Đề cương ôn thi Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Sự điện li - Lê Trọng Hiếu

pdf 10 trang thaodu 4551
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Sự điện li - Lê Trọng Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_hoa_hoc_lop_11_chu_de_su_dien_li_le_trong_hi.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi Hóa học Lớp 11 - Chủ đề: Sự điện li - Lê Trọng Hiếu

  1. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu Chủ đề 11.1. SỰ ĐIỆN LI Câu hỏi ôn tập Câu 1: Cho dãy các ch t: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3. Số ch t trong dãy có tính ch t lưỡng tính là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 2: Cho các dung dịch K2CO3, Mg(NO3)2, FeCl2, KHSO4, ZnSO4, Cr(NO3)3. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch NaOH dư có tạo thành kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Cho các ch t: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(s rozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số các ch t thuộc ch t điện li và ch t điện li mạnh là A. 7 và 6. B. 8 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5. Câu 4: Cho dãy các ch t: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số ch t trong dãy có tính ch t lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 5: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 l n lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Mg(NO3)2. (3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Na2CO3. (4) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch CaCl2. Số trường hợp có phản ứng hóa h c xảy ra là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2- Câu 7: Phản ứng nào s u đây p ương trìn ion rút g n: HCO3 + OH → CO3 + H2O ? A. Ca(HCO3)2 + 2N OH → C CO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → C CO3 + Na2CO3 + 2H2O. C. NaHCO3 + HCl → N Cl + CO2 + H2O. D. 2NaHCO3 + 2KOH → N 2CO3 + K2CO3 + 2H2O. Câu 8: Cho các thí nghiệm sau: (1) dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4. (2) dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (3) dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (4) kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. (5) dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4. (6) kim loại Ba vào dung dịch H2SO4 loãng Các thí nghiệm có cả kết tủa và khí bay ra là A. (4), (5), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6). Câu 9: Có 5 dung dị đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al2(SO4)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau phản ứng kết thúc số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 10: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Fanpage: H t t t n t t ( 1
  2. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu Câu 11: Cho dãy các ch t: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số ch t trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 12: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li củ nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là: 3+ + 2+ + 2 3 A. Al , NH4 , Br , OH . B. Mg , K , SO4 , PO4 . + 3+ + + C. H , Fe , NO3 , . D. Ag , Na , , Cl . Câu 13: Cho các phản ứng sau: ( ) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2N Cl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS→ K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (loãng) → B SO4 + H2S 2- + Số phản ứng p ương trìn ion rút g n S + 2H → H2S là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 2+ 2+ Câu 14: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca ; 0,3 mol Mg ; 0,4 mol và a mol HCO3 . Đun dung dịch X đến cạn t u được muối khan có khối lượng là: A. 23,2 gam. B. 49,8 gam. C. 37,4 gam. D. 28,6 gam. 2+ 2+ Câu 15: Dung dịch E gồm x mol Ca , y mol Ba , z mol . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a mol/l vào dung dị E đến k i t u đượ lượng kết tủa lớn nh t thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là x + y x + 2y A. V = B. V = C. V = 2a (x + y) D. V = a (x + y) a a Câu 16: Phản ứng nào s u đây được viết đúng ? A. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → C (HCO3)2 + 2NaOH. B. Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → C CO3 + Na2CO3 + 2H2O. C. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → C (OH)2 + Na2CO3 + H2O. D. 2NaOH + Ca(HCO3)2 → C (OH)2 + 2NaHCO3. Câu 17: Các dung dị s u đây ùng nồng độ 0,1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nh t? A. NH4NO3. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. Al2(SO4)3. Câu 18: Dung dịch ch t nào s u đây k ông dẫn đượ điện? A. k li iđroxit. B. axit axetic. C. ancol etylic. D. natri fomat. Câu 19: Cho dãy các ch t sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu ch t trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 20: Phản ứng nào s u đây k ông p ải phản ứng tr o đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. Câu 21: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Ch t không tác dụng với cả 4 dung dịch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 22: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, t u được dung dịch chỉ chứa một ch t tan duy nh t. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z. B. 2x = y + z. C. 2x = y + 2z. D. y = 2x. Câu 23: Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl, dung dịch sau phản ứng làm quì tím A. đỏ. B. hóa xanh. C. k ông đổi màu. D. m t màu. Fanpage: H t t t n t t ( 2
  3. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu Câu 24: Cho dãy các ch t: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số ch t trong dãy tác dụng được với dung dị N OH (đặc, nóng) là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 25: Trong các cặp ch t s u đây, ặp ch t nào cùng tồn tại trong một dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. Câu 26: Cho các ch t: MgCO3; CaSO4; KNO3; Mg(OH)2; Na2CO3; Fe(NO3)2; Ba(HCO3)2; KOH; Cu(NO3)2; AgCl; NaHCO3; K2HPO4. Số lượng ch t phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 27: Cho dãy các ch t: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số ch t trong dãy có tính ch t lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 28: Dung dị nào s u đây tồn tại (bỏ qua sự điện li củ nước)? + + 2- 3 A. Dung dịch X gồm: 0,2 mol K , 0,2 mol NH4 , 0,1 mol SO3 , 0,1 mol PO4 . 2+ 3+ B. Dung dịch Y gồm: 0,1 mol Pb , 0,1 mol Al , 0,3 mol Cl , 0,2 mol CH3 COO . 3+ 2+ 2 C. Dung dịch Z gồm: 0,1 mol Fe , 0,1 mol Mg , 0,1 mol NO3 , 0,15 mol SO4 . D. Dung dịch T gồm: 0,2 mol Cu2+, 0,1 mol Na+, 0,3 mol , 0,1 mol . Câu 29: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), t u được 500 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là A. 12. B. 2. C. 1. D. 13. Câu 30: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V2 lít dung dị b zơ mạnh có pH = 9 t u được dung dịch có pH = 6. Tỉ số V1/V2 là A. 1 : 1. B. 9 : 11. C. 2 : 1. D. 11 : 9. Câu 31: Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 1 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là A. 0,12. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,15. Câu 32: Cho dung dịch G chứa các ion Mg2+, , , . Chia dung dịch G thành 2 ph n bằng nhau. Ph n 1 tác dụng với dung dị N OH dư, đun n ng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít k í (đkt ). Ph n 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các ch t tan trong dung dịch G là A. 3,055 gam. B. 6,11 gam. C. 9,165 gam. D. 12,22 gam. Câu 33: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ xM t u được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x l n lượt là A. 1,165 và 0,06. B. 0,5825 và 0,06. C. 0,095 và 0,03. D. 0,098 và 0,06. Câu 34: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,20M và Ba(OH)2 0,10M; dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,05M và HNO3 0,04M. Trộn V’ lít dung dịch X với V lít dung dị Y t u được dung dịch Z có pH = 13. Tỉ lệ V/V’ là A. 0,08. B. 1,25. C. 0,8. D. 12,5. Câu 35: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M t u được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2. B. 1,0. C. 12,8. D. 13,0. Câu 36: Trộn 300 ml dung dịch có chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,025M với 200 ml dung dịch H2SO4 xM t u được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x l n lượt là A. 1,7475 và 0,1. B. 4,66 và 0,1. C. 1,7475 và 0,05. D. 4,66 và 0,05. Câu 37: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol và y mol . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y l n lượt là A. 0,02 và 0,03. B. 0,02 và 0,05. C. 0,05 và 0,01. D. 0,03 và 0,02. Fanpage: H t t t n t t ( 3
  4. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu + 2 Câu 38: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na , 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dịch Y có chứa: ClO4 , + NO3 và y mol H ; tổng số mol và là 0,04 mol. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là (bỏ qua sự điện li củ nước). A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. 