Đề cương ôn tập học kỳ I môb Hoá học 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Trị

doc 12 trang thaodu 6721
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môb Hoá học 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Trị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mob_hoa_hoc_9_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môb Hoá học 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Yên Trị

  1. TRƯỜNG THCS YÊN TRỊ ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỐ HỌC 9 TỔ: KHTN NĂM HỌC 2019-2020 HỌC KÌ I PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN I. CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ 1. TÍNH CHẤT HĨC HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ ( Qua sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vơ cơ) OXIT BAZƠ OXIT AXIT + Axit + Bazơ + Oxit axit + Oxit bazơ Nhiệt phân + H2O MUỐI hủy + H2O + Kim loại + Bazơ + Axit + Axit + Bazơ + Oxit axit + Oxit bazơ + Muối + Muối BAZƠ AXIT  Ca(OH)2 + SO3 CaSO4 + H2O (5) 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + (2) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3+ H2O CO2 (3) Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 + H2O (6)SO3 + H2O H2SO4 t o (4) Cu(OH)2  CuO + H2O (7) CaO + H2O Ca(OH)2 chú ý: chỉ cĩ bazơ khơng tan bị nhiệt phân (8) Na2O + H2O 2NaOH hủy (9) CaO + CO2 CaCO3 (10) Na2O + SO2 Na2SO3 3. TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI: Bazơ tan (kiềm) KOH, NaOH, Ba(OH)2, cịn Ca(OH)2 ít tan. Bazơ khơng tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2 Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 khơng tan). Muối K,Na, Nitrat (- Tất cả đều tan. NO3) Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết khơng tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan). Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl khơng tan). II. HĨA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHĨM NGUYÊN TỬ: Hĩa trị (I) Hĩa trị (II) Hĩa trị (III) Nhĩm nguyên -NO3 ; (OH) (I) =CO ; =SO ; =SO PO tử 3 3 4 4 Nguyên tử H, Ag, Na, Cl, K, Li Mg, Ca, O, Ba, Pb, Cu, Hg, Fe, Zn Al, Fe Mẹo ghi nhớ Hết bạc na lo kiếm liền Má cản ơng ba phá cửa hàng sắt kẽm III – SẢN XUẤT MỘT SỐ CHẤT 1. Sản xuất vơi sống CaO bằng cách phân hủy đá vơi thành phần chính là CaCO3 t o CaCO3  CaO + CO2 2. Điều chế khí sunfurơ SO2 bằng cách cho muối sunfit tác dụng với axit: VD: Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + SO2 3. Sản xuất SO2 trong cơng nghiệp bằng cách đốt lưu huỳnh hoặc đốt quặng pirit: 1
  2. t o S + O2  SO2 t o 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 4. Sản xuất axit sunfuric: Gồm các cơng đoạn sau: Sản xuất natri hiđroxit: t o (1) S + O2  SO2 Điện phân dd 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 t0 cĩ màng ngăn (2) 2SO2 + O2 2SO3 V2O5 Điện phân dung dịch muối ăn bão hịa cĩ màng ngăn (3) SO3 + H2O H2SO4 VI – MỘT SỐ KIẾN THỨC QUAN TRỌNG 1. H2SO4 đặc cĩ tính chất hĩa học riêng: Tác dụng với nhiều kim loại khơng giải phĩng H 2, cĩ tính háo nước. Vd: Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O + H2SO4 đặc C12H22O11 12C + 11H2O (hiện tượng: cĩ một khối xốp màu đen bị khí đẩy lên, cĩ khí mùi hắc bay ra.) 2. Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch: pH = 7: dung dịch trung tính ; pH 7: dung dịch cĩ tính bazơ, PH càng lớn tính bazơ càng cao. 3. Phản ứng trao đổi: - Phản ứng giữa muối với axit, muối với bazơ, muối với muối là phản ứng trao đổi. - Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành cĩ chất kết tủa hoặc chất dễ bay hơi.  