Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

docx 17 trang Hoài Anh 17/05/2022 5431
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_8_na.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2021-2022

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2021-2022 I/ NỘI DUNG ÔN TẬP - Chủ đề: Sự vận động của cơ thể (Bài 7,8,9) - Chủ đề: Hệ tuần hoàn (Bài 13,14,15,16,17,18) - Chủ đề: Hệ hô hấp (Bài 21,22) - Chủ đề: Hệ tiêu hóa (Bài 25,26,27,28,29) II/ HÌNH THỨC THI: 100% trắc nghiệm - Mức độ nhận thức trong bài kiểm tra: 4Biết-3 Hiểu- 2VD-1VDC - Số lượng: 40 câu/ đề - Thời gian thi: 45 phút III/ MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP Phiếu học tập số 1 Câu 1: Máu gồm những thành phần nào? A. Nước mô và các tế bào máu B. Nước mô và bạch huyết C. Nuyết tương và bạch huýêt D. Huyết tương và các tế bào máu Câu 2: Chất tế bào bao gồm các bào quan nào? A. Lưới nội chất, riboxom, ti thể, thể golgi, trung thể B. Lưới nội chất, ti thể, thể golgi, trung thể C. Lưới nội chất, riboxom, trung thể D. Lưới nội chất, riboxom, ti thể Câu 3: Thành động mạch được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào? A. 1 lớp tế bào B. 2 lớp tế bào C. 3 lớp tế bào D. 4 lớp tế bào Câu 4: Trong cơ thể người có những loại mô nào? A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô thần kinh B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương C. Mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô biểu bì D. Mô cơ, mô liên kết, mô thần kinh, mô xương Câu 5: Thành phần nào của xương là cơ quan sinh máu? A. Màng xương B. Mô xương cứng C. Tủy xương đỏ D. Tủy xương vàng Câu 6: Sự mỏi cơ có nguyên nhân chủ yếu là gì? A. Lượng nhiệt sinh ra nhiều B. Do dinh dưỡng thiếu hụt
  2. C. Do lượng CO2 quá cao D. Lượng O2 trong máu thiếu nên tích tụ axit lactic trong cơ Câu 7: Trong một cung phản xạ thì xung thần kinh bắt đầu xuất hiện từ đâu? A.Nơron cảm giác B.Cơ quan thụ cảm C.Nơron vận động D.Nơron trung gian Câu 8:Trong cơ thể người, khoang bụng bao gồm những cơ quan nào? A. Phổi , tim B. Ruột, dạ dày, gan C. Tim, gan D. Ruột thừa, tim Câu 9:Mô là gì? A. Là tập hợp các cấu trúc có cùng chức năng B. Là tập hợp các cấu trúc trong tế bào C. Là tập hợp các tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhấtđịnh D. Là tập hợp các tế bào có chức năng bảo vệ Câu 10:Bào quan nào dưới đây có chức năng là nơi tổng hợp protein ? A. Lưới nội chất B. Trung thể C. Nhân D. Ribôxôm Câu 11:Mô biểu bì gồm các loại tế bào có đặc điểm như thế nào? A. Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể, lót trong các cơ quan rỗng B. Các tế bào liên kết nằm rải rác trong chất nền, có thể có các sợi đàn hồi C. Các tế bào thần kinh gọi là nơron và các tế bào thần kinh đệm D. Các tế bào cơ vân, cơ trơn và cơ tim Câu 12:Máu thuộc loại mô gì ? A. Mô liên kết B. Mô biểu bì C. Mô cơ D. Mô thần kinh Câu 13 :Nơron gồm những loại nào ? A. Nơron hướng tâm B. Nơron li tâm C. Nơron trung gian D. Nơ ron hướng tâm, nơ ron li tâm và nơ ron trung gian Câu 14:Bộ xương người có bao nhiêu phần ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15:Cơ có tính chất gì? A. Co và dãn B. Có khả năng co C. Có khả năng giãn D. Bám vào hai xương qua khớp xương
  3. Câu 16:Máu gồm những thành phần chiếm tỉ lệ nào sau đây? A. Huyết tương (20%) và các tế bào máu (80%) B. Huyết tương (45%) và các tế bào máu (55%) C. Huyết tương (55%) và các tế bào máu (45%) D. Huyết tương (5%) và các tế bào máu (95%) Câu 17:Trong xương dài, vai trò phân tán lực thuộc thành phần nào dưới đây? A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Sụn bọc đầu xương D. Màng xương Câu 18:Hồng cầu có vai trò gì? A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể B. Vận chuyển O2 và CO2 C. Vận chuyển các chất thải D. