Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 10

docx 10 trang thaodu 7470
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_10.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ I môn Vật lý Lớp 10

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I LỚP 10 G CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHO HỌC SINH TỰ ÔN TẬP Chương1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Câu 1: Câu nào sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì. A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian. C. gia tốc là đại lượng không đổi. D. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian. Câu 2: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 2 2 A. s = v0t + at /2 (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu). 2 2 C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ) Câu 3: Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Một viên bi lăn trên máng nghiêng. B. một vật rơi từ trên cao xuống dưới đất. C. Một hòn đá được ném theo phương ngang. D.Một hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng Câu 4: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là 2 2 A. s = v0t + at /2. (a và v0 cùng dấu ). B. s = v0t + at /2. ( a và v0 trái dấu ). 2 2 C. x= x0 + v0t + at /2. ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 +v0t +at /2. (a và v0 trái dấu ). Câu 5: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tự do phụ thuộc độ cao h là 2h A. v 2gh . B. v . C. v 2gh . D. v gh . g Câu 6: Tại một nơi nhất định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với A. cùng một gia tốc g. B. gia tốc khác nhau. C. cùng một gia tốc a = 5 m/s2. D. gia tốc bằng không. Câu 7: Các công thức liên hệ giữa gia tốc với tốc độ dài và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì?  v2 v2 v A. v r;a v2r . B. v ;a . C. v r;a . D. v r;a ht r ht r ht r ht r Câu 8: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc  với chu kỳ T và giữa tốc độ góc  với tần số f trong chuyển động tròn đều là gì? 2 2 2 2 A.  ; 2 f . B.  2 T; 2 f . C.  2 T; . D.  ; T f T f Câu 9: Có ba vật (1); (2); (3). Áp dụng công thức cộng vận tốc có thể viết được phương trình nào kể sau? r v v r v v r v v A. v1,3 v1,2 v2,3 B. v1,2 v1,3 v3,2 C. v2,3 (v2,1 v3,2 ) .D. cả ba phương án A, B,C. Câu 10: Chọn đáp án đúng. Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính A. tuyệt đối. B. tương đối. C. đẳng hướng. D. biến thiên. Mức độ hiểu: Câu 11: Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc cuả chuyển động thẳng nhanh dần 2 2 đều v v0 2as ta có các điều kiện nào dưới đây? A. s > 0; a > 0; v > v0. B. s > 0; a 0; a > 0; v 0; a v0. Câu 12: Chỉ ra câu sai. A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. B.Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau. Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của chuyển động rơi tự do của các vật? A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. B. Chuyển động thẳng, nhanh dần đều. C. Tại một nơi và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau. D. Lúc t = 0 thì v 0 . Câu 14: Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống đất. B. Các hạt mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi. 1
  2. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì đang rơi ở trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 15: Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A.Một vân động viên nhảy dù đã buông dù và đang trong không trung. B. Một quả táo nhỏ rụng từ trên cây đang rơi xuống đât. C. Một chiếc máy thang máy đang chuyển động đi xuống. D. Một vận động viên nhảy cầu đang rơi từ trên cao xuống mặt nước. Câu 16: Câu nào đúng? A. Tốc độ dài của chuyển động tròng đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. Với v và  cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Câu 17: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 18: Chuyển động nào của vật dưới đây không phải là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định. B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay ổn định. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi bắt đầu quay nhanh dần đều. D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái guồng quay nước. Câu 19: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tương đối? A. Vì chuyển động của ôtô được quan sát ở các thời điểm khác nhau. B. Vì chuyển động của ô tô được xác định bởi những người quan sát khác nhau bên lề đường. C. Vì chuyển động của ô tô không ổn định: lúc đứng yên, lúc chuyển động. D. Vì chuyển động của ô tô được quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau. Câu 20: Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa số toa sang hành khách B ở toa bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hài đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bống A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra? A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn. B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn. C. Toa tàu A chạy về phía trước. toa B đứng yên. D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau. Câu 21: Hình bên là đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động. Đoạn nào ứng với chuyển động thẳng đều : A.Đoạn OA . B.Đoạn BC. C.Đoạn CD. D.Đoạn A B. v Câu 22: Vật nào được xem là rơi tự do ? A.Viên đạn đang bay trên không trung . B.Phi công đang nhảy dù (đã bật dù). C C.Quả táo rơi từ trên cây xuống . D.Máy bay đang bay gặp tai nạn và rơi xuống. B A Mức độ vận dụng: O D t Câu 23: Lúc 15 giờ 30 phút xe ô tô đang chay trên quốc lộ 5, cách Hải Dương 10 km. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố gì sau đây? A. Vật làm mốc. B. Mốc thời gian. C. Thước đo và đồng hồ. D. chiều dương trên đường đi. Câu 24: Theo lịch trình tại bến xe Hà Nội thì ô tô chở khách trên tuyến Hà Nội - Hải Phòng chạy từ 6 giờ sáng, đi qua Hải Dương lức 7 giờ 15 phút. Hà Nội cách Hải Dương 60 km, cách Hải Phòng 105 km. Xe ô tô chạy liên tục không nghỉ chỉ dừng lại 10 phút tại Hải Dương để đón và trả khách.Thời gian và quãng đường xe ôtô chạy tới Hải Phòng đối với hành khách lên xe tại Hải Dương là A. 2 giờ 50 phút; 45 km. B. 1 giờ 30 phút; 45 km. C. 2 giờ 40 phút; 45 km. D. 1 giờ 25 phút. 45 km. Câu 25: Phương trình chuyển động của mộtchất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t – 10. ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Quãng đương đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu? A. . – 2km. B. 2km. C. – 8 km. D. 8 km. Câu 26: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 4t + 10 (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu? 2
  3. A. – 12km. B. 14km. C. – 8km. D. 18 km. Câu 27: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này như thế nào? A. x = 3 +80t. B. x = ( 80 -3 )t. C. x =3 – 80t. D. x = 80t. Câu 28: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. C. a =0,2 m/s2 , v = 8m/s. D. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. Câu 29: Một ô tô đang chuyển động vơi vận tốc ban đầu là 10 m/s trên đoạn đường thẳng, thì người lái xe hãm phanh chuyển động châm dần với gia tốc 2m/s2. Quãng đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là? A.s = 19 m; B. s = 20m; C.s = 18 m; D. s = 21m; . Câu 30: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là bao nhiêu? A.a = - 0,5 m/s2. B. a = 0,2 m/s2. C. a = - 0,2 m/s2. D. a = 0,5 m/s2. Câu 31: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? A. s = 100m. B. s = 50 m. C. 25m. D. 500m Câu 32: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36km/h là bao nhiêu? A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s. Câu 33: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì người lái xe hãm phanh. Ôtô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là bao nhiêu? A. s = 45m. B. s = 82,6m. C. s = 252m. D. 135m. Câu 34: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? A. v = 9,8 m/s. B. v 9,9m / s . C. v = 1,0 m/s. D. v 9,6m / s . Câu 35: Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Thời gian mà vật khi chạm đất là bao nhiêu trong các kết quả sau đây, lấy g = 10 m/s2. A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s. Câu 36: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10 m.s 2 thì tốc độ trung bình của một vật trong chuyển động rơi tự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu? A.vtb = 15m/s. B. vtb = 8m/s. C. vtb =10m/s. D. vtb = 1m/s. Câu 37: Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tính vận tốc góc của một điểm trên vành ngoài xe? A. 10 rad/s B. 20 rad/s C. 30 rad /s D. 40 rad/s. Câu 38: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu. Cho biết chu kỳ T = 24 giờ. A.  7,27.10 4 rad.s . B.  7,27.10 5 rad.s C.  6,20.10 6 rad.s D.  5,42.10 5 rad.s Câu 39: Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao nhiêu? A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. 