Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Thống Nhất

doc 8 trang thaodu 6410
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Thống Nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_tho.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Thống Nhất

  1. Trường THPT Thống Nhất – Hạ Long – Quảng Ninh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN : HÓA HỌC-KHỐI 11 CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG Định nghĩa ankan, công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tcvl, tchh, điều chế, ứng dụng. B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO 1. Viết công thức cấu tạo các đồng phân ankan ứng với công thức phân tử C4H10, C5H12 và C6H14. Gọi tên theo danh pháp thường và tên thay thế. 2. Viết CTCT của các ankan có tên sau: a. pentan, 2-metylbutan, isobutan và 2,2-đimetylbutan. ; b. iso-pentan, neo-pentan, 3-etylpentan, 2,3-đimetylpentan. 3. Gọi tên các chất sau theo danh pháp thường và danh pháp thay thế: a. CH3-CH(CH3)-CH3 b. CH3-(CH2)4-CH3 c. CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 d. CH3-C(CH3)2-CH3 4. Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau: askt t0 a. C2H6 + Cl2 (1:1) c. CH3-CH2-CH3 + Br2 (1:1)  t0 CaO, t0 b. CH4 + O2  d. CH3COONa + NaOH  5. Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 (askt) theo tỉ lệ số mol 1 : 1. a. Xác định số sản phẩm monoclo tối đa thu được. ; b. Viết PTHH tạo các sản phẩm mono clo tương ứng đó. 6. Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được một sản phẩm thế monoclo duy nhất. a. Xác định CTCT và danh pháp thay thế của ankan đó. b. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. 7. Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. a. Xác định CTCT và danh pháp IUPAC của ankan đó. b. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. 8. Ankan Y mạch không nhánh có công thức đơn giản nhất là C2H5. a. Tìm công thức phân tử, viết CTCT và gọi tên Y. b. Viết PTHH phản ứng của Y với Clo khi chiếu sáng (tỉ lệ 1:1), chỉ rỏ sản phẩm chính. 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan X (đktc) thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và m gam nước. a. Xác định công thức của X. b. Tính khối lượng nước thu được 10. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít ankan B (đktc) cần 11,2 lít O2 (đktc). a. Xác định công thức của B. b. Tính khối lượng CO2 và nước sinh ra. 11. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp khí metan và etan thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A. 12. Khi đốt cháy hoàn toàn 3.6 gam ankan X thu được 5.6 lít CO2 (đktc). Xác định công thức phân tử của X. CHƯƠNG 6 : HIDROCACBON KHÔNG NO A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG ANKEN: Định nghĩa, công thức chung ,đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng. ANKAĐIEN: Định nghĩa , công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng ANKIN: Định nghĩa , công thức chung, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp, tchh, điều chế, ứng dụng B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 1. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo có 5C trong phân tử Viết CTCT và gọi tên các đồng phân đó ? Đồng phân nào có đồng phân hình học ? 2. Viết CTCT các chất sau: a. buta-1,3-dien ; b. isopren ; c. Propin ; d. but-1-in 4. Viềt PTHH của phản ứng xảy ra khi cho các chất sau : propen , buta-1,3-dien , axetilen lần lượt tác dụng với H2, HX , Br2, H2O, AgNO3/NH3 5. Viết PTHH của phản ứng trùng hợp các chất sau : etilen , propilen , isopren ( theo kiểu 1,4 ) nêu ứng dụng của sản phẩm 6. Viết PTHH của phản ứng tạo thành sản phẩm chính : a. Khi cho butadien và isopren tác dụng với dung dịch HBr ở -800C b. Khi tách hidro để điều chế các ankadien liên hợp từ các ankan có 4 và 5 C trong phân tử 7. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các chất trong các trường hợp sau : a. Propan và propilen b. propilen và propin c. but-1-in và butadien d. but-1-in và but-2-in