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể, O2, CO2 và các chất thải Câu 19: Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là gì? A. Natri B. Photpho C. Canxi D. Kali Câu 20: Có mấy loại tế bào máu? A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 21: Bào quan nào tham gia vào chức năng tổng hợp và vận chuyển các chất trong tế bào? A. Lưới nội chất B. Trung thể C. Ti thể D. Thể golgi Câu 22: Bộ phận thực hiện các hoạt động sống của tế bào là bộ phận nào? A.Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân D. Ti thể Câu 23: Mô biểu bì có ở đâu? A.Lót trong các nội quan B.Tim C. Xương D. Não Câu 24: Bạch cầu có chức năng gì? A. Vận chuyển chất dinh dưỡng B. Vận chuyển khí O2 và CO2 C. Tham gia vào quá trình đông máu D. Bảo vệ cơ thể Câu 25: Tham gia hoạt động hô hấp, giải phóng năng lượng là chức năng của bào quan nào trong tế bào? A.Lưới nội chất B. Trung thể C. Ti thể D. Thể Gôngi Câu 26: Tủy sống là mô nào? A.Mô biểu bì B.Mô liên kết C.Mô trơn D.Mô thần kinh Câu 27: Loại xương nào dưới đây khác với các xương còn lại? A.Xương đùi B. Xương bả vai C.Xương cẳng chân D. Xương ống tay
  4. Câu 28: Khớp cổ chân thuộc loại khớp nào? A.Khớp bán động B.Khớp động C.Khớp bất động D. Khớp bất động và bán động Câu 29: Xuất hiện lồi cằm ở xương mặt của người có tác dụng gì? A. Phù hợp dáng đứng thẳng B. Phát triển ngôn ngữ C. Phù hợp lao động D. Biểu lộ cảm xúc Câu 30: Loại khớp ở giữa xương có đĩa sụn và mức độ vận động hạn chế là khớp nào? A. Khớp bán động B. Khớp bất động C. Khớp động D. Khớp cổ tay Câu 31: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc do đâu? A. Xương có chất hữu cơ B. Xương có chứa chất hữu cơ và có cấu trúc hình ống C. Xương có cấu trúc hình ống D. Xương có nhiều mô xốp Câu 32: Những người bị tai nạn gãy xươngđược băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ đâu? A. Sự phân chia của tế bào màng xương B. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng C. Sự phân chia của tế bào khoang xương D. Sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng Câu 33: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của bộ phận nào? A. Sụn bọc đầu xương B. Mô xương cứng C.Mô xương xốp D. Màng xương Câu 34: Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào? A. Thực bào B. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên C. Phá huỷ tế bào bị nhiễm vi rút, vi khuẩn D. Thực bào, tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên và phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn Câu 35:Hệ cơ quan nào có chức năng đảm bảo sự thích ứng của cơ thể trước những thay đổi của môi trường ? A. Hệ vận động B. Hệ thần kinh C. Hệ bài tiết D. Hệ hô hấp Câu 36: Dùng vắcxin tiêm vào cơ thể người khỏe gây miển dịch. Đó là miễn dịch gì? A. Bẩm sinh B. Tập nhiễm C. Tự nhiên D. Nhân tạo Câu 37: Con đường dẫn truyền xung thần kinh trong cung phản xạ diễn ra
  5. như thế nào? A.Cơ quan thụ cảm-> Nơron li tâm -> Nơron trung gian-> Nơron hướng tâm -> Cơ quan phản ứng B. Cơ quan phản ứng ->Nơron hướng tâm-> Nơron trung gian-> Nơron li tâm-> Cơ quan thụ cảm C. Cơ quan thụ cảm->Nơron hướng tâm-> Nơron li tâm-> Cơ quan phản ứng D. Cơ quan thụ cảm->Nơron hướng tâm-> Nơron trung gian-> Nơron li tâm-> Cơ quan phản ứng Câu 38: Cho các phát biểu sau: (1) Người là động vật thuộc lớp Thú (2) Chất thải ra trong quá trình mỏi cơ là axit lactic (3) Trong tế bào, màng sinh chất có chức năng thực hiện các hoạt động sống của tế bào (4) Chức năng của mô cơ là tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm (5) Khớp khuỷu tay là loại khớp thuộc khớp động Có mấy phát biểu sai? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 39: Nguyên nhân của bệnh loãng xương ở người già (xương xốp, giòn, dễ gãy) là do đâu? A. Quá trình xương được tạo thành nhanh hơn bị phá hủy. B. Tỉ lệ cốt giao giảm đi rõ rệt. C. Tỉ lệ cốt giao tăng lên D. Tỉ lệ sụn tăng lên. Câu 40: Hiện tượng cột sống cong hình chữ S ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào? A.Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm sóc và sang chấn vùng đầu B. Giúp giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ C. Giúp giảm rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển D.Giúp phân tán lực đi các hướng, giảm sóc, giảm sang chấn vùng đầu, giảm áp lực của xương cột sống lên vùng ngực và cổ, giảm rạn nứt các xương lân cận khi di chuyển Câu 41: Môi trường trong cơ thể gồm những bộ phận nào? A.Máu, nước mô và bạch huyết B. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu C.Huyết tương và các tế bào máu D.Tim và hệ mạch Câu 42: Bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển hoạt động sống của tế
  6. bào? A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân D. Ribôxôm Câu 43: Cung phản xạ có mấy nơron tham gia? A. 2 nơron B. 3 nơron C. 4 nơron D. 5 nơron Câu 44: Mô có chức năng co dãn giúp cơ thể vận động là mô nào? A. Mô biểu bì B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô thần kinh Câu 45: Xương to ra do đâu? A. Tủy đỏ xương B. Tủy vàng xương C. Mô xốp xương D. Màng xương Câu 46: Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau cùng đảm nhận một chức năng nhất định gọi là gì? A. Bào quan B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 47: Nơi tổng hợp Prôtêin trong tế bào nằm ở đâu ? A. Nhiễm sắc thể B. Ty thể C. Ribôxôm D. Bộ máy Gôngi Câu 48: Trong cơ thể, ngăn cách giữa khoang ngực và khoang bụng là cơ quan nào? A. Phổi B. Các xương sườn C. Cơ hoành D. Gan Câu 49: Đơn vị cấu tạo của cơ thể là gì? A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 50: Xương dài ra là do sự phân chia tế bào nằm ở đâu? A. Khoang xương B. Sụn tăng trưởng ở hai đầu xương C. Mô xương cứng D. Tủy xương Câu 51: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ thể tích bao nhiêu phần trăm? A. 35% B. 45% C. 55% D. 65% Câu 52:Cấu tạo một nơron gồm những thành phần nào? A. 1-sợi nhánh; 2-nhân; 3- bao mielin B. 1-sợi nhánh; 2-thân nơron; 3-nhân; 4-sợi trục C. 1-thân nơron; 2-sợi nhánh; 3-nhân; 4-sợi trục; 5-bao mielin D. 1-sợi trục; 2- thân nơron Câu 53: Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính ? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 54: Máu gồm có mấy thành phần chính ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 55: Môi trường trong cơ thể có vai trò gì? A. Vì máu, nước mô, bạch huyết ở bên trong cơ thể
  7. B. Nhờ máu, nước mô, bạch huyết trong cơ thể mà tế bào và môi trường ngoài liên hệ thường xuyên với nhau trong quá trình trao đổi các chất dinh dưỡng, O2, CO2 và các chất thải C. Vì máu, nước mô, bạch huyết là nơi diễn ra quá trình trao đổi chất D. Vì tế bào chỉ tiến hành quá trình trao đổi chất với môi trường ngoài thông qua máu, nước mô, bạch huyết Câu 56: Hoạt động nào là hoạt động của bạch cầu limpho B? A. Thực bào B. Tự tiết chất bảo vệ cơ thể C. Phá huỷ tế bào bị nhiễm vi rút, vi khuẩn D. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên Câu 57: Cơ thể người có bao nhiêu đôi xương sườn? A. 11 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 58: Hai loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào ? A. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit B. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu ưa kiềm C. Bạch cầu mono và bạch cầu limpho D. Bạch cầu trung tính và bạch cầu mono Câu 59: Cấu tạo tế bào gồm có những thành phần nào? A. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân. C. Chất tế bào, Ribôxôm, nhân. D. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể. Câu 60: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A.400 cơ B.600 cơ C.800 cơ D.500 cơ Câu 61: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào? A.Hình cầu B.Hình trụ C.Hình đĩa D.Hình thoi Câu 62:Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài? A.Xương đùi B.Xương hộp sọ C.Xương cánh chậu D.Xương sườn Câu 63: Trong tế bào cơ, đĩa tối là gì? A.Phần chỉ có tơ cơ mảnh B.Phần chỉ có tơ cơ dày C.Phần tơ cơ mảnh xen kẽ với tơ cơ dày D.Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ) Câu 64: Tơ cơ gồm mấy loại? A.3 B.4 C.2 D.5
