Đề cương ôn tập thi học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_nam_hoc_2022_202.docx
Nội dung text: Đề cương ôn tập thi học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN HÓA 11 (45 phút) I. GIỚI HẠN CHƯƠNG TRÌNH: - Chương 1: Sự điện li - Chương 2: Nitơ- Phôtpho - Chương 3: Cacbon- silic - Chương 4: Đại cương về hoá học hữu cơ. II. HÌNH THỨC THI: - Trắc nghiệm 70% (28 câu) -Tự luận: 3 bài tập . - Mức độ: 40% Biết + 30% Hiểu + 20% Bài tập vận dụng thấp + 10% Bài tập vận dụng cao - Thi chung toàn khối III. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO: CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI 1.1Câu1:Chọn hợp chất không phải là chất dẫn điện trong dung dịch: A. CH3OH, saccarozơ. B. CuSO4, HCl. C. NaOH, Na2CO3. D. HNO3, NH4Cl. 1.2Câu 2:Các chất sau: HCl, NaOH, CH3COOH, CH3COONa. Các chất điện ly yếu là A. CH3COOH B. CH3COONa C. HCl. D. NaOH. 1.3Câu 3:Các chất sau: HNO3, NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3, CuSO4, Cu(OH)2. Các chất điện ly mạnh là: A. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO3. B. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4. C. NaCl, H2SO3, CuSO4. D. Ag2SO4, NaCl, CuSO4, Cu(OH)2. + - 2.1 Câu 4: Phương trình ion rút gọn H + OH H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây? A. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O. B. HCl + NaOH NaCl + H2O. C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O. 2.2Câu 5: Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? + 3+ 2 - 2+ + 2+ A. Na , NH 4 , Al , SO 4 , OH , Cl . B. Ca , K , Cu , NO 3 , OH , Cl . + 3+ + 2 + 2+ 2 C. Ag , Fe , H , Br , CO 3 , NO 3 . D. Na , Mg , NH 4 , SO 4 , Cl , NO 3 . 2.3Câu 6Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch? + 2+ 2 2+ 3+ – A. Na , Mg , NO 3 , SO 4 . B. Ba , Al , Cl , HSO 4 . 2+ 3+ 2 – + 2– 3 C. Cu , Fe , SO 4 , Cl . D. K , NH 4 , SO4 , PO 4 . 3.1Câu 7: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được: A. Nước biển. B. Nước sông, hồ, ao.C. dd KCl trong nước. D. KCl rắn, khan. 3.2Câu 8: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? A. KOH B. NaCl C. HCl D. NH3 2+ - 3.3Câu 9: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe và NO3 là A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO2)3 .C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3. 4.1Câu 10: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat. 4.2Câu 11: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dịch HNO3 đậm đặc thường có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây? A. NH3. B. Cl2. C. N2O. D. NO2. 4.3Câu 12: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. 5.1Câu 13: Hợp chất nào sau đây nguyên tố cacbon có số oxi hóa cao nhất? A. CO. B. CH4. C. Al4C3. D. Na2CO3. 5.2Câu 14: Thuốc Nabica dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây? A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. CaCO3.D. MgCO3. 5.3Câu 15: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? t0 t0 A. CO + FeO CO2+ Fe. B. CO + CuO CO2 + Cu. t0 t0 C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. D. 2CO + O2 2CO2. 6.1Câu 16: Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi H2O đi qua bình cầu chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là
- A. N2 và NO B. NO và NH3C. NH3 và hơi H2O D. N2 và NH3 6.2Câu 17: Tính chất hóa học của NH3 là: A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa. C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa. 6.3Câu 18: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau : + - - A. NH3 , N2 , NH4 , NO , NO2 B. N2 , NO , NH3 , NO2 , NO3 - - - C. NH3 , N2O , NO , NO2 , NO3 D. NO , N2O , NH3 , NO3 , N2 7.1Câu 19: Thành phần chính của supephotphat kép là: A. CaHPO4 và CaSO4 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 7.2Câu 20: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng % 3- A. P2O5. B. H3PO4. C. P. D. PO4 . 7.3Câu 21 Thành phần chính của phân đạm ure là A. K2SO4. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D.(NH2)2CO. 8.1Câu 22: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là: A. ns2np5. B. ns1np5. C. ns2np5nd5. D. ns2np3. 