Lưu ý: Phản ứng giữa axit và bazơ vừa là phản ứng trung hịa vừa là phản ứng trao đổi và luơn xảy ra. Vd: NaOH + HCl NaCl + H2O V – KIM LOẠI: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI a) Tính chất vật lý: - Cĩ tính dẻo (dễ dát mỏng và dễ kéo sợi) - Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, ) - Cĩ ánh kim. b) Tính chất hĩa học: 0 o t (1) 3Fe + 2O t Fe O + P/kim Muối hoặc oxit (1) 2 t0 3 4 t o 2Na + Cl2  2NaCl Kim loại + Axit Muối + H2 (2) (2) 2Al + 3H2SO4lỗng Al2(SO4)3 +3H2 + Muối Muối mới +Kl mới (3)  Lưu ý: Kim loại đứng trước H (trong dãy hoạt động hĩa học của kim loại) tác dụng với một số axit (như HCl, H2SO4 lỗng. . .) tạo thành muối và giải phĩng H2 Kim loại đứng trước (trừ 5 kim loại đầu tiên) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy điện hĩa) ra khỏi dung dịch muối. 2. DÃY HOẠT ĐỘNG HĨA HỌC CỦA KIM LOẠI Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au Lúc khĩ bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu. Ý nghĩa dãy hoạt động hĩa học của kim loại: 2
  3. - Mức độ họat động hĩa học của kim loại giảm dần từ trái qua phải. - Kim loại đứng trước Mg (5 kim loại đầu tiên) tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phĩng hiđro. - Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dd axit (HCl, H 2SO4 lỗng, ) giải phĩng khí H2. - Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối (trừ 5 kim loại đầu tiên). 3) SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHƠM VÀ SẮT: Tính chất NHƠM (Al = 27) SẮT (Fe = 56) - Là kim loại nhẹ, màu trắng, - Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, cĩ ánh kim, dẫn điện và dẻo, cĩ ánh kim, dẫn điện, dẫn Tính chất vật lý dẫn nhiệt tốt. nhiệt tốt (kém Al). - Nhiệt độ nĩng chảy 6600C. - Nhiệt độ nĩng chảy 15390C. - Cĩ tính nhiễm từ. Tính chất hĩa học t o t o Tác dụng với phi 2Al + 3Cl2  2AlCl3 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 kim Tác dụng với axit 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2  Lưu ý: Al và Fe khơng phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Tác dụng với dd 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag muối 3Cu Tính chất khác Tác dụng với dd Nhơm + dd kiềm H2 kiềm 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 Trong các phản ứng: Al luơn cĩ Trong các phản ứng: Fe cĩ hai hĩa Hĩa trị hĩa trị III. trị: II, III.  Sản xuất nhơm: - Nguyên liệu: quặng boxit (thành phần chủ yếu là Al2O3). - Phương pháp: điện phân nóng chảy nhôm oxit và criolit. Điện phân nĩng chảy 2Al2O3 4Al+3O2 criolit 4. HỢP CHẤT SẮT: GANG, THÉP a) Hợp kim: Là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nĩng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim. b) Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép: Hợp kim GANG THÉP Thành Sắt với cacbon (2 – 5%) và một số Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố phần nguyên tố khác như Si, Mn S. . khác như Si, Mn, S . . Tính Giịn (khơng rèn, khơng dát mỏng Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi chất được) và cứng hơn sắt,. được), cứng. - Trong lị cao - Trong lị luyện thép. - Nguyên liệu: quặng sắt, đá vơi, - Nguyên liệu: gang, sắt phế liệu, khí oxi. than cốc, khơng khí giàu oxi - Nguyên tắc: Dùng oxi để oxi hĩa loại bỏ - Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở ra khỏi gàng phần lớn các nguyên tố Mn, nhiệt độ cao. Si, C, Sản xuất - Các phản ứng chính: - Các phản ứng chính Phản ứng tạo thành khí CO: Thổi khí oxi vào lị cĩ gang nĩng chảy ở t o nhiệt độ cao. Khí oxi oxi hố các nguyên tố C + O2  CO2 o kim loại, phi kim để loại khỏi gang phần C + CO t 2CO 2 lớn các nguyên tố C, Si, Mn, S . . . 3
