Chuyên đề ôn tập Hóa học Lớp 11: Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch chứa (H+; NO3-)
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập Hóa học Lớp 11: Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch chứa (H+; NO3-)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- chuyen_de_on_tap_hoa_hoc_lop_11_bai_toan_kim_loai_tac_dung_v.doc
Nội dung text: Chuyên đề ôn tập Hóa học Lớp 11: Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch chứa (H+; NO3-)
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Chuyên đề: BÀI TOÁN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA ( H ;NO3 ) Con đường tư duy: 2 Tính số mol: H ; NO3 ;Cu; Fe; Fe Nhớ phản ứng: 4H NO3 3e NO 2H2O - Chú ý: số mol các chất để xem bài toán được tính theo chất nào Cu; H+; hay NO3 Kết hợp linh hoạt: Bảo toàn điện tích – khối lượng – mol ion HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG Câu 1: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H 2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là: A. 16,24 g. B. 11,2 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g. Bài này sẽ có bạn cảm thấy phức tạp nhưng thật ra các bạn chỉ cần tư duy tổng quát một chút thì bài toàn sẽ rất đơn giản. Fe Fe2 Sau tất cả các quá trình thì 2 Cu Cu Do đó có ngay: m BTE .2 0,13.2 3 n 3.0,28 0,84 m 16,24 → Chọn A 56 NO Câu 2: Cho 0,3mol Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu dược V lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất,đktc). Giá trị của V là: A.10,08B.4,48 C.6,72D.8,96 4H NO 3e NO 2H O 3 2 n 1,8mol H max Ta có: nNO 0,4 mol D n 1,2 mol NO3 ne.max 0,3.2 0,6 1,2 mol Câu 3: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung SƯU TẦM 1
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 34,10. B. 28,70. C. 29,24. D. 30,05. n 0,25mol nFe 0,05mol H Ta có: ; ; 4H NO3 3e NO 2H2O nCu 0,025mol n 0,05mol NO3 Vì cuối cùng NO3 dư nên ta sẽ BTE cho cả quá trình. 0,25 nNO 0,0625mol BTE 4 0,05.3 0,025.2 0,0625.3 a n a mol Ag BTNT.Clo nAgCl 0,2 mol a 0,0125mol m 30,05 n 0,0125mol Ag Câu 4: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là: A. 61,375. B. 64,05. C. 57,975. D. 49,775. Các bạn chú ý nha,khi có khí H2 bay ra thì chắc chắn là NO3 đã hết . BTNT .nito n 0,1mol n 0,05mol NO NH 0,125Y 4 n 0,025mol H2 ne 0,1.3 0,025.2 0,05.8 0,75mol nZn 0,375mol n 2 0,375mol Zn n a mol Cl BTDT n 0,1mol a 0,95mol m 64,05 g Khi đó dung dịch X là K n 0,05mol NH4 n 0,05mol Na Câu 5: Hòa tan hết 2,24 gam bột Fe vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m và V lần lượt là: SƯU TẦM 2
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 17,22 và 0,224. B. 1,08 và 0,224. C. 18,3 và 0,448. D. 18,3 và 0,224 n 0,04 mol n 0,04 mol Fe BTNT FeCl2 n 0,12 mol HCl nHCl 0,12 0,04.2 0,04 4H NO3 3e NO 2H2O NO : 0,01mol → Chọn D Fe2 : 0,04 0,03 0,01 n 0,01mol Ag BTNT.clo Ag : 0,01mol m m 18,3g AgCl : 0,12 mol BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 1. Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO3)2.Thêm m gam bột Fe vào dung dịch X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,628m và chỉ tạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất).Giá trị của m là: A. 1,92 B. 14,88 C. 20 D. 9,28 Câu 2. Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là: A. 20,9. B. 20,1. C. 26,5. D. 23,3. Câu 3. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dd X và 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dd H2SO4 dư vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dd Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5) . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A.8,12B.4,8 C.8,4D.7,84 Câu 4. Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu ( biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất). A. 5,76 gam B. 6,4 gam C. 5,12 gam D. 8,96 gam SƯU TẦM 3
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 5. Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Thêm 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được 8,12 gam chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Tổng nồng độ của 2 muối là: A. 0,42M B. 0,45M C. 0,3M D. 0,8M Câu 6. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO3 thấy có 0,3 mol khí NO 2 sản phẩm khử duy nhất thoát ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO duy nhất bay ra. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là: A. 24,27 g B. 26,92 g C. 19,5 g D. 29,64 g Câu 7. Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO 3)3 và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng tối đa là: A. 6,4g. B. 0,576g. C. 5,76g. D. 0,64g. Câu 8. Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ A. 600 B. 800 C. 400 D. 120 Câu 9. Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là: A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08 Câu 10. Cho10,32g hh X gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 160 ml dd Y gồm HNO31M và H2SO4 0,5 M thu được khí NO duy nhất và dd Z chứa m gam chất tan. Giá trị của m là: A. 20,36 B. 18,75 C. 22,96 D. 23,06 Câu 11. Cho m gam Fe vao 1 lit dd gom H2SO4 0,1M, Cu(NO3)2 0,1M, Fe(NO3)3 0,1M. Sau khi pu xảy ra hoàn toàn thu được 0,69m gam hh kim loai, dd X va khi NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m và khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch X là: A.25,8 và 78,5 B.25,8 và 55,7 C.20 và 78,5 D.20 5 và 5,7 SƯU TẦM 4
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 12. Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO 3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là: A. 20,16 gam.B. 19,76 gam.C. 19,20 gam.D. 22,56 gam. Câu 13. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu của V là: A.240.B.400.C.120. D.360 Câu 14. Lấy 0,1 mol Cu tác dụng với 500 ml dung dịch gồm KNO 3 0,2M và HCl 0,4M thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 2,24 lítB. 3,36 lítC. 1,12 lítD. 8,96 lít Câu 15. Cho m(g) Fe tác dụng với dung dịch gồm NaNO 3 và H2SO4 khuấy đều trong điều kiện thích hợp,sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,792 lít hỗn hợp khí Y và 1 phần kim loại không tan.Biết rằng Y có một khí hóa nâu ngoài không khí và tỷ khối của Y so với H2 là 8.Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là: A.17,12 B.17,21 C.18,04 D.18,40 Câu 16. Cho hỗn hợp X gồm Fe va Cu vào 400ml dd chứa hỗn hợp H 2SO4 0,5M va NaNO3 0,2M sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và khí NO (sp khử duy nhất) đồng thời còn 1 kim loại chưa tan. Cho Vml dd NaOH vào dd X thì lượng kết tủa lớn nhất .Giá trị tối thiểu của V: A. 360 B. 280 C. 240 D. 320 Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(NO) 3.7H2O vào 500 ml dung dịch HCl 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và khí NO (spkdn). Hỏi dung dịch Y hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu: A. 3,84 B. 4,48 C. 4,26 D. 7,04 Câu 18. Cho m gam Fe vào 800 ml dung dich Cu(N03)2 0,2M và H2S04 0,25 M . sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ) giá trị m và V = ? SƯU TẦM 5
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com A. 10,8 và 4,48 B. 10,8 và 2,24 C. 17,8 và 4,48 D. 17,8 và 2,24 Câu 19. Cho 2,0 gam bột Fe vào 100ml dd X chứa H2SO4 0,1M; CuSO4 0,15 M; Fe(NO3)3 0,1 M thu được dung dịch Y; hỗn hợp rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 6,65g B. 9,2g C. 8,15g D. 6,05g Câu 20. Cho 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, rất dư. Sau khi H2 bay ra hết, tiếp tục thêm NaNO3 dư vào cốc. Số mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất) tối đa có thể bay ra là: A. 0,1/3 B. 0,4/3 C. 0,2/3 D. 0.1 Câu 21. Cho bột Cu vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là: A. 28,2 gamB. 24 gamC. 52,2 gamD. 25,4 gam. Câu 22. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO (duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe đã cho vào là: A. 16,24 g. B. 9,6 g. C. 16,8 g. D. 11,2 g. Câu 23. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X? A. 1 lít. B. 2 lít. C. 1,5 lít. D. 1,25 lít. Câu 24. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 8,4 gam Fe và 4,8 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3 0,3M và HCl 1,2M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các phản ứng. Giá trị của m là: A. 60,10. B. 102,30. C. 90,15. D. 86,10. SƯU TẦM 6
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 25. Cho 5,6 gam Fe vào 100ml dung dịch Cu(NO3)2 1,5M. Sau khi kết thúc phản ứng thêm tiếp dung dịch HCl dư vào thì sau khi phản ứng xong thu được tối đa V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) thoát ra. Giá trị của V là : A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 1,49 lít. Câu 26. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,2M và HNO3 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,4m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 21,5 và 1,12.B. 8,60 và 1,12.C. 28,73 và 2,24. D. 25 và 1,12. Câu 27. Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,08 mol Mg và 0,08 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Tính khối lượng hỗn hợp Y? A. 9,845 gam B. 13,29 gam C. 10,805 gam D. 15,21 gam Câu 28. Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu vào bình chứa 200ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí, và kim loại dư. Sau đó cho thêm tiếp dung dịch H 2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại trong bình cần 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là: A. 1,68 gam B. 5,6 gam C. 1,12 gam D. 2,8 gam Câu 29. Dung dịch X chứa 0,8 mol HCl và 0,05 mol Cu(NO3)2. Cho m gam Fe vào dd X, khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam và V lít khí ( trong đó NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5, ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 40 và 2,24. B. 96 và 6,72. C. 96 và 2,24. D. 40 và 1,12. Câu 30. Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO 3 và 0,1 mol KNO3 . Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỷ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là: A. 61,375B. 64,05C. 57,975D. 49,775. SƯU TẦM 7
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com SƯU TẦM 8
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C NO3 0,12.2 0,24mol NO3 0,14 Ta có:→ NO 0,1mol Fe2 0,27 H : 0,4mol Cl : 0,4 BT khối lượng kim loại ta có: 0,12. 64. + m = 0,628m + 0,27.56 → m = 20. Câu 2. Chọn đáp án C 2 KL : m 2H2SO4 2e SO2 SO2 H2O 29,7 O n 0,8mol NO2 84,1 m 29,7 m .2 .2 0,8 m 26,5 96 16 Câu 3. Chọn đáp án A NO 0,1 0,04 0,14 ne 0,42 m Fe : mol BTE m 56 2. 2.0,065 0,42 m 8,12g 56 Cu : 0,065mol Chú ý: Bài này mình bảo toàn e cho cả quá trình các bạn nhé .Vì cuối cùng chỉ thu được muối Fe2+ và Cu2+ Câu 4. Chọn đáp án D 4H NO 3e NO 2H O NO : 0,3 0,06 0,24 3 2 3 0,24 0,06 Cl : 0,24 Fe2 : 0,1mol 2 0,48 0,2 Cu : 0,14 mol 2 Câu 5. Chọn đáp án D SƯU TẦM 9
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Ag : a mol 8,12 Cu : b mol 108a 64b 6,44 a 0,03mol Fe : 0,03 H2 b 0,05mol 3 Al : 0,03mol NO a 2b 0,13 2 3 Fe : 0,02 mol Câu 6. Chọn đáp án B n 0,3 0,06 0,36 n 0,12mol e Fe3 Có ngay: n 0,08 n 0,36 0,08 0,28mol Cl NO3 3 m (Fe ;Cl ; NO3 ) 26,92 g Câu 7. Chọn đáp án A 4H NO3 3e NO 2H2O 0,24 0,06 Fe2 : 0,02 mol Cl : 0,3mol Dung dịch sau phản ứng gồm: H : 0,3 0,24 0,06 mol 2 Cu : a mol BTDT 0,02.2 2a 0,06 0,3 a 0,1 m 6,4 Câu 8. Chọn đáp án B n 0,3mol Cu n 1mol 4H NO 3e NO 2H O Ta có: H Kết hợp với 3 2 n 0,5mol NO3 nDu 0,2 n nDu 2n 0,8mol → H OH H Cu2 Câu 9. Chọn đáp án A Cu2 : 0,045mol + Có ngay H hết nên có ngay dd NO3 : 0,05mol m 7,9 g 2 SO4 : 0,02mol Câu 10. Chọn đáp án C + - 4H + NO3 + 3e → NO + 2H2O 0,32 0,16 → 0,08 0,16 Bảo toàn khối lượng: 10,32 + 0,16.63 + 0,08.98 = m + 0,08.30 + 0,16.18 → m = 22,96 g SƯU TẦM 10
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com Câu 11. Chọn đáp án D Fe2 0,325 mol + 2 BTKL Dễ thấy H hết do đó có ngay dd X SO4 0,1mol mmuoi 55,7 g NO3 0,45mol BTKL ta có: m 6,4 5,6 0,69m 0,325.56 m 20 g Câu 12. Chọn đáp án B 4H NO 3e NO 2H O 3 2 n 2 0,12mol Cu nCu 0,12mol dd n 2 0,1mol m 19,76 SO4 n 0,12mol NO3 n 0,04mol n 0,32mol NO3 H Câu 13. Chọn đáp án D 4H NO 3e NO 2H O 3 2 n 0,03mol Cu2 n 0,03mol Cu n 0,02mol Fe3 nFe 0,02mol dd n 0,36 n 0,24mol OH H n 0,08mol NO3 n 0,4mol H Câu 14. Chọn đáp án C 4H NO3 3e NO 2H 2O nCu 0,1mol nNO 0,05mol C n 0,1mol NO3 n 0,2mol H Câu 15. Chọn đáp án C Ta có: SO2 : 0,12mol 4 4H NO3 3e NO 2H 2O BTKL X Na : 0,04mol m 18,04 g n n 0,04mol NO H2 2 Fe : 0,1mol Câu 16. Chọn đáp án D SƯU TẦM 11
