Câu hỏi ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

doc 14 trang hangtran11 10/03/2022 3450
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_on_tap_dai_so_lop_10_chuong_6_cung_va_goc_luong_giac.doc

Nội dung text: Câu hỏi ôn tập Đại số Lớp 10 - Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

  1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN CHƯƠNG 6. TỔNG HỢP LẦN 1. 5 Câu 1. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 4 A. 150 B. 1720 C. 2250 D. 50 Câu 2. Nếu một cung tròn có số đo là a0 thì số đo radian của nó là. 180 a A. 180 a B. C. D. a 180 180a Câu 3. Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. B. C. D. 4 3 2 Câu 4. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 5. Một cung tròn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 3 5 2 4 A. B. C. D. 4 6 3 3 Câu 6. Nếu một cung tròn có số đo là 3 0 thì số đo rađian của nó là. 180 60 A. B. C. D. 60 180 Câu 7. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 8. Cung tròn có số đo là . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 300 B. 450 C. 900 D. 1800 Câu 9. sin1200 bằng. 1 1 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 10. tan( ) bằng. 3 1 1 A. 3 B. 3 C. D. 3 3 105 Câu 11. sin( ) bằng. 6 1 A. 0B. 1C. –1D. 2 3 Câu 12. Cho tan 12 với ; . Hãy chọn kết quả đúng của sin trong các kết quả sau đây. 2
  2. 1 1 12 12 A. B. C. D. 145 145 145 145 1 3 Câu 13. Cho cos và 2 . Khi đósin là. 2 2 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 14. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. sin cos A. tan ;cos 0 B. tan ;sin 0 cos sin sin cos C. cot ;cos 0 D. cot ;sin 0 cos sin Câu 15. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. sin A. 1 cos 1 B. tan ;cos 0 cos cos C. sin2 cos2 1 D. tan ;sin 0 sin Câu 16.Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sin 0 B. cos 0 C. tan 0 D. cot 0 Câu 17.Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. tan 0 B. sin 0 C. cos 0 D. cot 0 Câu 18. sin 00 bằng. A. 0B. 1C. –1 D. 2 Câu 19. sin bằng. 4 1 3 2 A. B. C. D. 1 2 2 2 Câu 20. tan không xác định khi bằng. A. B. C. D. 2 6 3 4 Câu 21. tan bằng. 4 3 A. B. 3 C. 1 D. không xác định 3 4 3 Câu 22. Cho tan , với 2 . Khi đó cos bằng. 5 2 5 5 4 4 A. B. C. D. 41 41 41 41
  3. 4 Câu 23. Cho cos , với 0 . Khi đó sin bằng. 13 2 3 17 3 17 3 17 4 A. B. C. D. 13 13 4 3 17 15 Câu 24. Cho tan , với . Khi đó sin bằng. 7 2 7 7 7 15 A. 274 B. 15 C. 274 D. 274 Câu 25. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cos( ) cos B.sin( ) sin C. tan( ) tan D. cot( ) cot Câu 26. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cos( ) cos B.sin( ) sin C. tan( ) tan D. cot( ) cot TỔNG HỢP LẦN 2 Câu 1. Cho góc x thoả 00 0B. cosx 0D. cotx>0 Câu 2. Cho góc x thoả 900 0D. cotx>0 Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. sin900>sin1800 C. sin90013’>sin90014’ B. tan450>tan460 D. cot1280>cot1260 Câu 4. Giá trị của biểu thức P = msin00 + ncos00 + psin900 bằng: n – pB. m + pC. m – pD. n + p Câu 5. Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng: A. mB. nC. pD. m + n Câu 6. Giá trị của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng: A. a2 + b2 B. a2 – b2 C. a2 – c2 D. b2 + c2 Câu 7. Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng: A. 1/2B. –1/2C. 1D. 3 Câu 8. Để tính cos1200, một học sinh làm như sau: 3 (I) sin1200 = (II) cos21200 = 1 – sin21200 2 (III) cos21200 =1/4 (IV) cos1200 =1/2 Lập luận trên sai từ bước nào?
