Đề cương ôn tập Đại số Lớp 10 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 98 trang hangtran11 10/03/2022 5280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập Đại số Lớp 10 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_dai_so_lop_10_truong_trung_hoc_pho.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Đại số Lớp 10 - Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Bỉnh Khiêm

  1. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: §1. MỆNH ĐỀ - Tiết 1/2 Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Biết thế nào là 1 mđề, mệnh đề phủ định, mđề chứa biến, mđề kéo theo. • Phân biệt được điều kiện cần, đk đủ. 2/ Về kỹ năng • Biết lấy vd về mđề, mđề phủ định, xác định được tính đúng sai của 1 mđề. • Nêu được vd về mđề kéo theo. • Phát biểu được 1 đlý dưới dạng đk cần và đk đủ. 3/ Về tư duy • Hiểu được các khái niệm mđề phủ định, mđề chứa biến • Hiểu được đk cần và đk đủ. 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Từ những ví dụ cụ thể, hs nhận biết khái niệm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời từng bức tranh một. - Yêu cầu HS nhìn vào 2 bức tranh, Ghi Tiêu đề bài đọc và trả lời tính đúng sai . I/ Mđề. Mđề chứa biến - Ghi hoặc không ghi kn mđề - Đưa ra kn mệnh đề (đóng khung) 1. Mệnh đề SGK. Thường k/h là A, B, C, P, Q, R, HĐ 2: Học sinh tự lấy 1 vài ví dụ mđề và không phải mđề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Vdụ1. - Lấy ví dụ về câu mđề và -Gv Hướng dẫn lấy 02 câu mđề (1 - Tổng các góc trong 1 không phải mđề đại số, 1 hình học) và 01 câu tam giác = 1800 . không phải mđề (thực tế đsống ) - 10 là sô nguyên tố. - Em có thích học Toán không ? HĐ : Thông qua việc phân tích vdụ cụ thể, đi đến kn mđề chứa biến. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời tính đúng sai khi - Xét 2 câu sau: 2. Mđề chứa biến chưa thay n=, x= P(n): “n chia hết cho 3”, n є N (SGK) - Trả lời tính đúng sai khi Q(x): “x >=10” thay n=, x= - Hd xét tinh đúng sai, mđ chứa GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 1
  2. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm biến. HĐ 3: Học sinh tìm giá trị của n để câu “n là số nguyên tố” thành 1 mđề đúng, 1 mđề sai. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs trả lời: - Nhận xét - 02 câu trả lời đúng của học sinh HĐ : Xét vdụ để đi đến kn phủ định của 1 mđề. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhận xét mđ P và phủ định của P - Gv hd hs đọc 2 ví dụ trong (SGK) giống, khác nhau ? SGK. - Ghi chọn lọc - Nhận xét P va pđ của P HĐ 4: Hs nêu các mđ phủ định của 1 mđ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ Những câu đúng của HS phủ định, xét tính đúng sai - Chú ý : 77P = P của 2 mđề trong SGK. HĐ : Xét vdụ để đi đến kn mđề kéo théo, đk cần, đk đủ. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đọc vd 3 - Yêu cầu HS đọc vd 3 ở SGK SGk - Kn mđ kéo theo - Tính đúng sai của mđ kéo - Đọc ví dụ 4 theo khi P đúng, Q đ hoặc S. - Ptích vd 4, ý 1 - Ghi chọn lọc - Đlý là mđ đúng, thường ở dạng kéo theo, đk cần, đủ. HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời theo hd của GV Hd hs thực hiện HĐ 6 ở SGK Ghi những câu đúng Thêm ý lập pđịnh của P, Q Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1, 2, 3, SGK trang 9. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 2
  3. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: §1. MỆNH ĐỀ - Tiết 2/2 Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ. • Biết đuợc mđ tương đương, ký hiệu (với mọi),  (tồn tại). 2/ Về kỹ năng • Biết phát biểu mđ dưới dạng đk cần và đủ . • Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. • Phủ định được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. 3/ Về tư duy • Hiểu được đk cần và đủ • Hiểu được mđ chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho mđ P: “Nếu tam giác ABC đều thì có 1 góc = 600”. Hãy phát biểu duới dạng kn “đk cần”, “đk đủ”. 2/ Bài mới HĐ 1: Hđ dẫn đến kn mđ tương đương . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 7 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 7 Ghi Tiêu đề bài - Đưa ra kn mệnh đề đảo , tg đuơng IV/ Mđề đảo. Mđề tđg - Ghi hoặc không ghi kn mđề SGK. tương đương. - P => Q và Q => P - Tìm theo yc của GV. - Vd 5, cho hs tìm P, Q đều đúng thì ta có mđ P  Q, đọc là . - Chú ý: Để kiểm tra P  Q đ hay s, ta phải ktra đồng thời P => Q và Q => P . HĐ 2: Giới thiệu ký hiệu với mọi và tồn tại . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Theo dõi -Gv giới thiệu mđ ở vd 6, 7 kh V/ Ký hiệu và - Ghi ngắn gọn trước rồi đưa câu văn sau.   GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 3
  4. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cách đọc các ký hiệu Với mọi; Tồn tại ít nhất hay có 1, HĐ 3 : Hs tiến hành các HĐ 8, 9 SGK . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hđ 8, 9 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày - Ghi những câu đúng và hay. HĐ 4: Hd lập mđ phủ định và tìm giá trị đ, s của mđ có chứ a ký hiệu với mọi, tồn tại. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nghe và theo dõi - Vd 8, SGK - Ghi công thức . - Phủ định mđ chứa 2 kh trên - Ghi mẫu (công thức) - Cách tìm gtrị đ, s HĐ 5 : Hs tiến hành hđ 10, 11 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hđ 10, 11 ghi ra nháp - Gọi hs lên bảng trình bày HĐ 6: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Hs làm bài - Gv yêu cầu hs lập các mđ Với mọi x thuộc R, x2 + phủ định, xét tính đúng sai 1 > 0 của những mđề sau: Tồn tại số nguyên y, y2 - - Sau 5’, gọi 2 hs lên bảng 1 = 0 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 4 – 7, SGK trang 9, 10. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 4
  5. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: BÀI TẬP MỆNH ĐỀ (ppct: Tiết 3) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kn mđề kéo theo, điều kiện cần, đk đủ, mđ tương đương • C/m tình đúng sai các mđ chứa ký hiệu (với mọi),  (tồn tại). • Lập được mđ phủ định 2/ Về kỹ năng • Biết phát biểu mđ dưới dạng điều kiện cần, đk đủ, đk cần và đủ . • Páht biểu thành lời các mệnh đề chứa ký hiệu với mọi và tồn tại. • Phát biểu mđ = dùng ký hiệu với mọi và tồn tại. 3/ Về tư duy • Hiểu và vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho mđ P: Với mọi x, IxI < 5  x < 5. Xét tính đúng sai, sửa lại đúng nếu cần. 2/ Bài mới HĐ 1: Bài tập 1, 2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đứng tại chỗ phát biểu. - Yêu cầu HS làm bt 1, 2 tại chỗ, Ghi Tiêu đề bài chọn hs tuỳ ý - Ghi 1 vài ý cần thiết. HĐ 2: Bài tập 3, 4 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu 1, - Chỉnh sửa nháp và theo dõi 4 bt 3; câu b,c bt 4. - Ghi bài tương tự - Cho hs dưới lớp nhận xét GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 5
  6. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ 3 : Bài tập 5, 6 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 3 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 3 hs lên bảng giải bt 5; - Chỉnh sửa nháp và theo dõi câu a, d bt 6;.câu b, c bt 6. - Ghi bài tương tự - Cho hs dưới lớp nhận xét HĐ 4: Bài tập 7 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 2 hs lên bảng giải câu a, - Chỉnh sửa nháp và theo dõi d bt 7;.câu b, c bt 7. - Ghi bài tương tự - Cho hs dưới lớp nhận xét HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Giải 1 số câu nhỏ Câu e, d bt 15/SBT, trang 9 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 11, 12, 14, 15, 16, 17 SBT trang 9. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 6
  7. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: §2. TẬP HỢP (ppct: 4) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu đuợc kn tập hợp, tập hợp con, 2 tập hợp bằng nhau. • Nắm kn tập rỗng. 2/ Về kỹ năng • Sử dụng đúng các ký hiệu є, Ø, ,  . • Biết các cách cho tập hợp . • Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy • Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: KN tập hợp, phần tử của tập hợp . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 1 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 Ghi Tiêu đề bài - Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập I/ Khái niệm tập hợp - Ghi bài hợp trong hình học. SGK. 1. Tập hợp và phần tử * a є A: a là 1 ptử của tập hợp A (a thuộc A) * b A: b không phải là 1 ptử của tập hợp A (b không thuộc A) HĐ 2: Cách cho tập hợp dưới dạng liệt kê. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 7
  8. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thực hiện hđ 2 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 2 2. Cách xác định tập hợp - Nhược và ưu của tập hợp cho Chú ý: Mỗi ptử chỉ đuợc - Ghi bài duới dạng liệt kê, tập hợp cho liệt kê 1 lần và không kể dưới dạng chỉ ra tính chất đặc thứ tự. trưng. HĐ 3 : Cách cho tập hợp = cách chỉ ra tính chất đặc trưng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 3 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 3 2. Cách xác định tập hợp - Nhược và ưu của tập hợp cho Các cách xác định 1 tập - Ghi bài duới dạng chỉ ra tính chất đặc hợp: trưng. - - Biểu đồ Ven - - Lấy1 ví dụ cho = 2 cách và - minh hoạ = biểu đồ ven. HĐ 4: Tập hợp rỗng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 4 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 4 3. Tập hợp rỗng - Yêu cầu hs nhận xét Ø và {Ø} SGK - Trả lời ? - Ghi dưới dạng mđề - Ghi bài HĐ 5 : Quan hệ chứa trong và chứa, tập hợp con Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 5 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 5 II/ Tập hợp con - Hd hs viết dưới dạng mđề. SGK - Trả lời - Vẽ bđồ ven dẫn dắt đến các * A B hoặc B  A: A là 1 - Ghi bài, vẽ biểu đồ ven 3 tính chất tập con của B; A chứa trong B, B chứa A. * Các tính chất HĐ 6: Hai tập hợp bằng nhau. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 6 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 6 III/ Tập hợp bằng nhau - Trả lời - Hd hs viết dưới dạng mđề. SGK - Ghi bài. HĐ 7: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện Ví dục GV ra * Xác định các ptử của tập Ví dụ 1: - Làm ví dụ hợp X = {xє R/(x-2)(x2-4x+3) = 0} - Lên bảng . * Viết các tập hợp sau Vídụ 2:Viết các tập hợp sau dưới dưới dạng liệt kê (cho đọc dạng liệt kê = lời trước). A = {xє Z/3x2+x-4=0} B = {x/x=3k, kє Z và -1<x<12} Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 8