  2. 8. Viết các PTHH thực hiện các biến đổi: a. CH4 C2H2 C4H4 C4H6 polibutadien b. CH4 C2H2 X Y Z PVC 10. để làm mất màu vừa hết 100ml dd brom (trong CCl4) có nồng độ 0,125M cần 0,7g một anken X. Xác định CTPT , viết CTCT và gọi tên các đồng phân cấu tạo của X (C4H8) 11. Dẫn từ từ 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm etan và etilen qua dd brom thấy dd bị nhạt màu và khối lượng bình tăng thêm 2,8g .Tính thành phần % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ( %V C2H4 = 66,67% , %V C2H6=33,33%) 12. Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp khí gồm etilen và propilen (đktc) vào dd brom thấy dd bị nhạt màu và khối lượng dd tăng thêm 5,25g .Tính thành phần % thể tích mỗi anken trong hỗn hợp (%V C2H4 =50, %V C3H6= 50 ) 13. Hỗn hợp X gồm etan, etilen và axetilen. Lầy V lít X cho lội chậm quadd AgNO3/NH3 dư thu được 2,4g kết tủa vàng nhạt .Cũng V lít X cho qua nước brom dư , thấy khối lượng nước brom tăng 0,82g và có 0,56 lít khí đi ra ngoài nước brom .Tính V và thành phần % thể tích mỗi khí trong X các khí đo ở (đktc) 14. Dẫn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm propan , etilen và axetilen qua dd brom dư , thấy còn 1,68 lít khí không bị hấp thụ .Nếu dẫn 6,72 lít khí X trên qua dd AgNO3/NH3 thấy có 24g kết tủa Các thể tích khí đo ở (đktc) .Tính thành phần % theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các chất nào sau đây là đồng đẳng của etilen ? 1-propilen , 2-butilen , 3-etan, 4-propan, 5-isobutan, 6-isobutilen A. 1,2,3 B.2,3,6 C.4,5,6D.1,2,6 Câu 2. Công thức chung của anken là A. CnH2n (n>2)B.C nH2n+2 ( n 3 ) C. CnH2n+1()n 3 D.C nH2n-2()n 3 Câu 3.Tên gọi 2-metylpropen ứng với CTCT nào sau đây? A. CH2=CH-CH3 B.CH2=CHCH2-CH3 C. CH 3-CH=CH-CH3 D. CH2=C(CH3)CH3 Câu 4. But-1-en và xiclobutan có cùng CTPT C4H8 do nó A. là đồng đẳng của nhau B. là đồng phân của nhau C. không thể là đồng đẳng của nhau C. không thể là đồng phân của nhau Câu 5.Trường hợp nào sau đây có thể có cà đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học? A. C4H10 B.C4H8 C. C 3H8 D. CHCl=CHCl Câu 6. Ở điều kiện thường , propen phản ứng được với tất cả các chất nào trong nhóm sau đây? A. H2,nước Br2, dd thuốc tím B. nước , nước brom , dd thuốc tím , ddHBr C. nước brom , dd thuốc tím , ddHBr D. H 2, nước , nước brom , H2SO4 Câu 7. Người ta điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách A. phân hủy etan B. phân hủy propen C. tách nước của etanol D. phân hủy butan Câu 8. Chọn câu phát biểu đúng A. anken là những hidrocacbon có công thức tổng quát CnH2n()n 3 B. anken là những hidrocacbon không no, mạch hở có công thức tổng quát CnH2n (n 2 ) C. Mọi anken đều có đồng phân hình học và đồng phân mạch cacbon D. Nhóm CH2=CH- có tên là nhóm etyl Câu 9. Câu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của anken giống với ankan có cùng số C trong phân tử B. liên kết pi ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng dễ dàng bị đứt ra để tạo thành liên kết xich ma với các nguyên tử khác C. anken có khả năng làm mất màu dd brom nên có thể dùng phản ứng này để phân biệt ankan và anken D. anken có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp Câu 10. C2H4 là dãy đồng đẳng anken thuộc loại hidrocacbon không no có tính chất hóa học khác với hidrocacbon no là do trong phân tử A.có liên kết đôi C=C chứa 1 liên kết đơn không bền B. có liên kết đôi C=C chứa 1 liên kết pi không bền C. có liên kết đôi C=C chứa 2 liên kết xich ma tương đối bền D. có liên kết ba chứa 1 liên kết pi không bền Câu 11. Sản phẩm chính của phản ứng but-1-en cộng nước có xúc tác H+ là A. CH3CH(OH) CH2CH3 B. CH2(OH)-CH2-CH2-CH3 C. CH2=C(OH)-CH2-CH3 D. Cả A và B Câu 12. Cho polime sau: CH3 (-CH2- C- )n CH3 Monome tạo polime trên là
