Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9: Hữu cơ
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9: Hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_9_huu_co.doc
Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 9: Hữu cơ
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA 9 HỮU CƠ Câu 1:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại hyđrocacbon? A.C2H4 B. CH4O C. C2H6ONa D. CH3Cl. Câu 2:Trong các hợp chất hữu cơ sau đây , hợp chất hữu cơ nào thuộc loại dẫ xuất hyđrocacbon? A.C2H4 B. CH4OH C. C2H6 D. C3H8. Câu 3:Hợp chất hữu cơ A chỉ có nguyên tố hóa học. Công thức phân tử nào sau đây là của hợp chất hữu cơ A. A. CH4O. B.C2H4. C. CH3Cl. D. C2H6ONa Câu 4: Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ B. Biết rằng tỉ khối hơi của B đối với hi đro là 23. A. CH4O B.CH3Cl. C. C2H6O D. C. C2H6ONa Câu 5:Câu phát biểu nào sau đây là đúng: A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon. B.Tất cả các hợp chất hữu cơ điều xảy ra phản ứng cháy. C.Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon. D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ nguyên tử cacbon luôn luôn có hóa trị (IV). Câu 6: Trong phân tử hợp chất hữu cơ thuộc hiđro và caccbon có liên kết đôi. Liên kết đôi gồm có: A.Một liên kết δ. B. Một liên kết . C. Hai liên kết δ. D. Một liên kết δ và một liên kết Câu 7: Trong phân tử metan có bao nhiêu liên kết đơn? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 8:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối lớn nhất: A. CH3Cl. B.C2H6ONa C. C2H4 D. CH4O. Câu 9:Có những phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có phân tử khối nhỏ nhất: A. CH3Cl. B.C2H6ONa C. C2H4 D. CH4O. Câu 10: : Mạch cacbon chia làm máy loại : A. 1 loại. B. 2 loại.C. 3 loại.D. 4 loại. Câu 11:Có một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và khí CH4. Bằng phương pháp hóa học nào sau đây sẽ thu được khí CH4 tinh khiết: A.Cho hỗn hợp lội qua dung dịch H2SO4 đặc. C. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch Ca(OH)2. B. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaCl. D. Cho hỗn hợp lội qua dung dịch HCl loãng. Câu 13:Phân tử C4H10 có thể viết thành bao nhiêu loại mạch khác nhau: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 14:Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom: A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4. Câu 15: Chất nào sau đây làm mất màu clo: A. C2H4 B. CH3Cl. C. CH4O. D. CH4. Câu 16:Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol nước gấp đôi số mol khí cacbonic. Công thức phân tử hiđrocacbon là: A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6. Câu 17:Đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít khí me6tan. Thì cần bao nhiêu lít khí oxi. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. A.1,568 lít. B.15,68 lít. C.156,8 lít. D.1568 lít. Câu 18:Phân tử C. C2H6O có bao nhiêu đồng phân: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây là đúng: A.Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO2 và hơi H2O. B. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O. C. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là hơi H2O. D. Trong phân tử hợp chất hữu cơ chỉ có hai nguyên tố Hiđro và caccbon khi cháy sản phẩm là khí CO2 và hơi H2O và muội than. Câu 20: Nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử C2H6O. A.52,17%. B.5,217%. C.26,09%. D.2,609%.
- Câu 21: Trong các phân tử hợp chất hữu cơ sau, phân tử nào có nguyên tử cacbon chiếm tỉ lệ cao nhất: A. C2H4 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8 Câu 22:Hãy chọn câu phát biểu đúng. Chất hữu cơ là: A.Hợp chất khó tan trong nước. C.Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat kim loại. B.Hợp chất sôi ở nhiệt cao. D.Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O. Câu 23:Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl. Câu 24:Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl. B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6. Câu 25:Những tính chất sau , tính chất nào không phải là dầu mỏ: A.Chất lỏng. B.Không tan trong nước. C.Nhẹ hơn nước. D.Có nhiệt độ sôi thấp và xác định. Câu 26:Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu: A.Than, củi. B.Oxi. C.Dầu hỏa. D.Khí etilen. Câu 29:Rượu etilic có khối lượng riêng ( D ) là bao nhiêu: A.0,8 g/ml. B.8 g/ml. C.0,1 g/ml. D.1 g/ml. Câu 30:Rượu etilic có độ sôi là bao nhiêu: A.73,80C. B.78,30C. C.87,30C. D.83,70C. Câu 31:Trong phân tử CH4, cacbon chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm trong phân tử: A.74%. B.75%. C.76%. D.77%. Câu 32: Trong phân tử CH4 có bao nhiêu liên kết đơn: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 33:Câu