Đề cương ôn thi Đại số Lớp 9 - Chương I: Căn bậc hai-Căn bậc ba
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Đại số Lớp 9 - Chương I: Căn bậc hai-Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_dai_so_lop_9_chuong_i_can_bac_hai_can_bac_ba.doc
Nội dung text: Đề cương ôn thi Đại số Lớp 9 - Chương I: Căn bậc hai-Căn bậc ba
- Đại số 9 chương 1 CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI 1. Căn bậc hai số học Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho x2 a . Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là a , số âm kí hiệu là a . Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết 0 0 . Với số dương a, số a đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn bậc hai số học của 0 Với hai số không âm a, b, ta có: a 0 A Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) 3x b) 4 2x c) 3x 2 d) 3x 1 e) 9x 2 f) 6x 1 2 1 2 1 ĐS: a) x 0 b) x 2 c) x d) x e) x f) x 3 3 9 6 Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: x x x a) x 2 b) x 2 c) x 2 x 2 x 2 x2 4 1 4 2 d) e) f) 3 2x 2x 3 x 1 3 3 ĐS: a) x 2 b) x 2 c) x 2 d) x e) x f) x 1 2 2 Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) x2 1 b) 4x2 3 c) 9x2 6x 1 d) x2 2x 1 e) x 5 f) 2x2 1 ĐS: a) x R b) x R c) x R d) x 1 e) x 5 f) không có Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) 4 x2 b) x2 16 c) x2 3 d) x2 2x 3 e) x(x 2) f) x2 5x 6 ĐS: a) x 2 b) x 4 c) x 3 d) x 1 hoặc x 3 e) x 2 hoặc x 0 f) x 2 hoặc x 3 Trang 1
- Đại số 9 chương 1 Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) x 1 b) x 1 3 c) 4 x 1 1 d) x 2 x 1 e) f) 9 12x 4x2 x 2 x 1 3 ĐS: a) x 1 b) x 2 hoặc x 4 c) x 4 d) x 1 e) x f) x 1 2 Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC 2 A neáu A 0 Áp dụng: A A A neáu A 0 Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 a) 0,8 ( 0,125)2 b) ( 2)6 c) 3 2 2 2 1 1 2 d) 2 2 3 e) f) 0,1 0,1 2 2 1 1 ĐS: a) 0,1 b) 8 c) 2 3 d) 3 2 2 e) f) 0,1 0,1 2 2 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 2 2 2 2 a) 3 2 2 3 2 2 b) 5 2 6 5 2 6 2 2 2 2 c) 2 3 1 3 d) 3 2 1 2 2 2 2 2 e) 5 2 5 2 f) 2 1 2 5 ĐS: a) 6 b) 4 6 c) 1 d) 4 e) 2 5 f) 2 2 4 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) 5 2 6 5 2 6 b) 7 2 10 7 2 10 c) 4 2 3 4 2 3 d) 24 8 5 9 4 5 e) 17 12 2 9 4 2 f) 6 4 2 22 12 2 ĐS: a) 2 2 b) 2 2 c) 2 3 d) 3 5 4 Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: a) 5 3 29 12 5 b) 13 30 2 9 4 2 c) 3 2 5 2 6 d) 5 13 4 3 3 13 4 3 e) 1 3 13 4 3 1 3 13 4 3 ĐS: Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: a) ĐS: Dạng 3: RÚT GỌN BIỂU THỨC Trang 2