628m/s. D. 6,28m/s. Câu 40: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu? A. v = 8,0km/h. B. v = 5,0 km/h. C. v 6,70km / h . D. 6,30km / h Câu 41: Một chiếu thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km, một khúc gỗ trôi theo dòng sông 100 sau 1 phút trôi được m . Vận tốc của thuyền buồm so với nước là bao nhiêu? 3 A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 42: Một vật rơi tự do từ độ cao 80m . Quãng đường vật rơi được trong 2s và trong giây thứ 2 là : Lấy g = 10m/s2 A.20m và 15m . B.45m và 20m . C.20m và 10m . D.20m và 35m . Câu 43: Một đoàn tàu đang đi với tốc độ 10m/s thì hãm phanh , chuyển động chậm dần đều . Sau khi đi thêm được 64m thì tốc độ của nó chỉ còn 21,6km/h . Gia tốc của xe và quãng đường xe đi thêm được kể từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại là 3
  4. A.a = 0,5m/s2, s = 100m . B.a = -0,5m/s2, s = 110m . C.a = -0,5m/s2, s = 100m . D.a = -0,7m/s2, s = 200m . Câu 44: Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s .Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h . Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là: A.27,5km/h. B.27,3km/h. C.25,5km/h. D.27,5km/h. Câu 45: Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là a) 2m/s2 b) 0,2m/s2 c) 5m/s2 d) 0,04m/s2 Câu 46: Khi ôtô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ôtô đạt vận tốc có độ lớn 15m/s. Vận tốc trung bình của ôtô sau 30s kể từ khi tăng ga là a) v = 18m/s b) v = 30m/s c)v = 15m/s d) Một kết quả khác Câu 47: Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt tốc độ 15m/s . tốc độ của ô tô sau 5 s kể từ khi tăng ga là : a) - 13 m/s b) 6 m/s c) 13 m/s d) -16 m/s Câu 48: Một ô tô đang chạy với tốc độ 12 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ôtô chạy nhanh dần đều. Sau 15 s ôtô đạt vận tốc 15m/s . Quãng đường của ô tô đi được sau 5 s kể từ khi tăng ga là : a) 62,5 m b) 57,5 m c) 65 m d) 72,5 m Câu 49: Chiếc xe có lốp tốt và chạy trên đường khô có thể phanh với độ giảm tốc là 4,90(m/s2). Nếu xe có vận tốc 24,5m/s thì cần bao nhiêu lâu để dừng ? a) 0,2s b) 5s c) 2,5s d) 61,25s Câu 50: Ôtô đua hiện đại chạy bằng động cơ phản lực đạt được vận tốc rất cao. Một trong các loại xe đó có gia tốc là 25m/s2, sau thời gian khởi hành 4,0s, vận tốc của xe có độ lớn là a) 6,25m/s b) 200m/s c) 50m/s d) 100m/s Câu 51: Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong 1s có độ lớn bằng : A. g B. g C. g 2 D. g / 2 Câu 52: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g . Vận tốc của vật khi đi được nửa quãng đường : A. 2gh B. 2gh C. gh D. gh Câu 53: Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nhất bằng 1,5 lần thời gian rơi của vật thứ hai. Tìm kết luận đúng A h1 1,5h2 B. h1 3h2 C. h2 2,25h1 D. h1 2,25h2 Câu 54: Một vật rơi tự do tại nơi g = 9,8m/s2. Khi rơi được 19,6m thì vận tốc của vật là : a) 384,16m/s b) 19,6m/s c) 1m/s d) 9,8 2 m/s Câu 55: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì người lái xe hãm phanh. Ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều và sau 6 giây thì dừng lại. Quãng đường s mà ôtô đã chạy thêm được kể từ lúc hãm phanh là: a) s = 45m b) s = 82,6m c) s = 252m d) s = 135m Câu 56: Phương trình tọa độ trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: a t t 2 a) x x v t b) x x v t t 0 0 0 0 0 0 2 at 2 at 2 c) x x v t d) x x 0 0 2 0 2 Câu 57: Một ôtô du lịch dừng trước đèn đỏ. Khi đèn xanh bật sáng, ôtô du lịch chuyển động với gia tốc 2m / s2 . Sau đó 10/3 s, một môtô đi ngang qua cột đèn tín hiệu giao thông với vận tốc 15 m/s và cùng hướng với ôtô du lịch. Môtô đuổi kịp ôtô khi: a) t = 5 s b) t = 10 s c) Cả A và B d) Không gặp nhau. Câu 58: Một vật chuyển động theo phương trình: x 2t 2 6t (t:s, x:m). Chọn kết luận sai 2 a) x0 0 b) a = 2m / s c) v0 6m / s d) x > 0 Câu 59: Thả một hòn đá từ một độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong thời gian (Bỏ qua sức cản không khí ) : a) t = 2s. b) t 2s . c) t = 4s. d) 0,5s. Câu 60: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy g = 10m/s2 ) A. 1s. B. 1,5s. C. 2s. D. 2,5s. 2 Câu 61: Một xe chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc vA . Tại B cách A 100m vận tốc xe bằng 30m/s; vA có giá trị là: A. 10m/s. B. 20m/s. C. 30m/s. D. 40m/s. 4