  4. t o CO khử oxit sắt cĩ trong quặng: Thí dụ: C + O2  CO2 t o Fe2O3+3CO  2Fe + 3CO2. Thu được sản phẩm là thép. t o Fe3O4+4CO  3Fe + 4CO2. CO cũng khử các oxit tạo thành Mn, Si Fe nĩng chảy hồ tan 1 lượng nhỏ C và các nguyên tố khác như Mn, Si tạo thành gang lỏng. Đá vơi phân hủy thành CaO, CaO kết hợp với SiO 2 tạo thành CaSiO3 (xỉ) t o CaCO3  CaO + CO2 t o CaO + SiO2  CaSiO3 VI. Phân bĩn hĩa học, sự ăn mịn kim loại 1. Phân bĩn hĩa học: Phân bĩn gồm ba loại là phân bĩn đơn, phân bĩn kép và phân bĩn vi lượng. Phân bĩn đơn gồm ba loại phân đạm, phân lân và phân kali. 2. Sự ăn mịn kim loại a. Thế nào là sự ăn mịn kim loại: Sự ăn mịn kim loại là sự phá hủy kim loại, hợp kim do tác dụng hĩa học trong mơi trường. b. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mịn kim loại: - Ảnh hưởng của các chất trong mơi trường: Sự ăn mịn kim loại khơng xảy ra hoặc xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào các chất trong mơi trường mà nĩ tiếp xúc. - Ảnh hưởng của nhiệt độ: Nhiệt độ càng cao thì sự ăn mịn kim loại xảy ra càng nhanh. c. Làm thế nào để bảo vệ đồ vật khơng bị ăn mịn: - Ngăn khơng cho kim loại tiếp xúc với mơi trường: Sơn, bơi dầu mỡ, mạ kim loại. - Chế tạo hợp kim ít bị ăn mịn: Inox VII– PHI KIM: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM a) Tính chất vật lý: -Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, I 2 ) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, H2, ). - Phần lớn các nguyên tố phi kim khơng cĩ ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nĩng chảy thấp. - Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2. b) Tính chất hĩa học: t o + Kim loại Muối hoặc oxit (1) (1) Cl2 + 2Na  2NaCl t o O2 + 2Cu  2CuO t o Phi kim + Khí Hidro Hợp chất khí (2) (2) Cl2 + H2  2HCl o (3) S + O t SO + oxi Oxit axit (3) 2 2 2. Mức độ hoạt động hĩa học của phi kim: - Mức độ hoạt động hĩa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đĩ với kim loại và hiđro. - Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất). Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn. 4
  5. 3. Tính chất hĩa học của PK và và một số hợp chất của phi kim 1. Tính chất chung của phi 2. Tính chất hĩa học của Clo: 3. Tính chất của C: kim Cl2 + H2 2HCl C + H2 CH4 a) Pkim + Kim loại muối Clo + kim loại muối C + O2 CO2 hoặc oxit Cl2 + H2O HCl + HClO C + H2O CO + H2 b) Phi kim + Hiđro Hợp C+ O2 CO2 chất khí CO2 + C CO c) Phi kim + Oxi Oxit Fe2O3 + C Fe + CO 4. Tính chất của CO 5. Tính chất của CO2: 6. Tính chất của muối Tính khử: CO2 + H2O H2CO3 cacbonat: CO + O2 CO2 CO2 + Bazơ kiềm Muối + -Tác dụng với axit Giải CO + oxit kim loại Kim nước phĩng khí CO2 loại + CO2 CO2 + Oxit bazơ kiềm Muối -Muối + Bazơ Muối mới + CO + H2 CH4 + H2O CO2 + C CO Bazơ mới CO2 + Mg MgO + CO -Muối + Muối 2muối mới ( CO2 + Al Al2O3 + CO phải cĩ kết tủa hoặc là chất khí ) -Bị nhiệt phân hủy : -NaHCO3 Na2CO3 H2O + CO2 -CaCO3 CaO + CO2 PHẦN B – CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP. DẠNG 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC. Em chú ý một số phản ứng sau để viết PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑ o 0 t t Cu(OH)2 CuO + H 2O → o 2SO2 + O2 2SO3 2Fe(OH) t Fe O + 3H O V2O5 3 2 3 2 t o 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O SO3 + H2O → H2SO4 t o CuO + H2  Cu + H2O SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O