- Đại số 9 chương 1 2 A neáu A 0 Áp dụng: A A A neáu A 0 Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) x 3 x2 6x 9 (x 3) b) x2 4x 4 x2 ( 2 x 0) x2 2x 1 x2 4x 4 c) (x 1) d) x 2 (x 2) x 1 x 2 ĐS: a) 6 b) 2 c) 1 d) 1 x Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau: a) 1 4a 4a2 2a b) x 2y x2 4xy 4y2 c) x2 x4 8x2 16 x2 10x 25 x4 4x2 4 x 4 d) 2x 1 e) f) (x 4)2 2 x 5 x 2 x2 8x 16 ĐS: Bài 3. Cho biểu thức A x2 2 x2 1 x2 2 x2 1 . a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa? b) Tính A nếu x 2 . ĐS: a) x 1 hoặc x 1 b) A 2 Bài 4. Cho 3 số dương x,y,z thoả điều kiện: xy yz zx 1. Tính: (1 y2)(1 z2) (1 z2)(1 x2) (1 x2)(1 y2) A x y z 1 x2 1 y2 1 z2 ĐS: A 2 . Chú ý: 1 y2 (xy yz zx) y2 (x y)(y z) , 1 z2 (y z)(z x) , 1 x2 (z x)(x y) Bài 5. Rút gọn các biểu thức sau: a) ĐS: Dạng 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Áp dụng: A2 A ; A2 B2 A B ; A 0 (hay B 0) B 0 A B A B 2 A B A B A 0 A 0 B 0 A B hay A B A B A B A B hay A B A 0 A B A B hay A B A B 0 B 0 A 0 A B 0 B 0 Bài 1. Giải các phương trình sau: Trang 3
- Đại số 9 chương 1 a) (x 3)2 3 x b) 4x2 20x 25 2x 5 c) 1 12x 36x2 5 1 1 1 d) x 2 x 1 2 e) x 2 x 1 x 1 1 f) x2 x x 2 16 4 5 2 1 ĐS: a) x 3 b) x c) x 1; x d) x 2 e) x 2 f) x 2 3 4 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 2x 5 1 x b) x2 x 3 x c) 2x2 3 4x 3 d) 2x 1 x 1 e) x2 x 6 x 3 f) x2 x 3x 5 4 ĐS: a) x b) x 3 c) x 2 d) vô nghiệm e) x 3 f) vô nghiệm 3 Bài 3. Giải các phương trình sau: a) x2 x x b) 1 x2 x 1 c) x2 4x 3 x 2 d) x2 1 x2 1 0 e) x2 4 x 2 0 f) 1 2x2 x 1 ĐS: a) x 0 b) x 1 c) vô nghiệm d) x 1; x 2 e) x 2 f) vô nghiệm Bài 4. Giải các phương trình sau: a) x2 2x 1 x2 1 b) 4x2 4x 1 x 1 c) x4 2x2 1 x 1 1 d) x2 x x e) x4 8x2 16 2 x f) 9x2 6x 1 11 6 2 4 ĐS: a) x 1; x 2 b) vô nghiệm c) x 1 d) vô nghiệm e) x 2; x 3; x 1 2 2 2 4 f) x ; x 3 3 Bài 5. Giải các phương trình sau: a) 3x 1 x 1 b) x2 3 x 3 c) 9x2 12x 4 x2 d) x2 4x 4 4x2 12x 9 1 1 5 ĐS: a) x 0; x b) x 3; x 3 1; x 3 1 c) x 1; x d) x 1; x 2 2 3 Bài 6. Giải các phương trình sau: a) x2 1 x 1 0 b) x2 8x 16 x 2 0 c) 1 x2 x 1 0 d) x2 4 x2 4x 4 0 ĐS: a) x 1 b) vô nghiệm c) x 1 d) x 2 Bài 7. Giải các phương trình sau: a) b) ĐS: II. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƯƠNG VÀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA Trang 4
- Đại số 9 chương 1 Khai phương một tích: A.B A. B (A 0,B 0) Nhân các căn bậc hai: A. B A.B (A 0,B 0) A A Khai phương một thương: (A 0, B 0) B B A A Chia hai căn bậc hai: (A 0, B 0) B B Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: 2 a) 12 2 27 3 75 9 48 b) 2 3( 27 2 48 75) c) 2 2 3 2 2 d) 1 3 2 1 3 2 e) 3 5 3 5 f) 11 7 11 7 ĐS: a) 13 3 b) 36 c) 11 4 6 d) 2 2 3 e) 10 f) 2 7 4 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) 2 3 2 3 b) 21 12 3 3 c) 6 2 3 2 3 2 d) 4 15 10 6 4 15 e) 13 160 53 4 90 f) 6 2 2 12 18 128 2 4 2 3 3 1 3 1 ĐS: Chú ý: 2 3 2 2 2 a) 2 b) 3 3 c) 2 d) 2 e) 4 5 f) 3 1 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) 2 5 125 80 605 b) 15 216 33 12 6 c) 8 3 2 25 12 4 192 3 3 d) 2 3 6 2 e) 3 5 3 5 f) 2 1 2 1 ĐS: a) 4 5 b) 6 c) 0 d) 2 e) 10 f) 14 Bài 4. Thực hiện các phép tính sau: 10 2 10 8 2 8 12 5 27 2 3 2 3 a) b) c) 5 2 1 5 18 48 30 162 2 3 2 3 2 3 5. 3 5 1 1 5 2 8 5 d) e) f) 10 2 2 2 3 2 2 3 2 5 4 6 ĐS: a) –2 b) c) 4 d) 1 2 Bài 5. Thực hiện các phép tính sau: a) A 12 3 7 12 3 7 b) B 4 10 2 5 4 10 2 5 c) C 3 5 3 5 ĐS: Chứng tỏ A 0,B 0,C 0 . Tính A2,B2,C2 A 6 ; B 5 1, C 10 Dạng 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Trang 5