  5. Câu 62: Một vật rơi tự do tại nơi có g = 9,8m/s2. Khi rơi được 44,1m thì thời gian rơi là : a) t = 3s b) t = 1,5s .c) t = 2s d) t = 9s Câu 63: Một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt, cách xe 20m người ấy phanh gấp và xe đến sát miệng hố thì dừng lại. Khi đó thời gian hãm phanh là: A. 5s B. 3s C. 4s D. 2s Câu 64: Một thang máy chuyển động không vận tốc đầu từ mặt đất đi xuống một giếng sâu 150m. Trong 2 / 3 quãng đường đầu tiên thang máy có gia tốc 0,5m/s2, trong 1/ 3 quãng đường sau thang máy chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn ở đáy giếng. Vận tốc cực đại của thang là: A. 5m/s B. 36km/h C. 25m/s D. 108km/h Câu 65: Một chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox có đồ thị như hình vẽ. Hãy chọn phát biểu SAI: A. Chuyển động này hướng theo chiều dương. B. Vận tốc trung bình của chuyển động là v = +10cm/s. C.Phương trình chuyển động là x = 10.(t -1) ( cm). D. Quãng đường vật đi được là 20 cm. Chương: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Mức độ nhận biết: v r r Câu 66: Có 3 lực F1; F2 ; F3 biểu diễn bởi 3 véctơ đồng qui tại một điểm, và mỗi một véctơ hợp với nhau một góc 120o. Có thể suy ra kết quả nào sau đây? r r r r r r r r r r r r r A F1 F2 F3 0 . B. F1 F2 F3 . C. F1 F2 F2 F3 F3 F1 . D. Tất cả đều đúng Câu 67: Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động hoặc bị biến dạng. B. Lực là đại lượng vectơ. C. Lực là tác dụng lên vật gây ra gia tốc cho vật. D. Có thể tổng hợp các lực đồng quy theo quy tắc hình bình hành. Câu 68: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên nó giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Không thay đổi. D. Bằng 0. Câu 69: Một người thực hiện động tác nằm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào? A. Không đẩy gì cả. B. Đẩy xuống. C. Đẩy lên. D. Đẩy sang bên. Câu 70: Câu nào đúng? Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. C. không cần phải bằng nhau về độ lớn. D. phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá. Câu 71: Điền khuyết vào chỗ chống. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và với bình phương khoảng cách giữa chúng. A. tỉ lệ thuận. B. tỉ lệ nghịch. C. bằng tích số độ lớn của hai lực. D.bằng tổng số độ lớn của hai lực. Câu 72: Hệ thức của định luật vạn vật hấp dẫn là: m m m m m m m m A. F G. 1 2 . B. F 1 2 . C. F G. 1 2 . D. F 1 2 hd r 2 hd r 2 hd r hd r Câu 73: Công thức của định luật Húc là m m A. F ma . B.F G 1 2 . C. F k l . D. F N . r 2 Câu 74: Điền khuy ết: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lo xo với đ ộ biến dạng. A. tỉ lệ thuận. B. tỉ lệ nghịch. C. luôn bằng. D. biến thiên. Câu 75: Biểu thức nào sau đây cho phép tính độ lớn của lực hướng tâm? 2 A. Fht k l . B.Fht mg . C. Fht m r . D. Fht mg . Câu 76: Lực nào sau đây có thể là lực hướng tâm? A. Lực ma sát. B. Lực đàn hồi. C. Lực hấp dẫn. D. cả ba lực trên. Câu 77: Thời gian chuyển động của vật ném ngang là 2h h A. t . B. t . C. t 2h . D. t 2g . g g Câu 78: Tầm ném xa của vật ném ngang là 5
