Đề cương ôn tập cuối kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tam Quan Bắc

doc 4 trang Đình Phong 05/07/2023 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tam Quan Bắc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_cuoi_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_202.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kì I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tam Quan Bắc

  1. Phòng GD-ĐT Thị Xã Hoài Nhơn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC 7 Trường THCS Tam Quan Bắc Năm học :2022-2023 Họ tên: .Lớp: 7A Bài 1. Thiết bị vào ra Câu 1: Đĩa cứng trong Hình 1.3 là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 2: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Máy vě. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. Câu 3:Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính? A. Màn hình. B. Phần mềm. C. Phần cứng. D. Tài nguyên dùng chung. Bài 5: ứng xử trên mạng Câu 4. Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì? A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng. B. Hiểu người khác một cách rõ ràng. C. Giữ mối quan hệ tốt để có thể tiếp tục giao tiếp. D. Tất cả những điều trên. Câu 5: Hãy chọn các phương án đúng. Để tham gia mạng an toàn em nên thực hiện những điều gì? A. Không cung cấp thông tin cá nhân. B. Không tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện. C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt. D. Tất cả các đáp án trên Câu.6. Thông tin có nội dung xấu là gì? A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện. B. Thông tin kích động bạo lực. C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền. D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên. Bài 6: làm quen với phần mềm bảng tính Câu 7. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất. A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 8. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì. Câu 9. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là một vùng trên bảng tính. C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. D. tất cả các đáp án trên
  2. Câu 10. Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu? A. m + n. B. 2(m + n). C. mxn. D. 2(m x n). Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 12. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa. D. Căn đều hai bên. Câu 13. Khi nhập văn bản vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn trái. B. Căn phải. C. Căn giữa D. Căn đều hai bên. Bài 7: Tự động tính toán trên trang tính Câu 14. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái. B. Luôn căn giữa. C. Luôn căn phải. D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng. Câu 15. phương án nào là công thức đúng nhập vào bảng tính? A. =2(3^3+ 4^4). B. =2x(15+7). C. =a+b. D. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2). Câu 16. Để tìm giá trị nhỏ nhất ta dùng công thức nào sau đây: A. =COUNT(11,13,15,17,19). B .=MIN(-3,5.5,1). C. =AVERAGE(2,3,5,8). D.=SUM(2.1,0.5,3,5). Câu 17. Để tính trung bình cộng các giá trị ta dùng công thức nào sau đây: A. =COUNT(11,13,15,17,19). B .=MIN(-3,5.5,1). C. =AVERAGE(2,3,5,8). D.=SUM(2.1,0.5,3,5). Câu 18. Cho công thức =COUNT(11,13,15,17,19). Kết quả của công thức này là bao nhiêu? A. -3. B.5. C. 10,6 D. 4,5. Câu 18. Cho công thức =COUNT(11,13,15,17,19). Kết quả của công thức này là bao nhiêu? A. 5. B.-3. C. 10,6 D. 4,5. Câu 19. Cho công thức =AVERAGE(2,3,5,8). Kết quả của công thức này là bao nhiêu?
  3. A. 5. B.-3. C. 10,6 D. 4,5. Câu 20 :công thức sau đây không báo lỗi sai? A. =SUM(K1:H 1). B. =SUM (45+24). C. =SUM(1.5 A1:A5). D. =SUM B1:B3. Tự luận: Câu 1: Em hãy nêu các lợi ích và rủi ro khi tham gia vào mạng xã hội. Theo em học sinh phổ thông có nên sử dụng mạng xã hội không? Vì sao? Đáp án: Lợi ích của mạng xã hội: • Phát triển các kĩ năng xã hội tốt hơn. • Cảm thấy bớt bị cô lập. • Cập nhật và hiểu biết về các vấn đề văn hoá và xã hội mới. • Gắn kết với bạn bè. • Sáng tạo và chia sẻ ý tưởng của mình với bạn bè. Học sinh phổ thông vẫn nên sử dụng mạng xã hội, tuy nhiên cần trang bị cho mình các kiến thức cần thiết khi tham gia. Các em cần có sự hỗ trợ và cho phép của cha mẹ, thầy cô giáo khi sử dụng mạng xã hội vì các em vẫn là trẻ vị thành niên, thể chất và tinh thần của các em chưa phát triển toàn diện, do đó rất dễ bị ảnh hưởng tiêu cực. Câu 2: Để sao chép một công thức từ ô này sang ô khác cần thực hiện thao tác nào? Đáp án: thực hiện tuần tự theo các bước sau: B1-Nhảy chuột chọn ô chứa công thức. B2.-Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, B3.-nháy chuột vào ô muốn sao chép B4.-nhấn Ctrl + V. Câu 3: nêu cách xác định địa chỉ ô tính và địa chỉ vùng dữ liệu, lấy ví dụ? Đáp án: -Địa chỉ ô tính là tên cột và tên hàng. Ví dụ ô A5 -Địa chỉ vùng dữ liệu là địa chị ô trên cùng bên trái và địa chỉ ô dưới cùng bên phải. ví dụ A1:B5 Câu 4. Cho bảng tính nhập bảng điểm lớp 7A theo mẫu trong Hình 7.4 a) Nhập công thức tính điểm trung bình tại ô F6. b) Làm thế nào để tính điểm trung bình cho học sinh còn lại từ số thứ tự 2 đến 10
  4. Câu 5: Để làm báo cáo về kết quả học tập học kì I, giáo viên có tệp bảng tính ghi bảng điểm trung bình môn Toán của lớp 7A trong một trang tính tương tự hình 8.2 Giáo viên cần dùng hàm nào (SUM, AVERAGE, MIN, MAX, COUNT) để: a) Tính điểm trung bình của cả lớp. b) Tìm điểm trung bình cao nhất. c) Tìm điểm trung bình thấp nhất.