3+ + Câu 39: Dung dịch X chứa các ion: Fe , , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai ph n bằng nhau: - Ph n một tác dụng với lượng dư dung dị N OH, đun n ng t u được 0,672 lít khí (ở đkt ) và 1,07 gam kết tủa. - Ph n hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, t u được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối k n t u được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay ơi) A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam. Câu 40: Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion , K+, , với nồng độ tương ứng là 0,5M, 0,1M, 0,25M, 0,1M. Biết rằng dung dị X đượ điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được l y là A. 6,6 gam (NH4)2SO4 và 7,45 gam KCl. B. 6,6 gam (NH4)2SO4 và 1,49 gam KCl. C. 8,7 gam K2SO4 và 5,35 gam NH4Cl. D. 3,48 gam K2SO4 và 1,07 gam NH4Cl. Câu 41: Dung dịch X có 0,1 mol M2+ ; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol và còn lại là . Khi cô cạn dung dị X t u được 47,7 gam ch t rắn. M là A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Al. Câu 42: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol , x mol , y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư t ì t u được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủ t u được là: A. 21,05 gam. B. 26,4 gam. C. 20,4 gam. D. 25,3 gam Câu 43: Hoà tan hoàn toàn 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừ đủ, t u được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sunfat và khí duy nh t NO. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,075. C. 0,12. D. 0,06. Câu 44: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol ; 0,12 mol và 0,05 mol . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, l c bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, t u được m gam ch t rắn khan. Giá trị của m là A. 7,190. B. 7,020. C. 7,875. D. 7,705. Câu 45: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M c n 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,4. C. 0,2. D. 0,1. Câu 46: Cho V ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa vừ đủ 30 ml dung dịch Y gồm NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là A. 30. B. 100. C. 45. D. 90. Câu 47: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M. Giả sử thể tích dung dịch k ông t y đổi đáng kể, pH của dung dị t u được là A. 1. B. 2. C. 3. D. 1,5. Câu 48: Trộn V1 lít dung dịch X chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,1M với V2 lít dung dịch Y chứa NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M, t u được dung dịch có pH = 13. Tỉ lệ V1/V2 là A. 1 : 3. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 1. + 2+ Câu 49: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li củ nước). Ion X và giá trị của a là 2- A. và 0,03. B. và 0,01. C. CO3 và 0,03. D. và 0,03. Fanpage: H t t t n t t ( 4
  5. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu + 2 Câu 50: Dung dịch x chứa các ion: NH4 , NO3 , SO4 . Chia dung dịch X thành hai ph n (ph n hai g p đôi p n một). Cho ph n một tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, đun n ng t u được 11,65 gam kết tủa và 4,48 lít k í (đkt ). C o vào p n hai một lượng dư bột Cu và dung dịch H2SO4 loãng t u được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nh t, đkt ). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 51: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm các muối MgCl2, Mg(NO3)2, CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừ đủ với 125 ml dung dịch Ba(OH)2 0,24M t u được kết tủa Z, l c bỏ Z, đem ô ạn dung dị t ì t u được ( m + 2,99) gam ch t rắn T. Mặt khác, nung nóng hỗn hợp X đến khối lượng k ông đổi t ì t u đượ 1,008 lít (đkt ) ỗn hợp khí M. Giá trị của m là A. 4,2040. B. 7,1940. C. 4,4425. D. 7,4325. + 2+ 2+ Câu 52: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca ; 0,15 mol HCO3 ; và x mol Cl . Giá trị của x là A. 0,3. B. 0,20. C. 0,35. D. 0,15. Câu 53: X là dung dịch NaOH có pH = 12; Y là dung dịch H2SO4 pH = 2. Để trung hòa V1 lít dung dịch X c n V2 lít dung dịch Y. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V1 = V2. B. V1 = 2V2. C. V2 = 2V1. D. V1 = 4V2. Câu 54: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau t u được dung dịch A. L y 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M t u được dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là A. 0,354. B. 0,414. C. 0,114. D. 0,134. Câu 55: Cho dung dịch X gồm: 0,007 mol Na+, 0,003 mol Ca2+, 0,006 mol , 0,001 mol và a 2+ mol . Để loại bỏ hết Ca trong X c n dùng một lượng vừ đủ dung dịch chứa x gam Ca(OH)2. Giá trị của x là A. 0,222. B. 0,18. C. 0,444. D. 0,12. Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nướ t u được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 175 ml dd Ba(OH)2 1M, sau phản ứng t u được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 50,500. B. 46,600. C. 54,400. D. 44,675. Câu 57: Trộn dung dịch X chứa Ba2+, 0,04 mol Na+, 0,2 mol OH với dung dịch Y chứa K+, 0,06 mol 2- , 0,05 mol CO3 t u được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 31,52. C. 19,7. D. 21,67. Câu 58: Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dị HCl pH = 3,0 t u được dung dịch Y có pH =11,0. Giá trị của a là A. 0,80. B. 1,78. C. 1,60. D. 0,12. Câu 59: Dung dịch X chứa các ion K+, Mg2+, Al3+, và . Cho 75 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 tạo thành 55,92 gam kết tủa. Biết các cation trong dung dịch X có tỉ lệ mol l n lượt là 1 : 2 :1. Cô cạn 75 ml dung dị X t u được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 25,00. B. 23,04. C. 29,88. D. 26,46. Câu 60: Dung dịch X có chứa các ion: , , . C o lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào một lượng dung dị X, đun n ng n ẹ, t u được 11,65 gam kết tủ và 4,48 lít k í (đkt ). Mặt khác, cho một lượng bột Cu và H2SO4 loãng (đều dư) vào ùng lượng dung dịch X ở trên thì thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nh t, đkt ). Giá trị của V là A. 5,60. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 61: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp nào s u đây bằng dung dị HCl t ì t u được dung dịch chứa hai muối? A. CuO, Fe3O4. B. Fe(NO3)3, Fe2O3. C. FeO, FeCl2. D. Cu(NO3)2, Al2O3. Fanpage: H t t t n t t ( 5
  6. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu Câu 62: Cho dung dịch X vào dung dị Y, t u được kết tủa Z. Hòa tan Z bằng dung dịch H2SO4 loãng, t u được kết tủa trắng và một ch t khí không màu. Ch t tan trong X, Y có thể là: A. Na2CO3, Mg(NO3)2. B. Na2SO4, Ba(HCO3)2. C. Na2S, FeCl2. D. Na2CO3, BaCl2. Câu 63: C o từ từ k í CO2 vào dung dị ứ 0,05 mol C (OH)2, kết quả t í ng iệm đượ g i lại bằng bảng số liệu s u: Số mol k í CO2 x x + 0,05 K ối lượng kết tủ (g m) m m −1 Giá trị ủ x là: A. 0,02. B. 0,03. C. 0,04. D. 0,01. Câu 64: C n p ương trìn k ông đúng: A. Ag2S + 2HCl → 2AgCl ↓ + H2S ↑. B. Pb(NO3)2 + H2S → PbS ↓ + 2HNO3. C. BaCl2 + NaHSO4 → B SO4 ↓ + N Cl + HCl. D. Pb(OH)2 (r) + 2N OH → N 2PbO2 + 2H2O. Câu 65: Hò t n 2,88 g m ỗn ợp gồm C , C O, N OH, KOH (trong đ số mol C bằng 1/6 số mol ỗn ợp) vào lượng dư dung dị HCl 1M t u đượ dung dị Z và 0,224 lít khí H2. K ối lượng ủ muối NaCl trong Z là: A. 1,170. B. 0,585. C. 2,340. D. 1,755. Câu 66: Cho dãy các ch t: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al(NO3)3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số ch t trong dãy có tính ch t lưỡng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 67: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, có bao nhiêu dung dịch có pH > 7? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 68: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số ch t kết tủa t u được là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 69: Tiến àn á t í ng iệm sau: (1) Sụ k í H2S vào dung dịch FeSO4; (2) Sụ k í H2S vào dung dịch CuSO4; (3) Sụ khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3; (4) Sụ khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2; (5) N ỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dị Al2(SO4)3; (6) N ỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3. S u k i á p ản ứng xảy r oàn toàn, số t í ng iệm t u đượ kết tủ là A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 70: Trong á n n địn dưới đây, b o n iêu n n địn s i? (1) Al2O3 n ng ảy k ả năng dẫn điện. (2) Dung dị gồm: N 2CO3, Ba(OH)2, NaNO3 k ông tồn tại trong t ự tế. (3) N ỏ từ từ đến dư dung dị N OH loãng vào mỗi dung dị Fe2(SO4)3, ZnSO4, Ca(HCO3)2, AlCl3, Cu(NO3)2 5 trường ợp t u đượ kết tủ . (4) Na2HPO3 và NaH2PO2 là muối trung ò . (5) Muối HgCl2 là t điện li yếu. (6) Sụ k í H2S vào dung dị Cd(NO3)2 t u đượ kết tủ màu vàng. (7) C o dung dị N I vào dụng dị AgNO3 t u đượ kết tủ . (8) C o dung dị Fe(NO3)2 vào dung dị HCl t u đượ t k í. (9) C o dung dị FeCl3 vào dung dị N 2CO3 t y kết tủ và sủi b t k í. (10) C o từ từ đến dư dung dị NH4NO3 vào dung dị N AlO2 t u đượ kết tủ keo trắng. Fanpage: H t t t n t t ( 6
  7. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu (11) C o dung dị B Cl2 vào dung dị NaHSO4 thu đượ kết tủ màu trắng. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 71: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2. (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm t u được kết tủa là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 72: C o sơ đồ các phản ứng t eo đúng tỉ lệ mol: to (a) X  Y + CO2 (b) Y + H2O  Z (c) T + Z R + X + H2O (d) 2T + Z Q + X + 2H2O Các ch t R, Q thỏ mãn sơ đồ trên l n lượt là A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH. C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3. Câu 73: Trong quá trình bảo quản, một mẩu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp ch t của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,035 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y: Thí nghiệm 1: C o lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dị Y, t u được 2,33 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dị Y, t u được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,03M vào Z đến khi phản ứng vừ đủ thì hết 18 ml. Giá trị của m và ph n trăm t eo số mol củ Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí l n lượt là: A. 4,17 và 10%. B. 13,90 và 27%. C. 4,17 và 5%. D. 13,90 và 73% Câu 74: Phản ứng nào s u đây không phải là phản ứng tr o đổi? A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O. B. NH4Cl + NaOH → N Cl + NH3 + H2O. C. Na2SO4 + BaCl2 → B SO4 + 2NaCl. D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O. Câu 75: H p thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 t u được 100 ml dung dịch X. L y 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư t u được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi l y 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dị HCl 1M t u được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y l n lượt là A. 0,1 và 0,3. B. 0,14 và 0,2. C. 0,12 và 0,3. D. 0,1 và 0,2. Câu 76: Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M t u được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X t u được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nh t của V là A. 175. B. 425. C. 375. D. 275. Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 2 ch t rắn X, Y (có số mol bằng n u) vào nướ t u được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Z t u được x1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch Z t u được x2 mol kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z t u được x3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x1 < x2 < x3. Hai ch t X, Y l n lượt là A. BaCl2 và FeCl2. B. FeSO4 và Fe2(SO4)3. C. AlCl3 và FeCl3. D. ZnSO4 và Al2(SO4)3. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và B O vào nướ t u được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 Fanpage: H t t t n t t ( 7
  8. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào s u đây? A. 35. B. 42. C. 30. D. 25. Câu 79: Hòa tan hết hỗn hợp gồm N và B O vào 400 g m nướ t u được dung dịch X. Sục khí CO2 đến dư vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa BaCO3 và số mol khí CO2 được biểu diễn t eo đồ thị sau: Số mol kết tủa 1 3 Số mol CO2 Giả sử nướ b y ơi k ông đáng kể. Nồng độ ph n trăm ủa NaOH trong dung dịch X là A. 13,35%. B. 13,40%. C. 13,30%. D. 13,45%. Câu 80: Hòa tan hoàn toàn hai ch t rắn X và Y (có số mol bằng n u) vào nướ t u được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dị HCl dư vào V ml dung dị Z t u được V1 lít khí. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch HNO3 dư vào V ml dung dịch Z t u được V2 lít khí. Thí nghiệm 3: Cho hỗn hợp NaNO3 và HCl dư vào V ml dung dị Z t u được V2 lít khí. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, biết V1 < V2. Hai ch t X và Y l n lượt là: A. Fe(NO3)2 và FeCl2 B. NaHCO3 và Fe(NO3)2 C. FeCl2 và NaHCO3 D. FeCl2 và FeCl3. Câu 81: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nướ dư, t u được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (ở đkt ). N ỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dị Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH)3 theo thể tích dung dịch HCl 1M n ư s u: Giá trị của m là A. 87,80. B. 47,15. C. 49,55. D. 56,75. Câu 82: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ t ường. (b) H p thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH. (c) Cho KMnO4 vào dung dị HCl đặ dư. (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) vào dung dị HCl dư. (e) Cho CuO vào dung dịch HNO3. Số thí nghiệm t u được 2 muối là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 83: Cho 8,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca và Mg phản ứng hết với O2 dư t u được 12,7 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừ đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 250. B. 500. C. 400. D. 750. Câu 84: Cho 3,94 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặ , n ng, dư. S u k i á p ản ứng xảy r oàn toàn, t u được hỗn hợp i k í trong đ 0,9 mol k í NO2 (sản phẩm khử duy nh t) và dung dị Y. Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư t u được 4,66 gam một ch t kết tủa. Mặt Fanpage: H t t t n t t ( 8