  4. A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV) Câu 9. Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cosx =1/2. Giá trị của P bằng: A. 7/4B. 1/4C. 7D. 13/4 Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosxB. (sinx – cosx) 2 = 1 – 2sinxcosx C. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2xD. sin 6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Câu 11. Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng: A. 0B. 1C. 2D. 4 Câu 12. Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng: A. 1B. 0C. 2D. 4 Câu 13. Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả: A. S = 1B. S = 0 C. S = sin2x – cos2xD. S = 2sinxcosx Câu 14. Cho T = cos2( /14) + cos2(6 /14). Khẳng định nào sau đây đúng: A. T = 1B. T = 2cos 2( /14)C. T = 0 D. T=2cos 2(6 /14) p q Câu 15. Nếu 00<x<1800 và cosx + sinx = 1/2 thì tan x= với cặp số nguyên (p, q) là: 3 A. (4; 7)B. (–4; 7)C. (8; 7)D. (8; 14) Câu 16. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức? 1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2 3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos( /2–x) A. Chỉ có 1)B. Tất cảC. Tất cả trừ 3)D. 1) và 2) Câu 17. Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức? 1) cos x sin x 2 sin x 2) cos x sin x 2 cos x 4 4 3) cos x sin x 2 sin x 4) cos x sin x 2 sin x 4 4 A. MộtB. HaiC. BaD. Bốn Câu 18. Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây không là đồng nhất thức? 1) cos3 = –4cos3 +3cos 2) cos3 = 3cos3 +4cos 3) cos3 = 4cos3 –3cos 4) cos3 = 3cos3 –4cos A. MộtB. HaiC. BaD. Bốn Câu 19. Nếu tan + cot =2 thì tan2 + cot2 bằng: A. 4B. 3C. 2D. 1 Câu 20. Nếu tan = 7 thì sin bằng:
  5. 7 7 7 7 A. B. C. D. 4 4 8 8 Câu 21. Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng: A. 0,5B. 2 C. 2D. 4 2 sin tan Câu 22. Kết quả đơn giản của biểu thức 1 bằng: cos +1 A. 2B. 1 + tan C. 1/cos 2 D. 1/sin 2 1 1 Câu 23. Giá trị của biểu thức bằng: sin180 sin540 1 2 1 2 A. B. C. 2D. –2 2 2 2rs Câu 24. Nếu tan = với là góc nhọn và r>s>0 thì cos bằng: r2 s2 r2 s2 rs r2 s2 A. r/sB. C. D. 2r r2 s2 r2 s2 Câu 25. Trên hình vẽ, góc PRQ là một góc vuông, PS=SR=1cm; QR=2cm. Giá trị của tan là: P 1 a) 1/2 b) 1/3 S 1 Q 2 R 1 c) d) tan22030’ 5 Câu 26. Giá trị của biểu thức: tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng: 3 4 3 0 8 3 0 A. 2B. 4 1 C. sin 70 D. cos20 3 3 3 0 0 0 Câu 27. Biểu thức: siny + sin(x–y) = sinx đúng với mọi y với điều kiện x là: A. 900 B. 1800 c) 2700 D. 3600 Câu 28. Biểu thức: (cot + tan )2 bằng: 1 A. B. cot2 + tan2 –2 sin2 cos2 1 1 C. D. cot2 – tan2 +2 sin2 cos2 Câu 29. Cho cos120 = sin180 + sin 0, giá trị dương nhỏ nhất của là: A. 42B. 35 C. 32D. 6 x sin kx Câu 30. Biết rằng cot cot x , với mọi x mà cot(x/4) và cotx có nghĩa). Khi đó giá trị của k là: x 4 sin sin x 4 A. 3/8B. 5/8 C. 3/4D. 5/4 Câu 31. Số đo bằng độ của góc x>0 nhỏ nhất thoả mãn sin6x + cos4x = 0 là: A. 9B. 18 C. 27D. 45
  6. x 1 Câu 32. Nếu là góc nhọn và sin thì tan bằng: 2 2x x 1 x2 1 A. 1/xB. C. D. x2 1 x 1 x a a Câu 33. Giá trị nhỏ nhất của sin 3 cos đạt được khi a bằng: 2 2 A. –1800 B. 60 0 C. 1200 D. Đáp án khác Câu 34. Cho x = cos360 – cos720. Vậy x bằng: A. 1/3B. 1/2 C. 3 6 D. 2 3 3 Câu 35. Nếu là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng: A. a 1 B. 2 1 a 1 C. a 1 a2 a D. a 1 a2 a Câu 36. Biết sinx + cosx = 1/5 và 0 x , thế thì tanx bằng: A. –4/3B. –3/4 C. 4/3 D. Không tính được Câu 37. Cho a =1/2 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y (0; /2) thế thì x+y bằng: A. /2B. /3 C. /4D. /6 Câu 38. Cho đường tròn có tâm Q và hai đường kính vuông góc AB và CD. P là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho góc