Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

docx 12 trang Hoài Anh 27/05/2022 3923
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kì 1 môn Sinh học Lớp 9 - Năm học 2021-2022

  1. CÂU HỎI SINH HỌC 9 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 - 2022 I.MỨC NHẬN BIẾT Câu1. Kiểu hình là gì? A. Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ các tính trạng của cơ thể B. Kiểu hình là những đặc điểm hình thái được biểu hiện C. Kiểu hình bao gồm những đặc điểm hình thái và cấu tạo của cơ thể D. Kiểu hình quy định các tính trạng của cơ thể. Câu 2. Giống thuần chủng là giống có A. đặc tính di truyền các tính trạng tốt cho thế hệ sau. B. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định ở thế hệ F1, F2 có sự phân li tính trạng. C. biểu hiện các tính trạng trội có lợi trong sản xuất. D. đặc tính di truyền đồng nhất và ổn định, các thế hệ sau giống các thế hệ trước. Câu 3. Phương pháp nghiên cứu độc đáo của Men Đen là phương pháp A.phân tích các thế hệ lai. B. lai hai cặp tính trạng. C lai một cặp tính trạng. D. lai phân tích. Câu 4.Kết quả thí nghiệm phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ở F2 có tỉ lệ kiểu hình trung bình là : A. 9:3:3:1. B. 1:1. C. 1:2:1. D. 3:1. Câu 5. Trong thí nghiệm phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ,F2 mang kiểu hình hạt vàng , vỏ nhăn có số lượng là bao nhiêu ? A. 315. B. 108. C. 101. D. 32. Câu 6. Trong thí nghiệm phép lai hai cặp tính trạng của Menđen, F2 mang kiểu hình hạt xanh, vỏ trơn có số lượng là bao nhiêu ? A. 315. B. 108. C. 101. D. 32. Câu 7. Nhiễm sắc thể là cấu trúc có ở A. bên ngoài tế bào. B . trong các bào quan. C . trong nhân tế bào. D. trên màng tế bào. Câu 8. Kết quả quá trình nguyên phân (1 lần) từ 1 tế bào mẹ ban đầu tạo thành A. 3 tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ. B. 2 tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ. C. 1 tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ. D. 4 tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ. Câu 9. Giảm phân là hình thức phân chia của A. tế bào sinh dưỡng. B. tế bào sinh dục vào thời kì chín. C. tế bào hợp tử. D. giao tử. Câu 10. Trong quá trình tạo giao tử ở động vật, giai đoạn đầu tiên các tế bào mầm thực hiện là: A. nguyên phân. B. giảm phân. C. thụ tinh. D. nguyên phân và giảm phân. Câu 11. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được:
  2. A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực Câu 12. Hiện tượng nhiều gen cùng phân bố trên chiều dài của NST và tạo thành A. nhóm gen liên kết. B. cặp NST tương đồng. C. các cặp gen tương phản. D. nhóm gen độc lập. Câu 13. Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa : A. 20 cặp nuclêôtit. B. 20 nuclêôtit. C. 10 nuclêôtit. D. 30 nuclêôtit. Câu 14. Quá trình tự nhân đôi của ADN xảy ra ở A. bên ngoài tế bào. B. bên ngoài nhân. C. trong nhân tế bào. D. trên màng tế bào. Câu 15. Phân tử ADN con mới tạo ra có A.cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ. B. cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường. C. có 1 mạch nhận từ ADN mẹ. D. có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường. Câu 16. Người ta phân chia ARN thành các loại: mARN, tARN, rARN là dựa vào: A.kích thước. B. chức năng. C. cấu tạo D. số lượng đơn phân. Câu 17. Kí hiệu của phân tử ARN vận chuyển là: A. mARN. B. rARN. C. tARN. D. ARN. Câu 18. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A.tARN. B.mARN. C.rARN. D.ARN. Câu 19. Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là A. axit nuclêic. B. nuclêôtit. C. axit amin. D. axit photphoric. Câu 20. Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 2 là: A. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn. B. Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo. C. Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn. D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo. Câu 21. Sự tổng hợp chuỗi axít amin diễn ra ở đâu trong tế bào? A. Chất tế bào B. Nhân tế bào. C. Bào quan D. Không bào. Câu 22. Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là: A. có lợi cho cá thể. B. không có lợi và không có hại cho cá thể. C. có hại cho cá thể.D. có ưu thế so với bố, mẹ. Câu 23. Dạng đột biến nào làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng? A. Mất đoạn.B. Lặp đoạn. C. Đảo đoạn.D. Chuyển đoạn. Câu 24. Đột biến nhiễm sắc thể bao gồm các dạng: A. đa bội và dị bội.B. thêm đoạn và đảo đoạn.
