Đề bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

doc 10 trang Hoài Anh 25/05/2022 3870
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_bai_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề bài kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS Lớp Nhận xét của giáo viên chấm Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: (2 điểm) Câu 1: Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là: A . 46 B. 4 C. 840 D. 40 Câu 2: 1 của 49 kg là: 7 A. 7 Kg B. 6 kg C. 42 D. 56 Câu 3: Số lớn 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là: A. 4 B. 6 C. 32 D.2 Câu 4: Số liền sau số 803 là: A. 802 B. 805 C. 804 D. 806 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 105 + 78 b) 694 – 236 c) 207 x 4 d) 283 : 7 Câu 2: (1 điểm) Tìm y a) y : 6 = 125 b) 96 : y = 25 - 22
  2. Câu 3: (2 điểm)Một cửa hàng buổi sáng bán được 208m vải, buổi chiều bán được số vải gấp đôi so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra và cho biết hình dưới đây có mấy góc vuông: B A C D Câu 5: Phép chia có số chia là số chẵn lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó.
  3. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC MÔN TOÁN - LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm 1) D 2) A 3) B 4) C Câu 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm Câu 3: (2 điểm) Đúng mỗi ý ghi 1 điểm Câu 3: (2 điểm) Lời giải : 0,5 điểm Phép tính: 0,5 điểm Lời giải : 0,25 điểm Phép tính: 0,5 điểm Đáp số đúng: 0,25 điểm Câu 4: (1 điểm). Trả lời đúng có 2 góc vuông ghi 1,0 điểm Câu 5: (1 điểm) Tìm được số chẵn lớn nhất có một chữ số, tìm được số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau và tìm được số dư ghi 0,5 điểm Viết được phép tính và tính đúng kết quả số bị chia là: 823 ghi 0,5 điểm
  4. ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC MÔN TOÁN - LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS Lớp Nhận xét của giáo viên chấm Điểm I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số có ba chữ số lớn nhất là : a. 100 b. 989 c. 900 d. 999 2. 6 x 6 30 + 5. Dấu cần điền vào ô trống là : a. c. = 3. 1 của 40 m là .Số cần điền vào chỗ chấm là 5 a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m 4. 42 giờ giảm đi 6 lần thì còn Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 7 giờ b. 8 giờ c. 9 giờ d. 10 giờ 5. 3m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 34 b.304 c. 340 d. 7 6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày ? a. 11 ngày b. 21 ngày c. 24 ngày d. 28 ngày II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 452 + 361 541 - 127 106 x 6 72 : 6 Câu 2 : ( 1 điểm) Tính:
  5. 5 x 7 + 325 80 : 2 – 13 Câu 3 : ( 1 điểm) Tìm x x x 4 = 84x : 6 = 16 1 Câu 4 : ( 2 điểm) Một cửa hàng có 60 mét vải xanh, cửa hàng đã bán được số vải 5 đó. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu mét vải xanh ? Bài giải Câu 5 : ( 1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 rồi thêm 125 thì được 186.
  6. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm 1) d 2) b 3) c 4) a 5) b 6) d Câu 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm Câu 2: (1 điểm) Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm Câu 3:(1 điểm) Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm Câu 4: (2 điểm) Lời giải : 0,5 điểm Phép tính: 0,5 điểm Lời giải : 0,25 điểm Phép tính: 0,5 điểm Đáp số đúng: 0,25 điểm Câu 5: (1 điểm). Viết được phép tính và tính đúng kết quả số bị chia là: 305 ghi 1 điểm
  7. ĐỀ-BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÒNG GD-ĐT ĐAN PHƯỢNG NĂM HỌC TRƯỜNG TH MÔN TOÁN - LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên HS Lớp Nhận xét của giáo viên chấm Điểm I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 3. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : b. 103 b. 989 c. 908 d. 987 4. 6 x 5  5 + 5 + 5 + 5+ 5 . Dấu cần điền vào ô trống là : b. c. = 3. 1 của 54 m là .Số cần điền vào chỗ chấm là 6 a. 6m b. 7m c. 8m d. 9m 4. 42 giờ giảm đi 2 lần thì còn Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 40 giờ b. 44 giờ c. 21 giờ d. 84 giờ 5. 5m4cm = cm. Số cần điền vào chỗ chấm là : a. 54 b.504 c. 540 d. 9 6. Hình chữ nhật có mấy góc vuông? a. 1 góc vuông b. 2 góc vuông c. 3 góc vuông d. 4 góc vuông II. Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 457 + 325 832 - 527 87 x 6 98 : 3
  8. Câu 2 : ( 1 điểm) Tính: 325 – 84: 4 90 : 5 – 13 Câu 3 : ( 1 điểm) Tìm X x x 9 = 69 +12 X - 675 = 307 x 3 Câu 4 : ( 2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải Câu 5 : ( 0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 10 + 12 +14 + 16 + 18 + 20
  9. Câu 6. ( 0,5 điểm) Hình vẽ dưới đây có góc vuông. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I PHÒNG GD-ĐT ĐAN PHƯỢNG NĂM HỌC TRƯỜNG TH MÔN TOÁN - LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm). Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm 1) d 2) b 3) d 4) c 5) b 6) d Câu 1: (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm Câu 2: (1 điểm) Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm Câu 3:(1 điểm) Đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm Câu 4: (2 điểm) Viết đúng lời giải chiều rộng: 0,5 điểm Phép tính và tính chiều rộng : 0,5 điểm Viết đúng lời giải chu vi : 0,25 điểm Phép tính tính đúng chu vi: 0,5 điểm Đáp số đúng: 0,25 điểm
  10. Câu 5: (0,5 điểm). Viết được phép tính và tính đúng kết quả số bị chia là: 305 ghi 1 điểm Câu 6: (0,5 điểm). Viết đước có 8 góc vuông ghi 0,5 điểm