  9. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1 – 3, SGK trang 13. Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: §3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP (ppct: Tiết 5) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu đuợc kn giao, hợp các tập hợp. • Hiểu kn hiệu và phần bù của hai tập hợp . 2/ Về kỹ năng • Biết cách giao, hợp hai, nhiều tập hợp • Biết các lấy hiệu và phần bù của 2 tập hợp . • Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy • Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho tập hợp A = {xє Z/(x-2)(3x 2+x-4)=0}. Liệt kê các phần tử của A. Tìm các tập hợp con của A. 2/ Bài mới HĐ 1: KN giao của 2 tập hợp. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 1 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 Ghi Tiêu đề bài - Hd thông qua biểu đồ Ven I/ Giao của hai tập hợp - Ghi bài - Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập SGK. hợp trong hình học, tính giao - Biểu đồ Ven GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 9
  10. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm hoán - Ghi dưới dạng mđề HĐ 2: KN hợp của 2 tập hợp. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 2 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 2 II/ Hợp của hai tập hợp - Hd thông qua biểu đồ Ven SGK. - Ghi bài - Lấy thêm vdụ về tập hợp số, tập - Biểu đồ Ven hợp trong hình học. - Ghi dưới dạng mđề - Cho hs nhận xét quan hệ giữa giao và hợp, tính giao hoán HĐ 3 : KN hiệu và phần bù của hai tập hợp. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 3 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 3 III/ Hiệu và phần bù của - Biểu đồ Ven hai tập hợp - Ghi bài - Hd cho hs rút ra hiệu và phần bù SGK không có tính giao hoán - Biểu đồ Ven - Muốn lấy phần bù thì trước đó - Ghi dưới dạng mđề phải có quan hệ bao hàm HĐ 4: Củng cố. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm btập - Yêu cầu làm bài tập 2, 4, - Bài 2 - Lên bảng . 3. - Bài 4 - Một hs lên làm bài 2 trước, ghi chú dưới mỗi hình Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1, 3, SGK trang 13. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 10
  11. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: §4. CÁC TẬP HỢP SỐ (ppct: Tiết 6) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu đuợc ký hiệu các tập hợp số N, N*, Z, Q, R và mối quan hệ giữa chúng. • Hiểu các ký hiệu khoảng, đoạn. 2/ Về kỹ năng • Biết biểu diễn khoảng, đoạn trên trục số và ngược lại • Vận dụng được vào 1 số ví dụ. 3/ Về tư duy • Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm lại, hiểu hơn các tập hợp số đã học . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện hđ 1 SGK. - Yêu cầu HS tiến hành hđ 1 Ghi Tiêu đề bài - Lấy thêm vdụ để hs hiểu các I/ Các tập hợp đã hoọ - Suy nghĩ trả lời tập hợp số. Như cho 1 số bất SGK. kỳ, yêu cầu hs nó thuộc tập 1. Tập hợp các số tự nhiên, N - Hs tập biểu diễn 1 số trên hợp số nào ? (lưu ý N*) trục số - Mô tả tổng quát trên trục số 2. Tập hợp các số nguyên , Z GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 11
  12. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ghi bài - Biểu diễn quan hệ bao hàm 3. Tập hợp các số hữu tỉ , Q giữa các tập hợp số đó. 4. Tập hợp các số thực , R HĐ 2: Các tập hợp con thường dùng của R. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gv chỉ cho hs thấy rõ ký hiệu II/ Các tập hợp con - Ghi bài khoảng, đoạn; tập hợp cho dưới thường dùng của R - Chia vở thành 02 cột dạng đặc trưng và đuợc mô tả trên SGK. trục số Chý ý: 4 є (2; 4] nhưng 2 không є (2; 4] - Ký hiệu và cách đọc dương, âm vô cùng , HĐ 3 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thực hiện ví dụ . - Yêu cầu HS dùng các ký hiệu Ví dụ: Cho các tập hợp khoảng , đoạn để viết lại các tập A = {x є R / -5 -2} - A giao B; B giao C; C giao D, D = {x є R / x < 7} tương tự đối với hợp Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1 - 3, SGK trang 18. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 12
  13. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: §5. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ (ppct: Tiết 7) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Biết kn số gần đúng, sai số. 2/ Về kỹ năng • Viết được số quy tròn của một số căn cứ vào độ chính xáccho truớc. • Biết sử dụng MTBT để tính toán với các số gần đúng. 3/ Về tư duy • Nhớ, hiểu, vận dụng. 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. Chia nhóm IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Sử dụng giá trị gần đúng, số gần đúng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 4 nhóm hs thực hiện vd 1 - Yêu cầu 4 nhóm HS tiến Ghi Tiêu đề bài SGK. hành vd 1; lấy các giá trị 3,1; I/ Số gần đúng 3, 14; 3,141; 3,1415 SGK. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 13
  14. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tính toán, trả lời - Cho các nhóm ll trả lời. * Trong đo đạc, tính toán ta - Cho hs tiến hành hđ 1 thường chỉ nhận được các số gần đúng. HĐ 2: Sai số tuyệt đối của 1 số gần đúng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4 II/ Sai số tuyệt đối - So sánh nhóm ở trên, hs rút ra kq gần với 1. Sai số tuyệt đối của 1 4Π nhất. sgđ - Đi đến kn sai số tuyệt đối SGK. của 1 sgđ HĐ 3: Độ chiíh xác của 1 số gần đúng. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gv hd cho hs so sánh 4 kq của 4 II/ Sai số tuyệt đối - So sánh nhóm ở trên, hs rút ra số cận trên 1. Sai số tuyệt đối của 1 - Đi đến kn độ chính xác của 1 sgđ sgđ SGK - 04 nhóm Tiến hành hđ 2 - HD thực hiện hđ 2 2. Độ chiíh xác của 1 số - Cho từng nhóm phát biểu, so gần đúng sánh SGK. * Chý ý: Sai số tương đối =sstuyệt đối/IaI HĐ 4: Quy tròn số gần đúng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gv hd cho hs nhắc lại quy tắc III/ Quy tròn số gần - Đứng dậy nhắc tại chỗ làm tròn số đúng - Làm ví dụ - Tiến hành 1 vài ví dụ 1. Ôn tập quy tắc làm tròn số - Độ chính xác ngang hàng nào SGK thì bỏ từ hàng đó về sau và tiến 2. Cách viết số quy tròn hành làm tròn số theo quy tắc của sgđ căn cứ vào độ - 04 nhóm tiến hành hđ 3, bt 1 chính xác cho trước SGK HĐ 3 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu HS làm bài tập 2,3 - Làm bt trên giấy nháp. - Thảo luận theo nhóm khi - Đại diện các nhóm chuẩn bị dùng MTBT (chia sẻ kiến trình bày các bt sử dụng MTBT thức) GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 14
  15. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 3/ BTVN: Bt ôn chương I trang 24-25. Đọc SGK phần 26-30, rất hay, bổ ích Ngày tháng . năm . Chương I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP Tên bài học: ÔN TẬP CHƯƠNG I (ppct: Tiết 8) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kn mđề và những vấn đề liên quan • Củng cố tập hợp và các phép toán • Củng cố cách viết số quy tròn. 2/ Về kỹ năng • Biết xác định tính đúng sai của mđ kéo theo, tưong đưong. • Liệt kê được các phần tử của 1 tập hợp. • Thực hiện dúng các phép toán về tập hợp • Chọn được phưong án đúng của bt trắc nghịêm. 3/ Về tư duy • Hiểu và vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Gọi 2 hs lên bảng : Làm bt số 2 và 6 trong SGK. 2/ Bài mới HĐ 1: Bài tập 8, 9, 10 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 15
  16. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 03 hs lên bảng, cả lớp theo - Yêu cầu 03 HS lên bảng làm 3 bt Ghi Tiêu đề bài dõi, chuẩn bị nhận xét trên - Ghi 1 vài ý cần thiết. - Gv thay đôi gt hoặc yêu cầu của bt để ktra mức độ hiểu của hs HĐ 2: Bài tập 11, 14 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng -Gv gọi 2 hs trả lời tại chỗ - Chỉnh sửa - 2 hs đúng tại chỗ trả lời - Cho hs dưới lớp nhận xét - Ghi bài tương tự HĐ 3 : Bài tập 12, 15 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 02 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 2 hs lên bảng giải bt 12; - Chỉnh sửa nháp và theo dõi 15. - Ghi bài tương tự - Cho hs dưới lớp nhận xét HĐ 4: Bài tập trắc nghiệm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 2 hs lên bảng, dưới lớp làm -Gv gọi 2 hs lên bảng 2 bài, yêu - Chỉnh sửa nháp và theo dõi cầu thêm là phải giải thích - Ghi bài tương tự - Cho hs dưới lớp nhận xét HĐ 5 : Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Giải 1 số câu nhỏ trong từng bài. Bài 38, 42 - 46/SBT, trang 18, 19 3/ BTVN: Những bài còn lại của phần củng cố. Đọc tiếp những bài tham khảo GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 16
  17. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tên bài học: §1. HÀM SỐ- Tiết 1/2 Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu kn hàm số. • Hiểu và xđịnh đuợc TXĐ và giá trị, đồ thị hàm số . 2/ Về kỹ năng • Biết tìm TXĐ, giá trị của những hs đơ n giản . • Nhìn đồ thị đọc đựoc các giá trị của hsố. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố kn hàm số. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Cho hs nhắc lại kn đã học, biếnsố, Ghi Tiêu đề bài - Ghi kn bsố, hsố, txđ txđ, giá trị của hsố. I/ Ôntập về hàm số - Thực hiện vd1 - Cho hs đọc giá trị ứng với txđ ở 1. Hàm số. TXĐ vd 1 SGK. - Thực hiện hđ1 - Gợi ý: bsố: hs, gtrị : hk: Tốt, - Lư ý: giá trị y chỉ có 1, x thì kg HĐ 2: Các cách cho hàm số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 2. Cách cho hàm số - Thực hiện hđ 2, 3, 4 - Gv Hướng dẫn từ hđ 2, 3, 4 Txđ của hs y=f(x) là tập - Lưu ý: f(x0) là gtrị của hs f tại x hợp tất cả các gtrị của x = x0 thuộc D sao cho bthức f(x) có - Hd hs làm hđ 5, 6 nghiã. HĐ3 : Đồ thị hàm số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhìn đthị , làm hđ 7 - Yc Thực hiện hđ 7 3. Đồ thị hàm số - tìm TXĐ (SGK) M(x, f(x)), x phải thuộc D. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 17
  18. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm + y = f(x) :pt của đuờng HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - bt 1b, c; 2, 3/SGK Ghi những câu đúng Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những câu cònlại của bài tập 1, 2, 3, SGK trang 39. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 18