  9. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu k á , k i đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam hỗn hợp X trong oxi dư, l y toàn bộ khí tạo thành h p thụ hết vào dung dịch chứ 0,1 mol KOH và 0,15 mol N OH t u được dung dịch chứa m gam ch t tan. Giá trị của m là A. 16,15. B. 16,18. C. 20,68 D. 15,64 + − Câu 85: P ương trìn c nào s u đây p ương trìn ion rút g n là: H + OH → H2O A. CH3COOH + N OH → CH3COONa + H2O. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → B SO4 + 2H2O. C. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O. D. 2HCl + Ba(OH)2 → B Cl2 + 2H2O. Câu 86: Cho dung dịch HCl l n lượt tác dụng với các ch t sau: Al2O3, Fe(NO3)2, CuS, MgCO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 87: Hai ch t rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Hòa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 loãng, dư, t u được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Hòa tan X, Y trong dung dị N OH loãng, dư, t u được m2 gam kết tủa. Thí nghiệm 3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 loãng, dư, t u được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn; m2 < m1 < m3. Hai ch t X, Y l n lượt là: A. Ba(HCO3)2, NaHCO3. B. Ba(HCO3)2, Na2CO3. C. Ca(HCO3)2, Na2CO3. D. Ca(HCO3)2, NaHCO3. Câu 88: C o p ương trìn c: Ca(NO3)2 + K2CO3 → C CO3 + 2KNO3. P ương trìn c nào s u đây ùng p ương trìn ion rút g n với p ương trìn c trên? A. CaCl2 + Na2CO3 → C CO3 + 2NaCl. B. CaCO3 + 2HCl → C Cl2 + CO2 + H2O C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2C CO3 + 2H2O. D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → C CO3 + 2NH3 + 2H2O. Câu 89: Cho dãy các ch t: CuSO4, K, AgNO3, Mg, Ca, Zn. Số ch t trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư sin r kết tủa là: A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 90: Dãy gồm các ch t đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. C. FeS, NaHSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Câu 91: H p thụ hết 0,3 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol Na2CO3 t u được là: A. 0,30. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,25. Câu 92: Cho các phát biểu sau: (a) Nhỏ vài gi t dung dịch NaOH vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3, th y xu t hiện kết tủ màu nâu đỏ. (b) Cho một ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm, rồi nhỏ vào đ vài gi t dung dịch HCl. Lắc nhẹ ống nghiệm, th y Cu(OH)2 tan d n, dung dị t u được có màu vàng nâu. (c) Nhỏ vài gi t dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch Na2SO4, th y xu t hiện kết tủa màu trắng. (d) Ngâm một đin sắt nhỏ, sạch trong dung dịch CuSO4, khoảng 4 -5 phút sau th y màu xanh của dung dịch nhạt d n, đồng thời trên bề mặt đin sắt xu t hiện một lớp kim loại màu đỏ. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 93: Có ba l thủy tinh, mỗi l đựng một trong các ch t sau: Mg(OH)2, BaCl2, KHCO3. Thuốc thử dùng để nh n biết ba ch t là dung dị nào s u đây? A. H2SO4. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl. Câu 94: C o sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể l n lượt là cặp ch t nào s u đây? A. Al(OH)3, Al(NO3)3. B. Al(OH)3, Al2O3. C. Al2(SO4)3, Al2O3. D. Al2(SO4)3, Al(OH)3. Fanpage: H t t t n t t ( 9
  10. Chủ đề 11.1. Sự điện li _ Luyện thi Y – Dược Biên soạn: Lê Trọng Hiếu Câu 95: Cho 26 gam hỗn hợp rắn X gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng hết với V lít dung dịch HCl 1M (vừa đủ), t u được dung dịch Y chứa 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là A. 0,88. B. 0,74. C. 1,08. D. 0,54. Câu 96: Cho dung dị N OH đến dư vào dung dịch muối X t u được kết tủa trắng. Muối X là A. FeCl3. B. Mg(NO3)2. C. CuSO4. D. K2CO3. Câu 97: H p thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đkt ) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch HCl 0,25M, thu đượ 2,016 lít k í (đkt ). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, t u được 15 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,030. B. 0,150. C. 0,225. D. 0,075. Câu 98: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C va S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 va CO2. Mặt k á , đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi h p thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứ 0,02 mol N OH và 0,03 mol KOH, t u được dung dịch chứa m gam ch t tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 3,64. B. 3,04. C. 3,33. D. 3,82. Câu 99: Cho V ml dung dịch H3PO4 0,5M vào 400 ml dung dịch chứa NaOH 0,625M và Ba(OH)2 0,5M, sau phản ứng t u được 57,0 gam muối. Giá trị của V là A. 600. B. 300. C. 400. D. 500. Câu 100: Cho x mol H3PO4 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol KOH, t u được dung dịch A. Cô cạn dung dị A t u được 15,92 gam hỗn hợp ch t rắn khan. Giá trị của x là: A. 0,08. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,1. Fanpage: H t t t n t t ( 10