PQC bằng 600. Thế thì tỉ số hai độ dài PQ và AQ là: 3 3 A. B. C. 3 D. 1/2 2 3 Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng L 1, L2 lần lượt có phương trình: y = mx và y = nx. Biết L 1 tạo với trục hoành một góc gấp hai góc mà L2 tạo với trục hoành (góc được đo ngược chiều quay kim đồng hồ) bắt đầu từ nửa trục dương của Ox) và hệ số góc của L 1 gấp bốn lần hệ số góc của L2. Nếu L1 không nằm ngang, thế thì tích m.n bằng: 2 2 A. B. – C. 2D. –2 2 2 Câu 40. Trong hành lang hẹp bề rộng là w, một thang có độ dài a dựng dựa tường, chân thang đặt tại điểm P giữa hai vách. Đầu thang dựa vào điểm Q cách mặt đất một khoảng k, thang hợp với mặt đất một góc 45 0. Quay thang lại dựa vào vách đối diện tại điểm R cách mặt đất một khoảng h, và thang nghiêng một góc 75 0 với mặt đất. Chiều rộng w của hành lang bằng: A. a R Q a h a B. RQ k 75  45  P w C. (h+k)/2 D. h Câu 41. Đơn giản biểu thức: sin(x–y)cosy + cos(x–y)siny, ta được: A. cosxB. sinx C. sinxcos2yD. cosxcos2y Câu 42. Nếu tan và tan là hai nghiệm của phương trình x 2–px+q=0 và cot và cot là hai nghiệm của phương trình x2–rx+s=0 thì rs bằng:
  7. A. pqB. 1/(pq) C. p/q 2 D. q/p2 Câu 43. Nếu sin2xsin3x = cos2xcos3x thì một giá trị của x là: A. 180 B. 300 C. 360 D. 450 sin100 sin 200 Câu 44. Rút gọn biểu thức: ta được: cos100 cos200 A. tan100+tan200 B. tan300 C. (tan100+tan200)/2 D. tan150 Câu 45. Tam giác ABC có cosA = 4/5 và cosB = 5/13. Lúc đó cosC bằng: A. 56/65B. –56/65 C. 16/65D. 63/65 Câu 46. Nếu a =200 và b =250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là: A. 3 B. 2C. 1 + 2 D. Đáp án khác Câu 47. Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: A. 1/6B. 2/9 C. 1/4D. 3/10 Câu 48. Giá trị của biểu thức: cot10 + tan5 bằng: A. 1/sin5B. 1/sin10 C. 1/cos5D. 1/cos10 x 1 1 Câu 49. Nếu f ,x 0;1 vµ 0 thì f bằng: x 1 x 2 cos2 A. sin2 B. cos 2 C. tan 2 D. 1/sin 2 Câu 50. Giá trị lớn nhất của biểu thức: 6cos2x+6sinx–2 là: A. 10B. 4 C. 11/2D. 3/2 Câu 51. Góc có số đo 1200 được đổi sang số đo rad là : 3 2 A. 120 B. C. 12 D. 2 3 3 Câu 52. Góc có số đo – được đổi sang số đo độ ( phút , giây ) là : 16 A. 33 045' B. – 29030' C. –33045' D. 32055' Câu 53. Các khẳng định sau đây đúng hay sai : A. Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và có số đo độ là 645 0 và –4350 thì có cùng tia cuối . 3 5 B. Hai cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo và thì có cùng điểm cuối. 4 4 3 3 C. Hai họ cung lượng giác có cùng điểm đầu và có số đo k2 ,k Z và 2m ,m Z thi có cùng 2 2 điểm cuối. D. Góc có số đo 31000 được đổi sang số đo rad là 17,22 . 68 e/ Góc có số đo được đổi sang số đo độ 180. 5 Câu 54. Các khẳng định sau đây đúng hay sai : A. Cung tròn có bán kính R=5cm và có số đo 1,5 thì có độ dài là 7,5 cm B. Cung 0 180 tròn có bán kính R=8cm và có độ dài 8cm thi có số đo độ là C. Số đo cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó
  8. D. Góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ov,Ou) có số đo âm e/ Nếu Ou,Ov là hai tia đối nhau số đo góc lượng giác (Ou,Ov) là (2k 1) ,k Z Câu 55. Điền vào ô trống cho đúng . Độ –2400 –6120 –9600 44550 Rad 7 13 68 3 6 5 Câu 56. Điền vào cho đúng . A. Trên đường tròn định hướng các họ cung lượng giác có cùng điểm đầu, có số đo k2 ,k Z và 4 17 m2 ,m Z thì có điểm cuối 4 B. Nếu hai góc hình học uOv , u'Ov' bằng nhau thì số đo các góc lượng giác (Ou,Ov) và (Ou',Ov') sai khác nhau một bội nguyên C. Nếu hai tia Ou , Ov khi chỉ khi góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo là (2k 1) ,k Z . 2 4 D. Nếu góc uOv có số đo bằng thì số đo họ góc lượng (Ou,Ov) là 3 Câu 57. Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí : Cột 1 Cột 2 5 1/ 4050 a/ 9 13 2/ b/ 3300 6 9 11 c/ 3/ 4 6 4/ 1000 d/ –5100 17 5/ 6 Câu 58. Cột 1 : Số đo của một góc lượng giác (Ou,Ov) Cột 2 : Số đo dương nhỏ nhất của góc lượng giác (Ou,Ov) tương ứng Hãy ghép một ý ở cột 1 với một ý ở cột 2 cho hợp lí Cột 1 Cột 2 a/ –900 8 1/ 7 36 b/ 7 2/ 1060