  19. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tên bài học: §1. HÀM SỐ- Tiết 2/2 (ppct: 10) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố TXĐ và giá trị, đồ thị hàm số . 2/ Về kỹ năng • Biết cm tính đồngbiến, nghịch biến của 1 hsố trên 1 khoảng cho trước. • Biết xđịnh tính chẵn lẻ của hsố 1 hsố đơn giản. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Cho hsố y=f(x)=√(x+2) – 1/√(2-x) a) Tìm TXĐ ? b) Tính f(0), f(-2), f(2) ? 2/ Bài mới HĐ 1: Hsố đồng biến, nghịch biến. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhận xét x1, x2 , f(x1), f(x2) - Cho hs nhìn vào h.15, gv hd Ghi Tiêu đề bài so sánh - Vậy hsố đồng biến, nghịch biến II/ Sự biến thiên của hs - Phát biểu trên 1 khoảng (a; b) ntn ? 1. Ôn tập:SGK. - Ghi bài - Làm vd Vd: Xét tính đb, nb của - Làm vd hsố y=2x2 trên (0;+ ∞) HĐ 2: Bảng biến thiên Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 2. Bảng biến thiên - Nghe, ghi bài - Gv Hướng dẫn từ vdụ 5 Chú ý: - Phát biểu - Cho hs nhận xét đồ thị của hs ở - Đồ thị của hsố đb, từ h.15, từ trái qua phải hình nào đi trái qua phải là . Ghi chú ý lên, hnào đi xuống - Đồ thị của hsố nb, từ - Chý ý: trái qua phải là . GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 19
  20. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ3 : Tính chẵn lẻ của hsố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhìn đthị, lắng nghe - Giới thiệu qua h 16 III. Tính chẵn lẻ của hsố - Tổng quát, lưu ý đk của hs chẵn, lẻ có (SGK) - Hs phát biểu đk 1 gì chung 1. Hsố chẵn, lẻ - Không chẵn, không lẻ, cả không chẵn không lẻ - Yc hs làm hđộng 8, SGK 2. Đồ thị của hs chẵn, lẻ - Cho hs nhận xét h16: nhánh trái, phải, - Hs phát biểu trên, dưới của 2 đồ thị - Ghi bài HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - bt 4a, d/SGK Ghi những câu đúng - Ttự bài 4: y = √(x-12) Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những câu cònlại của bài tập 1, 2, 3, 4 SGK trang 39. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 20
  21. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tên bài học: §1. HÀM SỐ y = ax + b (ppct: 11) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kn đb, nb, tính chẵn lẻ. • Hiểu được sự bthiên của hs bậc nhất • Hiểu được cách vẽ đồ thị hs bậc nhấ, hs y = IxI 2/ Về kỹ năng • Nhuần nhuyễn xđịnh chiều biến thiên và vẽ đồ thị hs bậc nhất • Bước đầu vẽ đựơc đthị hs y = b, y = IxI . • Biết xđịnh toạ độ giao điểm của 2 đthẳng có pt cho trước 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Xác định sự biến thiên của hsố y = x+1 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các kn liên quan đến sbt và đồ thị hs bậc nhất. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhận xét các yc bên - Cho hs nhận xét từ KTBC, từ đố kl Ghi Tiêu đề bài gì về txđ, chiều bt, bảng bt, đthị ? I/ Ôn tập hs bậc nhất - Tương tự y = -x+1 ? - Yc hs làm hđ 1 HĐ 2: Hàm số hằng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Gv Hướng dẫn từ hđ 2 II. Hàm số hằng y = b - Cho hs nhận xét về đthị y = b - Ghi bài , vẽ hình - Tương tự đv x = a HĐ3 : Hs y = IxI và các k liên quan Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ làm nháp - Cho hs tìm txđ, chiều biến thiên, bảng III. Hàm số y = IxI bt, vẽ đồ thị, gợi ý nhắc lại đn giá trị - Ghi bài tuyệt đối ? GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 21
  22. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lưu ý tính chẵn lẻ để vẽ đthị nhanh và - Hs phát biểu chính xác hơn HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - Tìm gt nhỏ nhất, lớn nhất của hs y Ghi những câu đúng = IxI - Vẽ đthị hs y = x+1 và y = -x + 2. Tìm tđộ giao điểm của 2 đthị trên Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK trang 41, 42. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 22
  23. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tên bài học: BÀI TẬP HÀM SỐ y = ax + b (ppct: 12) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố tính chất, đồ thị của hs bậc nhất 1 ẩn số . 2/ Về kỹ năng • Nhuần nhuyễn xđịnh chiều biến thiên và vẽ đồ thị hs bậc nhất • Tìm đuợc các hệ số a, b của hs bậc nhất khi cho các giả thiết liên quan. • Vẽ được đthị của hs cho bởi 2 công thức. • Biết xđịnh toạ độ giao điểm của 2 đthẳng có pt cho trước 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Xác định sự biến thiên và vẽ đthị của hsố y = -x/2+1 2/ Bài mới HĐ 1: Rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng -02 hs lên bảng, lớp theo - Yc 02 hs lên bảng vẽ đthị bài 1a, c Chỉnh sửa, nếu có dõi - Hd câu 1d, nhập vào bài 4 HĐ 2: Rèn luyện kỹ năng xác định các hsố a, b khi đthị đi qua 2 điểm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu và làm trên bảng - Gv gọi 03 hs lên bảng làm b2 , Chỉnh sửa, nếu có hỏi điểm nằm trên đthị, đthị đi - Theo dõi, nhận xét qua điểm, có nghĩa ? HĐ3 : Rèn luyện kỹ năng viết pt đươờngthẳng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lên làm bt trên bảng - Cho hs nhắc lại mối liên hệ giữa các hs Ghi tóm tắt ở góc bảng GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 23
  24. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm khi biết vttđ . - Gọi 2 hs lên làm b3. - Hs phát biểu - Gv hỏi thêm ://Oy, //đt khác, vuông góc đt khác HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - Yc vẽ đthị 1d, 4b (chọn hs khá) Ghi những câu đúng - Tìm toạ độ giao điểm với đt y = - x/2 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Bt ở SBT GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 24
  25. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tên bài học: HÀM SỐ BẬC HAI (ppct: 13, 1/2) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố tính chất, đồ thị của hs y = ax2 . • Hiểu đuợc cách vẽ đồ thị hs bậc 2. 2/ Về kỹ năng • Xác định được toạ độ đỉnh, trục đx. • Vẽ được đthị hsố bậc hai đầy đủ . 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm dạng hs bậc hai đầy đủ, nhắc lại nững kq đã biết đv hàm số y = ax2 . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi dạng, phát biểu - Từ dạng hs bậc hai , yc hs cho 1 số I. Đồ thị hsố bậc hai vd, hd hs sao cho đầy đủ các trường - Là 1 trường hợp đặc biệt hợp - Làm hđ 1 - Yc hs nhận xét trường hợp y = ax2 - Từ đó cho hs làm hđ 1. HĐ 2: Xác định toạ độ đỉnh, trục đx, đthị Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Theo dõi, Phát biểu - GV hd từ đthị của hs y = ax2 1. Nhận xét - Cho hs phát biểu dạng, điểm đb 2. Đồ thị - Ghi bài của hs bậc hai. HĐ3 : Vẽ đồ thị hs bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Cho hs phát biểu khi vẽ đthị hs y = ax2 3. Cách vẽ GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 25
  26. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hs phát biểu thì cần biết những ytố nào? Vdụ 1: vẽ đthị hsố - Ghi bài - Dẫn dắt đến cách vẽ đthị hs bậc hai y = x2 -4x + 3 - Làm ví dụ 1 - Lưu ý cách xđịnh các gđiểm, định dạng từ hsố a. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 26
  27. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - Các bước vẽ đthị hs bậc 2 Vdụ 2. Cho hsố - Tung độ âm, dương ? y = -2x2 +x +3 - Giá trị là y, điểm đạt là x ? a) Vẽ đthị hs nói trên b) Chỉ những gtrị của x để y > 0 c) Tìm giá trị lớn nhất của hsố Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: • Bài 1/49, SGK • Vẽ đồ thị của những hs ở bài 2/49, SGK GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 27
  28. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tên bài học: HÀM SỐ BẬC HAI (ppct: 14, 2/2) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố tính chất, đồ thị của hs y = ax2 . • Hiểu đuợc cách vẽ đồ thị hs bậc 2. • Hiểu đuợc chiều biến thiên của hs bậc 2. 2/ Về kỹ năng • Xác định được toạ độ đỉnh, trục đx. • Vẽ được đthị hsố bậc hai đầy đủ . • Xác định, lập được chiều biến thiênhsố bậc hai đầy đủ . • Xác định được parabol khi biết các yếu tố liên quan. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hs 1: Cách xác định đỉnh, tđx - làm bài 1b/49. Hs 2: Các bước vẽ đồ thị hs bậc 2 –làm bài 2a/49, không lập bảng biến thiên 2/ Bài mới HĐ 1: Nắm được bảng biến thiên của hs bậc 2 . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Từ dạng đổ thị hs bậc hai , yc hs II. Chiều biến thiên nhận xét tính đồng biến, ngịch biến ? - Phát biểu, ghi định lý. - Cho hs phát biểu đb, nb ở đâu ? Từ đó đi đến định lý HĐ 2: Rèn luyện, củng cố vđ lập bảng biến thiên, vẽ đồ thị hs bậc 2. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lênbảng - Cho hs làm 2b, c, f/49 Chỉnh lại, nếu cần - Cả lớp đều làm, 03 hs lên bảng - Chốt lại HĐ3 : Xác định parabol khi biết các yếu tố liên quan. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Cho hs phát biểu xđịnh 1 parabol (hs Ghi ở 1 góc bảng các - Hs phát biểu bậc 2), tức là tìm những ytố nào? yếu tố xđ đựoc a, b GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 28
  29. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Tìm a, b vì c = 2 đã - Giải hệ 3 ẩn ? biết. - Đv bài 3/49 thì phải tìm những gì ? - Làm nháp 3a/49 - Cho hs phát biểu tại chỗ pp của câu 3 ? - Chốt lại: pp nào đi nữa thì vđ là phải tìm được hệ pt bậc nhất 2 ẩn a và b. - tđx, hđộ đỉnh, điểm đạt - Nhắc lại x=-b/2a, tức là có những gtnn, gtln nghĩa gì, những gt gì ? tương tự đối với tung độ đỉnh ? HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp 3/49 - Các bước vẽ đthị hs bậc 2 - Phát biểu, lên bảng nếu - Tung độ âm, dương ? cần - Giá trị là y, điểm đạt là x ? - các gt, công thức liên quan đến a, b Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: • Nhữg bài còn lại. • Ôn tập chương II. Tuần sau kt 45 phút. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 29
  30. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI Tên bài học: ÔN TẬP CHƯƠNG II (ppct: 15) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kn TXĐ, tính đồng biến, ngịch biến. • Củng cố tính chất, đồ thị của hs bậc 2. 2/ Về kỹ năng • Xác định được txđ của hs • Lập bbt và Vẽ được đthị hsố bậc hai đầy đủ . • Xác định được parabol khi biết các yếu tố liên quan. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hs 1: Bài 5/50 Hs 2: Bài 6/50 GV chốt lại và yc thêm bài 7/50 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố kn txđ của 1 hàm số. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Cho hs nhắc lại kn txđ ? Bài 8/50 Làm bài 8/50: gọi 2 hs - Lên bảng - Hd tại chỗ bài 8c/50 - Trả lờ trắc nghiệm, kèm giải - Làm bài trắc nghiệm 13 trang 51 thích HĐ 2: Rèn luyện vẽ đồ thị hs bậc hai. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu - Cho hs nhắc lại các bước vẽ đồ Chỉnh lại, nếu cần - 02 hs lên bảng thị hs bậc 2 ? - Trả lời đáp án trắc nghiệm, - Yêu cầu 02 hs lên làm bài 10 kèm theo giải thích. - Cho hs dưới lớp giải bài trắc nghiệm 14, 15/51 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 30