  6. 2h h A. L v . B. L v . C. L v0 2h . D. L v0 2g . 0 g 0 g Câu 79: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đương gấp khúc. D. đường parapol Mức độ hiểu: Câu 80: Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn (ma sát không đáng kể). Nhận xét nào sau đây là sai? A. Gia tốc của vật bằng không. B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không. C. Vật không chịu tác dụng. D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tưc thời tại bất kỳ thời điểm nào. Câu 81: Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể. A. nhỏ hơn F.r B. lớn hơn 3F. r C. vuông góc với lực F . D. vuông góc với lực 2F . Câu 82: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. Câu 83: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính, hành khách sẽ: A. nghiêng sang phải. B. nghiêng sang trái. C. ngả người về phía sau. D. chúi người về phía trước. Câu 84: Câu nào đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách. A. dừng lại ngay. B. ngả người về phía sau. C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 85: Một người có trọng lượng 500n đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn A. bằng 500N. B. bé hơn 500N. C. lớn hơn 500N. D. phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. Câu 86: Gia tốc rơi tự do và trọng lượng của vật càng lên cao càng giảm vì A. gia tốc rơi tự do tỷ lệ thuận với độ cao. B. gia tốc rơi tự do nghịch với độ cao của vật. C. khối lượng vật giảm. D. khối lượng vật tăng. Câu 87: Trường hợp nào thì trọng lượng của vật bằng trọng lực của vật? A. bất kỳ lúc nào. B. khi vật đứng yên so với Trái đất. C. khi vât đứng yên hoặc chuyển động đều so với Trái Đất. D. không bao giờ. Câu 88: Trong giới hạn đàn hồi của lo xo, khi lo xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lo xo sẽ A. hướng theo trục và hướng vào trong. B. hướng theo trục và hướng ra ngoài. C. hướng vuông góc với trục lo xo. D. luôn ngược với hướng của ngoài lực gây biến dạng. Câu 89: Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật A. còn giữ được tính đàn hồi. B. không còn giữ được tính đàn hồi. C. bị mất tính đàn hồi. D. bị biến dạng dẻo. Câu 90: Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có A. lực tác dụng ban đầu. B. phản lực. C. lực ma sát. D. quán tính. Câu 91: Trongr cách rviết công thức rcủa lực ma sát trượt dưới đây, cáchr viết nào đúng? A. Fmst t N . B. Fmst t N . C. Fmst t N . D. Fmst t N Câu 92:Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. tăng lực ma sát . B. giới hạn vận tốc của xe. C. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường D. một mục đích khác. Câu 93: Các vệ tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động tròn đều cân bằng bởi A. lực hướng tâm và lực hấp dẫn. B. lực hướng tâm và lực đàn hồi. C. lực hướng tâm và lực ma sát. D. lực hướng tâm và lực điện. Câu 94: Trong chuyển động ném ngang, chuyển động của vật được mô tả là A. thẳng đều. B. thẳng biến đổi đều. C. rơi tự do. D. thẳng đều theo chiều ngang, rơi tự do theo phương thẳng đứng. Câu 95: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc tại mái nhà, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang. bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào dưới đây là đúng? 6
  7. A. A chạm đất trước. B. A chạm đất sau. C. Cả hai chạm đất cùng một lúc. D. Chưa đủ thông tin để trả lời. Câu 96: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải : A .Không đổi. B. Thay đổi. C. Bằng không. D. Khác không. Câu 97: Lực và phản lực có: A. Cùng phương cùng độ lớn nhưng ngược chiều B. Cùng giá cùng độ lớn nhưng ngược chiều. C. Cùng phương cùng độ lớn nhưng cùng chiều D. Cùng giá cùng độ lớn nhưng cùng chiều. Câu 98: Một đoàn tàu đang chuyển động trên đường sắt thẳng ,nằm ngang với lực kéo không đổi bằng lực ma sát .Hỏi đoàn tàu chuyển động như thế nào : A. Thẳng nhanh dần đều . B. Thẳng chậm dần đều . C.Thẳng đều . D. Đứng yên. Câu 99: Phát biểu nào sai : A. Lực và phản lực luôn luôn xuất hiện ( hoặc mất đi )đồng thời. B.Lực và phản lực là hai lực trực đối . C.Lực và phản lực không cân bằng nhau. D.Lực và phản lực cân bằng nhau Mức độ vận dụng: Câu 100: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực? Biết góc của hai lực là 900. A. 1N. B. 2N. C. 15 N. D. 25N Câu 101: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu? A. 300 . B. 450. C. 600. D. 900. Câu 102: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N? A. 900. B. 1200. C. 600. D. 00. Câu 103: Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2,0 m/s 2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 10 m/s2. A. 1,6 N, nhỏ hơn. B. 16N, nhỏ hơn. C. 160N, lớn hơn. D. 4N, lớn hơn. Câu 104: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc bằng bao nhiêu? A. 0,01 m/s. B. 2,5 m/s. C. 0,1 m/s. D. 10 m/s. Câu 105: Một hợp lực 1,0N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là A. 0,5m. B.2,0m. C. 1,0m. D. 4,0m Câu 106: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0kg làm vận tốc của nó tăng từ 2,0m/s đến 8,0m/s trong thời gian 3,0 giây. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu? A. 15N. B. 10N. C. 1,0N. D. 5,0N. Câu 107: Hai tàu thuỷ có khối lượng 50 000 tấn ở cách nhau 1km. Lấy g = 10 m/s 0, So sánh lực hấp dẫn giữa chúng với trọng lượng của một qủa cân có khối lượng 20g. A. Lớn hơn. B. Bằng nhau. C. Nhỏ hơn. D. Chưa thể biết. Câu 108: Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? lấy g = 9,8m/s2 A. 4,905N. B. 49,05N. C. 490,05N. D. 500N. Câu 109: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k =100N/m để nó dãn ra được 10 cm? A. 1000N. B. 100N. C. 10N . D. 1N. Câu 110: Một lò xo có chiều dai tự nhiên 10cm và có đọ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lo xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu? A. 2,5cm. B. 12.5cm. C. 7,5cm. D. 9,75cm. Câu 111: Người ta dùng vòng bi trên bánh xe đạp là với dụng ý gì? A. Để chuyển ma sát trượt về ma sát lăn. B. Để chuyển ma sát lăn về ma sát trượt. C. Để chuyển ma sát nghỉ về ma sát lăn. D. Để chuyển ma sát lăn về ma sát nghỉ. Câu 112: Điều gì sẽ xảy ra đôi với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên? A. Tăng lên. B. Giảm đi. C. Không thay đổi. D. Không biết được Câu 113: Một vận động viên môn hốc cây (môn khúc côn cầu ) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một tốc độ đầu 10 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa quả bóng mặt băng là 0,10. Lấy g = 9,8 m/s 2. Hỏi quả bóng đi được một đoạn đường bằng bao nhiêu thì dừng lại? A. 51m. B. 39m. C. 57m. D. 45m. Câu 114: Đẩy một cái thùng có khối lượng 50 kg theo phương ngang với lực 150 N làm thùng chuyển động. Cho biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2. 2 2 2 2 A. 1 m/s . B. 1,01 m/s . C. 1,02m/s . D. 1,04 m/s . Câu 115: Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2. 7
  8. A. y = 10t + 5t2. B. y = 10t + 10t2. C. y = 0,05 x2. D. y = 0,1x2. Câu 116: Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy g = 9,8m/s 2 . Tấm bay xa của gói hàng là A. 1000m. B. 1500m. C. 15000m. D. 7500m. 2 Câu 117: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v 0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s . Thời gian và tầm bay xa của vật là A. 1s và 20m. B. 2s và 40m. C. 3s và 60m. D. 4s và 80m. Câu 118: Cần tăng hay giảm khoảng cách bao nhiêu lần để lực hút giữa hai vật tăng 16 lần A. Giảm 4 lần B.Tăng 4 lần C.Giảm 16lần D.tăng 16 lần Câu 119: Biết bán kính trái đât là 6400km. ở độ cao nào thì gia tốc rơi tự do giảm đi 4 lần so với mặt đất A.h=3200km B.6400km C.12800km D.19200km Câu 120: Một chất điểm đứng yên dướI tác dụng của ba lực có độ lớn 3N, 4N, 5N. HỏI góc giữa hai lực 3N và 4N là bao nhiêu? A.300 B.450 C.600 D.900 Câu 121: Cần phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai vật bao nhiêu để lực hút tăng 6 lần. Chọn phương án trả lờI đ úng trong các phương án sau. A.Tăng 6 lần. B.Tăng 6 lần. C.Giảm 6 lần. D.Giảm 6 lần. Câu 122: Một vật có khối lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc vo=2m/s thì bắt đầu chịu tác dụng của một lực 12N cùng chiều véc tơ vo. Hỏi vật sẽ chuyển động 12m tiếp theo trong thời gian là bao nhiêu? A. 1sB. 2,5s C. 2,5sD. 2s Câu 123: Phân tích lực F thành hai lực F 1 , F 2 theo hai phương OA vào OB; các giá trị nào sau đây là độ lớn của hai lực thành phần? A A. F1 = F2 = F 1 B. F1 = F2 = F 2 300 F C. F1 = F2 = 1,15 F 0 D. F1 = F2 = 0,58 F O 30 B Câu 124: Một chất diểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N, 8N, 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N là bao nhiêu? A. 300, B. 600, C. 450, D. 900 Câu 125: Phương trình quỹ đạo của chuyển động ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v0 là: 1 gx 2 gx 2 1 g 1 gx 2 A. y = 2 B. y = C. y = 2 x D. y = 2 v 0 v 0 2 v 0 2 v 0 Câu 126: Một vật có khối lượng 8kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2m/s2 lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2. A. 1,6N ; nhỏ hơn B. 16N ; nhỏ hơn C. 16 0N ; lớn hơn D. 4N ; lớn hơn Câu 127: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu vượt (coi là cung tròn) với tốc độ là36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất là bao nhiêu. Biết bán kính cong của cầu là 50m, lấy g = 10m/s2. A. 11760N B. 11950N C. 14400N D. 9600N 2 Câu 128: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80 m với vận tốc đầu v 0 = 20m/s. lấy g = 10 m/s . Thời gian chuyển động và tầm ném xa của vật lần lượt là: A. 4s ; 80 m B. 8s ; 80 m C. 4s ; 40 m D. 4s ; 160 m 2 2 Câu 129: Lực F tác dụng vào vật m1 thì nó thu được gia tốc 2 m/s ,tác dụng vào m2 thì nó thu được gia tốc 3 m/s . Khi F tác dụng vào vật có khối lượng m = m1 + m2 thì m thu được gia tốc: A.5 m/s2 B.1 m/s2 C.1,2 m/s2 D.0,53 m/s2 Câu 130: Quả bóng có khối lượng 200g bay đập vuông góc vào tường với vận tốc 10m/s rồi bật ngược trở lại theo phương cũ với vận tốc 5m/s,thời gian va chạm là 0,1 s.Lực mà tường tác dụng vào bóng có độ lớn: A.30N B.10N C3N. D.5N Câu 131: Có hai lực vuông góc với nhau có độ lớn là 3N và 4N. Hợp lực của chúng tạo với hai lực này các góc: A. 300 và 600 B. 420 và 480 C. 370 và 600 D. 370 và 530 Chương: CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN Mức độ nhận biết: Câu 132: Điền từ cho dưới đây vào chỗ trống: “ Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải cùng giá và ngược chiều”. A. cùng độ lớn B. không cùng độ lớn C. trực đối D. đồng qui 8
  9. Câu 133: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song: “ Ba lực đó phải có giá đồng phẳng vàr đồngr quy,r hợp của hai lựcr phảir cânr bằng với lựcr thứ rba” Biểur thức cân bằngr rlực củar chúng là: A. F1 F3 F2 ; B. F1 F2 F3 ; C. F1 F2 F3 ; D. F1 F2 F3 . Câu 134: Trọng tâm của vật là điểm đặt A. Trọng lực tác dụng vào vật. B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật. C. Lực hướng tâm tác dụng vào vật. D. Lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật. Câu 135: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực. Câu 136: Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống: “Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ. A. mômen lực. B. hợp lực. C. trọng lực. D. phản lực. Câu 137: Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay? F F1 F2 A. M Fd . B. M . C. . D. F1d1 F2d2 d d1 d2 Câu 138: Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F F1 F2 F A. F1 d1 B. F1 d2 C. F1 d1 D. F1 d2 F2 d2 F2 d1 F2 d2 F2 d1 Câu 139: Điền vào phần khuyết: Hợp của hai lực song song cùng chiều là một lực (1) và có độ lớn bằng (2) các độ lớn của hai lực ấy. A. 1- song song, cùng chiều; 2- tổng. B. 1- song song, ngược chiều; 2- tổng. C. 1- song song, ngược chiều; 2- hiệu. D. 1- song song, cùng chiều; 2 - hiệu. Mức độ nhận biết: Câu 140: Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là giá của trọng lực phải A. xuyên qua mặt chân đế. B. không xuyên qua mặt chân đế. C. nằm ngoài mặt chân đế. D. một đáp án khác. Câu 141: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi A. độ cao của trọng tâm. B. diện tích của mặt chân đế. C. giá của trọng lực. D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế. Câu 142: Điền khuyết vào phần trống: “Chuyển động tính tiến của một vật rắn là chuyển động trong đó đường nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn với chính nó”. A. song song. B. ngược chiều. C. cùng chiều. D. tịnh tiến. Câu 143: Mức quán tính của một vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. hình dạng và kích thước của vật. C. tốc độ góc của vật. D. vị trí của trục quay. Câu 144: Điền khuyết vào chỗ trống: “Ngẫu lực là: hệ hai lực và cùng tác dụng vào một vật”. A. song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau. B. song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau C. song song, cùng chiều, không cùng độ lớn. D. song song, ngược chiều, không cùng độ lớn. Câu 145: Mômen của ngẫu lực được tính theo công thức A. M = Fd. B. M = F.d/2. C. M = F/2.d. D. M = F/d Mức độ hiểu: Câu 146: Tìm phát biểu SAI sau đây về vị trí trọng tâm của môt vật. A. phải là một điểm của vật. B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật. C. có thể ở trên trục đối xứng của vật. D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật Câu 147: Trong các vật hình: tam giác tù, hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật. Vật nào có trọng tâm không nằm trên trục đối xứng của nó? A. Tam giác tù. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình chữ nhật. Câu 148: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất. Quy tắc mômen lực A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vât nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 149: Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. Khoảng cách từ trục quay đến vật. 9