  3. A. CH2=CH-CH2-CH3 B.CH2=C(CH3)-CH2-CH3 C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3 Câu 13. Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. nước B. dd brom C. khí HClD. dd NaOH Câu 14. Dùng với lượng dư cặp các chất nào sau đây đều có thể làm mất màu dd brom và dd kali pemanganat? A. propen và xiclobutan B. but-1-en và xiclobutan C. eten và but-1-en D. but-1-en và butan Câu 15. Ở điều kiện nhiệt độ, xúc tác, áp suất thích hợp cặp chất nào sau đây đều có phản ứng trùng hợp? A. propen và xiclobutan B. but-1-en và xiclobutan C. eten và but-1-en D. but-1-en và butan Câu 17. Cho 2-metylpropen tác dụng với dd HCl tạo thành sản phẩm chính là A. CH2Cl-CH(CH3)-CH3 B. CH3-CCl(CH3)-CH3 C. CH3-CHCl-CH2-CH3 D. CH2Cl-CCl(CH3)-CH3 Câu 18. 0,7g anken X phản ứng vừa đủ với dd chứa1,6g brom. Phân tử khối của X bằng: A. 70 B. 72 C. 35 D. 56 Câu 19. Công thức chung của dien mạch hở hay còn gọi là ankadien là A. CnH2n ()n 3 B. CnH2n+2 (n 3 )C. C nH2n+1()n 3 D. CnH2n-2()n 3 Câu 20. Trong phân tử butadien ( buta-1,3-dien ) có; A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi liên hợp C. 2 liên kết đôi D. 3 liên kết đôi Câu 21. Khi cho isopren cộng hợp với HCl ( tỉ lệ 1:1) có thể thu được bao nhiêu sản phẩm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Cho isopren tác dụng với hidro có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm là A. isopentan B. neopentan C. pentan D. butan Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng? A. ankadien là hợp chất có 2 nối đôi trong phân tử B. ankadien là hidrocacbon không no , mạch hở ,phân tử chỉ có 2 liên kết pi C. ankadien là hidrocacbon không no , mạch hở phân tử có 2 liên kết đôi D. ankadien liên hợp là những ankadien có 2 nối đôi liền nhau trong phân tử Câu 24. Từ isopentan có xúc tác thích hợp và ở nhiệt độ cao có thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây bằng phản ứng tách? A. buta -1,3-dien B. isopren C. Butan D. pentan Câu 25. Cặp chất nào sau đây là hidrocacbon không no có liên kết ba trong phân tử ? A. propin, etenB. but-1-in, buten C. propin, but-2-in D. but-1-in, buta-1,3-dien Câu 26. Khi hiđrat hóa khí axetilen có xúc tác thu được sản phẩm cuối cùng là A. CH3CH2OHB. CH 2=CHOH C. CH3CHO D. CH3OCH3 Câu 27. Trong phòng thí nghiệm , có thể điều chế axetilen bằng cách: A. Cho CaC2 hợp nước B. Cho Al 4C3 hợp nước C. Tách nước của ancol etylic D. Đun nóng natriaxetat với vôi tôi xút Câu 28. Công thức chung CnH2n – 2 ứng với dãy đồng dẳng nào sau đây ? A. ankin, ankan B. anken, ankin C. ankin, xicloankan D. ankin, ankadien Câu 29. Phát biểu nào sau đây về ankin là đúng? A. Ankin là những hidrocacbon không no, mạch hở, phân tử có chứa 1 liên kết đôi, 1 liên kết ba B. Ankin là những hidrocacbon không no, mạch hở, phân tử có chứa 2 liên kết ba C. Ankin là những hidrocacbon không no, mạch hở, phân tử có chứa 3 liên kết pi D. Ankin là những hidrocacbon không no, mạch hở, phân tử có chứa 1 liên kết ba Câu 30. Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3-C  C-CH3 B. CH3-C C-C2H5 C. CH C-C2H5 D. CH3CH2C C-CH3 Câu 31. Sục khí axetilen vào dd AgNO3/NH3 thấy có kết tủa màu vàng nhạt, đó là do có phản ứng hóa học tạo thành A. Ag-C C-Ag B. Ag-C CHC. AgHC=CHAgD. AgHC=CH 2 Câu 32. Dùng dung dịch brom có thể phân biệt được cặp khí nào sau đây ? 1. metan, axetilen 2. metan, etilen 3. etilen, axetilen 4. propilen, xiclopropan A. 1,3B. 1,2 C. 2,3 D. 2,4 Câu 33. Dẫn 0,336 lít hỗn hợp axetilen và etilen qua với dung dịch bạc nitrat dư trong amoniac thu được 0,112 lít khí ở cùng điều kiện. Phần trăm thể tích của axetilen trong hỗn hợp là A. 33,33% B. 30% C. 66,67%D. 70% Câu 34. Cả eten, etan, etin đều có tính chất hóa học giống nhau là A. Có phản ứng cộng H2, halogen, HX B. Có phản ứng làm mất màu dd thuốc tím