8.2Câu 23: Tính chất đặc biệt của kim cương là: A. Rất mềm B. Cản quang C. Có ánh kim D. Rất cứng 8.3Câu 24: Thành phần chính của cát là: A. SiO2 B. H2SiO3 C. Si D. Na2SiO3 9.1Câu 25: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất nào sau đây được chọn làm nguyên liệu chính? A. AgNO3, HCl. B. NaNO3; H2SO4 đặc. C. N2 và H2. D. NaNO3, N2, H2, HCl. 9.2Câu 26: Trong giờ thực hành hóa học, một nhóm học sinh thực hiện phản ứng của Cu kim loại tác dụng với HNO3 đậm đặc và HNO3 loãng. Hãy chọn biện pháp xử lý tốt nhất trong các biện pháp sau để chống ô nhiễm không khí: A. nút ống nghiệm bằng bông có tẩm giấm. B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi. C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn. 9.3Câu27: Khi dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng nào sau đây mô tả là đúng nhất? A. Lúc đầu có kết tủa trắng,sau đó tan ra thành dung dịch đồng nhất. B. Lúc đầu không có hiện tượng gì,sau đó xuất hiện kết tủa trắng. C. Có kết tủa trắng và không bị tan. D. Không có hiện tượng gì. 10.1Câu 28: Cho các cặp chất sau: (a) Na2CO3 + BaCl2; (b) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2; (c) BaCl2 + MgCO3. Những cặp chất khi phản ứng với nhau có cùng phương trình ion thu gọn là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 10.2 Câu 29:Xét phương trình: S2- + 2H+ → H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S B. 2NaHSO4 + Na2S → 2Na2SO4 + H2S C. 2CH3COOH + K2S →2CH3COOK + H2S D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S 10.3Câu 30:Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất phản ứng nào sau đây: A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O C. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O D. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O 11.1Câu 31:Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là: A. 10. B. 11. C. 8. D. 9 11.2Câu 32:cho phương trình phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O Tỉ lệ a:b là: A. 2:3 B. 2:5 C. 1:3 D. 1:4 11.3Câu 33:cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là: A. 6 B. 10 C. 8 D. 4 12.1Câu 34: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại: A. NO B. NH4NO3 C. NO2 D. N2O5 12.2Câu 35: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3: A. Al, Fe B. Au, Pt C. Al, Au D. Fe, Pt 12.3Câu 36: các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội A. Fe, Al, Cr B. Cu, Fe, Al C. Fe, Mg, Al D. Cu, Pb, Ag 13.1Câu 37: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3: A. HCl B. HNO3 C. KBr D. K3PO4
- 13.2Câu 38: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2: A. CuO, NO và O2 B. Cu(NO2)2 và O2 C. Cu(NO3)2, NO2 và O2 D. CuO, NO2 và O2 12.3Câu 39: sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 : A. K2O, NO2 và O2 B. K, NO2, O2 C. KNO2, NO2 và O2 D. KNO2 và O2 14.1.Câu 40: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: A. Ag2O, NO2, O2 B. Ag, NO, O2 C. Ag2O, NO, O2 D. Ag, NO2, O2 14.2Câu 41: Để phòng bị nhiễm độc người ta sữ dụng mặt nạ phòng độc chứa những hóa chất nào : A. CuO và MnO B. CuO và MgO C. CuO và CaO D. Than hoạt tính 2 14.3Câu 42: Để phân biệt khí SO2 và khí CO2 thì thuốc thử nên dùng là: A. Nước Brom B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch Ba(OH)2 . Dung dịch BaCl2 15.1Câu 43: Số Oxi hóa cao nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây : A. SiH4 B. SiO C. SiO2 D. Mg2Si 15.2Câu44: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây? A. HF B. HCl C. HBr D. HI 15.3Câu 45: Chất X có một số tính chất sau: - Tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng làm quỳ tím chuyển màu xanh. - Tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH) . Vậy X là: 2 A. Na SO B. NaHSO 2 4 4 C. Na CO D. NaOH 2 3 16.1Câu 46: Tính oxi hoá của cac bon thể hiện ở phản ứng nào sau đây: t0 t0 t0 t0 A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2CuO 2Cu + CO2 C. C + CO2 2CO D. C + H2O CO + H2 16.2Câu47: Khi cho dư khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước và kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 16.3Câu 48: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau : t0 xt,t0 A. 2C + Ca CaC2 B. C + 2H2 CH4 t0 t0 C. C + CO2 2CO D. 3C + 4Al Al4C3 17.1Câu 49: Các bon và silic đều có tính chất nào sau đây giống nhau : A. Đều phản ứng được với NaOH B. Có tính khử và tính oxi hóa C. Có tính khử mạnh D. Có tính oxi hóa mạnh 17.2Câu 50: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố A. cacbon B. hiđro C. oxi D. nitơ. 17.3 Câu 51: Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm IVA A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 18.1 Câu 52: Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ C. Trong phân tử N2,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền 18.2 Câu 53: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al B. H2,O2 D. O2,Ca,Mg 18.3 Câu 54: ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với A. Mg B. KC. Li D.F 2 Câu 50: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ? A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + 6Li 2Li3N C. N2 + O2 2NO D. N2 + 3Mg Mg3N2