  31. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ3 : Xác định a, b của pt đường thẳng khi biết các yếu tố liên quan. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ, làm nhanh - Cho hs làm bài 11/51 chóng HĐ 4: Rèn luyện kỹ năng xđịnh parabol khi biết các yếu tố liên quan Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp 12/51 - Cho hs phát biểu xđịnh 1 parabol - Phát biểu, lên bảng (hs bậc 2), tức là tìm những ytố nào? - Giải hệ 3 ẩn ? hs làm bài 12/51 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: • Nhữg bài còn lại. • Tiết đến kt 45 phút. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 31
  32. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Tên bài học: KIỂM TRA 45 PHÚT (ppct: 16) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kn TXĐ • Củng cố tính chất, đồ thị của hs bậc 2. 2/ Về kỹ năng • Xác định được txđ của hs • Lập bbt và Vẽ được đthị hsố bậc hai đầy đủ . • Xác định được parabol khi biết các yếu tố liên quan. 3/ Về tư duy • Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới Đề I Câu 1. Tập xác định của hàm số y = x 2 2 x là (A) D = (-∞; -2][-2; +∞) (B) D = [-2; 2] (C) D = Ø (D) D = R Câu 2. Parabol y = x2 + 4x – 5 có đỉnh là (A) I(-2; 9) (B) I(-2; -9) (C) I(2; -9) (D) I(2; 9) Câu 3. Hàm số y = x2 + 4x – 5 (A) Đồng biến trên khoảng (-∞; -2) (B) Đồng biến trên khoảng (-2; +∞) (C) Nghịch biến trên khoảng (-2; +∞) (D) Nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 32
  33. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 2 x Câu 5. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 4x – 5 Câu 6. Xác định parabol y = ax2 + bx + c, biết rằng parabol đó đi qua A(1; 0) và có đỉnh I(-2; -9) Đề II Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 3 x x 3 là (A) D = Ø (B) D = R (C) D = (-∞; -3][-3; +∞) (D) D = [-3; 3] Câu 2. Parabol y = -x2 + 4x -3 có đỉnh là (A) I(-2; -1) (B) I(-2; 1) (C) I(2; 1) (D) I(2; -1) Câu 3. Hàm số y = -x2 + 4x -3 (A) Đồng biến trên khoảng (-∞; 2) (B) Đồng biến trên khoảng (-2; +∞) (C) Nghịch biến trên khoảng (-2; +∞) (D) Nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 x x 3 Câu 5. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + 4x -3 Câu 6. Xác định parabol y = ax2 + bx + c, biết rằng parabol đó đi qua A(1; 0) và có đỉnh I(2; 1) Đáp án - Biểu điểm đề I(II) Câu 1. B (D) 1,5 đ Câu 2. B (C) 1 đ Câu 3. B (D) 1 đ Câu 4 (1,5 điểm) Lập được hệ điều kiện 0,5 đ Giải đúng hệ điều kiện 0,5 đ Ghi đúng TXĐ D = . 0,5 đ Câu 5 (3 điểm) Đúng bảng biến thiên 0,75 đ Xác định đúng toạ độ đỉnh 0,5 đ Xác định đúng trục đối xứng 0,25 đ Lấy đúng thêm 4 tọa độ giao điểm 1 đ Vẽ đúng, đẹp đồ thị 0,5 đ GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 33
  34. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 6 (2 điểm) Phương trình từ toạ độ điểm A 0,5 đ Phương trình từ toạ đỉnh I 0,5 đ Phương trình từ hoành độ đỉnh I 0,5 đ Giải đúng hệ, tìm được a, b, c 0,25 đ Viết đúng hàm số sau khi thay a, b, c vào 0,25 đ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn Toán - Lớp 10 Ban cơ bản Đề I Câu 1. Tập xác định của hàm số y = x 2 2 x là (A) D = (-∞; -2][-2; +∞) (B) D = [-2; 2] (C) D = Ø (D) D = R Câu 2. Parabol y = x2 + 4x – 5 có đỉnh là (A) I(-2; 9) (B) I(-2; -9) (C) I(2; -9) (D) I(2; 9) Câu 3. Hàm số y = x2 + 4x – 5 (A) Đồng biến trên khoảng (-∞; -2) (B) Đồng biến trên khoảng (-2; +∞) (C) Nghịch biến trên khoảng (-2; +∞) (D) Nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 2 x Câu 5. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 + 4x – 5 Câu 6. Xác định parabol y = ax2 + bx + c, biết rằng parabol đó đi qua A(1; 0) và có đỉnh I(-2; -9) KIỂM TRA 45 PHÚT Môn Toán - Lớp 10 Ban cơ bản Đề II Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 3 x x 3 là (A) D = Ø (B) D = R (C) D = (-∞; -3][-3; +∞) (D) D = [-3; 3] Câu 2. Parabol y = -x2 + 4x -3 có đỉnh là (A) I(-2; -1) (B) I(-2; 1) (C) I(2; 1) (D) I(2; -1) Câu 3. Hàm số y = -x2 + 4x -3 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 34
  35. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (A) Đồng biến trên khoảng (-∞; 2) (B) Đồng biến trên khoảng (-2; +∞) (C) Nghịch biến trên khoảng (-2; +∞) (D) Nghịch biến trên khoảng (-∞; 2) Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 x x 3 Câu 5. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = -x2 + 4x -3 Câu 6. Xác định parabol y = ax2 + bx + c, biết rằng parabol đó đi qua A(1; 0) và có đỉnh I(2; 1) Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH- Tiết 1/2 (ppct: 17) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu khái niệm pt, nghiệm của pt. • Điều kiện của của pt, phân biệt pt chứa tham số và pt không chứa tham số. 2/ Về kỹ năng • Biết tìm điều kiện của pt (có thể không cần giải cụ thể). • Biết xđịnh nghiệmcủa 1 pt 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ (lồng vào bài dạy) 2/ Bài mới HĐ 1: Phương trình và các kn liên quan Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Lấy vd về pt - Cho hs tiến hành hoạt động 1 I. Khái niệm phương trình - giá trị thoả mãn 2 vế - Thế nào là nghiệm của 1 pt ? 1. Phương trình 1 ẩn - Tìm x, y, ,nghiệm ? - Giải pt là đi tìm gì ? gọi là gì ? HĐ 2: Tìm điều kiện của một pt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 35
  36. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 2. Điều kiện của 1 pt - Trả lời hđ 2 - Yêu cầu hs tiến hành hđ 2. Ví dụ: Hđ 3 - Giống như qúa trình tìm - Liên quan gì đến vđ tìm TXĐ TXĐ của hs không ? - Làm nháp, xong lên bảng - Nếu giải đk mà quá phức tạp thì không cần giải cụ thể - Cho làm hđ 3, xem như là 1 vdụ GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 36
  37. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ3 : Phương trình nhiều ẩn, pt chúa tham số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhìn , lắng nghe - Giới thiệu 1 số pt nhiều ẩn 3. Phương trình nhiều - Đưa 1 số giá trị x, y cho hs thay vào ẩn - Thay vào tính toán 2 vế . Kết luận ? - Nghiệm - Những giá trị đó gọi là gì ? - Như vậy nghiệm là những cặp số, hoặc 1 bộ các số thoả mãn 2 vế (2 vế bằng - Hs phát biểu nhau), tuỳ theo pt đó là mấy ẩn 4. Phương trình chưa - Ghi bài - Giới thiệu pt chứa tham số tham số - Tham số - Nghiệm của pt chứa tham số phụthuộc vào yếu tố ? đi đến kn giải và bluận HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - Tìm đk của bài 4/57 Ghi những câu đúng Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Tìm đk của bài 3, 4/57 SGK GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 37
  38. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH- Tiết 2/2 (ppct: 18) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu định nghĩa 2 pt tương đương và các phép biến đổi tương đưong. • Biết khái niệm pt hệ quả . 2/ Về kỹ năng • Biến đổi tương đương phương trình • Biết sử dụng phép biến đổi hệ quả. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Tìm đk của pt: bài 3d/57 2/ Bài mới HĐ 1: Phương trình tương đương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Tiến hành hđ 4 - Cho hs tiến hành hoạt động 4 II. Phương trình tương - Trả lời câu hỏi - Tìm đk, nghiệm, so sánh ? đương và pt hệ quả - Ghi đn - Lấy hđ 4 làm vd1 1. P trình tương đưong HĐ 2: Phép biến đổi tương đương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Thông thường để giải 1 pt, 2. Phép biến đổi tương - Trả lời: 02 phép biến đổi, chúng ta thương đưa về 1 pt đơn đương một số giản hơn nhưng không cần thử nghiệm, gọi là các phép biến đổi tương đương. - Ở lớp dưới, các em đã có những - Ghi định lý phép biến đổi nào ? (lớp 8) Chú ý: Chuyển vế đổi - Bây giờ chúng ta thử 1 biểu thức dấu là phép biến đổi thì như thế nào ? tương đương GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 38
  39. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Yêu cầu hs làm hđ 5, pt sai lầm GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 39
  40. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ3 : Phương trình hệ quả Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhìn , lắng nghe - Sử dụng phép bđ tương đương có lợi 3. Phương trình hệ quả thế là không thử lại nghiệm, nhưng đôi - Hs bình phương hai vế khi gặp khó khăn đối với những trường rồi giải hợp phức tạp. - Vd như giải pt: √(x2 – 3x + 2) = x – 1 - Để giải quyết những trường hợp đó, ta có thể sử dụng pp sau, . - Thử lại theo yêu cầu - Giải ví dụ trên, gv chỉ cho hs thấy xuất của GV hiện thêm nghiệm - Ghi bài - Đi đến khái niệm pt hệ quả. - Không nhất thiết phải sử dụng phép tương đưong mà có thể sử dùng phép hệ quả, tuỳ theo dạng bài toán. HĐ 4: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Làm nháp, lên bảng - Giải bài tập 3, 4/57 Ghi những câu đúng Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Bài tập SBT GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 40
  41. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI- Tiết 1/3 (ppct: 19) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu và biết cách giải & biện luận pt ax+b=0, pt ax2+bx+c=0. • Hiểu ứng dụng đlý Viét. 2/ Về kỹ năng • Giải và biện luận được pt ax+b=0. Giải thành thạo pt bậc hai. • Biết vận dụng định lý viét. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Giải và biện luận pt ax+b=0 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Giải và bluận theo - Giới thiệu pt, x là ẩn số, a, b gọi là gì I. Ôn tập về pt bậc tham số a, b. ? tìm nghiệm ở dạng toán này gọi là ? nhất,bậc hai - âm, duơng, = 0 a, b không có đk, tức là nó nhận tất cả các trường hợp ? Chú ý: Khi a khác 0 thì - Chuyển vế cho b, đưa - Tìm x ntn ? pt (1) gọi là pt bậc nhất về dạng ax=-b - Cho hs phát biểu theo bảng ở SGK một ẩn số - Ghi các bước giải và bl - Gọi 1 hs nhắc lại các bước giải và bl dạng này. - Dẫn dắt đến pt bậc nhất, hs phát biểu đây đã la pt bậc nhất chưa ? HĐ 2: Giải ví dụ 1: Giải và biện luận pt m2x+1=x+m Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phải biến đổi - Đã đúng dạng chưa ? hệ số a, b ? Ví dụ 1: Giải và biện - Phát biểu tại chỗ - Gọi 1 hs trình bày tạ chỗ các bước luận pt m2x+1=x+m và phát biểu cụ thể đối với bài này, GV ghi lời giải của hs. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 41