  4. C. Có phản ứng thế halogen khi chiếu sáng D. Có phản ứng oxi hóa hoàn toàn, tỏa nhiều nhiệt Câu 35. Có thể làm sạch khí etilen có lẫn tạp chất khí axetilen bằng cách dẫn hỗn hợp khí đi qua A. nước brom dư B. dd HClC. dd AgNO 3/NH3 dư D. dd KMnO4 dư Câu 36. Có các số liệu thực nghiệm như sau: - đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí hidrocacbon X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) - Nếu dẫn khí X vào dd AgNO3/NH3 dư thì thu được kết tủa màu vàng nhạt. CTCT nào sau đây là đúng với X ? A. CH3-CH=CH2 B. CH CHC. CH 3-C CHD.CH 2=CH-C CH Câu 37. Khí C2H4 và C2H2 đều phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. H2, NaOH, dd Br2 B. dd Br 2, dd HCl, dd AgNO3/NH3 C.CO2, dd KMnO4, khí HBr D. dd Br 2, dd HCl, dd KMnO4 Câu 38. Trong phân tử ankin X hidro chiếm 11,76% khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C2H2 B. C2H4 C. C 4H6 D. C5H8 Câu 39. Cho 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C2H4 và C2H2 đi qua bình đựng nước brom dư thấy khối lượng bình tăng 2,7g .Trong 2,24 lít có: A. 0,56 lít C2H4 B. %V C2H4= 50% C. %m C2H4= 50% D. %V C 2H4= 45% Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g ankin X thu được 2,24 lít CO2(đktc). Công thức phân tử của X là A. C5H8 B. C 2H2 C. C4H6 D. C3H4 Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 0,108g nước và 0,396g CO2. Công thức đơn giản nhất của X là A. C3H4 B. C 4H6 C. CHD. C 2H3 CHƯƠNG 7 :HIDRO CACBON THƠM -NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG BENZEN VÀ DÃY ĐỒNG DẲNG - Định nghĩa , cấu trúc phân tử , đồng đẳng, đồng phân và danh pháp, t/chất vật lý, t/chất hóa học. B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO 1. a. Viết CTCT của các chất sau: benzen , metylbenzen , vinylbenzen , o-xilen , naphtalen . b. Viết CTCT và gọi tên các hidrocacbon thơm có CTPT C8H10 , C9H12 2. Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng ) khi cho: benzen, toluen lần lượt tác dụng với Br2, HNO3 theo tỉ lệ 1:1. 3. Viết PTHH: stiren lần lượt tác dụng với nước brom, H2, trùng hợp 4. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các chất lỏng sau: a. Benzen, stiren , toluen b. Benzen , etylbenzen , hex-1-en 6. Cho benzen tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 ( Fe xúc tác ) thu được sản phẩm gồm chất lỏng B và khí C. Hấp thụ C vào 2 lít dd NaOH 0,5M .Để trung hoà NaOH dư, cần 0,5 lít dd HCl 1M. Tính khối lượng bezen phản ứng và khối lượng chất B? 8. Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có % khối lượng C bằng 90,56% . Hãy xác định CTPT của X? TRẮC NGHIỆM Câu 1. Công thức tổng quát dãy đồng đẳng của benzen là A. CnH2n+1( n 6 ) B. C nH2n+2( n 6 )C. C nH2n-6( n 6 )D. C nH2n( n 6 ) Câu 2. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của benzen? A. C6H5CH3 B. C6H11CH3 C. C6H11CH2CH3 D. C6H5OH Câu 3. Tính thơm của benzen và dãy đồng đẳng của benzen thể hiện là A. Dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế B. Dễ tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng oxi hóa C. Dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền vững với chất oxi hóa D. Dễ tham gia phản ứng với chất oxi hóa, halogen ở nhiệt độ thường Câu 4. ở điều kiện thích hợp, benzen tácdụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. brom khan, khí Clo, dd thuốc tím , hidro B. brom khan, khí clo, hỗn hợp HNO 3đ và H2SO4đ, hidro C. hỗn hợp HNO3 đ và H2SO4đ, KMnO4, hidro D. dd brom, hỗn hợp HNO 3đ và H2SO4đ, hidro Câu 5. Ở điều kiện thích hợp, toluen tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ? A. ddbrom , dd thuốc tím, hidro, oxi B. brom khan, hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đ, oxi, hidro, ddKMnO4 C. hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đ, KMnO4,hidro, oxi, nước Clo D. ddBrom, hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đ, oxi, ddKMnO4 Câu 6. Toluen phản ứng thế ở nhân benzen với các chất tương tự benzen nhưng khác với benzen A. phản ứng của toluen xảy ra chậm hơn và chỉ có một sản phẩm duy nhất