- 19.1Câu 55: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử B. tổng hợp phân đạm C. sản xuất axit nitric D.tổng hợp amoniac 19.2Câu 56: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): + 3- + - 3- A. H , PO4 B. H , H2PO4 , PO4 + 2- 3- + - 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 D. H , H2PO4 ,HPO4 ,PO4 19.3Câu 57: Chọn phát biểu đúng A. Photpho trắng tan trong nước không độc B.Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước C. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối 20.1Câu 58: Magie photphua có công thức là A. Mg2P2O7 B. Mg3P2 C. Mg2P3 D.Mg3(PO4)3 20.2Câu 59: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ? A. P + HNO3 đặc, nóng B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc C. P2O5 + H2O D. HPO3 + H2O 20.3Câu 60: Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaPHO4 B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2. 31.1Câu 61: Cho dung dịch chưa a mol H3PO4 và dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là A. Na3PO4, Na2HPO4 B. Na3PO4, C. Na2HPO4 D. Na2HPO4 NaH2PO4 21.2Câu 62: cho sơ đò chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4 B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4, D. K3PO4, K2HPO4, 2PO4 21.3Câu 63: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất của dãy A. CuO, KOH, CuSO4, NH3, KCl B. CuNO3, KOH, Na2CO3, NH3, Ag C. NaCl , KOH, Na2CO3, NH3, CaO D. KOH, Na2CO3 , NH3, Na2S, CuO 22.1 Câu 64: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ ? A. Al2C4 B. CH4 C. CO D. Na2CO3. 22.2Câu 65: Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết A. cộng hóa trị B. ion C. kim loại D. hiđro. 22.3Câu 66: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường A. xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất.
- C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất. 23.1Câu 67: Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là A. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ. B. nhiêt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion. D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy. 23.2Câu 68: Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là A. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ. B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao. C. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ. D. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. 23.3Câu 69: Mục đích của phân tích định lượng chất hữu cơ. A. xác định nhiệt độ sôi của chất hữu cơ. B. xác định phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. C. xác định cấu tạo của chất hữu cơ. D. xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ. 24.1Câu 70: Oxi hóa hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Khối lượng nguyên tố oxi trong 6 gam X là A. 2,4 gam. B. 1,6 gam. C. 3,2 gam D. 2,0 gam. 24. 2Câu 71: Phát biểu nào sau đây là chính xác ? A. Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của cacbon B. Hợp chất hữu cơ là hợp chất do động, thực vật sinh ra. C. Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu các hợp chất hữu cơ. D. Hóa học hữu có là ngành khoa học chuyên nghiên cứu các hợp chất do cơ thể sinh vật sinh ra. .24.3Câu 72: Dãy gồm các hợp chất hữu cơ là: A. CH4 ; HCN ; CH3COONa B. CH4 ; C2H7N ; CH3COONa C. CH4 ; CHCl3; C2H7N ; KCN. D. CH4 ; CHCl3; C2H7N ; HCN . 25.1Câu 73: Trong các chất sau, dãy nào mà các chất đều là các hợp chất hữu cơ ? A. Muối ăn, đường kính, cồn, bột gạo, xăng B. Mỡ, bơ, sữa đậu nành, dầu ăn, dầu hỏa. C. Kim cương, khí oxi, đá vôi, giấm ăn, muối iot. D. Đá vôi, canxi cacbua, axit cacbonic, khí gas. 25.2Câu 74: Chọn thí nghiệm nào sau đây để nhận biết một chất có phải là hợp chất hữu cơ không ? A. Đốt cháy hoàn toàn trong oxi B. Cho tác dụng với nước vôi trong dư. C. Cho tác dụng với P2O5