t o 2NaOH + CO → Na CO + H O Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O 2 2 3 2 Cu + HCl → vì Cu đứng sau H Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2 ↑ Nhơm, sắt thụ động với H2SO4 đặc nguội và Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 ↑ HNO3 đặc nguội: CaO + CO2 → CaCO3 t o Al + H2SO4 đặc→ CaCO3  CaO + CO2 Fe + H2SO4 đặc→ CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al2O3 Điện phân nĩng chảy 4Al + 3O2 Na2O + H2O → 2NaOH criolit o Điện phân dd 2Al + 3Cl t 2AlCl 2 3 2NaCl + 2H2Ocĩ màng ngăn 2NaOH + Cl2 + t o 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 H2 Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hĩa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ): Hướng dẫn: + Em chú ý kí hiệu các kết tủa BaSO4 ↓ , AgCl↓ , Fe(OH)2 ↓, Fe(OH)3 ↓, Al(OH)3 ↓, Cu(OH)2↓ + Muối clorua tạo thành muối khác thì tác dụng với AgNO 3, muối sunfat tạo thành muối khác thì tác dụng với BaCl2. + Em chọn một trong số các chất sau đây cho tác dụng: H2, O2 H2O, NaOH, H2SO4, BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2, CO2, Cl2, HCl, AgNO3, CuCl2, Na2CO3 (1) (2) (3) (4) (5) a) S  SO2  SO3  H2SO4  Na2SO4  BaSO4 (1) (2) (3) (4) b) SO2  Na2SO3  Na2SO4  NaOH  Na2CO3. 5
  6. (1) (2) (3) (4) c) CaO  CaCO3  CaO  Ca(OH)2  CaCO3 (1) (2) (3) (4) (5) d) Fe  FeCl3  Fe(OH)3  Fe2O3  Fe2(SO4)3  FeCl3. (1) (2) (3) (4) e) Fe  FeCl2  Fe(NO3)2  Fe(OH)2  FeSO4. (1) (2) (3) (4) (5) (6) f) Cu  CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu  CuSO4. (1) (2) (3) (4) (5) g) Al2O3  Al  AlCl3  NaCl  NaOH  Cu(OH)2. (1) (2) (3) (4) (5) (6) h) Al Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al(NO3)3  Al(OH)3  Al2O3 (1) (2) (3) (4) (5) i) Na  Na2O  NaOH Na2SO4  NaCl  NaOH Câu 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu cĩ): Hướng dẫn: + Kim loại tác dụng với axit thì hiện tượng: Kim loại tan dần cĩ, cĩ sủi bọt khí khơng màu (trừ trường hợp Cu vào dd H 2SO4 đặc nĩng thì sủi bọt khí mùi hắc SO 2, xuất hiện dung dịch xanh lam CuSO4 ) + Kim loại tác dụng với muối thì kim loại mới sinh ra bám lên kim loại ban đầu, dung dịch tham gia màu nhạt dần, xuất hiện dung dịch màu của sản phẩm. + Đốt bột nhơm trong khơng khí thì nhơm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng Al 2O3 , đốt sắt trong khí Oxi thì sắt cháy sáng tạo thành chất rắn màu nâu Fe3O4, đốt Na trong khí Clo thì tạo thành khĩi trắng NaCl, đốt nhơm trong khí Clo thì nhơm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng AlCl 3, đốt sắt trong khí Clo thì sắt cháy tạo thành khĩi màu nâu đỏ FeCl3 + Màu sắc kết tủa: BaSO4 ↓ trắng, AgCl↓ trắng, Cu(OH)2↓ xanh lơ. a) Cho mẫu nhơm vào ống nghiệm chứa dd HCl và dd H2SO4 đặc, nguội. b) Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. c) Cho dd NaOH từ từ vào ống nghiệm chứa dd CuSO4 d) Cho từ từ dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd NaCl. e) Cho lá đồng vào ống nghiệm chứa dd HCl. f) Rắc bột Al lên ngọn lửa đèn cồn. g) Đốt nĩng đỏ một đoạn dây sắt rồi cho vào bình chứa khí oxi. h) Đốt natri, sắt trong khí clo. i) Cho viên kẽm vào ống nghiệm chứa dd CuSO4. Câu 3: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3 , Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 lỗng để tạo thành: a) Chất kết tủa màu trắng (gợi ý: kết tủa trắng BaSO4 ) b) Khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí. (đây là khí H2 ) c) Khí nặng hơn khơng khí và khơng duy trì sự cháy (đây là khí CO2 ) d) Chất kết tủa màu trắng đồng thời cĩ chất khí nặng hơn khơng khí và