  5. B. phản ứng của toluen xảy ra chậm hơn và thường có 2 sản phẩm C. phản ứng của toluen xảy ra dễ dàng hơn và thường có 2 sản phẩm thế vào vị trí ortho và para D. phản ứng của toluen xảy ra nhanh hơn và chỉ có một sản phẩm duy nhất Câu 7. Nhóm sản phẩm nào sau đây là của phản ứng giữa toluen với brom khan có bột sắt làm xúc tác? 1. o-bromtoluen 2. p-bromtoluen 3. benzyl bromua 4. etylbrombenzen A. 1,3 B. 2,3 C.1,4 D. 1,2 Câu 8. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng là benzen và toluen? A. brom khan và bột sắt B. dd brom C. hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4đD. dd thuốc tím, đun nóng Câu 9. Cho 0,78g benzen vào ống nghiệm chứa sẵn hỗn hợp HNO3đặc và H2SO4đặc dư và lắc mạnh thu được một chất lỏng nặng màu vàng nhạt. Khối lượng chất lỏng đó là A. 12,3gB. 6,15g C. 1,23gD. 0,123g Câu 10. Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon lỏng X thu được tỉ lệ thể tích V CO2: VH2O = 2:1. CTPT của X là A. C5H12 B. C5H10 C. C6H6 D. C2H2 Câu 11. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. stiren không làm mất màu dd thuốc tím B. Stiren còn có tên là vinylbenzen C. các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng D. Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống bezen Câu 12. Tính chất hóa học của stiren là A. làm mất màu dd brom B. làm mất màu dd thuốc tím C. có phản ứng trùng hợp , đồng trùng hợp D. tất cả A,B,C đều đúng Câu 13. Khi cho hợp chất hữu cơ X vào dd brom thì thấy dd brom nhạt màu, tạo thành hợp chất C8H8 Br2. Chất X là A. C6H5CH2CH=CH2 B. C6H5C2H5 C. C6H5CH=CH2 D. C6H5CH3 Câu 15. Cho sơ đồ điều chế polistiren như sau: 0 0 0 0 Khí thiên nhiên 1500C C H xt,t  X C2H4 C H C H xt,t  Yxt,t , p PS. X,Y tương ứng là 2 2 H 6 5 2 5 A. C6H6 và C7H8 B. C6H6 và C8H8 C. C 2H4 và C8H8 D. C 4H6 và C8H10 Câu 16. Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra trong quá trình cracking? t0 A. C4H10 xt C2H6 + C2H4 t0 B. CH3-[CH2]4–CH3 xt CH3-CH(CH3) CH2CH2CH=CH2 t0 C. CH3-[CH2]4–CH3 xt xiclohexan +H2 t0 D. Xiclohexan xt benzen + 3H2 CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN-ANCOL-PHENOL CHƯƠNG 9: ANĐEHIT-XETON-AXIT CACBOXYLIC A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG 1. Ancol: Định nghĩa, đồng phân, danh pháp, tính chất hóa học, điều chế, bậc của ancol, ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí. 2. Phenol: Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế. 3. Anđehit: Định nghĩa, phân loại, danh pháp, tính chất hóa học, điều chế. 4. Axitcacboxylic: định nghĩa, phân loại, danh pháp, tính chất hóa học, điều chế, ảnh hưởng của liên kết hiđro đến tính chất vật lí. B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP THAM KHẢO: 1.Gọi theo tên thay thế các hợp chất hữu cơ sau? a. CH3CH(OH)CH2CH3 ; b. CH3CHClCH2CH3 ; c. CH3CH(CH3)CH2CH2OH ; d.CH3CH(CH3)CH2COOH 3.Viết các CTCT các đồng phân ancol và gọi tên của C4H10O. Hãy xác định bậc của các ancol đó? 4. Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau: a. CH3CH2CH2OH CH3CH=CH2 CH3CHClCH3 CH3CH(OH)CH3 CH3COCH3 b. benzen brombenzen natriphenolat phenol axit picric 5. Phân biệt các lọ mất nhãn sau: a. etanol, phenol b. etanol, glixerol ; c. benzen, stiren, phenol d. benzen, etanol, phenol