- Đại số 9 chương 1 Bài 1. Rút gọn các biểu thức: 15 6 10 15 2 15 2 10 6 3 a) b) c) 35 14 8 12 2 5 2 10 3 6 2 3 6 8 16 x xy a a b b b a d) e) f) 2 3 4 y xy ab 1 3 5 3 2 ĐS: a) b) c) d) 1 2 . Tách 16 4 4 7 2 1 2 x a b e) f) y ab 1 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: x x y y 2 x 2 x 1 a) x y b) (x 0) x y x 2 x 1 2 x 1 y 2 y 1 c) (x 1, y 1, y 0) y 1 (x 1)4 x 1 1 1 ĐS: a) xy b) c) nếu 0 y 1 và nếu y 1 x 1 1 x x 1 Bài 3. Rút gọn và tính: a 1 b 1 3 5 a) : với a 7,25;b 3,25 b) 15a2 8a 15 16 với a b 1 a 1 5 3 2 5 c) 10a2 4a 10 4 với a d) a2 2 a2 1 a2 2 a2 1 với a 5 5 2 a 1 5 ĐS: a) ; b) 4 c) 5 d) 2 b 1 3 Bài 4. a) ĐS: Dạng 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Trang 6
- Đại số 9 chương 1 Bài 1. Giải các phương trình sau: 2x 3 2x 3 a) 2 b) 2 c) 4x2 9 2 2x 3 x 1 x 1 9x 7 x 5 1 d) 7x 5 e) 4x 20 3 9x 45 4 7x 5 9 3 1 3 7 ĐS: a) x b) vô nghiệm c) x ; x d) x 6 e) x 9 2 2 2 Bài 2. a) ĐS: Dạng 4: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Bài 1. So sánh các số: a) 7 2 và 1 b) 8 5 và 7 6 c) 2005 2007 và 2006 ĐS: Bài 2. Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh: a b 1 a) ab b) a b a b c) a b a b 2 2 a b a b d) a b c ab bc ca e) 2 2 ĐS: Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) A x 2 4 x b) B 6 x x 2 c) C x 2 x ĐS: a) A 2 x 3 b) B 4 x 2 c) C 2 x 1 Bài 4. a) ĐS: III. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Trang 7
- Đại số 9 chương 1 Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B A B + Với A 0 thì B B B B C C( A B) Với A ≥ 0 và A B2 thì A B A B2 C C( A B) Với A ≥ 0, B ≥ 0 và A B thì A B A B Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 125 4 45 3 20 80 b) 99 18 11 11 3 22 27 48 2 75 9 49 25 c) 2 d) 3 4 9 5 16 8 2 18 5 5 5 5 1 1 e) 1 1 f) 1 5 1 5 3 2 3 2 7 3 5 2 ĐS: a) 5 5 b) 22 c) d) e) 4 f) 2 3 6 12 Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: 7 5 6 2 7 6 5 2 2 5 a) b) 2 4 7 2 4 7 6 2 6 2 6 1 1 6 2 5 1 c) d) : 3 2 5 3 2 5 1 3 5 5 2 1 1 1 5 1 2 3 3 13 48 e) f) 3 3 2 3 12 6 6 2 32 7 20 17 6 30 3 ĐS: a) b) c) d) 3 e) f) 1 9 6 6 2 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) ĐS: Dạng 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC Bài 1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức: x 11 1 1 a2 2 a) A , x 23 12 3 b) B , a 2 x 2 3 2(1 a) 2(1 a) 1 a3 a4 4a2 3 1 1 c) C , a 3 2 d) D , h 3 4 2 a 12a 27 h 2 h 1 h 2 h 1 Trang 8
- Đại số 9 chương 1 2x 2 x2 4 3 3 3 e) E , x 2( 3 1) f) F 1 a : 1 , a x2 4 x 2 1 a 1 a2 2 3 1 2 3 a2 1 ĐS: a) A x 2 3 2 3 b) B c) C 5 2 6 1 a a2 7 a2 9 2 h 1 1 3 1 d) D 2 2 e) E f) F 1 a 3 1 h 2 x 2 2 Bài 2. a) ĐS: Dạng 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Giải các phương trình sau: 1 3 x 1 a) x 1 4x 4 25x 25 2 0 b) x 1 9x 9 24 17 2 2 64 c) 9x2 18 2 x2 2 25x2 50 3 0 d) 2x x2 6x2 12x 7 0 e) (x 1)(x 4) 3 x2 5x 2 6 f) ĐS: a) x 2 b) 290 c) vô nghiệm d) x 1 2 2 e) x 2; x 7 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) ĐS: Dạng 4: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC n n Bài 1. Cho biểu thức: Sn ( 2 1) ( 2 1) (với n nguyên dương). a) Tính S2; S3 . b) Chứng minh rằng: Với mọi m, n nguyên dương và m n , ta có: Sm n Sm.Sn Sm n c) Tính S4 . ĐS: a) S2 6; S3 10 2 b) Chứng minh Sm n Sm n SmSn c) S4 34 n n Bài 2. Cho biểu thức: Sn ( 3 2) ( 3 2) (với n nguyên dương). 2 a) Chứng minh rằng: S2n Sn 2 b) Tính S2, S4 . 2 2 2 HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a b (a b) 2ab b) S1 2 3; S2 10; S4 98 n n Bài 3. Cho biểu thức: Sn (2 3) (2 3) (với n nguyên dương). 3 a) Chứng minh rằng: S3n 3Sn Sn b) Tính S3, S9 . 3 3 3 3 HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a b (a b) 3ab(a b) . Chứng minh S3n Sn 3Sn . b) S1 4; S3 61; S9 226798 . Bài 4. a) HD: Trang 9
- Đại số 9 chương 1 IV. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép biến đổi đơn giản như: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử căn ở mẫu và trục căn thức ở mẫu để làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn. x 1 2 x 2 5 x Bài 1. Cho biểu thức: A . x 2 x 2 4 x a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm x để A 2 . 3 x ĐS: a) x 0, x 4 b) A c) x 16 x 2 x 2 x 2 (1 x)2 Bài 2. Cho biểu thức: A . . x 1 x 2 x 1 2 a) Rút gọn A nếu x 0, x 1. b) Tìm x để A dương c) Tìm giá trị lớn nhất của A. 1 1 ĐS: a) A x x b) 0 x 1 c) max A khi x . 4 4 2 x 9 x 3 2 x 1 Bài 3. Cho biểu thức: A . x 5 x 6 x 2 3 x a) Rút gọn A. b) Tìm x để A 1. x 1 ĐS: a) A b) 0 x 9; x 4 . x 3 a a 1 a a 1 1 a 1 a 1 Bài 4. Cho biểu thức: A a . a a a a a a 1 a 1 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A 7 c) Tìm a để A 6 . 2a 2 a 2 1 ĐS: a) A b) a 4; a c) a 0,a 1. a 4 15 x 11 3 x 2 2 x 3 Bài 5. Cho biểu thức: A . x 2 x 3 1 x 3 x 1 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A . 2 2 5 x 1 ĐS: a) A b) x . x 3 121 x x 3 x 2 x 2 Bài 6. Cho biểu thức: A 1 : . 1 x x 2 3 x x 5 x 6 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A 0 . x 2 ĐS: a) A b) 0 x 4. 1 x a2 a 2a a Bài 7. Cho biểu thức: A 1. a a 1 a a) Rút gọn A. b) Tìm a để A 2 . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A. 1 1 ĐS: a) A a a b) a 4 c) min A khi a . 4 4 Trang 10
- Đại số 9 chương 1 2 a 1 a 1 a 1 Bài 8. Cho biểu thức: A . 2 2 a a 1 a 1 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A 0 . c) Tìm a để A 2 . 1 a ĐS: a) A b) a 1 c) a 3 2 2 . a 2a a 1 2a a a a a a Bài 9. Cho biểu thức: A 1 . . 1 a 1 a a 2 a 1 6 2 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A . c) Chứng minh rằng A . 1 6 3 ĐS: x 5 x 25 x x 3 x 5 Bài 10.Cho biểu thức: A 1 : . x 25 x 2 x 15 x 5 x 3 a) Rút gọn A. b) Tìm x để A 1. 