  9. 15 3/ 2700 c/ 11 4/ 2060 d/ 20060 7 5/ 4 sin .cos sin cos Câu 59. Giá trị của biểu thức: 15 10 10 15 bằng: 2 2 cos cos sin .sin 15 5 15 5 3 3 A. 1 B. C. –1; D. – 2 2 cos800 cos200 Câu 60. Giá trị của biểu thức: bằng: sin 400.cos100 sin100.cos400 3 3 A. 1 B. C. –1 D. – 2 2 Câu 61. Với mọi Với mọi ,  ta có: A. cos( + )=cos +cos B. tan(  ) tan tan  tan tan  C. cos( - )=cos cos -sin sin D. tan ( –  ) = 1 tan .tan  Câu 62. Với mọi Với mọi ;  ta có: sin 4 1 tan A. tan 2 B. tan cos2 1 tan 4 C. cos( + )=cos cos -sin sin D. sin(  ) sin cos -cos sin Câu 63. Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau: 3 A. sin cos sin . B. cos sin cos( ) 2 6 4 C. cos D. sin cos = 2 6 Câu 64. Điền vào chỗ trống các đẳng thức sau: 1 tan .tan  1 tan .tan  A. = B. = tan tan  tan tan  C. tan .tan  D. cot( + ) = Câu 65. Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng: 1) sin2 A/3sin 4sin3 B /sin sin 2 2) sin3 C / 2sin .cos D/3sin Câu 66. Nối các mệnh đề ở cột trái với cột phải để được đẳng thức đúng
  10. Nếu tam giác ABC có ba góc Thì tam giác ABC: A, B, C thoả mãn: A/ đều. sinA = cosB + cos C B/ cân. C/ vuông D/ vuông cân Câu 67. Giá trị các hàm số lượng giác của góc = – 300 là: 1 3 1 A. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 1 3 1 B. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 2 2 C. cos ; sin ; tan 1; cot 1 2 2 3 1 1 D. cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 3 1 1 E. cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 Câu 68. Giá trị các hàm số lượng giác của góc 1350 là: 1 3 1 A. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 1 3 1 B. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 2 2 C. cos ; sin ; tan 1; cot 1 2 2 3 1 1 D. cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 3 1 1 E. cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 Câu 69. Giá trị các hàm số lượng giác của góc 2400 là: 1 3 1 A. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 1 3 1 B. cos ; sin ; tan 3 ; cot 2 2 3 2 2 C. cos ; sin ; tan 1; cot 1 2 2 3 1 1 D. cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3
  11. 3 1 1 E. cos ; sin ; tan ; cot 3 2 2 3 4 2tan2 450 cot4 600 Câu 70. Giá trị biểu thức S là: 3sin3 900 4cos2 600 4cot 450 1 19 25 A. –1 B. 1 C. D. 3 54 2 3 2 2 3 Câu 71. Giá trị biểu thức T 3sin 2tan 8cos 3cot là: 4 4 6 2 1 19 25 A. –1 B. 1 C. D. 3 54 2 cos x Câu 72. Đơn giản biểu thức D tan x ta được: 1 sin x 1 1 A. B. C.cosx D. sin2x sin x cos x sin x Câu 73. Đơn giản biểu thức E cot x ta được: 1 cos x 1 1 A. B. C. cosx D. sin2x sin x cos x cos x tan x Câu 74. Đơn giản biểu thức F cot xcos x ta được: sin 2 x 1 1 A. B. C. cosx D. sinx sin x cos x Câu 75. Đơn giản biểu thức G (1 sin2 x)cot2 x 1 cot2 x ta được: 1 1 A. B. C. cosx D. sin2x sin x cos x 4 3 Câu 76. Tính giá trị của biểu thức P tan tan sin2 nếu cho cos (   ) 5 2 12 1 A. B. 3 C. D. 1 15 3 3 Câu 77. Giá trị của biểu thức sin bằng: 10 4 A. cos B. cos C. 1 cos D. cos 5 5 5 5 4 Câu 78. Giá trị của biểu thức M sin cos sin cos bằng: 5 10 30 5 A. M = 1 B. M = –1/2 C. M= 1/2D. M = 0 Câu 79. Mệnh đề sau đúng hay sai: cos1420> cos1430 Đ S 2 Câu 80. Mệnh đề sau đúng hay sai: tan cot Đ S sin 2 Câu 81. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống để có câu khẳng định đúng. 5 3 Cho cos và thì sin 13 2 Câu 82. Điền giá trị thích hợp vào chỗ trống để có câu khẳng định đúng.