  42. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Sau khi xong, GV đổi –x ở VP, HĐ3 : Pt bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu dạng, cách - Cho hs nhắc lại cách giải và công thức 2. Phương trình bậc hai giải nghiệm của pt bậc hai (lưu ý a khác 0) Chú ý: - Nhắc lại các trường hợp đặc biệt, * a+b+c=0: pt có nghiệm - Ghi bài nhưng không nhất thiết, nếu quên thì =1 và c/a đừng dùng. Lưu ý nghiệm và nghiệm pb * a-b+c=0: pt có nghiệm - Cho làm hoạt động 2 = -1 và –c/a HĐ 4: Định lý Viét và cách dùng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Tính nháp và phát biểu - Cho hs tính tổng và tích 2 nghiệm 3. Định lý Viét từ công thức nghiệm ở mục 2. - Từ đó ta có những công thức sau, Chú ý: Muốn sử dụng - Ghi định lý thuận và đảo gọi là định lý Viét. đlý Viét (chiều thuận) thì - Cho hs làm nhanh hđ 3 pt bậc hai phải có nghiệm , tức là Δ >= 0 HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Tính nháp và phát biểu Cho pt bậc hai: Có nghiệm, có 2 nghiệm x2+(2m-3)x+m2-2m=0 khác có 2 nghiệm phaâ a) Tìm m để pt có 2 nghiệm pb? biệt. - Ghi định lý thuận và đảo b) Tìm m để pt có 2 nghiệm x1; x2 2 2 và x1 +x2 =3 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1-5, 8 SGK trang 62, 63 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 42
  43. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI- Tiết 2/3 (ppct: 20) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu cách giải các pt quy về dạng bậc nhất, bậc hai: Pt có ẩn số ở mẫu, chứa dấu gttđ, chứa căn đơn giản, 2/ Về kỹ năng • Giải được các Pt có ẩn số ở mẫu, chứa dấu gttđ, chứa căn đơn giản, 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Giải và biện luận pt 2c/62 2/ Bài mới HĐ 1: Giải pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đn dấu gtttđ; bình - Giới thiệu pp thông qua vd 1 ở SKG: II. Pt quy về pt bậc nhất, phương hai vế + Hs nhắc lại các cách khử dấu gtttđ bậc hai - Hai trường hợp: âm, + Cho hs nhắc lại đn dấu gttđ 1. Phương trình chứa ẩn không âm + Gv ghi đn gtttd ở góc bảng trong dấu gttđ + Vd 1: /x-3/=2x+1 - Phát biểu trường hợp 1: Cách 1(dùng đn gtttđ) x<3 + Đk lúc này là gì ? + x < 3 - Biến đổi, giải ở nháp + Ghi kq của hs phát biểu Tương tự cho trường hợp còn lại - Biến đổi hệ quả, phải Cách 2 (bình phương hai vế) thử lại nghiệm + Cho hs là nháp - Nên chọn cách 1, vì + NHận xét ưu, nhược của mỗi cách không nâng bậc và khỏi thử lại nghiệm. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 43
  44. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ 2: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Bình phương hai vế + Hs nhắc lại các cách khử căn bậc 2. Phương trình chứa ẩn hai dưới dấu căn + Gv ghi ở góc bảng - Hệ quả, nên phải thử lại + Bp trong trường hợp này là bđ hệ nghiệm. quả hay tương đương ? - Làm nháp, trả lời Vd 2: Giải pt √(2x-3)=x-2 - Thử lại trong trường hợp + Cho hs bf, giải, lấy nghiệm này phức tạp, khó làm - Hs phát biểu 3 đk - Giới thiệu cách 2: √f=g  ??? - Hs kl chỉ cần 2 đk, và - Gv hd f=g2 >= 0 ??? đây là biến đổi tương - Tuỳ trường hợp mà chọn cách giải !! đương HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Tính nháp và phát biểu - Cho hs phát biểu hướng giải bài Ghi những câu đứng 6, 7 - Khử mẫu, đưa về dạng ở - Hd giải bài 6c/63 vd 1 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 6, 7 SGK trang 62, 63 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 44
  45. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI- Tiết 3/3 (ppct: 21) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kỹ năng giải pt bậc hai, sử dụng đlý Viét. • Củng cố kỹ năng giải các pt quy về dạng bậc nhất, bậc hai: Pt có ẩn số ở mẫu, chứa dấu gttđ, chứa căn đơn giản, 2/ Về kỹ năng • Giải được các Pt có ẩn số ở mẫu, chứa dấu gttđ, chứa căn đơn giản, • Rèn luyện kỹ năng giải pt bậc hai, pt trùng phương, liên quan Viét. 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ (lồng vào quá trình giải bt) 2/ Bài mới HĐ 1: Giải pt chứa ẩn ở mẫu, giải và biện luận, giải pt trùng phương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Từng hs trả lời to, rõ - Gọi 03 hs lên bảng, trình bày pp giải các bài * Các bước giải - Giải trên bảng 1c, 2b, 4b/62 (nếu hs hiểu thì cho giải, nếu và biện luận pt - Lớp theo dõi không thì thay hs khác) bậc nhất - Ktra đối với những hs dưới lớp về kiến thức liên quan đến 3 bài trên bảng - Sau 7phút, gv tiến hành nhận xét, đánh giá và chốt lại- đổi gt ở bài biện luận sao cho a khác 0 với mọi m ??? HĐ 2: Giải bài toán bằng cách lập pt bậc hai, sử dụng đlý Viét Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Đưa về pt bậc hai 1 ẩn - Gọi 02 hs lên bảng, trình bày pp giải các * Đk sử dụng Viét hoặc hệ pt hai ẩn. bài 3/62 và 8/63 (nếu hs hiểu thì cho giải, và các biểu thức - Bản chất là giải pt bậc nếu không thì thay hs khác) tổng, tích. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 45
  46. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm hai 1 ẩn. - Ktra đối với những hs dưới lớp về kiến thức liên quan đến 2 bài trên bảng. Sau 7phút, gv tiến hành nhận xét, đánh giá và chốt lại !!! HĐ 3: Giải các pt có chứa ẩn dưới dấu gttđ và dưới dấu căn bậc hai. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Dùng đn thì không thử - Gọi 03 hs lên bảng, trình bày pp giải các * Các cách khử nghiệm; bình phương hai vế bài 6a, b, d/62-63 (nếu hs hiểu thì cho dấu gttđ, khử căn sau đó thử lại nghiệm giải, nếu không thì thay hs khác) bậc hai. Để đưa về pt bậc nhất, hoặc - Ktra đối với những hs dưới lớp về kiến bậc hai. thức liên quan đến 2 bài trên bảng. Sau 10 phút, gv tiến hành nhận xét, đánh giá và chốt lại !!! - đổi gt để kt mức độ hiểu của hs - Tương tự đối với 7a, b, d/63 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1-4; 10-15 Ôn tập chương III SGK trang 70-72 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 46
  47. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Tiết 1/3 (ppct: 22) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu khái niệm nghiệm của hệ pt bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ phương trình. • Củng cố kỹ năng tính toán. 2/ Về kỹ năng • Giải được và biểu diễn được tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn. • Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và thế. 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Tìm nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + ax+by=c - Cho hs nhắc lại dạng ph bậc nhất 2 ẩn; các I. Ôn tập về pt và + a, b không đồng thời điều kiện của a, b, c ? hệ pt bậc nhất 2 ẩn =0 - Nghiệm của pt là gì ? đối với pt 2 ẩn thì 1. Pt bậc nhất 2 ẩn + cặp số (x; y) thoả mãn sao ? Chú ý: pt - Yc hs tiến hành hoạt động 1. a) + 03 hs trả lời - Gọi 03 hs trả lời 0x+0y=c - Nếu a=b=0 thì pt trở thành ? b) + Phụ thuộc c - Nghiệm của pt lúc này ? + y =-a/bx+c/b + b khác 0, gv biến đổi y = + pt đường thẳng - Đây chính là pt của ? Chú ý HĐ 2: Biểu diễn hình học tập nghiệm của pt bậc nhất hai ẩn GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 47
  48. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - 03 Hs trả lời - Yêu cầu hs giải hoạt động 2 Hình vẽ, lời giải - Tập nghiệm là đường - Gọi 1 số hs tìm nghiệm của pt trong hđ 2 đúng của hs thẳng y = 3/2x-3 - Gọi 1 hs bất kỳ lên biểu diễn hh tập - Chỉ cần lấy 2 nghiệm nghiệm đơn giản để vẽ đt trên - Hs phát biểu pp giải HĐ 3: Ôn tập - Củng cố dạng và cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng +a1, b1; a2, b2 không đồng - Cho hs nhắc lại dạng, các điều kiện của 2. Hệ hai pt bậc thời =0 các hệ số ? nhất hai ẩn + Cặp số (x; y) thoả mãn - Nghiệm của hpt trên là gì ? đồng thời cả 2 phương trình - Tiến hành hđ 3; dùng MTBT thử tìm + Có 3 cách để giải: cộng nghiệm đại số, phép thế và dùng đồ - Cho hs làm nháp, sau đó gọi bất kỳ lên thị bảng: 03 hs giải 3 cách + Hs suy nghĩ giải - Lớp nhận xét, làm bt sau: Giải hệ pt 2x-3y=4 và -4x+6y=-8 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1-4 trang 68; 6, 9, 13 Ôn tập chương III SGK trang 70-72 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 48
  49. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Tiết 2/3 (ppct: 23) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kỹ năng giải pt , hệ pt bậc nhất hai ẩn. • Lập được, giải được một số bài toán thực tế đưa về hệ pt bậc nhất hai ẩn. 2/ Về kỹ năng • Giải được hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và thế. • Đưa bài toán thực tế về hệ pt bậc nhất hai ẩn. 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Giải hpt sau bảng pp cộng đại số: 2a/68 2/ Bài mới HĐ 1: Tìm nghiệm của hpt bậc nhất hai ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhắc lại và giải trên bảng - Cho hs nhắc lại pp giải hpt bậc nhất hai ẩn - Hs giải xong, gv đổi giả thiết tương tự như bài tập 1 để thử khả năng hiểu bài của hs HĐ 2: Đưa một bài toán thực tế về giải hệ pt bậc nhất hai ẩn GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 49
  50. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 2. Hệ hai pt bậc - Hai yêu cầu - Yêu cầu hs đọc kỹ bài tập 2/68 nhất hai ẩn - Hệ pt 2 ẩn, ít nhất 2 pt - Bài toán yêu cầu tìm gì ? bậc nhấc hai ẩn. - Như vậy là hai ẩn số ? - Làm nháp, lên bảng giải - Vậy chúng ta phải lập pt hay pt ? HĐ 3: Củng cố kỹ năng giải hệ pt bậc nhất hai ẩn, giải bt bằng cách lập hệ pt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi hs nhận xét bài giải trên - Ghi bài, lắng nghe - Gv chốt lại cách pp đưa về giải hệ pt bậc nhất hai ẩn. - Tương tư, các em suy nghĩ giải bài 4/68 - Sau đó GV tiến hành tương tự như bài 2/68 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 7 trang 68; 1-6 Ôn tập chương III SGK trang 70-72 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 50
  51. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN Tiết 3/3 (ppct: 24) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kỹ năng hệ pt bậc nhất hai ẩn. • Năm pp giải hệ pt bậc nhất ba ẩn. 2/ Về kỹ năng • Giải được hệ pt bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp cộng và thế. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Dạng và nghiệm của hpt bậc nhất ba ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 3. Hệ ba pt bậc - Ghi bài - Dạng pt bậc nhất ba ẩn nhất ba ẩn - Nghiệm của hê 3 pt ba ẩn - 02 hs Thay vào và tính - Cho hs thử lại bọ ba số là nghiệm của ví dụ 5 và ví dụ 6 ở SGK, gọi 2 hs GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 51