  6. 6. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức mạch hở tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc). Hãy xác định CTPT? 7. Cho 5,3g hỗn hợp hai ancol no đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với natri dư thu được 1,12 lít khí hiđro (đktc) .Tìm CTPT của hai ancol? 8. Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với natri dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Tìm % về khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp? 9. Khi cho các anken sau cộng nước (có axit vô cơ làm xúc tác) thì thu được ancol. Viết phương trình phản ứng tạo ra sản phẩm chính. Gọi tên và nêu bậc của từng ancol trong từng trường hợp. a. CH3 – CH2 – CH = CH2 b. CH3 – C(CH3) = CH2 10. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một axit hữu cơ A thì thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Nếu làm bay hơi axit A nói trên thì nó chiếm thể tích bằng thể tích 0,8 gam oxi cùng điều kiện. Tìm công thức phân tử của A? 11. Oxi hoá 2,5 mol ancol metylic thành anđehit fomic rồi hoà tan hết vào 100 gam nước. Hiệu suất phản ứng oxi hoá là 80%. Tính nồng độ % của dung dịch anđehit? 12. Chia 10g hỗn hợp HCOOH và CH3COOH thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: tác dụng hết với Na thu được 1,064 lít H2 (đtkc). Phần 2: tác dụng với 4,6g C2H5OH có H2SO4 đặc xúc tác (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn) . a. T ính thành phần % khối lượng của mỗi axit trong hỗn hợp. b. Tính khối lượng của hỗn hợp este thu được. 0 0 13. Hỗn hợp X gồm CH3OH và C3H7OH. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đậm đặc từ 130 C – 180 C. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra? 14. Đốt cháy hoàn toàn 2, 9 mg hợp chất hữu cơ X sinh ra 3,36 ml CO2 (đktc) và 2,7 mg H2O. Tỉ khối hơi của X đối với không khí là 2. Hãy thiết lập công thức phân tử của X. Viết các đồng phân cấu tạo của X. 15. Đốt cháy hoàn toàn 4, 4 g axit hữu cơ đơn chức X sinh ra 8,8 g CO2 và 3,6 g H2O. Hãy lập công thức phân tử của X. Viết công thức cấu tạo có thể có của X và gọi tên chúng. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là A. Na. B. dd NaNO3.C. quỳ tím.D. dd NaCl. Câu 2: Có 3 chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, glixerol và phenol. Dùng hoá chất nào sau đây để phân biệt chúng? A. natri và dung dịch Br2. B. dung dịch Br 2 và Cu (OH)2. C. dung dịch NaOH và Cu (OH)2. D. natri và Cu (OH) 2. 0 Câu 3: Đun nóng metanol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được sản phẩm chính là A. C2H5OSO3H. B. C 2H4. C. C 2H5OC2H5. D. CH 3OCH3. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0, 1 mol ancol X cần 6,72 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2.C. C 3H5(OH)3.D. CH 3OH. Câu 5: Trong 4 chất dưới đây, chất nào phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH, NaHCO3? A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HO-CH 2-CH2-OH. Câu 6: Hiđrat hoá hỗn hợp X gồm hai anken được hỗn hợp Y gồm hai ancol. Hỗn hợp X là A. 2-metylpropen và but -2-en. B. but-2-en và pent -1-en. C. eten và but -2-en. D. eten và propen. Câu 7: Số đồng phân ancol của C3H7OH là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 8: Hợp chất X có công thức phân tử C4H10O. X tác dụng với natri sinh ra chất khí. Khi đun X với H2SO4 đặc, sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân của nhau. Tên của X là A. butan-1-ol.B. 2-metylpropan-1-ol.C. 2-metylpropan-2-ol.D. butan-2-ol. Câu 9. Khi đun nóng etyl clorua trong dung dịch chứa KOH và etanol, thu được A. etanol.B. etilen. C. axetilen. D. etan. Câu 10. Cho 5,8 gam một ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thu được m gam muối (ancolat) và 1,12 lít H2(đktc). Giá trị của m là A. 8,1 gam.B. 7,9 gam.C. 8,2 gam.D. 8,0 gam. Câu 11. Ancol etylic, axit axetic và phenol lỏng đều phản ứng với A. Na. B. nước Br2. C. dd Na 2CO3. D. dd NaOH. Câu 12. Cho 3,00 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). CTPT của X là A. C2H6O.B. C 3H8O.C. C 4H10O.D. C 5H12O.