phát biểu nào về khí CH4 là đúng: A.Khí CH4 nhẹ hơm không khí. C.Khí CH4 tan vô hạn trong nước. 0 B.Khí CH4 hóa rắn 100 C. D.Khí CH4 dễ thăng hoa. Câu 34:Hai khí nào trộn với nhau theo một tỉ lệ nhất định tạo ra một hỗn hợp nổ: A. CH4 và Cl2. B. CH4 và H2. C. CH4 và N2. D. CH4 và O2. Câu 35:Tỉ khối hơi khí CH4 đối với khí H2 là: A.16. B.0,125. C.8. D.32. Câu 35:Nếu dùng 22,4 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí CH4(ĐKTC). A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít. Câu 36:Trong phân tử etilen có một liên kết giữa hai nguyên tử cacbon. Đó là: A.Liên kết đơn. B.Liên kết đôi. C. liên kết ba. D. liên kết vừa đơn, vừa đôi. Câu 37: Nếu dùng 16,8 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí etilen (ĐKTC). A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít. Câu 38:Tính thể tích oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen: A.5,6 lít. B.22,4 lít. C.16,8 lít. D.11,2 lít. Câu 40: Tính thể tích cacbon đioxit cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3 lít khí etilen: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 41:Dựa vào dự kiện nào trong các số dữ kiện sau đây để có thể nói một chất hữu cơ: A.Trạng thái(rắn, lỏng, khí). C.Độ tan trong nước. B.Màu sắc. D.Thành phần nguyên tố. Câu 42:Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ trong tự nhiên. B. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp của cacbon. C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ. D.Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất trong cơ thể sống. Câu 43: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối lớn nhất:
- A. CH4 B. C2H2 C. CH3Cl D. C2H6ONa Câu 44: Phân tử hợp chất hữu cơ nào có phân tử khối nhỏ nhất: A. CH4 B. C2H2 C. CH3Cl D. C2H6ONa Câu 45:Phân tử C2H6ONa oxi có trong phân tử là bao nhiêu phần trăm: A.34,78%. B.8,70%. C.23,19%. D.33,33%. Câu 47:Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Biết tỉ khối của A đối với hi đro là 15.CTPT hợp chất hữu cơ A là: A. CH4 B. C2H6. C. C2H2 D. C2H4. Câu 48:Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng V (lít)khí CH4 cần 22,4 lít khí oxi. Các khí đo(ĐKTC).V(lít) đó là: A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.22,4 lít. D.2,24 lít. Câu 49:Có một hỗn khí CH4, C2H4, có thể dùng một dung dịch nào để nhận biết từng chất khí trên. A.Ca(OH)2. B.KOH. C. Cl2 hoặc Br2. D.FeCl3. Câu 50:Để đốt cháy 5,6 lít khí C2H4, thì cần phải dùng bao nhiêu lít không khí ( các khí đo ở ĐKTC). Biết rằng thể tích khí oxi bằng 20% thể tích không khí. A.84 lít. B.0,84 lít. C.8,4 lít. D.0,084 lít. Câu 51:Dùng khí nào sau đây để kích cho quả mau chín: A. CH4. B. Cl2. C. C2H4. D.H2. Câu 52:Dùng chất nào sau đây để trùng hợp tạo thành nhựa PE ( nhựa polietilen). A. C2H2. B. CH3Cl. C. C2H6O. D. C2H4. Câu 53:Câu phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phân: A.Đồng phân là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có hiđro và cacbon. B.Đồng phân là hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử, khác nhau về công thức cấu tạo. C.Đồng phân là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có hiđro và cacbon và một số nguyên tố hóa học khác. D.Đồng phân là hợp chất hữu cơ hơn kém nhau một CH2. Câu 55:Cần bao nhiêu ml dung dịch brom 1M để tác dụng hết 2,24 lít khí etilen ở điều kiện tiêu chuẩn. A.100 ml. B.200 ml. C.150 ml. D.250 ml. Câu 56:Đốt cháy 28 ml hỗn hợp khí A gồm (metan và khí axetilen) cần dùng 67,2 ml khí oxi. Thành phần phần trăm thể tích của mỗi khí có trong trong hỗn hợp A là Câu 57:Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắngB. Chất khí màu xanhC. Chất khí màu nâuD. Chất rắn màu xanh Câu 58:Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là: A. NaOH, Na2SO4 B. Ba(OH)2, BaSO4 C. BaCl2, BaSO4 D. A & B Câu 59:Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, NaOHB. K 2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HClD. A & B đều đúng Câu 60:Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là: A. KNO2, NO2 B. Không bị phân hủyC. KNO 2 và O2 D. K2O, NO2 Câu 61:Dãy gồm các muối không tan trong nước là: A. CaSO4, CuCl2, BaSO4 B. AgNO3, BaCl2, CaCO3 C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 D. AgCl, BaCO3, BaSO4 Câu 62:Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn là: A. CuOB. Cu 2OC.Cu(OH) 2 D. NaCl Câu 63:Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là A. Chất rắn màu trắngB. Không hiện tượng gìC. Chất khí màu nâuD. Chất rắn màu xanh Câu 64:Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là: A. Ca(OH)2, CaSO4 B. BaCl2, BaSO4 C. Ba(OH)2, BaSO4 D. A & C Câu 65:Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau
- A. K2SO4, CuCl2 B. BaSO4 và HClC. AgNO 3 và NaClD. Tất cả đều đúng Câu 66:Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: A. KOHB. Ba(OH) 2 C. Al(OH)3 D. A & B Câu 67:Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: A. 3,6 và 6,4 B. 6,8 và 3,2 C. 0,4 và 9,6 D. 4,0 và 6,0 Câu 68:Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,2 và 1,8 gam B. 2,4 và 1,6 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam Câu 69:Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là: A. 38,1% và 61,9% B. 39% và 61% C. 40% và 60% D. 35% và 65% Câu 70:Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: A. 35% và 65% B. 40% và 60% C. 50% và 50% D. 70% và 30% Câu 71:Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là: A. 17,55g B. 5,85g C. 11,7g D. 11,5g Câu 72:Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là: A. 0,25 mol B. 0,1875 mol C. 0,15 mol D. 0,125 mol Câu 73:Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là: A. 39,5% B. 23% C. 24% D. 29% Câu 74:Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag C. Al, Cu và Ag D. Kết quả khác Câu 75:Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là: A. 0,27 g B. 0,81 g C. 0,54g D. 1,08g Câu 76: Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g.Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là: A. 30,4g B. 22,8g C. 23g D. 25g Câu 77:Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là: A. 35% và 65% B. 40,8% và 58,2% C. 72,2% và 27,8% D. 70,2% và 29,8% Câu 78:Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất không tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần phần trăm của hỗn hợp trên lần lượt là: A. 28,57%; 28,13% và 43,3% B. 28%; 28% và 44% C. 30%; 30% và 40% D. Kết quả khác. Câu 79:Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 12,8 gam chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. 1,4g; 8,4g và 12,8g B. 4g; 6,8g và 12,8g C. 3 g; 7,8g và 12,8g D. 2g; 8,8g và 12,8g
- Câu 80:Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng. A. Cr B. Al C. Fe D. Kết quả khác Câu 81:Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lit khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: A. Li B. Na C. Pb D. Fe Câu 82:Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít dung dịch có nồng độ 8% (D=1,075g/ml) ? A. 430g B. 410g C. 415g D. 200g Câu 83:Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: A. ≈ 3,2% và ≈ 18% B. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% C. 5% và 15% D. Kết quả khác. Câu 84:Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K 2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: A. 1,5 M B. 2M C. 1M D. 3M Câu 85:Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH) 2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: A. 0,25M B. 0,7M C. 0,45M D. 0,5M Câu 86:Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 10g B. 8g C. 9g D. 15g Câu 87:Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: A. 2M và 1M B. 1,5M và 0,5 M C. 1M và 2M D. 1M và 0,5M Câu 88:Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là: A. 30% và 70% B. 25% và 75% C. 20% và 80% D. 40% và 60% Câu 89:Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 ban đầu là: A. 15% B. 25% C. 22% D. 20% Câu 90:Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa. Công thức hóa học của muối là: A. FeCl3 B.FeCl2 C. FeCl D. FeCl4 Câu 91:Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O. A. NaAlO B. NaAlO2 C. NaO D. Kết quả khác Câu 92:Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 đậm đặc và nóng thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là: A. 68% và 32% B. 60% và 40% C. 65% và 35% D. 70% và 30% Câu 93:Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là: A. 80% B. 45% C. 95% D. 90% Câu 94:Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa cháy.Hiệu suất của phản ứng là: A. 85% B. 90% C. 95% D. 80% Câu 95:Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O 2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO 2 và H2O tạo thành lần lượt là: A. 44g và 36g B. 22g và 18g C. 40g và 50g D.50g và 90g Câu 96:Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc).Khối lượng hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 140g B. 150g C. 142g D. 162g
- Câu 97: Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây: A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu Câu 98: Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau A. K2SO4, NaOHB. K 2SO4 và BaCl2 C. AgCl và HClD. A & B đều đúng Câu 99: Muối KNO3 phân hủy sinh ra các chất là: A. KNO2, NO2 B. Không bị phân hủyC. KNO 2 và O2 D. K2O, NO2 Câu 100: Dãy gồm các muối không tan trong nước là: A. CaSO4, CuCl2, BaSO4 B. AgNO3, BaCl2, CaCO3 C. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 D. AgCl, BaCO3, BaSO4