  52. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ 2: Giải 1hệ ba pt bậc nhất ba ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Ví dụ: Giải hpt 5, - Rút 1 ẩn từ 1 pt rồi thay - Giới thiệu hệ pt ba pt ẩn dạng pt tam giác 6 vào hai pt còn lại đưa về (thực chất là giải = pp cộng đại số) giải 2 ẩn, thay vào tìm ẩn - Có thể giải = pp ? còn lại - Thực chất là 2 pp: cộng đại số và thế HĐ 3: Củng cố kỹ năng lập và giải hệ 3 pt bậc nhất ba ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi hs nhận xét bài giải trên - Suy nghĩ trả lời - Gv chốt lại cách pp giải - Làm nháp, lên bảng - Làm bài tập 6/68 + Kết luận của bt 6 ? + Mấy yêu cầu ? + Phải chăng là 3 ẩn ? lập hệ pt 3 ẩn ? Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Bt sở SGK và Ôn tập chương III SGK trang 70-72 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 52
  53. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Ngày tháng . năm . Chương III. PHƯƠNG TRÌNH. HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: LUYỆN TẬP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN (ppct: 25) Thời lượng: 1 tiết, Ban Cơ bản (ĐS 10 chuẩn). I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kỹ năng hệ pt bậc nhất hai ẩn. • Củng cố kỹ năng lập và giải hệ pt bậc nhất hai,ba ẩn. 2/ Về kỹ năng • Lập được và Giải được hệ pt bậc nhất hai, ba ẩn bằng phương pháp cộng và thế. • Rèn luyện kỹ năng sử dụng MTBT 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Đưa bài toán thực tế về giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Bài giải đã chỉnh - 02 hs lên bảng - Gọi 02 hs lên bảng giải bài 3, 4/68 sửa - lớp theo dõi, trả lời - Gọi hs dưới lớp nhắc lại các pp giải hệ pt bậc nhất 2 ẩn ? GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 53
  54. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa HĐ 2: Giải toán banừg cách lập hệ pt bậc nhất ba ẩn, ba pt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Bài giải đã chỉnh - Trả lời - Cho hs nhắc các pp giải hệ pt dạng trên sửa - 01 hs lên bảng, lớp theo - Gọi 01 hs lên bảng giải hoàn chỉnh bài dõi 6/68 - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng giải hệ pt bằng MTBT Casio fx 500MS – 570MS Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Yêu cầu hs suy nghĩ trong 3 phút, sau đó - Suy nghĩ, chuẩn bị lên gọi thứ tự lên bảng giải hpt = MTBT, gọi bảng đến hết giờ thì thôi. - Lấy điểm thực hành Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Ôn tập chương III SGK trang 70-72 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 54
  55. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tên bài học: ÔN TẬP CHƯƠNG III (ppct: 26) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Nắm vững pt và điều kiện của pt, pt hệ quả, pt tương đương. • Pt dạng ax+b=0; pt bậc 2 và định lý Viét. 2/ Về kỹ năng • Giải và biện luận được pt dạng ax+b=0 • Giải toán bằng cách lập pt, hệ pt hai, ba ẩn. • Sử dụng được định lý Viét. 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hoạt động 1 2/ Bài mới HĐ 1: Kiến thức cơ bản Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Các học sinh trả lời tại - Gọi hs nhắc lại giải và bl pt dạng bậc nhất Ghi tóm tắt các chỗ - Pt bậc hai, công thức nghiệm, định lý Viét phát biểu chính xác - Hs khác bổ sung ? của hs - Lớp theo dõi - PP giải pt chứa ẩn dưới dấu gttđ và dưới dấu căn bậc hai HĐ 2: Giải pt có ẩn dưới dấu căn, dưới dấu gttđ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Gọi hs lên bảng trả lời pp sau đó cho giải Bài giải đã chỉnh - 04 hs lên bảng, lớp theo - 04 hs lên giải 1d, 4c/70; 11/71 sửa dõi - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa HĐ 3: Rèn luyện kỹ năng giải toán bằng cách lập hpt, pt bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi 02 hs lên bảng giải bài 6/70 và 9/71 - 02 hs lên bảng - Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 55
  56. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lớp theo dõi,bổ sung HĐ 4: Rèn luyện kỹ năng vận dụng đlý Viét Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi 02 hs lên bảng giải bài 12/71 và - 02 hs lên bảng 13/71 - Lớp theo dõi,bổ sung - Sau 12 phút tiến hành bước sửa chữa HĐ54: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Giải pt - Làm bài kiểm tra viết a) √(3x2+6)=2x+1; √(2x2+7)=x+2; b) x2 –I3x+1I+3=0; x2 +I3x-1I-3=0 Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những bài còn lại ở Ôn tập chương III SGK trang 70-72 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I – THI HỌC KỲ I : TIẾT 28-29 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố các kiến thức về TXĐ, hàm số bậcnhất, bậc hai một ẩn số. • Phương pháp giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc hai. • Bất đẳng thức cùng các tính chất, bất phương trình bậc nhất một ẩn. 2/ Về kỹ năng • Xác định được TXĐ, vẽ được đồ thị hsố bậc hai, giải và biện luận được pt bậc nhất một ẩn. • Giải được pt chứa ẩn dưới căn bậc hai và dưới dấu gtttđ. 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 56
  57. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđ 1 2/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các kn về TXĐ, khảo sát và vễ đồ thị hs bậc hai, pt quy về bậc hai, bđt, Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Ghi những kiến thức - học sinh trả lời tại chỗ - Gọi hs nhắc lại những kiến thức về TXĐ, cần thiết ở góc bảng - Hs khác bổ sung khảo sát và vẽ đồ thị hs bậc hai, bđt đặc biệt là bđt Côsi, HĐ 2: Tìm TXĐ của hàm số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi 02 hs lên bảg giải 02 bài tập tham Bài đúng, chính xác - 02 hs lênbảng giải khảo - Lớp theo dõi- - Sau 5 phút tiến hành bước sửa chữa - Kiểm tra vở bài tập của học sinh HĐ 3: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc hai một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Bài chính xác sau - 02 hs lên bảng (TB - Gọi 02 hs lên giải bài 3a, 3b bài tập tham khi đã chỉnh sửa KHá) khảo. - Gv nhấn mạnh, gạch chân các kiến thức - Theo dõi, bổ sung liên quan ở góc bảng. - Sau 10 phút, tiến hành bước sửa chữa. HĐ 4: Giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn – Pt quy về bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Bài chính xác sau - Các hs lênbảng giải - Gọi 01 hs lên giải bài 4 BTTK khi đã chỉnh sửa theo gv gọi. - 02 hs khác giải bài 5a,b; e,f BTTK - Theo dõi và bổ - Cho nhắc lại pp, gv gạch chân sung những kiến thức, pp liên quan - HĐ 5: Bất đẳng thức, các tính chất, bđt Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Cho hs phát biểu các tính chất đã Bài chính xác sau - 03 hs lên bảng (02 hs biết, những bđt có tên ? khi đã chỉnh sửa khá) - Gọi 02 hs lên giải bài 6b; c, d - Theo dõi, phát biểu BTTK bổ sung (nếu có) - Tiếnhành tyương tự như các bài GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 57
  58. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm khác Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: BTTK cuối học kỳ I. TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (ppct: 29) I. Mục tiêu. Qua bài kiểm tra học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố các kiến thức về TXĐ, hàm số bậc nhất, bậc hai một ẩn số. • Phương pháp giải và biện luận pt bậc nhất một ẩn, pt quy về pt bậc hai. • Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc hai một ẩn . • Bất đẳng thức cùng các tính chất. 2/ Về kỹ năng • Xác định được TXĐ, vẽ được đồ thị hsố bậc hai, giải và biện luận được pt bậc nhất một ẩn. • Giải được pt chứa ẩn dưới căn bậc hai • Chứng minh được Bất đẳng thức 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, các tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđ 12/ Bài mới HĐ 1: Củng cố các kn về TXĐ, khảo sát và vễ đồ thị hs bậc hai, pt quy về bậc hai, bđt, Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Ghi những kiến thức - học sinh trả lời tại chỗ - Gọi hs nhắc lại những kiến thức về TXĐ, cần thiết ở góc bảng - Hs khác bổ sung khảo sát và vẽ đồ thị hs bậc hai, bđt cùng các tính chất. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 58
  59. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 59
  60. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §1. BẤT ĐẲNG THỨC (ppct: 30-32) Ngày soạn :10-11 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức • Nắm được pp chứng minh bđt 2/ Về kỹ năng • Hiểu và vận dụng được tính chất của bđt để chứng minh một số bđt đơn giản. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Ôn tập bất đẳng thức Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng I. Ôn tập bất đẳng - 02 học sinh trả lời tại - Gọi hs làm hoạt động 1, 2 ở SGK; gọi 02 thức chỗ hsinh trả lời tại chỗ 1. Khái niệm bđt - Hs khác bổ sung - Giới thiệu bất đẳng thức HĐ 2: Bất đẳng thức hệ quả và bđt tương đương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Trả lời - Cho hs nhắc lại pt hay đẳng thức hệ quả, 2. BĐT hệ quả và - Thay thế = thành ntn ? - Ghi bài - Hd hs làm hoạt động 3 - Làm hđộng 3 - Gọi hs lên bảng (làm quen cm bđt) HĐ 3: Các tính chất của bđt và rèn luyện cách cm bđt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - GV ghi một vế, gọi hs phát biểu thử vế 3. Tính chất của bất - Trả lời còn lại sau khi đã hướng dẫn hoặc ví dụ từ đẳng thức những số cụ thể ? - Ghi bài (về nhà hoàn - Bổ sung hoàn chỉnh các tính chất, sáu Lưu ý: thiện bảng tính chất) tính chất với tên gọi đi kèm. * Cm a = 0, với mọi x GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 60
  61. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm còn lại >=, =0, vói biết: - Biến đổi bđt cần chứng minh thành mọi a, b,c 1 bđt đúng tương đương. = 0 kvck a=b=c=0 - Biến đổi bđt đúng đã có thành bđt cần chứng minh Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi hs trả lời 1 số tính chất bđt quan Ghi những tc ở góc - 02 học sinh trả lời tại trọng và pp chứng minh bđt ? bảng chỗ - Gọi hs làm bt: Cho a, b không âm. C/m - Hs khác bổ sung a+b)/2 >= √ab. Dấu = xảy ra khi nào ? - 01 hs lên bảng giải HĐ 2: Bất đẳng thức Cauchy (Côsi) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Ghi bài - Dẫn nhập từ ktbc II. Bđt giữa TBC và - Mở rộng lên cho 3, 4 số không âm TBN (BĐT Côsi) - Hd làm ví dụ Ví dụ: Cho a, b > 0. Cm: (a+b)(1/a+1/b)>=4 HĐ 3: Các hệ quả của bđt Côsi Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 2. Các hệ quả - Trả lời theo yêu cầu của - GV hd trước khi đưa ra các hệ quả: gv - Hq 1 cho hs chứng minh như một vídụ - Hs khác bổ sung - Hq 2 gv hd từ dạng lớn nhất, nhỏ nhất - Cho hsinh chứng minh hq 3 từ hd của - >= gv: Dạng để biết gtnn nhỏ nhất của một biểu thức ? HĐ 4: Bất đẳng thức chứa gttđ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng III. Bđt chứa gtttđ - Trả lời theo yêu cầu của - GV cho học sinh phát biểu những kthức Ví dụ : Với mọi x, y, gv đã biết về gttđ ? z ta có: - Suy nghĩ làm ví dụ,phát - Chú ý tính chất cuối cùng Ix-yI +Iy-zI >= Ix-zI biểu hoặc lên bảng Ví dụ: HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 1. Cho a, b, c không âm và a+b+c=1. Chứng minh: (1-a)(1-b)(1- c)>=8abc 2. Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh cảu một tam giác. Chứng minh: a2+b2+c2 < 2(a+b+c) HĐ 1: Củng cố bất đẳng thức Cô si và các tính chất khác Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi hs nhắc lại bđt Cosi, một số tính chất Ghi những tc ở góc GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 61