  7. Câu 13. Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5CH2OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng? A. Một chất.B. Hai chất.C. Ba chất.D. Bốn chất. Câu 14. Phản ứng nào sau đây xảy ra? A. C2H5OH + Fe ? B. C6H5OH + NaOH ? C. C6H5OH + HCl ? D. C2H5OH + NaOH ? Câu 15. Thể tích khí H2 thu được (ở đktc) khi cho 0, 46 gam Na phản ứng hết với ancol etylic là A. 0,672 lít. B. 0,560 lít. C. 0,112 lít. D. 0,224 lít. Câu 16. Một ancol đơn chức A có công thức phân tử là C4H10O. Oxi hoá A tạo ra anđehit, tách nước tạo anken mạch không nhánh. Công thức cấu tạo của A là A. CH3CH2CH2CH2OH. B. CH3CHOHCH2CH3. C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH. 0 Câu 17. Khi đun nóng butan -1-ol với H2SO4 đặc ở 180 C thì số anken khác loại thu được là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 0 Câu 18. Hai ancol X, Y đều có CTPT C3H8O. Khi đun hỗn hợp gồm X và Y với H2SO4 đặc, t để tách nước, thu được: A. 3 anken. B. 2 anken. C. 4 anken. D. 1 anken. Câu 19. Một ancol no đơn chức có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 30 có số đồng phân là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20. Chỉ dùng Cu (OH)2 ta có thể phân biệt được 2 chất lỏng A. etanol và propan -1-ol.B. etanol và glixerol. C. etanol và phenol. D. Phenol và 4-metyl phenol. Câu 21. Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+1COOH ( n 1)B. C nH2nO2 (n 0) C. CnH2n+1COOH( n 0) D. CnH2nO2( n 2) Câu 22. Muốn điều chế C6H5CH2Br thì phải cho chất nào phản ứng với nhau và điều kiện như thế nào? o A. Toluen + Br2 (t ). B. Toluen + Br 2 (Bột Fe). o C. Benzen + Br 2 (Bột Fe). D. Benzen + CH 3Br (t ). Câu 23. Về độ sôi của các chất sau: sắp xếp cách nào sau đây đúng nhất? A. CH3CHO > C2H5OH > CH3COOH.B. CH 3COOH > CH3CHO > C2H5OH. C. CH3COOH > C2H5OH > CH3CHO.D. C 2H5OH > CH3COOH > CH3CHO. Câu 24. Khử nước 7, 4 gam ancol no đơn chức no thu được chất khí vừa đủ làm mất màu 16 gam brom. Công thức của ancol trên là A. C2H5OHB. C 3H7OHC. C 4H9OHD. C 5H11OH Câu 25. Lấy 4,6 gam ancol no A (M = 92), tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). CTPT của A là A. C2H5OH B. C3H7OH C. C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3 Câu 26. Phản ứng nào sau đây xảy ra? A. C2H5OH + HBr ? B. C2H5OH + NaOH ? C. C2H5OH + H2O ? D. C2H5OH + MgO ? Câu 27. Một ancol đơn chức no cháy cho số mol H2O gấp hai số mol ancol. Ancol đó là A. C4H9OH.B. C 3H7OH.C. C 2H5OH. D. CH3OH. Câu 28. Cho 11 gam hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của ancol etylic tác dụng hết với natri thì thu được 3,36 lit H2 (đktc) thì công thức của hai ancol trên là A. C2H5OH và C3H7OH.B. CH 3OH và C2H5OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH vàC3H7OH. Câu 29. Chất hữu cơ C4H10O có số đồng phân như sau: A. 3 đồng phân ete và 3 đồng phân ancol.B. 2 đồng phân ete và 4 đồng phân ancol. C. 3 đồng phân ete và 4 đồng phân ancol.D. 4 đồng phân ete và 5 đồng phân ancol. Câu 30. Một ancol no có phân tử lượng 76. Nếu lấy 7,6 gam ancol này tác dụng với Na thì được 2,24 lít khí (đktc). Công thức ancol là A. C2H6OB. C 3H8OC. C 2H6O2 D. C3H8O2 Câu 31. Cho 2,56g ancol no đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H2 (đtkc). CTPT của ancol là A. CH3OH.B. C 2H5OH.C. C 3H7OH.D. C 4H9OH. Câu 32. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C6H5OH + KOH ?B. C 6H5OH + Na ? C. C6H5ONa + CO2 + H2O ?D. C 6H5ONa + H2O ?