khơng duy trì sự cháy. e) Dd cĩ màu xanh lam (đây là dd CuSO4 ) f) Dd khơng màu (đây là dd ZnSO4 ) Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Câu 4: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để: a) Sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được trong khơng khí. b) Tạo thành dd cĩ màu xanh lam. c) Tạo thành dd cĩ màu vàng nâu(đây là dd FeCl3 ) d) Tạo thành dd khơng màu(đây là dung dịch AlCl3 và MgCl2) . Viết các PTHH cho các phản ứng trên. Câu 5. Sau thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí HCl, khí SO2 trong giờ thực hành thí nghiệm, cần phải khử khí thải độc hại này.Chất được tẩm vào bơng để ngang nút miệng ống nghiệm sau thí nghiệm tốt nhất là gi? vì sao? Câu 6: Cho các chất sau: BaCl2, Na2SO4, Cu, Fe, KOH, Mg(OH)2, Zn, NaCl, MgSO4 . Chất nào phản ứng được với a. CO2 gợi ý: CO2 là oxit axit nên chọn tác dụng với bazơ tan b. dung dịch HCl gợi ý: HCl là dung dịch axit nên chọn bazơ, kim loại đứng trước H, muối nếu sản phẩm ↓ c. dung dịch NaOH gợi ý: NaOH là bazơ nên chọn muối cĩ tạo thành kết tủa 6
  7. Viết phương trình phản ứng minh họa. Câu 7:. Cho các oxit sau : P2O5, CO2, SO2 , CaO , Na2O. Oxit nào cĩ khả năng tác dụng với nhau? Viết phương trình hĩa học . Hướng dẫn: chọn oxit axit tác dụng với oxit bazơ Câu8: Cho các chất sau: S, SO3, H2SO4, SO2 , Na2SO4 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương trình phản ứng để hồn thành chuỗi đĩ. Câu 9: Cho các chất sau: Fe, Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2O3 , Fe2(SO4)3 hãy sắp xếp thành một chuỗi phản ứng và viết phương trình phản ứng để hồn thành chuỗi đĩ. DẠNG 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT THUỐC THỬ NHẬN BIẾT CHẤT I. Nhận biết các chất trong dung dịch. Hố chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ - Axit - Quỳ tím hố đỏ -Bazơ Quỳ tím - Quỳ tím hố xanh kiềm Gốc =SO4 BaCl2 Tạo kết tủa trắng khơng tan H2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2HCl trong axit Na2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2NaCl Axit Tạo khí khơng màu CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2  + H2O Gốc =CO3 BaCl2 Tạo kết tủa trắng. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3  + 2NaCl Gốc -Cl AgNO3 Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl  + HNO3 II. Nhận biết các khí vơ cơ. Khí SO2 Làm đục nước vơi trong. SO2 + Ca(OH)2 CaSO3  + H2O Ca(OH)2 Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vơi trong CO2 + Ca(OH)2 CaCO3  + H2O Câu 10: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: A. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2. Gợi ý: quì tím hĩa đỏ suy ra axit, quì tím hĩa xanh suy ra bazơ, cịn lại là muối. Muốn phân biệt H2SO4 với HCl thì dùng dd BaCl2 vì tạo thành kết tủa BaSO4 trắng B. Bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết các dung dịch: NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. Gợi ý: dùng quì tím, sau đĩ dùng AgNO3 nhận ra được NaCl vì tạo thành kết tủa trắng AgCl C. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết các kim loại sau: Al, Fe, Cu. Gợi ý: dùng dung dịch kiềm nhận ra Al, dùng dd HCl nhận ra Fe vì Fe đúng trước H cịn lại là Cu DẠNG 3: ĐIỀU CHẾ. Câu 11: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại. Câu 12: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd CaCO3. Câu 13: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH)2. e) Fe(OH)2 DẠNG 4: BÀI TỐN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC. Câu 14: Cho 6,5 gam Zn hịa tan hồn tồn trong 500ml dung dịch HCl. Tính thể tích H 2 thốt ra ở đktc và nồng độ mol dung dịch HCl ĐS: 2,24 lít H2 và 0,4 M. Câu 15: 6,72 lít khí CO 2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600 ml dd Ba(OH) 2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. Tính khối lượng kết tủa tạo thành và nồng độ mol dung dịch Ba(OH)2 Hướng dẫn: Đổi ml sang lít. Kết tủa là BaCO3 Tính n CO2 = V:22,4; Dựa vào PTHH tính số mol BaCO3 và Ba(OH)2, 7
