Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 136 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đa Phúc

doc 2 trang thaodu 2360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 136 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đa Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_136_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 136 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Đa Phúc

  1. TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II VẬT LÝ 10 Mã đề 136 NĂM HỌC 2018-2019 BAN KHTN Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Số thứ tự: CHÚ Ý: Trước khi làm bài, học sinh ghi mã đề thi và số thứ tự vào phần trả lời trắc nghiệm trên giấy làm bài thi tự luận. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Một lò xo có độ cứng 100 N/m nằm ngang, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Khi lò xo bị nén 4 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là A. 0,08 J. B. 80 J. C. 0,8 J. D. 8 J. Câu 2: Chất rắn nào dưới đây thuộc loại chất rắn vô định hình ? A. Nhựa đường. B. Kim cương. C. Kim loại. D. Than chì. Câu 3: Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 4: Một ôtô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h. Động năng của ôtô là A. 10.104J. B. 20.104J. C. 2,6.106J. D. 103J. Câu 5: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng ? A. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi. B. Nội năng là nhiệt lượng. C. Nội năng là một dạng năng lượng. D. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác. Câu 6: Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy một giếng sâu 10 m so với mặt đất tại nơi có gia tốc g = 10 m/s 2 là bao nhiêu khi chọn mốc thế năng ở mặt đất? A. 200 J. B. -200 J. C. -100 J. D. 100 J. Câu 7: Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định? A. Thể tích, khối lượng, áp suất. B. Áp suất, thể tích, khối lượng. C. Áp suất, nhiệt độ, thể tích. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng. Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? A. Nm/s. B. W. C. HP. D. J.s. Câu 9: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí? A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. C. Chuyển động không ngừng. D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. Câu 10: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 0C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là A. 3,75 atm. B. 2,13 atm. C. 2,75 atm. D. 3,2 atm. Câu 11: Kéo một xe goòng chuyển động trên mặt đất phẳng nằm ngang bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150 N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 30 0. Công của lực kéo của dây cáp khi xe chạy được 200 m có giá trị xấp xỉ bằng A. 51900 J. B. 25980 J. C. 30000 J. D. 15000 J. Câu 12: Hệ số căng bề mặt chất lỏng có đơn vị là A. N. B. kg/N. C. N/m. D. N/m2. Câu 13: Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh dễ bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh thì khó bị nứt vỡ? A. vì cốc thạch anh có thành dày hơn. B. vì cốc thạch anh có đáy dày hơn. C. vì thạch anh cứng hơn thủy tinh. D. vì thủy tinh có hệ số nở khối lớn hơn thạch anh. Câu 14: Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản không khí, chọn mốc thế năng ở mặt đất. Trong quá trình MN thì A. cơ năng cực đại tại N. B. động năng tăng. C. cơ năng không đổi. D. thế năng giảm. Câu 15: Thả một quả cầu nhôm có khối lượng 0,5kg được đun nóng tới 100 0C vào một cốc nước ở 200C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 35 0C. Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước trao đổi nhiệt cho nhau, CAl = 880 J/kg.K, CH2O = 4200J/kg.K. A. 4,54 kg. B. 5,63kg. C. 0,563kg. D. 0,454 kg. Câu 16: Người ta truyền cho khí trong xi lanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là A. 170 J. B. -170 J. C. -30 J. D. 30 J. Câu 17: Chọn câu trả lời sai khi nói về động năng A. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động rơi tự do. Trang 1/2 - Mã đề thi 136
  2. B. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều. C. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động tròn đều. D. Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều có ma sát. Câu 18: Biểu thức nào sau đây phù hợp với quá trình nén khí đẳng nhiệt? A. Q + A=0 với A > 0. B. Q + A = 0 với A 0; Q > 0. D. ΔU = Q + A với ΔU > 0; Q 0. Câu 19: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô không thay đổi ? A. Ô tô tăng tốc. B. Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát. C. Ô tô chuyển động tròn đều. D. Ô tô giảm tốc độ. Câu 20: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác lơ p T p p p A. 1 2 . B. =hằng số. C. 1 . 3 D. . p : t p2 T1 t T1 T3 Câu 21: Một vật có khối lượng 400 g gắn vào đầu lò xo nằm ngang có độ cứng 50 N/m, một đầu lò xo cố định, vật có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn l = 0,2 m rồi thả không vận tốc đầu. Vận tốc của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 5 m/s. B. 5 m/s. C. 2 5 m/s . D. 5 2 m/s. Câu 22: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là p 0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V 0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1. Câu 23: Một người có khối lượng 60 kg đứng ở phía đuôi trên một chiếc thuyền khối lượng 240 kg đang chuyển động về phía trước so với mặt nước với vận tốc 5 m/s. Người này chạy về phía đầu thuyền với vận tốc 1 m/s so với thuyền thì vận tốc của thuyền so với mặt nước là A. 5,2 m/s. B. 6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 4 m/s. Câu 24: Một xi lanh có pit-tông cách nhiệt đặt nằm ngang, có thể chuyển động không ma sát, pit-tông nằm ở vị trí chính giữa, chiều dài của mỗi phần xi lanh là 27 cm, mỗi phần chứa lượng khí như nhau ở nhiệt độ 10 0C và áp suất 3 atm, muốn pit-tông dịch chuyển 3 cm thì phải đun nóng khí ở một phần. Áp suất khí sau khi pit- tông dịch chuyển là A. 5, 357 atm. B. 3,375 atm. C. 1,425 atm. D. 2,145 atm. Câu 25: Một vật khối lượng 1500g thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m. Do ma sát nên vận tốc của vật ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc của vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là 50 25 50 25 A. (J). B. (J). C. (J). D. (J). 3 3 3 3 II. TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1(2đ). Một vật khối lượng m = 0,5 kg được thả rơi tự do từ độ cao z = 20 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng ở mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. a. Tính cơ năng của vật m ngay lúc thả rơi. b. Tính vận tốc của vật m ngay trước khi chạm đất. c. Khi vật m rơi xuống đất, vật m va chạm mềm với một vật khác có khối lượng M =1,5 kg đang nằm yên trên mặt đất. Sau va chạm hai vật tiếp tục chuyển động làm cho mặt đất bị lún 5 cm. Tính lực cản trung bình của đất. Bài 2(1đ). Một lượng khí lý tưởng đựng trong một xi lanh có pít-tông chuyển động được. Các thông số trạng thái của lượng khí này là 2atm, 15 lít, 300K. Khi pít-tông nén khí, nhiệt độ tăng tới 420K, thể tích giảm còn 12 lít. Xác định áp suất của khí nén. HẾT Người ra đề: Đỗ Viết Sỹ; Người soát đề: Ngô Quang Vụ. Trang 2/2 - Mã đề thi 136