- D. Đốt cháy hoàn toàn trong oxi, dẫn sản phẩm qua CuSO4 khan và dung dịch Ca(OH)2. 25.3Câu 75: Một hợp chất hữu cơ khi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Chất đó không thể là chất nào sau đây ? A. C3H6O B. C4H8O C. C3H6O D. C2H6O2. 26.1Câu 76: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về tính chất hóc học . 26.2Câu 77: Phát biểu nào sau đây là chính xác ? A. Trong các hợp chất hữu cơ, C luôn có cộng hóa trị IV. B. Trong các hợp chất hữu cơ, C luôn có số oxi hóa –4. C. Trong các hợp chất hữu cơ, C luôn có cộng hóa trị II hoặc IV. D. Trong các hợp chất hữu cơ, C luôn có số oxi hóa -4 hoặc +4. 26.3Câu 78: Trong phân tử axetilen tồn tại liên kết ba giữa hai nguyên tử cácbon, các liên kết đó gồm A. Ba liên kết B. Ba liên kết C. Hai liên kết và một liên kết D. Một liên kết và hai liên kết 27.1Câu 79: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH2O. CTPT nào sau đây ứng với X? A. C3H8O3. B. C6H12O6. C. C2H4O. D. C2H6O2. 27.2Câu 80: Khi phân tích định tính nguyên tố hidro trong hợp chất hữu cơ người ta thường đốt cháy chất hữu cơ đó rồi cho sản phẩm đi qua : A. NaOH khan. B. CuSO4 khan. C. P2O5 khan. D. H2SO4 đặc. 27.3Câu 81: Đun nóng chất hữu cơ A với axit H 2SO4 đặc thì tạo ra sản phẩm , mà khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho khí có mùi khai. Đốt cháy A, rồi cho sản phẩm hấp thụ vào dung dịch AgNO3 thì xuất hiện kết tủa trắng. Chất A chắc chắn chứa nguyên tố : A. N; Cl B. C, H, N, Cl C. C, N, Cl D. C, H, O, N, Cl 28.1Câu 82: Khối lượng riêng của X ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,25 gam/l. Khối lượng mol phân tử của X là: A. 30 B. 31 C. 33 D. 28 28.2Câu 83: Biết rằng tỷ khối hơi của X so với khí jiddro là 30. Khối lượng mol phân tử của X là A. 30 B. 31 C. 60 D. 28 28.3Câu 84: Khi hóa hơi hoàn toàn 1,6 gam chất X chiếm thể tích 2,24 lít ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng mol phân tử của X là A. 16 B. 32 C. 24 D. 48 B.BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1: Viết các phương trình của sơ đồ chuyển hóa sau: a. CO2 → C → CO → CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2. b. CO2 → CaCO3 → Ca(HCO3)2 → CO2 → C → CO → CO2. c. C → CO2 → NaHCO3 → BaCO3 → Ba(HCO3)2 d. Si → SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → Si → Na2SiO3. Dạng 2 : Kim loại tác dụng với HNO3 Câu 1 :Cho 11g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe vào dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được 6, 72 lít NO(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích dd HNO3 1M đã dùng ,biết đã dùng dư 20% so với lý thuyết.
- Câu 2: Cho 12,8 g hỗn hợp gồm Fe và FeO hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3 dư ,đặc nóng thu được 8,96 lit khí nâu đỏ thóat ra (đktc)( sản phẩm khử duy nhất ) a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b) Cho hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 40% thì thu được bao nhiêu lít khí (đkc) và cần bao nhiêu gam dd H2SO4 Dạng 3 : Bài tập về CO2 tác dụng với dung dịch kiềm Câu 1: Dẫn khí CO2 thu được khi cho 10g CaCO3 tác dụng với dd HCl dư vào 50g dd NaOH 40%. Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? Câu 2: Cho 1.344 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch X chứa NaOH 0.04M và Ca(OH) 2 0.02M 0 thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m Câu 3: Nung 52,65g CaCO 3 ở 1000 C và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thu hết vào 500ml dd NaOH 1,8M. Hỏi thu được muối nào, khối lượng bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng nhiệt phân CaCO3 là 95% Câu 4: Cho 6,72 lít khí CO2 ở đktc vào 200ml dd Ca(OH)2 1M. Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành. Câu 5: Sục V(lít) CO2 (đktc) vào 500 ml dd Ba(OH)2 0,3M, sau phản ứng thu được19,7g kết tủa. Tính giá trị của V. Dạng 4: Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ Câu1: Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO 2 (đktc), 1,12 lít khí N2 (đktc) và 6,3g H2O. Tìm CTPT của A biết khi hóa hơi 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6g khí Oxi ở cùng điều kiện. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3g chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định CTPT của A ? Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g chất hữu cơ A, thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O. a.Xác định CTĐGN của A ? b. Xác định CTPT của A, biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 g khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất.