Đáp án đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

doc 3 trang thaodu 2540
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docdap_an_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_10_tat_ca_cac_ma.doc

Nội dung text: Đáp án đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 10 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: HÓA HỌC 10 Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 1 D D C A B B D B D D C D B A D C D A D A A A B B 2 C C A C D D B D D D B C B C C A C B C B C B A D 3 C B B A C D D B B B C C B A A A A C D D B D C A 4 D B B A A A C B A A B B B C A C A A B A D A D C 5 B A C D D B C D D A C A A D C D A A D C A D D D 6 B D A B A D B D C C D B A B B D A A A B C C A B 7 D A C B C A B B B C C A D A A D C D A C C C B A 8 C C B C A A C C A B A A C D B D D C A B D C C B 9 B A D D B A A C A B D B A C C A C D D A B A A C 10 D D D C A C A B C A A C D A D B A D B D D C A B 11 A C A A B C A A C C C C B A D B B B C D C B C C 12 A B C A A C B A B D D C C A B B A A C C B C D D 13 D C D B A B D A C B A D A B C C D B C B A B A D 14 A A A D D D B A D A B C D D C C B B B C C D A C 15 B A B D C D D C C B A D C B C A B C D A A C B A
  2. Nội dung Điểm CÁC ĐỀ 301, 304, 307, 310, 313, 316, 319, 322 Câu 1 1,5 a. p + n + e= 24 0,25 p= e; p= n 0,25 => p= e= n= 8 0,25 16 => A= 16 => 8 O 0,25 b. 1s22s22p4. 0,25 X là phi kim vì có 6 electron ở lớp ngoài cùng. 0,25 Câu 2 2,0 Hs thực hiện đúng 4 bước mỗi pt được 1 điểm. 1,0 Câu 3 1,0 Δχ= 1,85. 0,25 MgCl2 có liên kết ion. 0,25 Điện hoá trị của Mg: 2+; Clo: 1-. 0,5 Câu 4 0,5 + n(H2)= 0,2 mol => electron H nhận: 0,4 mol; Δm = m(Cl)= 49,8- 14,3= 35,5 0,25 => n(Cl)= 1. Đây cũng là tổng số mol electron kim loại cho. Bảo toàn electron: Số mol electron oxi nhận: 1- 0,4 = 0,6 mol 0,25 => Số mol oxi trong Y: 0,6/2= 0,3 mol. Khối lượng Y: m(Kl) + m(O)= 14,3 + 0,3x16= 19,1g. Nội dung Điểm CÁC ĐỀ 302, 305, 308, 311, 314, 317, 320, 323 Câu 1 1,5 a. p + n + e= 28 0,25 p= e p + e - n = 2p - n= 8 0,25 => p= e= 9; n= 10 0,25 19 => A= 19 => 9 F 0,25 b. 1s22s22p5. 0,25 X là phi kim vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng. 0,25 Câu 2 2,0 Hs thực hiện đúng 4 bước mỗi pt được 1 điểm. 1,0 Câu 3 1,0 Δχ= 2,44. 0,25 CaO có liên kết ion. 0,25 Điện hoá trị của Canxi: 2+; Oxi: 2-. 0,5 Câu 4 0,5 + n(H2)= 0,4 mol => electron H nhận: 0,8 mol. Δm = m(Cl)= 99,6- 28,6= 71,0 => n(Cl)= 2. Đây cũng là tổng số mol electron kim loại cho. 0,25 Bảo toàn electron: Số mol electron oxi nhận: 2- 0,8 = 1,2 mol => Số mol oxi trong Y: 1,2/2= 0,6 mol. Khối lượng Y: m(Kl) + m(O)= 28,6 + 0,6x16= 38,2g. 0,25
  3. Nội dung Điểm CÁC ĐỀ 303, 306, 309, 312, 315, 318, 321, 324 Câu 1 1,5 a. p + n + e= 34 0,25 p= e n- p= 1 0,25 => p= e= 11; n= 12 0,25 => A= 23 16 8 Na 0,25 b. 1s22s22p63s1. 0,25 X là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngoài cùng. 0,25 Câu 2 2,0 Hs thực hiện đúng 4 bước mỗi pt được 1 điểm. 1,0 Câu 3 1,0 Δχ= 0,89. 0,25 CO2 có liên kết cộng hoá trị. 0,25 Cộng hoá trị của C là 4 và O là 2. 0,5 Câu 4 0,5 + n(H2)= 0,6 mol => electron H nhận: 1,2 mol. Δm = m(Cl)= 149,4- 42,9= 106,5 => n(Cl)= 3. Đây cũng là tổng số mol electron kim loại cho. 0,25 Bảo toàn electron: Số mol electron oxi nhận: 3- 1,2 = 1,8 mol => Số mol oxi trong Y: 1,8/2= 0,9 mol. Khối lượng Y: m(Kl) + m(O)= 42,9 + 0,9x16= 57,3 g. 0,25