Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019

docx 4 trang thaodu 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2018_2019.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NĂM HỌC KÌ 1-2018-2019 - MÔN: HÓA HÓA 9 Lưu ý :Các em học sinh phải học hết các bài lý thuyết mà thầy cô đã dạy trên lớp . Chúc các em thành công trong kì thi này nhé ! Câu 1: Cho 10g hỗn hợp hai kim loại: Al và Cu tác dụng với dd H2SO4 20%, thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc).a/ Viết PT phản ứng. b/Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp. c/Tính khối lượng dd H2SO4 cần dùng. Câu 2: Cho 20g hỗn hợp hai muối là NaCl và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 400 ml dd HCl thu được 2,24 lít khí (ở đktc).a/Viết PTHH xảy ra.b/Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. c/Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Câu 3: Một sợi dây nhôm có khối lượng là 16,2g được nhúng vào dd CuSO4 25%. a/Viết PTHH xảy ra. b/Tính khối lượng dd CuSO4 25% cần dùng làm tan hết sợi dây nhôm. c/Tính khối lượng Đồng tạo thành sau phản ứng. Câu 4: Cho 200 g dung dịch BaCl2 10,4% tác dụng vừa đủ với 400g dung dịch Na2SO4. a/Viết PTHH xảy ra. b/Tính khối lượng kết tủa tạo thành c/Tính nồng độ phần trăm của chất còn lại trong dung dịch thu được sau khi đã lọc bỏ kết tủa. Câu 5: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau: a/Al Al 2O3 Al(NO3)3 Al(OH)3 Al2O3 AlCl3 Al. b/Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe FeCl2 Fe(NO3)2 FeCO3. c/Mg MgO MgCl2 Mg(OH)2 MgSO4 MgCl2 Mg(NO3)2 MgCO3 d/Cu(OH)2 CuO CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu CuO. Câu 6: Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho: 1/Đồng vào dd Bạc nitrat. 2/Nhôm vào dd Đồng (II) clorua. 3/Cho viên Natri vào cốc nước cất có thêm vài giọt dd phenolphtalein. 4/Nhỏ từng giọt dd Natri hidroxit vào dd Sắt (III) clorua. 5/Sắt vào dd CuSO4. 6/Đốt dây sắt trong khí Clo. 7/Cho đinh sắt vào dd CuCl2. 8/Cho một viên kẽm vào dd CuSO4. Câu 7: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ Đ/kiện phản ứng (nếu có): 1/Cho mẫu kẽm vào ống nghiệm chứa dd HCl(dư) 2/Cho mẫu nhôm vào ống nghiệm chứa H2SO4 đặc, nguội. 3/Cho từ từ dd BaCl2 vào ống nghiệm chứa dd H2SO4. 4/Cho từ từ dd HCl vào ống nghiệm chưá dd NaOH có để sẵn 1 mẫu giấy quỳ tím. 5/Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. 6/Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 7/Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. 8/Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl. 9/Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn. 10/Đốt nóng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi. 11/Đốt sắt trong khí clo. 12/Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. Câu 8: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3 , Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành: 1/Chất kết tủa màu trắng (gợi ý: kết tủa trắng BaSO4 ) 2/Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. (đây là khí H2 ) 3/Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy (đây là khí CO2 ) 4/Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. 5/Dd có màu xanh lam (đây là dd CuSO4 ) 6/Dd không màu (đây là dd ZnSO4 ) Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Câu 9: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH) 2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để: 1/Sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. 1
  2. 2/Tạo thành dd có màu xanh lam. 3/Tạo thành dd có màu vàng nâu(đây là dd FeCl3 ) 4/Tạo thành dd không màu(đây là dung dịch AlCl3 và MgCl2) . Viết các PTHH Câu 10: Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này.Chất được tẩm vào bông để ngang nút miệng ống nghiệm sau thí nghiệm tốt nhất là gi? vì sao? Câu 11: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4 . Chất nào phản ứng được với a/CO2 gợi ý: CO2 là oxit axit nên chọn tác dụng với bazơ tan b/ dung dịch HCl gợi ý: HCl là dung dịch axit nên chọn bazơ và kim loại đứng trước H c/dung dịch NaOH gợi ý: NaOH là bazơ nên chọn muối có tạo thành kết tủa Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 12: Cho các oxit sau : P2O5, CO2, SO2 , CaO , Na2O. Oxit nào có khả năng tác dụng với nhau? Viết phương trình hóa học . Hướng dẫn: chọn oxit axit tác dụng với oxit bazơ Câu 13: Cho các chất sau: S, SO3, H2SO4, SO2 , Na2SO4 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương trình phản ứng để hoàn thành chuỗi đó. Câu 14: Cho các chất sau: Fe, Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2O3 , Fe2(SO4)3 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương trình phản ứng để hoàn thành chuỗi đó. Câu 15: Cho 6,5 gam Zn hòa tan hoàn toàn trong 500ml dung dịch HCl. Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc và nồng độ mol dung dịch HCl Câu 16: 6,72 l khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600 ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ dung dịch Ba(OH)2 Câu 17: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M. a/Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng. b/Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng. Câu 18: Trộn 200ml dd FeCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn: a/Viết PTPƯ xảy ra b/Tính m c/ Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V không đổi). Câu 19: Trung hòa dd KOH 5,6% (D = 10,45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14,7%. a/Tính thể tích dd KOH cần dùng. b/Tính C% của dd muối sau phản ứng. Câu 20: Cho 3,2g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% a/ Viết PTHH b /Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 (Biết Cu =64; H=1; S=32; O=16) Câu 21: Ngâm 1 lá kẽm trong 32g dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa. a/Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? b/Tính khối lượng kẽm đã phản ứng. c/Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng. Câu 22: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 l khí H2. a/Xác định % mỗi chất có trong hỗn hợp A. b/Tính khối lượng muối có trong dd B. Câu 23: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 3,36l khí (đktc).Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO bằng 150ml dd HCl 2M vừa đủ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Câu 25: Hoà tan hoàn toàn 5,5g hổn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HCl 14,6% thu được 4,48 lít hiđro (đo ở ĐKTC). a/Tính thành % về khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp. b/Tính nồng độ % các muối có trong dung dich sau phản ứng. 2
  3. Câu 26: Ngâm 21,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Fe và Cu trong dung dịch H 2SO4 loãng, dư. Phản ứng xong, thu được 3g chất rắn không tan và 6,72l khí (ở đktc). a/Viết PTHH xảy ra b/Xác định thành phần phần trăm của mỗi KL trong hỗn hợp Câu 27: Dẫn từ từ 3,136 l khí CO 2 (đktc) vào một dd có hòa tan 12,8g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. a/Chất nào đã lấy dư, dư bao nhiêu lít (hoặc gam)? b/Tính khối lượng muối thu được. Câu 28: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml). a/Tính khối lượng kim loại mới tạo thành. b/Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). Câu 29: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I. Câu 30: Cho 0,6g một kim loại hóa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 l khí H 2 (đktc). Tìm tên kim loại đó. ĐỀ THAM KHẢO: ĐỀ 1 Câu 1: Các oxit sau đây : K2O, Al2O3, CO, SO2, NO, CaO. Gồm : a) 1 loại b) 2 loại c) 3 loại d) 4 loại Câu 2: Dung dịch NaOH làm giấy quỳ tím chuyển sang màu: a) Đỏ b) Xanh c) Đen d) Tím Câu 3: CaCO3 có thể tham gia phản ứng với chất nào sau đây : a) NaOH b) HCl c) KNO3 d) Mg Câu 4: Có hai lọ không màu chứa dung dịch Na2SO4 và dung dịch HCl.Chất dùng để nhận biết hai dung dịch này là : a) Fe b) H2SO4 c) NaCl d) Cu Câu 5: Cho viên kẽm vào dung dịch CuSO4 ,hiện tượng quan sát được là : a) Có bọt khí bay ra ,dung dịch đổi màu . b)Viên kẽm tan dần ,có chất rắn màu đỏ bám ngoài ,màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. c)Viên kẽm không tan,có chất rắn màu đỏ bám ngoài,màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần d) Viên kẽm tan hết ,màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần. Câu 6: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng : a) Fe + Zn(NO3)2 Fe(NO3)2 + Zn b) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu c) Cu + FeSO4 CuSO4 + Fe d) 2Ag + CuSO4 Ag2SO4 + Cu Câu 7: Cho 2,24 lít khí H2 (ĐKTC) tác dụng vừa đủ với khí Clo ,khí thu được hòa tan vào nước tạo thành 500ml dung dịch .Nồng độ mol của dung dịch thu được là : a) 0,4M b) 0,5M c) 1M d) 1,5M Câu 8: Cho 1gam Natri phản ứng với 1gam khí Clo. Thu được bao nhiêu gam NaCl . a) 1,153 gam b) 1,355 gam c) 1,638 gam d) 2,045 gam Câu 9: Viết các phương trình phản ứng hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau: Na Na2O NaOH Na2CO3 Na2SO4 NaCl NaNO3 Câu 10: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch sau: NaCl, Na2SO4, NaNO3 Câu 11: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 2M tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch CaCl2. a. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng chất rắn sinh ra. c. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng. Cho biết thể tích dd thay đổi không đáng kể ĐỀ 2 Câu 1: Có thể dùng dung dịch phenolphtalein để phân biệt 2 dung dịch riêng biệt nào sau đây? A .HCl , NaHSO4 C.KCl , Ba(OH)2 B .NaOH , Ca(OH)2 D. CaCl2 , KNO3 Câu 2: Nhóm các Oxit đều tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối và nước là: 3
  4. A. CO2,SO2,P2O5 C.CO2,SO2,CuO B. CO2,P2O5,FeO D. N2O5,SO2,Fe2O3 Câu 3: Cho các chất: Ca , Ca(OH)2 ,CaCO3 , CaO.Dãy biến đổi nào sau đây có thể thưc hiện được? A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 C.CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2 D.CaCO3 Ca(OH)2 Ca CaO Câu 4: Trong các chất sau chất nào bị nhiệt phân hủy tạo oxit tương ứng và nước là: A. KOH B. NaOH C. Cu(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 5: Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh ra kết tủa? A.Na2CO3 B.MgCO3 C. BaCO3 D Mg(HCO3)2 Câu 6: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 1M với 200 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch X Dung dịch X làm quỳ tím : A. Chuyển màu đỏ B.Chuyển màu xanh C. Chuyển màu trắng D.Không chuyển màu Câu 7: Cho các phân bón: Ca(NO3)2 , KNO3 , K2CO3 , NH4H2PO4, NH4NO3 , KCl .Số phân bón kép có trong nhóm này là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Cho 0,2 mol Na2SO3 tác dụng với 100ml dung dịch HCl 2M thì thể tích khí SO2 sinh ra (ở đktc)là: A.2,24lit B.3,36lit C.4,48lit D.5,6lit Câu 9 : Viết các phương trình hóa học thực hiện chuổi biến hóa sau : Fe Fe3O4 Fe FeCl3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Fe2O3 Câu 10 : Bằng phương pháp hoá học phân biệt ba chất bột sau: nhôm, sắt, bạc. Câu 11 : Cho 20g hỗn hợp hai kim loại Zn và Cu tác dụng vừa đủ với 196g dd axit sunfuric, người ta thu được 4,48 lít khí hidro (ở đktc). a/ Viết PTHH của phản ứng. b/Tính khối lượng các chất có trong hỗn hợp. c/Tính nồng độ phần trăm dd axit sunfuric cần dùng. ĐỀ 3 Câu 1: Khi dẫn khí lưu huỳnh đioxit vào nước ta thu được dung dịch : a) Lưu huỳnh đioxit b) Axit sunfurơ c) Axit sunfuric d) Axit sunfuhydric Câu 2: Chất khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, làm đục nước vôi trong là : a) CO2 b) SO2 c) H2S d) CO Câu 3: Phản ứng của axít với bazơ thuộc loại phản ứng : a) Hóa hợp b) Thế c) Trung hòa d) Trao đổi Câu 4: Chất không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: a) CuO b) CuCO3 c) Cu d) Cu(OH)2 Câu 5: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 loãng là : a) Kim loại Fe b) Kim loại Cu c) Cu(OH)2 d) Dung dịch BaCl2 Câu 6: Đốt cháy bột nhôm trong oxi thu được : a) Al2O b) Al3O2 c) Al2O3 d) AlO3 Câu 7: Dãy kim loại nào sau đây xếp theo chiều hoạt động hóa học giảm dần : a) Na, Mg, Fe, Al b) Mg, Fe, Al, Na c) Fe, Mg, Na, Al d) Na, Mg, Al, Fe Câu 8: Chất tác dụng với dung dịch HCl sinh ra dung dịch có màu vàng nâu là : a) Fe b) FeO c) Fe2O3 d) Fe(OH)2 Câu 9: Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển đồi hóa học sau: Ba BaO BaCl2 Ba(NO3)2 BaCO3 BaO BaSO4 Câu 10: Bằng PP hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, NaNO3, NaOH, HCl Câu 11: Cho bột sắt dư tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B. a. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng. b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 20% vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B. 4