  8. Tính m BaCO3 = n.M; Tính CM Ba(OH)2 = n:V ĐS: 59,1 gam BaCO3 và dung dịch Ba(OH2 0,5 M Câu 16: Trung hịa dd KOH 2M bằng 250ml dung dịch HCl 1,5M. a) Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng. b) Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng. Hướng dẫn: a. Đổi ml sang lít. Tính số mol HCl dùng cơng thức n = CM . V Dựa vào PTHH tính số mol KOH, rồi tính thể tích dung dịch KOH dùng V=n:CM ĐS: 0,1875 lít b. Thể tích dung dịch sau phản ứng bằng tổng thể tích dung dịch trước phản ứng: V dd KCl = V dd KOH + V dd HCl Tính số mol KCl rồi tính nồng độ mol KCl ĐS: 0,86 M Câu 17:Trộn 200ml dd FeCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn: a. Viết các PTPƯ xảy ra b. Tính m c. Tính CM của các chất cĩ trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V khơng đổi). Hướng dẫn: a. cĩ 2 phản ứng kể cả phản ứng nung kết tủa Fe(OH)2 b. Chất rắn thu được là FeO, giá trị m= 2,16 gam c. Thể tích dd sau phản ứng bằng tổng thể tích dung dịch trước phản ứng, do đĩ: V dd NaCl = V dd FeCl2 + V dd NaOH Dung dịch thu được sau phản ứng là NaCl 0,12 M Câu 18: Trung hịa dd KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) bằng 200gam dd H2SO4 14,7%. a) Tính thể tích dd KOH cần dùng. b) Tính C% của dd muối sau phản ứng. Hướng dẫn: a. Tính khối lượng H2SO4 dùng mct = mdd . C% : 100%, rồi tính số mol H2SO4 n = m : M Dựa vào PTHH tính số mol KOH, rồi tính m KOH = n . M; tính m dd KOH = m ct .100: C%; Tính V dd KOH =m dd :D ĐS: 574,2 ml b. Muối sau phản ứng là K2SO4. Khối lượng dung dịch muối sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chất trước phản ứng: m dd K2SO4 = m dd KOH + m dd H2SO4; dùng C% = mct . 100 : mdd; ĐS: dd K2SO4 6,525% Câu 19. Cho 3,2gam CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 4,9% a)Viết PTHH b) Tính nồng độ % của dung dịch CuSO4 (Biết Cu =64; H=1; S=32; O=16) Hướng dẫn: khối lượng dd sau phản ứng bằng tổng khối lượng các chất trước phản ứng, do đĩ: m dd CuSO4 = m CuO + m dd H2SO4 ĐS: dd CuSO4 7,7 % DẠNG 6: BÀI TỐN XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC HĨA HỌC Câu 20: Cho 9,2gam một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4gam muối. Xác định tên kim loại A, biết A cĩ hĩa trị I. ĐS: A là Natri (Na) Câu 21 : Cho 0,6gam một kim loại A hĩa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí H 2 (đktc). Tìm tên kim loại đĩ. ĐS: A là Canxi (Ca) HỌC KÌ II PHẦN A – KIẾN THỨC CƠ BẢN I. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HỒN 1.Ơ nguyên tố : 8
  9. Cho biết:số hiệu nguyên tử, KHHH, tên nguyên tố, NTK 2.Chu kỳ:Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng cĩ cùng số lớp electron và được sắp xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp 3.Nhĩm : Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng cĩ số electron lớp ngồi cùng bừng nhau và được sắp xếp thành một cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử Số thứ tự của nhĩm = số elactron ở lướp ngồi cùng 4.Sự biến đổi tuần hồn về cấu tạo nguyên tử và tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hồn a) Trong một chu kỳ: từ trái sang phải Số e ngồi cùng tăng dần từ 1 8 Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng Đầu chu kỳ là kim laoị mạnh, cuơií chu kỳ là phi kim mạnh, kết thúc chu kỳ là khí hiếm b) Trong một nhĩm đi từ trên xuống - Số lớp e tăng dần, tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần c) Ý nghĩa của bảng tuần hồn : - Biết vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử và - Ngược lại biết cấu tạo => vị trí và tính chất II. HĨA HỮU CƠ 1. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại: + Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C. + Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngịai 2 nguyên tố H, C cịn chứa các nguyên tố khác: N, O, Cl, 2. Tính chất của hiđrocacbon. Metan Etilen CT cấu tạo H H H H C H C C H H H as Phản ứng thế CH4 + Cl2 Khơng phản ứng CH3Cl + HCl Ni,to Ph/ ứ cộng Khơng phản ứng C2H4 + H2 C2H6 C2H4 + Br2 C2H4Br2 xt,to,P P/ ứ trùng hợp Khơng phản ứng nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n polietilen(PE) to P/ứ cháy CH4 + 2O2 CO2 +2H2O C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O axit P/ứng hợp Khơng tham gia C2H4 + H2O C2H5OH nước Điều chế CH3COONa + NaOH CH4 C2H5OH C2H4 + H2O + Na2CO3 ứng dụng -Dùng làm nhiên liệu Kích thích quả mau chín, sx rượu, axit, PE, -Sx bột than, H2, CCl4, 3. Tính chất của dẫn xuất hiđrocacbon. a. Rượu etylic, axit axetic, chất béo. Rượu etylic Axit axetic Chất béo CT cấu tạo h h h (RCOO)3C3H5 c h c c o h h c o R là gốc hiđrocacbon h h h o h Phản ứng C2H5OH +3O2 CH3COOH + 3O2 2CO2 + Chất béo đốt cháy 2CO2 + 3H2O 2H2O (RCOO)3C3H5 + O2 CO2 + H2O. 9
  10. P/ ứ thủy Khơng phản ứng Khơng phản ứng Chất béo + Nước phân(tác axit,to Glixerin + các dụng với axit béo nước) P/ ứng Khơng phản ứng CH3COOH + NaOH Chất béo + dd kiềm với dung CH3COONa + H2O Glixerin + dịch Các muối của axit béo kiềm Men giấm Phản ứng C2H5OH + O2 Khơng phản ứng (C17H35COO)3C3H5 + oxi hĩa - CH3COOH + H2O 3NaOH khử 3C17H35COOH + C3H5(OH)3 Phản ứng 2C2H5OH + 2Na 2 CH3COOH + 2Na Khơng phản ứng với Na 2C2H5ONa + H2 2CH3COONa + H2 Phản ứng CH3COOH + C2H5OH CH3COOH + C2H5OH Khơng phản ứng este hĩa CH3COOC2H5 + CH3COOC2H5 + H2O H2O P/ ứng Khơng phản ứng 2 CH3COOH + CaCO3 Khơng phản ứng với muối (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O của axit ( Phản ứng này để nhận biết yếu hơn axit CH3COOH) Điều chế a. (-C6H10O5-)n(tinh bột a. C2H5OH + O2 Men giấm hoặc xenlulozơ) CH3COOH +H2O,men rượu o b.2C4H10(butan) + 5O2 xt, t nC6H12O6 men rượu 4CH3COOH + 2H2O. 2nC2H5OH +2nCO2. b. C2H4 + H2O C2H5OH Ứng Dùng làm rượu bia, nước Nguyên liệu để tổng hợp chất Là TP cơ bản trong dụng giải khát, nhiên liệu, dẻo,phẩm nhuộm,dược thức ăn của người và nguyên liệu điều chế các phẩm, ĐV,cung cấp năng chất hữu cơ, lượng, b. Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Glucozơ Saccarozơ Tinh bột và xenlulozơ NH3 Phản ứng oxi C6H12O6 + Ag2O Khơng phản ứng Khơng phản ứng hĩa C6H12O7 + 2Ag. (axit gluconic) men giam Phản ứng lên C6H12O6 Khơng phản ứng Khơng phản ứng men 2C2H5OH + 2CO2 Phản ứng thủy Khơng phản ứng C12H22O11 + H2O (-C6H10O5-)n + nH2O H2SO4,to axxit,to phân C6H12O6 nC6H12O6 ( glucozơ) + C6H12O6 (Fructozơ) Phản ứng với Khơng phản ứng Khơng phản ứng Hồ tinh bột + Nước iot iot màu xanh thẫm Điều chế (-C6H10O5-)n + nH2O Từ mía Do sự quang tổng hợp trong Axit, to nC6H12O6 cây xanh: clorophin, 6nCO2 + 5nH2O . as (-C6H10O5-)n + 6nCO2 10