  8. Câu 65: Khoang ngực và khoang bụng được ngăn cách với nhau bởi cơ nào dưới đây? A.Cơ ngực B.Cơ bụng C.Cơ hoành D.Cơ ngực và cơ bụng Câu 66:Khoang ngực chứa các cơ quan nào? A.Tim và phổi B.Ruột, gan, tim, phổi C.Dạ dày, ruột và gan D.Dạ dày, ruột Câu 67:Chức năng của mô biểu bì là gì? A.Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể B.Bảo vệ , nâng đỡ và tiết các chất C.Co dãn và nâng đỡ cho cơ thể D.Nâng đỡ cơ thể Câu 68. Cung phản xạ gồm mấy thành phần ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 69:Trên chiếc chân giò lợn có những loại mô nào? A.Mô biểu bì (da) B.Mô liên kết (Mô xương, mô sụn, mô mỡ, mô máu, mô sợi) C.Mô cơ vân, mô thần kinh D.Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ vân, mô thần kinh Câu 70: Các biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ? A.Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên B.Ăn uống đủ chất và đủ năng lượng C.Phải tạo môi trường làm việc vui vẻ thoải mái D.Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên, ăn uống đủ chất và năng lượng, tạo môi trường làm việc vui vẻ, thoải mái Câu 71: Ở trạng thái nghỉ ngơi thì so với người bình thường, vận động viên có A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn B. nhịp tim không đổi và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim không đổi C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim không đổi D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim không đổi. Câu 72: Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ? A. Bệnh nước ăn chân B. Bệnh tay chân miệng C. Bệnh tim bẩm sinh D. Bệnh á sừng Câu 73: Các tác nhân có hại cho hệ hô hấp đó là: A. Bụi B. Nito oxit C. Vi sinh vật gây bệnh D. Bụi, nito oxit, virut Corona Câu 74: Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ? A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại
  9. B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở C. Nói không với thuốc lá D. Đeo khẩu trang khi đi đường, luyện tập thể dục thể thao, không hút thuốc lá Câu 75: Các bệnh nào dưới đây là bệnh thường gặp ở đường hô hấp? A. Hen suyễn B. Lao C. Viêm phế quản D. Hen suyễn, lao, viêm phế quản Câu 76: Tác nhân nào gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí; có thể gây chết ở liều cao? A. Bụi B. Nito oxit C. Vi sinh vật gây bệnh D. Lưu huỳnh oxit Câu 77: Tác nhân nào dưới đây gây hại cho hệ tiêu hóa? A. Vi sinh vật B. Uống nhiều rượu, bia C. Ăn thức ăn ôi thiu D. Vi sinh vật, uống nhiều rượu bia, ăn thức ăn ôi thiu Câu 78: Để bảo vệ hệ tiêu hóa, chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Vệ sinh răng miệng đúng cách B. Ăn uống hợp vệ sinh C. Thiết lập khẩu phần ăn hợp lí D. Vệ sinh răng miệng, ăn uống hợp vệ sinh, khẩu phần ăn đủ chất dinh dưỡng Câu 79: Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón? 1. Ăn nhiều rau xanh 2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin 3. Uống nhiều nước 4. Uống trà đặc A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 1, 2, 3 Câu 80: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh do hệ tiêu hóa? A. Trào ngược acid B. Hội chứng IBS (ruột kích thích) C. Không dung nạp lactose D. Viêm phế quản