  62. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - 02 học sinh trả lời tại liên quan ? bảng chỗ - Chứng minh: (1+a)(1+b)>=4√ab, với a, - Hs khác bổ sung b không âm. - 01 hs lên bảng giải HĐ 2: Bất pt và nghiệm của bpt một ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu theo yêu cầu - Dẫn nhập từ kn phương trình I. Khái niệm bpt 1 ẩn về pt - Lưu ý nghiệm 1. Bpt một ẩn - Ghi bài hoặc không - Mở rộng các dạng khác (về chiều của bpt) - Hs làm hđ 2 - Tiến hành hđộng 2 ở SGK, cho nhắc lại cách bdiễn trên trục số HĐ 3: Điều kiện của BPT – Bpt chứa tham số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 2. Điều kiện của bpt - Trả lời theo yêu cầu của - GV hd từ điều kiện của phương trình gv - Gọi hs nhắc lại đk của một pt, lưu ý Ví dụ 1 - Hs khác bổ sung không cần giải nếu cảm thấy phức tạp - Làm nháp, sau đó lên Vd: 1d/87 bảng - Nhắc lại pt có chứa tham số, sau đó đổi dấu = thành các dấu cảu bpt. HĐ 4: Dạng và pp giải hệ bpt một ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng II. Hệ bpt một ẩn - Trả lời theo yêu cầu của - GV giới thiệu dạng sau khí hs nhắc lại hệ gv pt một ẩn. Ví dụ 2 - Tìm nghiệm của từng bpt - Tìm nghiệm của một hệ pt ? dẫn đến tìm rồi giao các tập nghiệm đó nghiệm của một hệ nói chung, hệ bot lại không phải ngoại lệ. Vd: Vd1/SGK, đổi chiều bpt HĐ 5: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Giải bài tập 5a/88 nhưng thay một bpt thành 1/x-1 >= 1 Để hs cửng cố thêm tìm đk của bpt Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: 1, 5 trang 88 SGK GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 62
  63. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Chương IV. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH Tên bài học: §2. BẤT PHƯƠNGTRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN (ppct: 33-35) Ngày soạn : 20-11 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố các tính chất của bất đẳng thức, điều kiện của bpt. • Nắm các phép biến đổi tương đương: cộng (trừ), nhân (chia). 2/ Về kỹ năng • Biến đổi tương đương được bất phương trình bằng hai phép nói trên. • Giải đựoc bất phưong trình sau khi biến đổi tương đương. 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 2/ Bài mới HĐ 1: Khái niệm bpt tương đưong - Phép biến đổi tương đưong cộng (trừ) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Gọi hs nhắc lại thế nào là hai pt tương III. Một số phép biến - 01 học sinh trả lời tại đương ? đổi tương đương chỗ - Tương tự đối với pt, ta cũng có khái 1. Bpt tương đưong - Hs khác bổ sung niệm 2 bpt tương đưong. 2. Phép biến đổi - Ghi hoặc không - Gọi hs nhắc lại các phép biến đổi tương tương đương - hs trả lời tại chỗ đương của pt ? 3. Cộng (trừ) - Ghi tính chất - Dẫn dắt vào phép cộng (trừ) - Ghi tính chất - Làm nháp, sau đó lên Cho hs làm ví dụ 2/ SGK, nhưng gv đổi bảng chiều của bpt - Phát biểu nhận xét - Nhận xét: Chuyển vế đổi dấu là phép biến đổi tương đương HĐ 2: Phép biến đổi tương đưong nhân (chia) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu theo yêu cầu - Dẫn nhập từ kn phương trình 4. Nhân (chia) về pt - Tiến hành tương tự như trên, chú ý đối - Dương thì không đổi với bpt thì phải xét xem biểu thức nhân chiều, âm thì đổi chiều hay chia có dấu như thế nào ? - - Làm nháp, sau đó lên - Ghi tóm tắt tính chất bảng - Cho hs làm ví dụ 3/SGK, đổi chiều bpt GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 63
  64. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ, làm nháp - Giải bt 3a, c/88 và 4/88 SGK Những kết quả, - Cho hs nhắc lại các kn, tính chất lời giải đúng, trước khi giải toán chính xác. - HĐ 1: Tìm điều kiện và giải bpt sau Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Các phép biến đổi đã - 01 học sinh trả lời tại - Gọi hs nhắc lại các phép biến đổi tương biết chỗ đương của bpt đã biết ? + Cộng, - Hs khác bổ sung - Tìm điều kiện và giải bpt sau: + Nhân, - 01 hs lên bảng x + 1/x2-1>= 1 +1/x2-1 - Sau 5 phút, gv tiến hành các bước sửa chữa. HĐ 2: Phép biến đổi tương đưong bình phương Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Phát biểu theo yêu cầu - Gọi hs phát biểu bình phương hai vế 5. Bình phương về pt của một pt thường cho một pt mới như - Hai vế phải không âm thế nào ? - Để được bình phương là phép biến đổi tương đưong thì ta phải làm ntn ? - Ghi bài - Tương tự như vậy ta có phép biến đổi ở bpt trình bằng cách bình phương hai vế - Ghi tóm tắt Ví dụ 3: Giải bpt sau Vdụ 4/SGK, đổi lại dấu <= - làm nháp, lên bảng - Lưu ý điều kiện Ví dụ 4: Giải bpt ở vd 5 ở SKG, đổi vế ở SKG Ví dụ 4: Giải bpt ở vd 6 ở SKG, đổi vế ở SKG - Sau khi sửa chữa hoàn chỉnh,gv cho hs nhận xét để rút ra các chú ý 6. Chú ý + Giao nghiệm với điều kiện + Xét dấu ở mẫu số trước khi trục mẫu số + Xét các trường hợp âm, không âm của hai vế trước khi bình phương hai vế của bpt. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Bài 2/88 Những kết quả, - Suy nghĩ, làm nháp - Ví dụ 7/87 lời giải đúng, - chính xác. Phiếu học tập : GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 64
  65. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những bài còn lại trang 88 SGK Tên bài học: §3. DÂU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT (ppct: 36-37) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Hiểu và nhớ được định lý dấu của nhị thức bậc nhất. • Nắm được phương pháp xét dấu của tích thương các nhị thức bậc nhất. 2/ Về kỹ năng • Vận dụng được định lý dấu của nhị thức bậc nhất để xét dấu tích thương các nhị thức bậc nhất. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Dạng và nghiệm của nhị thức bậc nhất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - GV đưa khái niệm nhị thức bậc nhất I. Định lý về dấu nhị + a 0 - a 0; b = 0. Yêu cầu học sinh biểu nhận dạng, hs a, dấu của a, nghiệm của + Làm hđ 1, lên bảng vẽ nhị thức ? tập nghiệm - Tiến hành hoạt động 1 HĐ 2: Dấu của nhị thức bậc nhất GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 65
  66. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Chia làm 2 trường hợp: - Gọi hs nhận xét dấu biểu thức có dạng 2. Dấu của nhị thức trái dấu, cùng dấu tích các thừa số (2 ) ? - GV xây dựng định lý từ việc chứng - Theo dấu của hệ số a minh trước: Cho hs nhận xét dấu của f(x) khi x+b/a>0 - Gọi hs phát biểu nhận xét về dấu của f(x) với dấu của a ? - Gv đưa ra định lý và bảng xét dấu - - Gv vẽ đồ thị, gọi hs phát biểu phần nào dương, âm ? - Cho hs làm áp dụng: hđ 2 và vdụ 1 - Sau 10 phút gv tiến hành bước sửa chữa. HĐ 3: Xét dấu tích, thương của các nhị thức bậc nhất Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng II. Xét dấu tích - Dấu của biểu thức có dạng - Gv hướng dẫn thông qua ví dụ 2 ở SGK: thương của các tích thương là bằng dấu của Cho hs lên bảng xét dấu từng nhị thức, gọi nhị thức bậc nhất tích thương các nhị thức hs dưới lớp phát biểu dấu của f(x) ? HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Cho hs làm hđộng 3 Những kết quả, - Suy nghĩ, làm nháp - Xét dấu bài 1c/ 94 SGK lời giải đúng, - chính xác. HĐ 1: Xét dấu nhị thức bậc nhất ? Áp dụng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Bảng dấu của định lý - Hs nhắc lại, hs khác bổ - Gọi 01 hs nhắc lại pp xét dấu nhị thức về xét dấu nhị thức sung bậc nhất ? bậc nhất - Hs lên bảng giải, lớp - Áp dụng giải bài 1b hoặc 1c/94 ? theo dõi - Sau 7 phút gv tiến hành bước sửa chữa HĐ 2: Giải bpt chứa ẩn ở mẫu số Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Chia làm 2 trường hợp: - Xuất phát từ ví dụ 3 ở SGK, cho hs phát III. Áp dụng vào giải Mẫu số dương, âm biểu cách giải ? bpt - Sai lầm khi nhân khử mẫu, vì chưa biết 1. Bpt tích, chứa ẩn - Nhắc lại cách xét dấu dấu của mẫu. Nhắc lại ứng dụng xét dấu số ở mẫu tích thương các nhị thức đựoc tích thương các nhị thức ? Đi đến vấn đề giả sử vế trái có dạng tích - Lập bảng dấu vế trái, tuỳ thương các nhị thức, vế phải là 0, thì liệu vào chiều cảu bpt để xác chúng ta có thể lấy nghiệm đựoc không ? định tậ nghiệm - Hd giải vdụ 3 - Gọi hs giải hđ 4 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 66
  67. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ 3: BPT chứa ẩn trong dấu gttđ Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng 3. Bpt chứa ẩn số - Dùng đn để mở gttđ, so - Cho hs nhắc lại pp giải pt chứa ẩn trong dấu gttđ sánh nghiệm với điều kiện trong dấu gttđ ? - PP giải bpt trình chứa ẩn số trong dấu gttđ qua ví dụ 4 - Chú ý, dạng If(x)I >, 0 Thì đưa về hệ hoặc hợp hai bpt Lưu ý điều kiện lúc này là đk để lấy dáu biểu thức trong gttđ, đưa về hệ bpt là tốt nhất HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Những kết quả, - Suy nghĩ, làm nháp - Cho hs làm bài 3a/94 lời giải đúng, - - Gv hd bài 3b/94 chính xác. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những bài còn lại của bài 1 trang 94, BT ôn chương IV SGK Tên bài học: §4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (ppct: 38-39) Ngày soạn :30-11 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kỹ năng vẽ đồ thị hàm số bậc nhất (đường thẳng ). • Hiểu khái niệm bpt bậc nhất hai ẩn và cách lấy miền nghiệm. 2/ Về kỹ năng • Biểu diễn được tập nghiệm của bpt bậc nhất hai ẩn (miền nghiệm) • Giải được một số ví dụ đơn giản. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 67