  8. Câu 33. Chất X có công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với NaOH? A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 34. Cho dung dịch phenol (dư )vào dd brom thì thu được 24 gam kết tủa. Lượng brom trong dung dịch là A. 68,1g.B. 11,6g.C. 34,8g. D. 69,6g. Câu 35. Có 4 dung dịch sau : benzen, ancol etylic, phenol và axit axetic. Để nhận biết 4 chất đó chứa trong 4 lọ mất nhãn, có thể dùng các thuốc thử theo trình tự sau: A. CaCO3, nước brom, Na.B. nước brom, quỳ tím, Na. C. NaOH, axit HBr, Na. D. a, b đều được Câu 36. Có thể phân biệt phenol và benzen bằng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch brom.B. dung dịch HCl.C. dung dịch NaOH.D. quì tím. Câu 37. Phản ứng của CO2 tác dụng với dung dịch natriphenolat thu được phenol chứng tỏ rằng: A. phenol có tính oxi hóa mạnh hon axit cacbonic.B. phenol có tính khử mạnh hon axit cacbonic. C. phenol có tính axit yếu hon nấc thứ nhất của axit cacbonic. D. phenol chỉ được tái tạo bởi axit cacbonic. Câu 38. Anđehit là chất: A. có tính khử. B. có tính oxi hóa C. vừa oxi hoá vừa có tính khử. D. có tính axit. Câu 39. Lấy 6 gam anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 có dư thì lượng bạc thu được là A. 43,2g. B. 86,4g. C. 21,6g.D. 172,8g. Câu 40. Một anđehit đơn chức no có tỉ khối so với H2 bằng 29. Công thức anđehit trên là A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHOD. (CHO) 2. Câu 41. Một anđehit đơn chức có %O = 53,33% thì công thức là A. HCHO B. CH3CHOC. C 2H5CHOD. C 3H7CHO Câu 42. Một anđehit đơn no, lấy 0,87 gam anđehit ấy tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 có dư thì thu được 3,24 gam bạc. Công thức anđehit là A. CH3CHOB. C 2H5CHO C. C 3H7CHO D. (CHO) 2. Câu 43. Tính chất nào sau đây của CH2 = CH – CHO là đúng nhất? A. Làm mất màu dd brom.B. Tham gia phản ứng tráng gương. C. Làm mất màu dd brom và tráng bạc.D. Làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 44. Khi oxi hoá ancol A bởi CuO đun nóng thì thu được 2-metylpropanal. Chất A là A. Butan-1-ol.B. 2-metylpropan-2-ol.C. 2-metylpropan-1-ol.D. Butan-2-ol. Câu 45. Chất A có CTPT C4H8O2. Biết A tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2 .Vậy A có thể có bao nhiêu đồng phân? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 46. Để phân biệt 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: axit fomic, axit acrylic và axit axetic, người ta lần lượt dùng các thuốc thử sau: A. Na, ddBr2 B. dd AgNO3 trong NH3,dd Na2CO3 C. dd AgNO3 trong NH3,dd Br2 D. dd AgNO 3 trong NH3, dd KOH. Câu 47. Để trung hòa 3 gam một axit cacboxylic đơn chức A cần 2 gam NaOH. Vậy A có tên gọi là A. axit fomic B. axit axetic C. axit propionic D. axit acrylic. Câu 48. Cho 30g axit axetic Tác dụng với 20g ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nóng) thu được 27 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hóa đạt: A. 90% B. 74% C. 70,56% D. 45,45%. Câu 49. Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng? A. Không chất nào.B. Một chất.C. Hai chất.D. Ba chất. Câu 50. Phân biệt các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch: axit axetic, etanol, etanal. Lần lượt sử dụng thuốc thử theo thứ tự sau: A. Quỳ tím, ddAgNO3 trong NH3. B. Na kim loại, dd AgNO3 trong NH3. C. CaCO3, dd NaOH. D. quỳ tím, CaCO3. Câu 51. Có 4 chất lỏng riêng biệt: ancol etylic, etylen glicol, axit axetic và phenol. Dùng hoá chất nào sau đây để phân. biệt 4 chất lỏng đó? A. Natri và dd Br2. B. dd Br2 và Cu (OH)2. C. dd NaOH và Cu (OH)2. D. Natri và Cu (OH)2. Câu 52. Bốn chất sau đây đều có phân tử khối là 60. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A. HCOOCH3. B. HO-CH2-CHO. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2OH.