  12. A B Cho A, B, C là ba góc của tam giác thì: cos 2 2 Câu 83. Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/ cos3 A/1 3 2/tan B / 4 2 2 3/sin C / 1 3 3 7 D / 4/ cot 3 6 2 E / 2 F / 3 Câu 84. Ghép một câu ở cột bên trái với cột ở bên phải để có câu khẳng định đúng: Cột trái Cột phải a) tanx 1/ cos( x) 2 b) cotx 2/sin( x) 3/ t an( -x) c) cosx 4/cot( +x) d) sinx e) – sinx f) – tanx Câu 85. Với mọi , , các khẳng định sau đúng hay sai? A. cos(  ) cos cos  B. sin(  ) sin sin  C. cos(  ) cos cos  sin sin  D. sin(  ) sin cos  cos sin  Câu 86. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 2 1/120 A/ 2/108 5 3 B / 3/ 72 5 4/105 2 C / 3 3 D / 4
  13. 5 3 Câu 87. Biết sin a ;cosb ; a ;0 b . Hãy tính: sin(a + b) 13 5 2 2 56 63 33 A. B. C. D. 0 65 65 65 Câu 88. Tính giá trị các biểu thức sau: 12 3 Cho sin a ; 2 cos( a) ? 13 2 3 1 Cho tan ; 0 cos ? 2 8 Cho cos ; tan ? 17 2 1 Biết sin( ) cos(2 ) ? 3 Câu 89. Hỏi mỗi đẳng thức sau có đúng với mọi số nguyên k không? k A. cos(k ) ( 1)k B. tan( ) ( 1)k 4 2 k 2 C. sin( ) ( 1)k D. sin( k ) ( 1)k 4 2 2 2 Câu 90. Hãy nối mỗi dòng ở cột trái đến một dòng ở cột phải để được một khẳng định đúng: Cột trái Cột phải 1/sin 75 2( 3 1) A/ 2/ cos75 4 B / 2 3 3/ tan15 2( 3 1) 4/ cot15 C / 4 D / 2 3 Câu 91. Xác định dấu của các số sau: 17 A. sin1560 B. cos( 800 ) C. tan( ) D. tan5560 8 Câu 92. cos 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ : A. I và IIB. I và III C. I và IVD. II và IV Câu 93. sin 0 khi và chỉ khi điểm cuối M thuộc góc phần tư thứ : A. IB. II C. I và IID. I và IV 2 3 Câu 94. Cho sin , . Tính cos 5 2 21 29 21 21 A. B. C. D. 25 25 25 25 Câu 95. Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau : cos150 , cos00 , cos900 , cos1380 A. cos0 ,cos15 ,cos90 ,cos135 . B. cos135 ,cos90 ,cos15 ,cos0 .
  14. C. cos90 ,cos135 ,cos15 ,cos0 . D. cos0 ,cos135 ,cos90 ,cos15 . Câu 96. Giá trị của cos[ (2k 1) ] bằng : 3 3 1 1 3 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 97. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng: A. cos(x+ ) sinx B. cos( -x)=sinx 2 C. sin( x) cosx D. sin(x ) cosx 2 Câu 98. Tìm , biết sin = 1 ? A. k2 B. k2 C. k D. k 2 2 Câu 99. Tính giá trị của biểu thức sau: S = cos2120 + cos2780 + cos2 10 + cos2 890. A. S = 0 B. S = 1 C. S = 2 D. S = 4