Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 4 trang thaodu 3830
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfdap_an_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_tat_ca_cac_ma_d.pdf

Nội dung text: Đáp án đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Tất cả các mã đề) - Năm học 2016-2017 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016-2017 QUẢNG NAM Môn TOÁN – Lớp 10 HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm có 04 trang) A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm) MÃ ĐỀ: 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C B D A D C D B A D A A C B MÃ ĐỀ: 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D A D C B A B A D C D B C C D MÃ ĐỀ: 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B D A C C D A C A A B C B B D MÃ ĐỀ: 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D D B C C A B D A A C B A B D MÃ ĐỀ: 105 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A D C A C C A D B A B D C D B MÃ ĐỀ: 106 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C D B B A B D C A B C A C D B MÃ ĐỀ: 107 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C B A D A B D C A A C B D A MÃ ĐỀ: 108 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A A A D B C C D A D C B D D MÃ ĐỀ: 109 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B A C B C A D B A C C D B C MÃ ĐỀ: 110 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B C A C A B A B D A C D C D MÃ ĐỀ: 111 Trang 1/4
  2. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A A C D C B D B D D B A C B C MÃ ĐỀ: 112 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B C C B A D D A B D A B D C MÃ ĐỀ: 113 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B C A D A C A B D C D B C D A MÃ ĐỀ: 114 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B D B A B C A C C D A A D B MÃ ĐỀ: 115 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B B A C C D B A A B D A C D D MÃ ĐỀ: 116 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B D C A B C A B D A C A D C A MÃ ĐỀ: 117 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA C D D A C C A C C D B B A B B MÃ ĐỀ: 118 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B B A D B B D A B C C D C A MÃ ĐỀ: 119 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A D C B D B B B C A A C D C D MÃ ĐỀ: 120 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA B A B A C C A B B D A C D D C MÃ ĐỀ: 121 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C A B C C D A A C D D A B B MÃ ĐỀ: 122 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A C D D A B C D D A B A C A B MÃ ĐỀ: 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D D C C A C D A C C B B A B D Trang 2/4
  3. MÃ ĐỀ: 124 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D B A B B A A B B C D C C B D B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm) Giải các bất phương trình 2x 1 1 1,0 2 2 2x 1 1 ( 2x 1) 1 0,25 a x 1 0,5 + Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S (1; ) . 0,25 Lưu ý: Nếu học sinh học sinh chỉ giải đúng điều kiện cho 0,25 điểm. Giải các bất phương trình 2x2 3x 2 0 1,0 1 0,25 Đặt f (x) 2x2 3x 2 ; f (x) 0 x hoặc x 2 . 2 b Lập đúng bảng xét dấu. 0,5 1 0,25 Suy ra tập nghiệm của bất phương trình S ;2 . 2 (Nếu học sinh không lập bảng xét dấu mà tìm đúng tập nghiệm cho 0,5 điểm toàn câu b). Bài 2 1 cos 2x cos 2x 1,0 2 Chứng minh đẳng thức sin 2x . 1 tan x 1 cos 2x cos 2x 2 2 2 2sin x sin 2x 2sin x 2sin x.cos x 0,5 sin x 1 tan x 1 tan x 1 cos x (mỗi bước biến đổi đúng: 0,25 điểm) 2sin x(sin x cos x) 0,25 cos x sin x cos x 2sin x.cos x sin 2x 0,25 Bài 3 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;0) , B( 2;2) và đường thẳng d : 3x 4y 11 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A và B. 0,5 Trang 3/4
  4.  + có vectơ chỉ phương AB ( 4;2) . 0,25 a x 2 4 t + Phương trình tham số của là: 0,25 y 2 t Viết phương trình chính tắc của Elip (E), biết (E) có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu 0,75 điểm là A. x2 y2 + phương trình chính tắc của elip (E) có dạng 1 (a b 0). a2 b2 0,25 + (E) có độ dài trục lớn bằng 6 nên a=3. b + (E) có một tiêu điểm là A(2;0) nên c=2. 2 2 2 2 2 2 0,25 c 2 c 4 a b 4 3 b 4 b 5 . x2 y2 Suy ra phương trình chính tắc của elip (E) là 1 0,25 9 5 Gọi (C) là đường tròn đường kính AB; tìm điểm M trên đường thẳng d sao cho qua M vẽ được hai tiếp tuyến MP, MQ đến (C) (P,Q là hai tiếp điểm) mà đoạn thẳng PQ có độ dài nhỏ 0,75 nhất. c d + Đường tròn (C) có tâm I(0;1), bán kính R 5 . + d I,d 3 R nên (C) và d không có điểm 0,25 P chung. M (Chỉ cần xác định được tâm I(0;1) cho 0,25 điểm). 5 + Gọi H là trung điểm của PQ. Suy ra PQ có độ dài nhỏ nhất khi PH có độ dài nhỏ nhất. H 1 1 1 I(0;1) + . Suy ra PH có độ dài nhỏ nhất PH 2 5 PM 2 Q khi PM có độ dài nhỏ nhất. + PM 2 IM 2 5 . Suy ra PM có độ dài nhỏ nhất khi 0,25 IM có độ dài nhỏ nhất. + IM có độ dài nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên d. (phải lập luận đầy đủ, chính xác; nếu học sinh không lập luận được thì không chấm phần tiếp theo) 9 7 + Xác định được điểm M ; . 0,25 5 5 Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó. - Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm. ===Hết=== Trang 4/4