5 ĐS: a) A b) x 4; x 9; x 25. 3 x 1 1 a 1 a 2 Bài 11.Cho biểu thức: A : . a 1 a a 2 a 1 1 a) Rút gọn A. b) Tìm a để A . 6 a 2 ĐS: a) A b) a 16 . 3 a x 1 x 1 2 x 1 Bài 12.Cho biểu thức: A : . x 1 x 1 x2 1 x 1 x 1 a) Rút gọn A. b) Tính giá trị của A khi x 3 8 . c) Tìm x để A 5 . 4x 1 ĐS: a) b) x 2 c) x ; x 5 . 1 x 2 5 y xy x y x y Bài 13. Cho biểu thức: B x : . x y xy y xy x xy a) Rút gọn B. b) Tính giá trị của B khi x 3, y 4 2 3 . ĐS: a) B y x b) B 1. x3 2x 1 x Bài 14. Cho biểu thức: B . . xy 2y x x 2 xy 2 y 1 x a) Rút gọn B. b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để y 625 và B 0,2 . x ĐS: a) B b) x 2;3;4. y 1 1 2 1 1 x3 y x x y y3 Bài 15.Cho biểu thức: B . : . x y 3 3 x y x y x y xy a) Rút gọn B. b) Cho x.y 16 . Xác định x, y để B có giá trị nhỏ nhất. Trang 11
- Đại số 9 chương 1 ĐS: 1 3 ab 1 3 ab a b Bài 16.Cho biểu thức: B . : a b a a b b a b a a b b a ab b a) Rút gọn B. b) Tính B khi a 16, b 4 . ĐS: 2 x y x3 y3 x y xy Bài 17.Cho biểu thức: B : . x y y x x y a) Rút gọn B. b) Chứng minh B 0 . ĐS: a 1 ab a a 1 ab a Bài 18.Cho biểu thức: B 1 : 1 . ab 1 ab 1 ab 1 ab 1 3 1 a) Rút gọn B. b) Tính giá trị của B nếu a 2 3 và b . 1 3 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B nếu a b 4 . ĐS: Bài 19.Cho biểu thức: a) ĐS: Trang 12
- Đại số 9 chương 1 V. CĂN BẬC BA Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 a . Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba. A 3 A A B 3 A 3 B 3 A.B 3 A.3 B Với B 0 ta có: 3 B 3 B Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 3 Áp dụng: 3 a3 a ; 3 a a và các hằng đẳng thức: (a b)3 a3 3a2b 3ab2 b3 , (a b)3 a3 3a2b 3ab2 b3 a3 b3 (a b)(a2 ab b2) , a3 b3 (a b)(a2 ab b2) Bài 1. Thực hiện các phép tính sau: a) 3 ( 2 1)(3 2 2) b) 3 (4 2 3)( 3 1) c) 3 64 3 125 3 216 3 3 d) 3 4 1 3 4 1 e) 3 9 3 6 3 4 3 3 3 2 ĐS: a) 2 1 b) 3 1 c) 3 d) 123 2 2 e) 5. Bài 2. Thực hiện các phép tính sau: a) A 3 2 5 3 2 5 b) B 3 9 4 5 3 9 4 5 125 125 c) C (2 3).3 26 15 3 d) D 3 3 9 3 3 9 27 27 3 3 1 5 3 5 ĐS: a) A 1. Chú ý: 2 5 b) B 3. Chú ý: 9 4 5 2 2 c) C 1. Chú ý: 26 15 3 (2 3)3 125 125 5 d) D 1. Đặt a 3 3 9 , b 3 3 9 a3 b3 6, ab . Tính D3 . 27 27 3 Bài 3. Thực hiện các phép tính sau: a) ĐS: Dạng 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC 1 1 1 Bài 1. Chứng minh rằng, nếu: ax3 by3 cz3 và 1 x y z thì 3 ax2 by2 cz2 3 a 3 b 3 c . t t t HD: Đặt ax3 by3 cz3 t a ,b ,c . Chứng tỏ VT VP 3 t . x3 y3 z3 Bài 2. Chứng minh đẳng thức: 2 2 2 1 3 3 3 3 3 3 x y z 33 xyz x 3 y z x 3 y 3 y z z x 2 HD: Khai triển vế phải và rút gọn ta được vế trái. Bài 3. a) Trang 13