  10. Phiếu học tập số 2 Câu 1: Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ? A. Xương hộp sọ B. Xương đùi C. Xương cánh chậu D. Xương sườn Câu 2: Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực ? A. Xương cột sống B. Xương ức C. Xương sườn D. Xương cột sống, xương ức, xương sườn Câu 3: Chức năng của thân xương là: A. Giúp xương phát triển to bề ngang B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc C. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn D. Giúp xương phát triển to bề ngang, chịu lực, chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn Câu 4: Trong cơ thể người có khoảng bao nhiêu cơ? A. 400 B. 500 C. 600 D. 700 Câu 5: Thành phần chiếm 45% thể tích của máu là: A. Huyết tương B. Các tế bào máu C. Hồng cầu D. Bạch cầu Câu 6: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: A. Limpho T B. Limpho B C. Trung tính và mono D. Limpho T, limpho B, trung tính và mono Câu 7: Đâu là nhóm máu chuyên cho: A. Nhóm O B. Nhóm A C. Nhóm B D. Nhóm AB Câu 8: Hệ tuần hoàn bao gồm mấy vòng tuần hoàn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp? A. Hầu B. Thanh quản C. Phổi D. Sụn nhẫn Câu 10: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc? A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi Câu 11: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào tế bào ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 12: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 13: Các tuyến tiêu hóa là những tuyến nào?
  11. A. Tuyến nước bọt B. Tuyến vị C. Tuyến ruột D. Tuyến nước bọt, tuyến vị, tuyến ruột Câu 14: Hoạt động đảo trộn thức ăn được thực hiện bởi các cơ quan: A. Răng, lưỡi, cơ má. B. Răng và lưỡi C. Răng, lưỡi, cơ môi, cơ má D. Răng, lưỡi, cơ môi. Câu 15: Thành dạ dày được cấu tạo gồm mấy lớp cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 16: Thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở đâu? A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Gan Câu 17: Xương có tính chất gì? A. Mềm dẻo B. Vững chắc C. Đàn hồi D. Mềm dẻo và vững chắc Câu 18: Các nào yếu tố ảnh hưởng đến cơ và xương? A. Ngồi học sai tư thế B. Lao động quá sức C. Thể dục thể thao không đúng kĩ thuật D. Ngồi học sai tư thế, lao động quá sức, thể dục thể thao không đúng kĩ thuật Câu 19: Tiêm phòng vacxin giúp gì cho con người? A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên B. Tạo sự miễn dịch chủ động (miễn dịch nhân tạo) C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh D. Không tạo miễn dịch nào Câu 20: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ? A. Cl- B. Ca2+ C. Na+ D. Ba2+ Câu 21: Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là gì? A. Sản xuất tế bào máu B. Vận chuyển các chất trong cơ thể C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể D. Bảo vệ cơ thể Câu 22: Tim co theo chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
  12. B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ Câu 24: Sự thay đổi thể tích lồng ngực khi hít vào thở ra như thế nào? A. Khi hít vào thể tích lồng ngực tăng và khi thở ra thể tích lồng ngực giảm B. Khi hít vào thể tích lồng ngực giảm và khi thở ra thể tích lồng ngực tăng C. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều tăng D. Cả khi hít vào và thở ra thể tích lồng ngực đều giảm Câu 25: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá ? A. Vitamin B. Ion khoáng C. Gluxit D. Nước Câu 26: Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây ? A. Khoang miệng B. Dạ dày C. Ruột non D. Khoang miệng, dạ dày, ruột non Câu 27: Biến đổi lí học ở dạ dày có sự tham gia của thành phần nào? A. Tuyến vị B. Các lớp cơ của dạ dày C. Enzyme pepsin D. Axitclohidric Câu 28: Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào ? A. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày B. Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột C. Khi thức ăn chạm vào lưỡi D. Khi không có thức ăn Câu 29: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi? A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi B. Vì tim nhỏ C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể D. Vì tim làm việc theo chu kì Câu 30: Ở trạng thái gắng sức thì so với người bình thường, vận động viên có nhịp tim và lượng máu thay đổi như thế nào? A. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. B. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn. C. nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn. D. nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn. Câu 31: Bệnh liên quan đến hệ tuần hoàn là bệnh nào? A. Xơ vữa mạch máu B. Tai biến mạch máu não
