải học. Câu 21. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Đi một ngày đàng, một sang khôn. Câu 22. “thoải mái” là từ .nghĩa với từ “ dễ chịu”. Câu 23. Điền từ láy có tiếng bắt đầu bằng l vào chỗ chấm trong câu thơ sau: Năm gian nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lòe. 62 DeThi.edu.vn
  63. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.) Bảng 1 + Tính từ: béo; dũng cảm; hiền lành. + Động từ chỉ trạng thái: lo lắng; hồi hộp; sợ; do dự. + Động từ chỉ hoạt động: đẩy; làm giàu; chạy. Bảng 2 + Danh từ chỉ vật: bút; nhà cửa ; xe máy; + Danh từ chỉ hiện tượng: mưa; bão; gió; nắng; + Danh từ chung chỉ người: cậu mợ; bà; chú dì. Bảng 3 + Tính từ: béo; dũng cảm; hiền lành; ; anh dũng. + Động từ chỉ trạng thái: sợ; hồi hộp; do dự. + Động từ chỉ hoạt động: kéo, chạy; làm giàu; Bảng 4 + Danh từ chung chỉ vật: đèn; sách; nhà. + Danh từ riêng: Hồ Chí Minh; Lý Anh Tông; Việt Nam; Hà Nội; + Danh từ chung chỉ người: Chú; cậu; bà. Bài 2. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1. Người đàn ông làm nghề đốn củi trong rừng gọi là gì? a. phú ông b. kiểm lâm c. tiều phu d. lâm tặc Câu 2. Trong các từ sau, từ nào là tính từ? a. cây cối b. sông suối c. núi non d. rậm rạp Câu 3. Trong các từ sau, từ nào là từ láy? a. lòng thành b. lòng vòng c. bền lòng d. ngã lòng Câu 4. Trái nghĩa với "trung thành" là từ nào? a. cái phản b. phản công c. phản pháo d. phản bội Câu 5. Ánh trăng chiếu sáng một vùng núi rừng được gọi là gì? a. trăng xanhb. trăng ngàn c. trăng núi d. trăng nước Câu 6. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. dủi do b. rại rột c. nồng rắn d. rủi ro Câu 7. Nơi bộ đội đóng quân gọi là gì? a. doanh trại b. doanh nhân c. doanh nghiệp d. kinh doanh câu 8. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. trảy xiết b. Trường Sơn c. đĩa xôi d. chảy xiết Câu 9. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? a. sờn lòngb. bồng xúng c. bồng sung d. dòng sông Câu 10. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? a. thí nghịm b. kiêng cường c. thí nghiệm d. xờn lòng 63 DeThi.edu.vn
  64. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 11. Từ nào viết sai chính tả? a. buồng cau b. buôn bán c. buồng chuối d. buồng rầu Câu 12. Từ nào khác với từ còn lại? a. cô độc b. cô đơn c. cô quạnh d. cô tiên Câu 13. Từ nào là từ láy âm đầu? a. loang thoáng b. nũng nịu c. lim dim d. làng nhàng Câu 14. Những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị) được gọi là gì? a. Danh từ b. Tính từ c. Động từ d. Trạng từ Câu 15. Danh từ “kinh nghiệm” trong câu: “ Cô giáo em có kinh nghiệm giảng dạy lâu năm” là danh từ chỉ gì? a. chỉ người b. chỉ đơn vị c. chỉ vật d. chỉ khái niệm Câu 16. Từ nào là từ ghép phân loại? a. bàn ghế b. sách vở c. đồng ruộng d. đồng lúa Câu 17. Từ nào là từ ghép tổng hợp: a. máy móc b. máy khâu c. máy xúc d. máy cày Câu 18. Từ “chót vót” được gọi là từ láy gì? a. láy âm đầu b. láy vần c. láy âm, vần d. láy tiếng Câu 19. Từ nào là danh từ? a. trí thức b. nản chí c. quyết chí d. thoái chí Câu 20. Từ nào là động từ? a. tấm lòng b. lòng vòng c. nản lòng d. lòng dạ Câu 21. Từ nào trái nghĩa với từ “trung thực”? a. thật thà b. dũng cảm c. gian dối d. ngay thẳng. Câu 22. Đâu là danh từ chỉ sự vật trong câu sau: Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. a. thiết tha b. truyện cổ c. ông cha d. của mình Câu 23. Từ nào là từ ghép trong các từ dưới đây? a. nhỏ bé b. nhỏ nhoi c. nhỏ nhắn d. nho nhỏ Bài 3. Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu 1. Các từ: hoa hồng, lá me, cỏ mào gà, cây bàng, con mèo, con chuột, con chim đều thuộc nhóm từ ghép. Câu 2. Động từ chỉ trạng thái là những động từ như: vui, buồn, giận, lo lắng, sợ hãi. Câu 3. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ sau: Được voi đòi tiên. Câu 4. Các từ: hoa, lá, cỏ, cây, mèo, chuột, chim đều thuộc nhóm từ đơn. Câu 5. Điền vào chỗ trống vần phù hợp để hoàn thành thành ngữ: Mong như mong mẹ về chợ. Câu 6. Các từ: vắt vẻo, tre trẻ, khéo léo, sóng sánh đều thuộc nhóm từ láy 64 DeThi.edu.vn
  65. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 7. Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp để hoàn thành câu: Ăn vóc học hay. Câu 8. Động từ chỉ hoạt động là những từ như: ăn, uống, chạy, nhảy, hát. Câu 9. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Có chí thì nên. Câu 10. Điền vào chỗ trống chữ phù hợp để hoàn thành câu: Ăn trông nồi, ngồi trông hướng. Câu 11. Giải câu đố: Chim gì liệng tựa con thoi Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa? Trả lời: Chim én. Câu 12. Giải câu đố: Mặt trời thức giấc phía tôi Thêm huyền, là chốn cho người làm ăn. Từ thêm huyền là từ gì? Trả lời: Từ đồng. Câu 13. Điền từ phù hợp: “Dõng dạc” nghĩa là (nói) to,rõ ràng, dứt khoát. Câu 14. Điền từ phù hợp: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình gọi là tự trọng. Câu 15. Điền từ phù hợp: Đói cho sạch, rách cho thơm. Cây 16. Điền từ phù hợp: Giấy rách phải giữ lấy lề. Câu 17. Điền từ phù hợp: các từ “chên vênh, tấp nập, lon ton” đều là các từ láy vần. Câu 18. Điền từ phù hợp: Đi một ngày đàng học một sang khôn. Câu 19. Điền từ phù hợp: nước chảy đá mòn. Câu 20. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học. Câu 21. Điền từ phù hợp vào chỗ chấm: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn. Câu 22. “thoải mái” là từ đồng nghĩa với từ “ dễ chịu”. Câu 23. Điền từ láy có tiếng bắt đầu bằng l vào chỗ chấm trong câu thơ sau: Năm gian nhà cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập lòe. 65 DeThi.edu.vn
  66. Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 4 năm 2024 - 8 Vòng (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 Bài 1. A)Nối ô bên trái với ô bên phải để được câu đúng. Bảng 1 Bảng 2 B) kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho phù hợp Danh từ Động từ Tính từ Mệt lử xanh biếc chúng nó chạy nhảy mua sắm Suy nghĩ như gia đình chúng tôi lúc Tím biếc kẹo dạo chơi C) Nối 2 ô để được cặp từ đồng nghĩa Ngưu Lan can Lục Chó Ước mơ Sáu Khuyển Tết trung thu Hão huyền Viển vông Trâu Huyền ảo Rằm tháng Cẩn thận Kĩ càng tám Kì ảo Ban công Mong ước bát tám Bài 2. Nối từng ô thích hợp ở hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới. 66 DeThi.edu.vn