- Đại số 9 chương 1 Dạng 3: SO SÁNH HAI SỐ Áp dụng: A B 3 A 3 B Bài 1. So sánh: a) A 23 3 và B 3 23 b) A 33 và B 33 133 c) A 53 6 và B 63 5 ĐS: a) A B b) A B c) A B Bài 2. So sánh: a) A 3 20 14 2 3 20 14 2 và B 2 5 3 ĐS: a) A B . Chú ý: 20 14 2 2 2 . Bài 3. a) Dạng 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH Áp dụng: 3 A B A B3 Bài 1. Giải các phương trình sau: a) 3 2x 1 3 b) 3 2 3x 2 c) 3 x 1 1 x d) 3 x3 9x2 x 3 e) 3 5 x x 5 10 ĐS: a) x 13 b) x c) x 0; x 1; x 2 d) x 1 e) x 5; x 4; x 6 3 Bài 2. Giải các phương trình sau: a) 3 x 2 x 1 3 b) 3 13 x 3 22 x 5 c) 3 x 1 x 3 ĐS: Sử dụng phương pháp đặt 2 ẩn phụ, đưa về hệ phương trình. a) x 3 b) x 14; x 5 c) x 7 Bài 3. Giải các phương trình sau: a) ĐS: Trang 14
- Đại số 9 chương 1 BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2 a) 20 45 3 18 72 b) ( 28 2 3 7) 7 84 c) 6 5 120 1 1 3 4 1 d) 2 200 : 2 2 2 5 8 ĐS: a) 15 2 5 b) 21 c) 11 d) 54 2 Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: 1 1 4 2 3 1 2 2 a) b) c) 5 3 5 3 6 2 2 3 6 3 3 2 3 ĐS: a) 3 b) c) 1 2 3 Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau: 2 a) 2 2 3 2 1 2 2 2 6 9 b) 2 3 2 3 6 4 4 c) 8 d) 11 6 2 11 6 2 6 2 2 2 5 2 5 ĐS: Biến đổi VT thành VP. Bài 4. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi): a) 2 3 và 10 b) 2003 2005 và 2 2004 c) 5 3 và 3 5 ĐS: a) 2 3 10 b) 2003 2005 2 2004 c) 5 3 3 5 2x x 1 3 11x Bài 5. Cho biểu thức: A với x 3 . x 3 3 x x2 9 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A < 2. c) Tìm x nguyên để A nguyên. 3x ĐS: a) A b) 6 x 3; x 3 c) x { 6; 0; 2; 4; 6; 12}. x 3 x 1 x 1 x2 4x 1 x 2003 Bài 6. Cho biểu thức: A . . 2 x 1 x 1 x 1 x a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn A. c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên. x 2003 ĐS: a) x 0; x 1 b) A c) x { 2003;2003}. x Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 A x x 1 4 1 ĐS: max A khi x . 3 4 Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A 1 6x 9x2 9x2 12x 4 1 2 ĐS: Sử dụng tính chất a b a b , dấu "=" xảy ra ab 0 . min A 1 khi x . 3 3 Bài 9. Tìm x nguyên để biểu thức sau nhận giá trị nguyên: Trang 15
- Đại số 9 chương 1 x 1 A x 3 4 ĐS: x {49;25;1;16;4}. Chú ý: A 1 . Để A Z thì x Z và x 3 là ước của 4. x 3 x 2 x 2 x 1 Bài 10. Cho biểu thức: Q . . x 2 x 1 x 1 x a) Rút gọn Q. b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên. 2 ĐS: a) Q b) x {2;3}. x 1 1 1 a 1 Bài 11. Cho biểu thức M : với a 0,a 1. a a a 1 a 2 a 1 a) Rút gọn biểu thức M. b) So sánh giá trị của M với 1. a 1 1 ĐS: a) M 1 b) M 1. a a 1 x 3 2 x 2 Bài 12. Cho biểu thức P . x x 1 x 1 2 2 x 2x x a) Tìm điều kiện để P có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của P với x 3 2 2 . 2 x ĐS: a) x 1; x 2; x 3 b) P c) P 2 1. x 2x 1 x 1 x3 Bài 13. Cho biểu thức: B . x với x 0 và x 1. 3 x x x x 1 1 1 a) Rút gọn B. b) Tìm x để B = 3. ĐS: a) B x 1 b) x 16 . 1 1 2 1 1 x3 y x x y y3 Bài 14. Cho biểu thức: A . : x y 3 3 x y x y x y xy với x 0,y 0 . a) Rút gọn A. b) Biết xy 16 . Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó. x y ĐS: a) b) min A 1 x y 4 . xy 1 x Bài 15. Cho biểu thức: P . x 1 x x 1 a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của biểu thức P khi x . 2 x 1 ĐS: a) P b) P 3 2 2 . 1 x Bài 16.Cho biểu thức: a) ĐS: Trang 16