  13. C. Bệnh viêm cơ tim D. Xơ vữa mạch máu, tai biến mạch máu não, viêm cơ tim Câu 32: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ? A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 D. Thường xuyên vận động, không uống rượu bia, thuốc lá, mỡ động vật, thực phẩm chế biến sẵn, ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3 Câu 33: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ? A. Hêrôin B. Côcain C. Moocphin D. Nicôtin Câu 34: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ? A. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở B. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi C. Trồng nhiều cây xanh D. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, đeo khẩu trang khi đi đường, trồng nhiều cây xanh Câu 35: Hiệu quả trao đổi khí có mối liên hệ mật thiết với trạng thái và khả năng hoạt động của hệ cơ quan nào ? A. Hệ tiêu hoá B. Hệ sinh dục C. Hệ bài tiết D. Hệ tuần hoàn Câu 36: Tác nhân nào chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết? A. Cacbon oxit B. Lưu huỳnh oxit C. Nito oxi D. Bụi Câu 37: Bệnh về đường tiêu hóa thường gặp nhất ở trẻ em là? A. Tiêu chả B. Trào ngược acid C. Bệnh sa dạ dày D. Bệnh viêm đại tràng Câu 38: Việc làm nào dưới đây có thể gây hại cho men răng của bạn ? A. Uống nước lọc B. Uống nước ngọt, cà phê C. Ăn hoa quả D. Ăn rau xanh Câu 39: Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn? A. Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn B. Ăn chậm, nhai kĩ C. Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị D. Tạo không khí vui vẻ, ăn chậm, nhai kĩ, ăn đúng giờ, đúng bữa Câu 40: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn ? A. Rượu trắng B. Nước lọc C. Nước khoáng D. Nước ép trái cây Câu 41: Bộ xương người được chia làm mấy phần? Đó là những phần nào?
  14. A. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương các chi B. 4 phần: xương đầu, xương thân, xương tay, xương chân. C. 2 phần: xương đầu, xương thân D. 3 phần: xương đầu, xương cổ, xương thân Câu 42: Loại xương nào dưới đây là xương ngắn: A. Xương cổ tay B. Xương cẳng tay C. Xương đốt sống D. Xương bả vai Câu 43: Chức năng của hai đầu xương là: A. Giảm ma sát trong khớp xương B. Phân tán lực tác động C. Tạo các ô chứa tủy đỏ D. Giảm ma sát trong khớp xương, phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ Câu 44: Hai tính chất cơ bản của cơ là: A. co và dãn. B. gấp và duỗi. C. phồng và xẹp. D. kéo và đẩy. Câu 45: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Huyết tương D. Tiểu cầu Câu 46: Trong cơ thể có 2 loại miễn dịch đó là: A. Miễn dịch tự nhiên, miễn dịch nhân tạo B. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch tập nhiễm C. Miễn dịch bẩm sinh, miễn dịch chủ động D. Miễn dịch chủ động, miễn dịch tập nhiễm Câu 47: Ở người có mấy nhóm máu chính: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 48: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ A. Tim và hệ mạch B. Tim và động mạch C. Tim và tĩnh mạch D. Tim và mao mạch Câu 49: Quá trình hô hấp bao gồm: A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi. Câu 50: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là: A. Họng B. Thanh quản C. Phế quản D. Lỗ mũi, khoang mũi, họng, khí quản, phế quản, lá phổi. Câu 51: Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
  15. Câu 52: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ máu vào không khí ở phế nang ? A. Khí nitơ B. Khí cacbônic C. Khí ôxi D. Khí hiđrô Câu 53: Các hoạt động xảy ra trong quá trình tiêu hóa là: A. Hấp thụ chất dinh dưỡng B. Ăn và uống C. Thải phân D. Ăn và uống, hấp thụ chất dinh dưỡng, thải phân Câu 54: Các hoạt động biến đổi lí học xảy ra trong khoang miệng là: A. Tiết nước bọt B. Nhai và đảo trộn thức ăn C. Tạo viên thức ăn D. Tiết nước bọt, nhai và đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn Câu 55: Quá trình biến đổi lí học của thức ăn xảy ra do: A. Sự tiết nước bọt B. Sự co bóp của dạ dày C. Sự tạo viên thức ăn D. Hoạt động của các enzyme. Câu 56: Ruột non có cấu tạo mấy lớp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 57: Thành phần cấu tạo của xương gồm những chất nào? A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao) B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng) C. Chất hữu cơ và chất vô cơ D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi Câu 58: Ý nghĩa của hoạt động co cơ là gì? A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển. B. Giúp cơ tăng kích thước C. Giúp cơ thể tăng chiều dài D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan Câu 59: Sau khi tiêm phòng chúng ta sẽ không bị mắc bệnh này nữa trong tương lai, đó là miễn dịch gì? A. Miễn dịch bẩm sinh B. Miễn dịch tập nhiễm C. Miễn dịch chủ động (miễn dịch nhân tạo) D. Miễn dịch tự nhiên Câu 60: Sự đông máu liên quan chủ yếu đến hoạt động của tế bào máu nào? A. Hồng cầu B. Bạch cầu
  16. C. Tiểu cầu D. Không có tế bào máu nào Câu 61: Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ? A. Huyết tương B. Tiểu cầu C. Bạch cầu D. Huyết tương, tiểu cầu, bạch cầu Câu 62: Hệ mạch gồm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 63: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo? A. Mũi B. Họng C. Thanh quản D. Phổi Câu 64: Khi hít vào thì thể tích lồng ngực thay đổi như thế nào? A. Cơ hoành co, các xương sườn nâng lên, các cơ liên sườn ngoài co làm tăng thể tích lồng ngực B. Cơ liên sườn ngoài dãn làm giảm thể tích lồng ngực C. Các xương sườn được hạ xuống làm giảm thể tích lồng ngực D. Cơ hoành dãn làm giảm thể tích lồng ngực Câu 65: Chất nào dưới đây không bị biến đổi thành chất khác trong quá trình tiêu hóa? A. Vitamin B. Gluxit C. Protein D. Lipit Câu 66: Biến đổi thức ăn ở khoang miệng bao gồm các quá trình nào? A. Chỉ có biến đổi lí học B. Chỉ có biến đổi hóa học C. Bao gồm biến đổi lí học và hóa học D. Chỉ có biến đổi cơ học Câu 67: Biến đổi hóa học ở dạ dày có sự tham gia của thành phần nào? A. Tuyến vị B. Các lớp cơ của dạ dày C. Enzyme pepsin D. Enzyme pepsin và enzyme của tuyến vị Câu 68: Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá ? A. Tá tràng B. Manh tràng C. Hổng tràng D. Hồi tràng Câu 69: Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có lợi cho hệ tim mạch ? A. Kem B. Sữa tươi C. Cá hồi D. Lòng đỏ trứng gà Câu 70: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ? A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng ) B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin, C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài D. Khi bị khuyết tật tim, sử dụng chất kích thích, trải qua cú sốc Câu 71: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ? A.Axit lactic ứ đọng trong cơ dẫn đến đầu độc cơ B.Thiếu năng lượng C.Ngủ nhiều D.Thiếu ôxi
  17. Câu 72. Loại xương nào dưới đây tham gia cấu tạo nên lồng ngực? A. Xương sườn, xương ức B. Xương sườn, xương ức, xương cột sống C. Xương ức, xương cột sống D. Xương cột sống Câu 73:Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ? A.Co duỗi ngẫu nhiên B.Co duỗi đối kháng C.Cùng co D.Cùng duỗi Câu 74:Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây? A.Mỏi cơ B.Viêm cơ C.Liệt cơ D.Xơ cơ Câu 75: Chọn từ thích hợp để điền vào dấu ba chấm trong câu sau “Mỗi .là một tế bào cơ” A.Bó cơ B.Tơ cơ C.Bắp cơ D.Sợi cơ BGH duyệt TT/NTCM duyệt Người ra đề cương (Đã duyệt) (Đã kí) (Đã kí) Nguyễn Ngọc Anh Trần Thúy Hồng