  11. PHẦN B. MỘT SỐ CÂU HỎI ƠN TẬP 1. Trình bày tính chất hố học của: phi kim, Cacbon, cacbonoxit, Cacbon đioxit ,muối cacbonat, Metan, etilen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucozo, tinh bột? 2. Viết cơng thức cấu tạo của các chât sau : metan, etilen, rượu etylic, axit axetic? 3. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hố học: a. CO2, Cl2, CO, H2. Viết phương trình hố học xảy ra (nếu cĩ) b. CO2, CH4, C2H4. Viết phương trình hố học xảy ra (nếu cĩ) 4. Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hĩa học sau: (1) (2) (3) a/ S  SO2  SO3  H2SO4 (1) (2) (3) (4) b/ C CO2  CaCO3  CO2  CO (1) (2) (3) (4) c/ C2H4  C2H5OH  CH3COOH  CH3COOC2H5  CH3COONa (7) Natri axetat. (5) (6) d/ Glucozơ  Rượu Êtylic  Axit axetic (8) Etyl axetat. (9) (10) (11) e/ C2H5OH  C2H4  C2H5Cl  C2H5OH (14) (12) (13) f/ C2H4 C2H5OH CH3COOH (15) ( CH3COO)2 Zn CH3COOC2H5 g/ Tinh bột (16) Glucozơ (17) Rượu etylic (18) Etyl axetat (19) Natri axetat (20) Mêtan (1) (2) h/ FeCl3  Cl2  NaClO 5. Độ rượu là gì? Cơng thức tính? Rượu 450 nghĩa là gì? BÀI TẬP TÍNH TỐN Bài 1: Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Metan và Etilen qua bình đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản ứng thấy thốt ra 2,24 lít khí. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra? b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp? c/ Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí trên trong khơng khí thì dùng bao nhiêu thể tích khơng khí, biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích khơng khí? (thể tích các khí đo ở đktc) Bài 2 : Đun nĩng 6 gam axit axetic với rượu etylic dư (cĩ H2SO4 đ, xt) sau phản ứng thu được 4,4 gam etylaxetat . Tính hiệu suất của phản ứng trên? Bài 3: Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b/ Nếu cho tồn bộ dung dịch CH 3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thốt ra ở đktc . Bài 4: Khi lên men dung dịch lỗng cuả rượu etylic, người ta thu được giấm ăn. o a) Từ 5 lít rượu 8 cĩ thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic cĩ D = 0,8 g/cm3 b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 5% thì khối lượng giấm thu được là bao nhiêu? Bài 5: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thốt ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.(Hiệu suất của quá trình lên men là 95%). a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. 11
  12. b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Bài 6: Đốt cháy hồn tồn 23 gam HCHC A thu được 44 gam CO2 và và 27 gam H2O. a. Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 23. b. Viết CT cấu tạo của A, biết A tác dụng được với Na giải phĩng khí H2 Bài 7 : Đốt cháy 10,5 g chất hữu cơ A thu được 16,8 lit khí cacbonic và 13,5 gam hơi nước. Biết rằng khối lượng mol của chất hữu cơ A là 42 ( các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn ). Hãy xác định cơng thức phân tử và viết cơng thức cấu tạo của chất hưu cơ A. Bài 8: Đem đốt cháy hồn tồn 17,1 gam một gluxit thu được 26,4 gam khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O . Biết gluxit này cĩ cơng thức phân tử khối là 342 đvC . a.Tìm cơng thức phân tử của gluxit trên và gọi tên? b. Nêu tính chât hố học của gluxit nay? Viết phương trình phản ứng minh hoạ ? Bài 9: Đốt cháy hồn tồn 15 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu rồi cho tồn bộ sản phẩm đi vào nước vơi trong (lấy dư). Lọc kết tủa, sấy khơ cân nặng 50 g a. Tính thể tích khơng khí để đốt cháy rượu hồn tồn. Biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí. b. Xác định độ rượu (biết khối lượng riêng rượu nguyên chất là 0,8g/ml) 12