Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 11

docx 4 trang thaodu 3300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học Lớp 11

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN HÓA 11-2020 A. LÝ THUYẾT CẦN NẮM 1. Khái niệm, đồng phân, danh pháp của Anken, Ankadien, Ankin, Aren(HĐC thơm)? 2. Tính chất vật lý, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của Anken, Ankadien, Ankin, Aren(HĐC thơm)? 3. Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp của Ancol, Phenol, Andehit, Xeton, Axit cacboxylic? 4. Tính chất, vật lý, tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng của Ancol, Phenol, Andehit, Xeton, Axit cacboxylic? B. BÀI TẬP CÂU 1: Viết công thức chung của Anken, Ankadien, Ankin, Benzen và đồng đẳng? Mỗi trường hợp lấy 2 ví dụ? HƯỚNG DẪN: Ankan có công thức chung CnH2n+2(n≥1). VD: CH4, C2H6 CÂU 2: Viết đồng phân của các chất sau và gọi tên? a. Anken: C4H8, C5H10? b. Ankadien: C4H6, C5H8? c. Ankin: C4H6, C5H8? d. Aren(HĐC thơm): C7H8, C8H10? CÂU 3: Gọi tên các chất sau theo tên thông thường và tên thay thế(IUPAC)? a. CH2=CH2; CH2=CH-CH3; CH2=CH-CH2CH3 b. CH2=CH-CH=CH2; CH2=C(CH3)-CH=CH2 c. CH ≡ CH; CH ≡ C-CH3; CH ≡ C- CH2-CH3; CH ≡ C-CH=CH2. d. CÂU 4: Viết PTHH của etilen với các chất sau(ghi rõ đk nếu có): H2(xt:Ni); Br2; HCl; H2O; trùng hợp; dd KMnO4; đốt cháy hoàn toàn? 1
  2. + CÂU 5: Sử dụng quy tắc cộng Maccopnhicop viết PTHH của Propen với H2O(xt:H ). Xác định sản phẩm chính, sản phẩm phụ và gọi tên? CÂU 6: Viết PTHH trùng hợp buta – 1,3-dien và isopren? CÂU 7: Viết PTHH của Axetilen với các chất sau(ghi rõ đk nếu có): H2(xt:Ni); H2(xt: Pd/PbCO3); Br2; HCl; H2O; dime hóa, trime hóa; đốt cháy hoàn toàn? CÂU 8: Viết PTHH của etin, propin, but – 1 – in với dung dịch AgNO3/NH3? CÂU 9: Viết PTHH của Benzen với Br2(xt: Fe); HNO3đặc(H2SO4đặc)? CÂU 10: Viết PTHH của Toluen với Br2(xt: Fe); HNO3đặc(H2SO4đặc)? CÂU 11: Viết công thức chung của Ancol no, đơn chức, mạch hở? Ancol no đa chức mạch hở? Mỗi trường hợp lấy 2 công thức cấu tạo? CÂU 12: Viết các đồng phân Ancol, ete của các chất có công thức phân tử sau và gọi tên: C3H8O; C4H10O? CÂU 13: a, Viết PTHH của etanol(C2H5OH) với các chất: Na, HCl, CH3OH, CuO, H2SO4 0 0 đặc(140 C); H2SO4đặc(170 ); CH3COOH(xt:H2SO4đặc)? 0 0 - b, Viết PTHH của Butan – 2 – ol với CuO(t C); tách nước tạo anken(ở 170 C, H2SO4đ )? CÂU 14: Viết PTHH điều chế etanol(C2H5OH) từ Etilen, EtylClorua, Andehit Axetic(CH3CHO), tinh bột(C6H10O5)n ? CÂU 15: Viết CTCT và gọi tên các chất có cùng CTPT C7H8O(gợi ý: phenol, ete, ancol thơm)? CÂU 16: Viết PTHH của phenol với các chất: Na, NaOH, nước Brom, HNO3đ(H2SO4đ), (CH3CO)2O? CÂU 17: Viết công thức chung của Andehit no, đơn chức, mạch hở và no, 2 chức, mạch hở? mỗi trường hợp lấy 2 ví dụ minh họa? 2
  3. CÂU 18: Viết CTCT và gọi tên thường hoặc thay thế các chất Andehit, xeton có cùng CTPT C3H6O và C4H8O? CÂU 19: a, Viết PTHH của Andehit axetic(CH3CHO) với các chất: H2, nước Brom, dd - AgNO3/NH3, Cu(OH)2/OH ? b, Viết PTHH của Andehit Fomic(HCHO) với các chất: H2, nước Brom, dd AgNO3/NH3, - Cu(OH)2/OH ? c, Viết PTHH của Andehit oxalic(OHC - CHO) với các chất: H2, nước Brom, dd AgNO3/NH3, - Cu(OH)2/OH ? CÂU 20: Viết PTHH điều chế Andehit axetic(CH3CHO) từ các chất: etanol, etilen, Axetilen; 1,1-dicloetan? CÂU 21: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết: a, Các khí: C2H2, C2H4, CH4, CO2? b, Propin, But-2-in? c, Các chất lỏng: Benzen, toluen, stiren? d, Các dung dịch: Etanol, phenol, andehit axetic? e, Etanol, glixerol, axeton? CÂU 22: Nêu ứng dụng của: a, Axetilen; b, Ancol etylic; c, Phenol; d, Andehit Fomic? CÂU 23: Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau(ghi rõ đk nếu có): (1) (2) (3) (4) (5) a, CaCO3  CaO  CaC2  C2 H2  C2 H4  PE (1) (2) (3) (4) (5) (6) b, CH4  C2 H2  C2 H4  C2 H5Cl  C2 H5OH  CH3CHO  CH3COONH4 (1) (2) (3) (4) (5) c, CH3COONa  CH4  C2 H2  Benzen  toluen  TNT (1) (2) (3) d, C2 H2  Vinylaxetilen  buta 1,3 dien  caosubuna 3
  4. (1) (2) (3) (4) (5) e,C2 H2  benzen  brombenzen  Natri phenolat  phenol  2,4,6 tribromphenol f, Tinhbot (1) Glucozo (2) e tan ol (3) axitaxetic CÂU 24: Viết phương trình tổng quát đốt cháy hoàn toàn các chất sau và nêu phương pháp giải: Ankan, Anken, Ankin, Benzen và đồng đẳng, Ancol no, đơn chức, mạch hở, Andehit no, đơn chức, mạch hở? 3n 1 0 C H O t nCO (n 1)H O n 2n 2 2 2 2 2 nCO nH O 2 2 n n n Hướng dẫn: Ankan cháy Ankan H2O CO2 n soC CO2 n Ankan V 5.V (bietV 20%V ) kk O2 O2 kk CÂU 25: Vẽ hình biểu diễn thí nghiệm điều chế các chất sau trong phòng thí nghiệm(viết PTHH, giải thích)? a, Hình 4.1. Thí nghiệm xác định định tính các nguyên tố C, H có trong glucozo(trang 90 SGK Hóa 11-cơ bản)? b, Hình 5.2. Thí nghiệm điều chế metan trong phòng thí nghiệm(trang 114 SGK Hóa 11-cơ bản)? c, Hình 6.3. Thí nghiệm điều chế etilen từ ancol etylic(trang 131 SGK Hóa 11-cơ bản)? 4