  10. Câu 150: Hãy chỉ ra dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây ở trên cao so với mặt đất là A. Cân bằng bền. B. Cân bằng không bền. C. Cân bằng phiến định.D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả. Câu 151: Biện pháp nào dưới đây để thực hiện mức vững vàng cao của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu. A. Xe có khối lượng lớn. B. Xe có mặt chân đế rộng. C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp. D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn. Câu 152: Tại sao không lật đổ được con lật đật? A. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền. B. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng không bền. C. Vì nó được chế tạo ở trạng thái cần bằng phiếm định. D. Ví nó có dạng hình tròn. Câu 153: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc  = 6,28 rad/s. Nếu bỗng nhiên mômen lực tácdụng lên nó mất đi thì A. vật dừng lại ngay. B. vật đổi chiều quay. C. vật quay đều với tốc độ góc  = 6,28 rad/s. D. vật quay chậm dần rồi dừng lại. Câu 154: Chuyển động của đinh vít khi chúng ta vặn nó vào tấm gỗ là A. chuyển động thẳng và chuyển động xiên. B. chuyển động tịnh tiến và chuyển động xiên. C. chuyển động quay và chuyển động chéo. D. chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay. Câu 155: Vật rắn không có trục quay cố định, chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì trọng tâm của vật sẽ như thế nào? A. đứng yên. B. chuyển động.dọc trục. C. chuyển động quay. D. chuyển động lắc. Câu 156: Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh A.trục đi qua trọng tâm. B. trục nằm ngang qua một điểm. C. trục thẳng đứng đi qua một điểm. D. trục bất kỳ. Câu 157: Khi vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật rắn sẽ quay quanh A. trục đi qua trọng tâm. B. trục cố định đó. C. trục xiên đi qua một điểm bất kỳ. D. trục bất kỳ. Câu 158: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. chắc chắn, kiên cố. B. làm cho trục quay ít bị biến dạng. C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần. TỰ LUẬN. Bài 4. Một xe ô tô khối lượng 1,2 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h trên đường ngang thì hãm phanh chuyển động châm dần đều. Lấy g = 10m/s². Sau 2s xe dừng hẳn. Tìm a. Hệ số ma sát giữa xe và mặt đường. b. Lực hãm phanh. c. Quãng đường xe đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh cho đến khi dừng hẳn. Bài 5. Một ô tô khối lượng hai tấn chuyển động trên mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát lăn 0,1. Lấy g = 10m/s². Tính lực kéo của động cơ ô tô nếu a. Ô tô chuyển động thẳng đều. b. Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều và sau 5s tốc độ tăng từ 18km/h lên 36km/h. Bài 8. Một vật khối lượng 1 kg được kéo trên sàn ngang bởi một lực hướng lên, có phương hợp với phương ngang một góc 45° và có độ lớn là 2 2 N. Hệ số ma sát giữa sàn và vật là 0,2. Lấy g = 10m/s². a. Tính quãng đường đi được của vật sau 10s nếu vật có vận tốc đầu là 2m/s. b. Với lực kéo trên thì hệ số ma sát giữa vật và sàn là bao nhiêu để vật chuyển động thẳng đều. Bài 10. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 5 m/s thì tắt máy hãm phanh và sau đó chuyển động chậm dần đều và sau 4 giây thì dừng. a. Tính lực ma sát giữa ôtô và mặt đường. b. Tính hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường. Bài 11. Một lực F không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng m = 2kg, làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s đến 10 m/s trong thời gian Δt = 5s. a. Tính gia tốc a của vật b. Tính lực tác dụng F vào vật. 10