  68. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Dạng của bpt bậc nhất hai ẩn, lấy một số nghiệm của bpt dạng này Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng I. BPT bậc nhất hai - Hs nhắc lại, hs khác bổ - Cho hs nhắc lại pt bậc nhất hai ẩn, ẩn sung nghiệm của chúng ? - Thay dấu = thành các - Gọi hs phát biểu thử dạng bpt bậc nhất dấu , hai ẩn ? - Nhiều nghiệm khác - Nghiệm ? bao nhiêu nghiệm ? nhau - Khái niệm dạng và nghiệm của bpt bậc - Ghi khái niệm hoặc nhất hai ẩn không HĐ 2: Biểu diễn tập nghiệm của bpt bậc nhất hai ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng II. Biểu diễn tập - Biểu diễn trên trục - Gọi hs nhắc lại biểu diễn tập nghiệm nghiệm của bpt bậc số của bpt bậc nhất một ẩn ? nhất hai ẩn - Đi đến khái niệm tậpnghiệm, miền nghiệm của bpt bậc nhất hai, nhấn mạnh từ miền (nửa mặt phẳng) - Ghi bài - Để có được nửa mặt phẳng thì ta phải có bờ (đường thẳng chia mp thành hai nửa mp), từ đó ta có các bước xác định miền nghiệm của bpt bậc nhất hai ẩn như sau: - Làm theo các bước như - Xét ví dụ sau: GV hướng dẫn hs từ ví hd của giáo viên dụ 1 ở SGK theo các bước như lý thuyết, lưu ý thường chọn điểm O(0; 0) nếu đường thẳng làm bờ không đi qua gốc toạ độ. HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ, làm nháp - Cho hs làm hoạt động 1 HÌnh biểu diễn - Lên bảng (tuỳ ý) - Tương tự làm bài 1b/99 SGK chính xác HĐ 1: Tìm miền nghiệm của các bpt bậc nhất hai ẩn trên cùng một hệ trục toạ độ. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 68
  69. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Tóm tắt các bước vẽ - Hs nhắc lại, hs khác bổ - Cho hs nhắc lại các bước tìm miền miền nghiệm sung nghiệm của bpt bậc nhất hai ẩn ? - Hs lên bảng vẽ, lớp theo - Gọi hai hs lên bảng, hs 1 vẽ miền dõi nghiệm của bpt 3x+y = 0, y>=0 trên hệ trục toạ độ đó luôn ? HĐ 2: Biểu diễn tập nghiệm của hệ bpt bậc nhất hai ẩn Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Hình vẽ của phần - Phát biểu cách giải hệ pt - Gv giới thiệu hệ bpt bậc nhất hai ẩn, ktbc bậc nhất hai ẩn cho hs phát biểu trước, cách tìm nghiệm - Giao của các bpt trong của một hệ pt, từ đó siuy ra cách tìm hệ bất pt bậc nhất hai ẩn. nghiệm của hệ bpt bậc nhất hai ẩn - Lắng nghe, ghi bài - Gv chỉ rõ thông qua bài ở phần ktbc, dẫn dắt vào phần trọng tâm của bài từ - Làm nháp, lên bảng nếu phần ktbc ! được - Yêu cầu hs làm hđ 2 ở SGK HĐ 3: Củng cố - Bài toán kinh tế Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ, làm nháp - Gv gợi ý hướng đến thực tế, làm Hệ bpt bậc nhất - Lên bảng theo hiệu cho hs cảm thấy giữa toán và thực từ các gt của bài lệnh của gv tế là không có khoảng cách. toán thực tế - Hd đưa về hệ bất pt Hs lên bảng lần - Lắng nghe - Hs lên vẽ các miền nghiệm lượt vẽ các miền - Hd tiếp cách lấy các điểm đỉnh đạt nghiệm - Tìm các giao điểm, gtnn hay gtln Bài giải cụ thể thay từng giao điểm - Các điểm đỉnh ? phải chăng là các vào hàm mục tiêu giao điểm của các đường thẳng ? - Hd rút ra kết quả cuối cùng Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Những bài còn lại của trang 99. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 69
  70. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tên bài học: §5. DÂU CỦA TAM THỨC BẬC HAI (ppct: 40-42) Ngày soạn :3-12 I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố phương pháp xét dấu của tích thương các nhị thức bậc nhất. • Nắm được dạng và phương pháp xét dấu tam thức bậc hai. 2/ Về kỹ năng • Vận dụng được định lý dấu của tam thức bậc hai để giải một số ví dụ đơn giản. 3/ Về tư duy • Nhớ, Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ Hđộng 1 2/ Bài mới HĐ 1: Xét dấu của biểu thức f(x) = (x-1)(2-x) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + a 0 - GV cho hs nhắc lại pp xét dấu nhị thức Bảng dấu của nhị bậc nhất thức bậc nhất + Hs phát biểu trước khi Bài giải của hs làm bt, lớp theo dõi và bổ - Nhấn mạnh lại và cách nhớ sung - Sau khi tiến hành sửa chữa, nhận xét, gv cho hs khai triển f(x) và nhận xét bậc của f(x). - Dẫn dắt vào bài mới - HĐ 2: Dấu của tam thức bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng I. Định lý về dấu tam - GV ch hs nhận dạng ttb2 thức bậc hai. - lấy một vài ví dụ - Lưu ý hệ số a 1. Tam thức bậc hai - Gọi hs đưa ra một vài ví dụ - Làm hđ 1 ở nháp, - Tiến hành hđ 1 phát biểu - GV hd lại cách đọc các giá trị của x trên trục hoành và cách nhận biết ptb2 có - Hs phát biểu ttb2, đọc nghiệm hay không ? Cho hs suy nghĩ làm các nhận xét về dấu của hđ 1.3 kỹ f(x) - Nhận xét bài ktbc có phải là ttb2 không - Ghi bài ?hs a ? có nhận xét gì về f(x) âm, dương, = 0 ? GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 70
  71. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Dẫn dắt vào định lý, hd hs lập bảng cho - Trong trái ngoài cùng trường hợp Delta >0. Từ đó gv hd hs 2. Dấu của tam thức cách nhớ từ bảng dấu đó cho cả 3 trường bậc hai hợp. Định lý - Hd qua về việc minh hoạ đồ thị, vềnhà Bảng dấu đọc xem như bài tập. - Nghe giảng - Gv hd ví dụ ở SGK - Làm hoạt động 2. - Cho hs làm hđ 2. Các ví dụ - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa HĐ 3: Củng cố Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhắc lại cách xét dấu tích, thương Những kết quả, - Suy nghĩ, làm nháp các nhị thức bậc nhất lời giải đúng, - Lên bảng nếu kịp chính xác. - Xét dấu bài ví dụ 2đổi lại tử số có hệ số a 0, <0, - Dẫn dắt vào vấn đề giải bpt bậc hai một ẩn. - HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng II. Bpt bậc hai - Trong trái ngoài - GV ch hs nhận dạng bpt bậc hai 1. Bpt bậc hai cùng - Lưu ý hệ số a và chiều của bpt - Gọi hs đưa ra một vài ví dụ - lấy một vài ví dụ - Hd thêm thông qua bài ktbc, cho các trường hợp cảu đelta. - Làm hđ 2 ở nháp, - Tiến hành hđ 2 phát biểu - Làm một ví dụ mẫu - GV hd lại cách đọc các giá trị của x trên - Ghi bài trục trục số theo các khoảng - Gv hd ví dụ ở SGK, đổi gt tương đương. 2. Giải bpt bậc hai - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa HĐ 3: Củng cố GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 71
  72. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Nhắc lại cách xét dấu tích, thương Những kết quả, - Suy nghĩ, làm nháp lời giải đúng, - Lên bảng nếu kịp - Làm bài 3c, 4a/105 chính xác. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - GV cho hs nhắc lại pp xét dấu tam thức Định lý về dấu ttb2 + Hs phát biểu trước khi bậc hai, dạng tích thương ? làm bt, lớp theo dõi và bổ Bài giải của hs sau sung - Nhấn mạnh lại và cách nhớ khi đã sửa . + Trả lời hoặc lớp bổ - Sau khi tiến hành sửa chữa, nhận sung. xét, gv cho hs trả lời tiếp nếu đổi gt - Tìm những x để cho f(x) > 0, <0, HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng Bài tập số 2/105 - Trong trái ngoài - GV ch hs nhận dạng bpt bậc hai Các bài giải chính cùng - Lưu ý hệ số a và chiều của bpt xác - Sau 10 phút tiến hành bước sửa chữa - 04 hs lên bảng - Gọi 04 hs lên giải bài 3/105, tuỳ theo mức độ để phân bài cho hợp lý - Lớp theo dõi, nhận - Kiểm tra vở bài tập của các hs dưới lớp xét - Sau 15 phút tiến hành bước sửa chữa, câu nào xong trước nhận xét trước. - Đổi gt hoặc đổi chiều bpt yêu cầu lấy nghiệm ? HĐ 3: Quy về giải bpt bậc hai đối với tham số trong các bài toán về pt bậc hai Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - GV gọi hs tình nguyện lên bảng Bài số 4/105 - Suy nghĩ, làm nháp giải câu a - Lên bảng nếu kịp - Hd sửa chữa, tiếp tục câu b ??? - Kiểm tra 15’ Giải bpt dạng tích thương Tương tự bài 4. Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Bài tập ôn chương IV trang106 - 108 GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 72
  73. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Tên bài học: BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG IV (ppct: 43) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố các tính chất của bđt, phương pháp xét dấu nhị thức bậc nhất và tam thức bậc hai, định lý Viét • Rèn luyện kỹ năng chứng minh bđt, giải bpt tích thương, bpt bậc hai một ẩn số. 2/ Về kỹ năng • Vận dụng được các tính chất của bđt, bđt Côsi, định lý dấu của tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai • Quy những bài toán pt b2 về giải bpt ẩn m. 3/ Về tư duy • Hiểu , Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới HĐ 1: Chứng minh bđt Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Hs phát biểu trước khi - Gv cho hs nhắc lại những tính chất của + Các tính chất, bđt làm bt, lớp theo dõi và bổ bđt, bđt Cosi ? Trả lời bt 1,2, 3 trang 106. Côsi cho 2 số không sung - Gọi 02 hs lên bảng giải bài tập 6 và 8 âm. + Trả lời hoặc lớp bổ trang 106, 107. + Các bài giải đúng sung sau đó lên bảng - Các pp chứng minh một bất đẳng thức ? của hs giải 2 bài nói trên. Lớp Từ bđt đúng đi đến bđt cần chưúng minh teo dõi. hoặc từ bđt cần chứng minh đi đến bđt đúng. - Sau 10 phút gv tiến hành bước sửa chữa HĐ 2: Giải bpt bậc hai một ẩn, bpt tích. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng + Hs phát biểu tại chỗ, lớp - GV gọi hs nhắc lại các pp xét dấu một Định lý dấu tam thức bổ sung (nếu có) sau đó biểu thức (nhị thức, tam thức, tích bậc hai lên bảng thương các nhị thức, tam thức). Các bt của học sinh + Trong trái ngoài cùng, - Sau đó cho hs giải bài 11/107 sau khi đã qua bước tuỳ theo các trường hợp - Tương tự đối với phần định lý về dấu sửa chữa. của Delta. ttb2, giải bài 12/107 + Lớp bổ sung trứoc khi - Sau 15 phút gv tiến hành bước sửa lên bảng. chữa, đổi gt hoặc kết luận để hs trả lời thêm. GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 73
  74. Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm HĐ 3: Củng cố bằng phần bài tập trắc nghiệm Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi bảng - Suy nghĩ, làm nháp Gv cho hs suy nghĩ trong vòng 7 phút, - Trả lời theo câu hỏi phân các câu hỏi cho các tổ của gv Gọi đứng dậy trả lời, hỏi thêm tại sao ? Phiếu học tập : Câu 1: Hãy ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng: Cột thứ 1 Cột thứ 2 Câu 2: Chọn phương án đúng: a) b) c) d) a) b) c) d) 3/ BTVN: Xem lại Bài tập ôn chương IV trang106 – 108. Tiết đến kiểm tra 45 phút. Tên bài học: KIỂM TRA 45 PHÚT (ppct: 44) I. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức • Củng cố kiến thức liên quan đến pt bậc hai. • Củng cố định lý đảo về dấu tam thức bậc hai, kỹ năng giải bpt. 2/ Về kỹ năng • Giải được bpt bậc hai, bpt tích. • Quy về giải bpt, hệ bpt bậc hai. 3/ Về tư duy • Vận dụng 4/ Về thái độ: • Cẩn thận, chính xác. • Tích cực hoạt động; rèn luyện tư duy khái quát, tương tự. II. Chuẩn bị. • Hsinh chuẩn bị kiến thức đã học các lớp dưới, tiết trước. • Giáo án, SGK, STK, phiếu học tập, III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. 1/ Kiểm tra kiến thức cũ 2/ Bài mới GV: NGUYỄN THỊ THANH HẢI 74