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com NO : 0,08 H : 0,08mol n 0,4mol H SO2 : 0,2mol Ta có: 4 n 0,08mol X NO3 2 M : 0,12mol Na : 0,08mol n 0,08 0,12.2 0,32 OH Câu 17. Chọn đáp án A H : 0,1mol n 0,5mol H Cl : 0,5mol Ta có: Y n 0,06mol 3 Cu n 0,1mol Fe : 0,12mol NO3 2 Fe : 0,02mol Câu 18. Chọn đáp án D Có ngay V = 2,24 lít 0,6m 0,16.64 m 0,31.56 m 17,8 g Câu 19. Chọn đáp án D Z là hỗn hợp → (Fe,Cu) → muối là muối Fe2+. n 0,02 mol H n 0,01mol Ta có: Fe3 n 0,03mol n 2 0,025mol NO3 SO4 Sử dụng phương trình 4H NO3 3e NO 2H2O BTNT.Nito NO3 : 0,03 0,005 0,025 2 nNO 0,005mol Y SO4 : 0,025mol m 6,05g BTDT 2 Fe : 0,0375mol Câu 20. Chọn đáp án D Bài toán khá đơn giản chỉ cần áp dụng BTE: Ta có: n 0,1mol n 2 0,1mol Fe H2SO4 Fe ne 0,1 0,1.2 0,3 mol n 0,1mol Cu nCu 0,1mol BTE n NO 0,1 Câu 21. Chọn đáp án D SƯU TẦM 12
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,4 mol H Ta có: 4H NO3 3e NO 2H2O n 0,2 mol NO3 BTE → nNO 0,1mol nCu 0,15mol Cu2 : 0,15mol m 25,4 NO3 : 0,2 0,1 0,1mol 2 SO4 : 0,1mol Câu 22. Chọn đáp án A Tư duy: Bài toán này ta cũng BTE cho cả quá trình vì cuối cùng ta thu được muối Fe2+ và Cu2+ nên có ngay : m 8,32 BTE .2 .2 0,2.3 0,08.3 m 16,24g 56 64 Câu 23. Chọn đáp án B max nCu 0,3mol ne 0,6 mol n 0,5mol 4H NO 3e NO 2H O Ta có: NO 3 2 3 n 1mol H nphan ung 0,8mol ndu 0,2 mol n 0,2 0,3.2 0,8 V 2(lit) H H OH Câu 24. Chọn đáp án C Fe : 0,15 H : 0,75 Ta có: ; ; 4H NO 3e NO 2H O Cu : 0,075 3 2 NO3 : 0,15 + 2+ Dễ thấy trong dung dịch có H dư và muối Fe nhưng cho AgNO 3 vào thì cuối cùng ta sẽ thu được Fe3+.Do đó áp dụng BTE cho cả quá trình: Chú ý: Chất oxi hóa sẽ là NO và Ag. NO : 0,74 / 4 0,1875mol 0,15.3 0,075.2 0,1875.3 a Ag : a mol BTNT Ag : 0,0375mol a 0,03375 m 90,15g AgCl : 0,5.1,2 0,6 mol Câu 25. Chọn đáp án A n 0,1mol max 0,1.3 0,3mol Fe e Ta có: max do đó NO3 dư . n 0,3mol ne 0,3.3 0,9 mol NO3 BTE cho cả quá trình (không cần quan tâm tới Cu) SƯU TẦM 13
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com BTE 0,1.3 3.nNO V 2,24 lit Câu 26. Chọn đáp án A Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên muối là Fe2+. Ta sử dụng: 4H NO3 3e NO 2H2O n : 0,36mol NO3 0,2 n NO 0,05 mol n : 0,2mol 4 H BTNT.Nito 0,36 0,05 nFe NO 0,155 3 2 2 BTKL(Fe Ag) m 0,16.108 1,4m 0,155.56 m 21,5g Câu 27. Chọn đáp án B Mg Mg NO nMg 0,08mol 3 2 Ta có: n 0,08mol Fe Fe NO Fe 3 3 AgCl : a mol NO3 Ag 0,4 56,69 Ag :b mol a b 0,4 a 0,38mol 143,5a 108b 56,69 b 0,02mol trong Y nHCl 0,24 nCl 0,38 0,24 0,14mol trong Y nHCl 0,24 nO 0,12mol BTKL mY 0,08(56 24) 0,14.35,5 0,12.16 13,29 Câu 28. Chọn đáp án C n 0,1mol NO Ta sử dụng: 4HNO3 3e 3NO3 NO 2H2O ntrong muoái 0,3mol NO 3 Khi cho H2SO4 (dung dịch được cấp thêm H ) 4H NO3 3e NO 2H2O ne 0,1.3 0,1 0,4 Fe : a 56a 64b 12 a 0,02mol 12 mFe 1,12g Cu : b 3a 2b 0,4 b 0,17 mol Câu 29. Chọn đáp án B Y gồm hai kim loại có khối lượng 0,8m gam → Dung dịch chỉ có muối Fe2+. SƯU TẦM 14
- Hóa Học Mỗi Ngày – www.hoahocmoingay.com n 0,8mol H 4H NO3 3e NO 2H2O n NO 0,1mol Ta có: n 0,1mol 2H 2e H nH 0,2mol NO3 2 2 BTDT n 0,4 BTKL(Fe Cu) m 0,05.64 0,4.56 0,8m m 96g FeCl2 Câu 30. Chọn đáp án B Các bạn chú ý nha, khi có khí H2 bay ra thì chắc chắn là NO3 đã hết . BTNT .nito n 0,1mol n 0,05mol NO NH 0,125Y 4 n 0,025mol H2 ne 0,1.3 0,025.2 0,05.8 0,75 nZn 0,375mol n 2 0,375mol Zn n a mol Cl BTDT n 0,1mol a 0,95mol m 64,05 g Khi đó dung dịch X là K n 0,05mol NH4 n 0,05mol Na SƯU TẦM 15