Đề bài ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8

docx 3 trang thaodu 4271
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_bai_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8.docx

Nội dung text: Đề bài ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 8

  1. OÂN THI HKII  TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Nghiệm của phương trình 15x - 45 = 0 là A. x = -3. B. x = 3. C. x = -30. D. x = 30. Câu 2 : Nghiệm của phương trình 2x -1 = 9 là A. x = -18. B. x = 18. C. x = 5. D. x = -5. Câu 3: Nghiệm của phương trình 2x + 4 = 5x + 13 là A. x = -3. B. x = 3. C. x = -9. D. x = 9. Câu 4 : Nghiệm của phương trình (x - 2) ( 9x + 27) = 0 là A. x = 2, x = 3. B. x = -2, x = 2. C. x = 2, x = -3. D. x = -2, x = -2. Câu 5 : Một hình thang có đáy lớn bằng 10 cm, đáy nhỏ bằng 8 cm và đường cao bằng 6 cm thì có diện tích bằng A. 24 cm2. B. 54 cm2. C. 36 cm2. D. 26 cm2. Câu 6 : Một hình thoi có diện tích bằng 15 cm2, đường chéo thứ nhất bằng 6 cm, thì đường chéo thứ hai bằng A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm . D. 6 cm. Câu 7 : Cho h×nh vÏ sau, biÕt BC// DE . §é dµi y lµ : 20 A. ; B. 7,5 3 3 B 5 C 15 C. ; D. 2,5 2 4 D y E Câu 8 : Nghiệm của bất phương trình 4x - 32 8. B. x -8. D. x < -8. Câu 9 : Nghiệm của phương trình x 1 3 là A. x=4 và x= -4. B. x=1 và x = -1. C.x = 5 và x=-5. D. x =2 và x=-2.
  2. Câu 10 : Nghiệm của bất phương trình 5x + 9 > 4x + 10 là A. x > 1. B. x > -1. C. x < 1. D. x < -1. Câu 11 : Cho ΔDMN ΔABC theo tỉ số đồng dạng là k=2. Khi đó ΔABC ΔDMN với tỉ số đồng dạng k’ = ? A. 10 cm . B. 0,5 cm. C. 2 cm. D. 8 cm. Câu 12 : Nếu ΔABC ΔDEF , biết Dµ 900 , Fµ 400 . Khi đó Bµ bằng A. 400. B. 300. C. 600. D. 500. TỰ LUẬN Bài 1: Giải phương trình sau : 6x 7 27 2x Bài 2 : Giải bất phương trình sau :1 + 5x 11 Bài 3: a) Năm nay tuổi ba gấp 6 lần tuổi con, ba tính rằng sau 20 năm nữa thì tuổi ba chỉ còn gấp 2 lần tuổi con. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? b)Một người đi xe đạp từ xã A đến xã B với vận tốc 30 km/h, sau đó người đó quay về xã A với vận tốc 20 km/h. Cả đi và về mất thời gian là 2 giờ. Tính quãng đường AB? Bài 4:a) Cho a b . Chứng minh rằng 3a 2 3b 5 b)Cho m n . Chứng minh rằng 4m 3 4n 1 Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 6cm. Biết AG là tia phân giác góc A, BG = 2 cm ( G BC ). a/ Tính GC ? b/ Kẻ đường cao AH (H BC ). Chứng minh rằng: ΔHAC ΔABC . c/ Chứng minh AC 2 HC.BC Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, biết AC = 5cm, BC = 13cm. Đường phân giác BK cắt AH tại O K AC . a/ Tính AB ? b/ Chứng minh rằng: ΔHBO ΔABK . c/ Tính KC?