  3. C. chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. D. đột biến về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể. Câu 25. Thể đa bội là gì? A. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng. B. Thể đa bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (nhiều hơn 2n). C. Thể đa bội là hiện tượng cơ thể gấp bội cơ thể bình thường. D. Thể đa bội là cơ thể có bộ nhiễm sắc thể (2n-1). Câu 26. Thể dị bội là A.những biến đổi về số lượng NST do sự phân li không bình thường của NST trong phân bào. B.sự biến đổi số lượng toàn bộ bộ NST Trong tế bào. C.hiện tượng khi cả hai bộ NST của hai loài khác nhau cùng tồn tại trong một tế bào. D.cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng. Câu 27.Thường biến là A. những biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật. B. những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi trường. C. sự biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và di truyền được. D. những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể và kiểu hình của cơ thể sinh vật. Câu 28. Đồng sinh là hiện tượng: A.mẹ chỉ sinh ra 2 con trong một lần sinh của mẹ. B. nhiều đứa con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ. C.có 3 con được sinh ra trong một lần sinh của mẹ. D.chỉ sinh một con. Câu 29.Một ngành có chức năng chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên có liên quan đến các bệnh, tật di truyền ở người được gọi là A. di truyền. B. di truyền y học tư vấn. C. giải phẫu học. D. di truyền và sinh lí học. Câu 30. Phát biểu dưới đây có nội dung đúng là: A.Trẻ bị bệnh Đao có nguyên nhân do bố. B.Trẻ bị bệnh bạch tạng có nguyên nhân do mẹ. C. Trẻ sơ sinh bị bệnh Đao có tỉ lệ tăng theo theo độ tuổi sinh đẻ của mẹ. D.Trẻ sơ sinh dễ bị bệnh di truyền khi mẹ sinh đẻ ở độ tuổi từ 20 -24. Câu 31. Luật hôn nhân và gia đình của nước ta qui định cấm kết hôn giữa những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi: A. 5 đời B. 4 đời C. 3 đời D. 2 đời Câu 32. Biểu hiện ở bệnh Bạch tạng là:
  4. A. thường bị mất trí nhớ. B.rối loạn hoạt động sinh dục và không có con. C. thường bị chết sớm. D. da, tóc có màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố. II. MỨC THÔNG HIỂU Câu 1. Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích? A. P: Bb x Bb B. P: Bb x bb C. P: BB x BB D.P: BB x Bb Câu 2. Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F1 có số kiểu gen nhiều nhất ? A. P: Aa x aa. B. P: aa x aa. C. P: Aa x Aa. D. P: AA x Aa. Câu 3. Cho các kiểu gen sau: 1.DD 2. Aa 3.dd 4.EE Các kiểu gen ở thể đồng hợp là: A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,4,2. D. 2,3,4. Câu 4. Trong thí nghiệm phép lai hai cặp tính trạng của Menđen, F2 mang kiểu hình hạt xanh , vỏ trơn có kiểu gen là gì ? A. aaBb hoặc aaBB. B. Aabb hoặc AABB. C. aabb hoặc aaBb. D. Aabb hoặc aaBb. Câu 5. Trong thí nghiệm phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ,kiểu gen nào của F2 quy định kiểu hình hạt xanh , vỏ nhăn ? A. aaBb. B. Aabb. C. AABB. D. aabb. Câu 6. Kiểu hình biến dị tổ hợp xuất hiện trong thí nghiệm phép lai hai cặp tính trạng của Menđen là những cây đậu có đặc điểm hạt : A. vàng, trơn và vàng ,nhăn. B. xanh, trơn và xanh, nhăn. C. vàng , nhăn và xanh,trơn. D. xanh ,nhăn và vàng, trơn. Câu 7. Giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp, trong đó nhiễm sắc thể nhân đôi A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần. Câu 8. Diễn biến của nhiễm sắc thể ở kỳ giữa của giảm phân I là: A. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. B. 2n nhiễm sắc thể đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. C. 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. D. 2n nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Câu 9. Có các câu sau: 1. Trong tế bào sinh dưỡng NST tồn tại thành từng cặp tương đồng. 2. Cặp NST tương đồng có trong giao tử. 3. Trong nguyên phân, ở kì giữa NST xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
  5. 4.Cặp NST tương đồng gồm 2 chiếc giống nhau về hình dạng kích thước. 5. Trong giảm phân I, ở kì giữa NST xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. 6. Trong chu kì tế bào nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở kì giữa. Các câu đúng là: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 3,4,5 D. 4,5,6 Câu 10. Điểm khác biệt trong quá trình hình thành giao tử đực so với quá trình hình thành giao tử cái là gì? A. Một lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân chia. B. Giao tử mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội n. C. Tạo 1 giao tử lớn và 3 thể cực thứ 2. D. Tạo 4 giao tử có kích thước bằng nhau. Câu 11. Hiện tượng nào sau đây xảy ra trong quá trình thụ tinh? A. Bộ nhiễm sắc thể ở tất cả tế bào con được giữ vững và giống như bộ nhiễm sắc thể của hợp tử. B. Có sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và cái. C. Các giao tử kết hợp ngẫu nhiên tạo nên các tổ hợp nhiễm sắc thể giống nhau về nguồn gốc. D. Có sự kết hợp nhân của giao tử đực và cái. Câu 12. Trong thí nghiệm của Moocgan, nếu cho lai 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài, với thân đen, cánh cụt, sau đó cho ruồi F1 tạp giao với nhau, giả định có sự liên kết hoàn toàn thì kết quả phép lai ở F2 về kiểu hình là: A. 1 thân xám, cánh dài: 1 thân đen, cánh cụt. B. 2 thân xám, cánh dài: 1 thân đen cánh cụt. C. 3 thân xám, cánh dài: 1 thân đen cánh cụt. D. 1 thân xám, cánh dài: 3 thân đen, cánh cụt. Câu 13. Chức năng của ADN là: A. mang thông tin di truyền. B. giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường. C. truyền thông tin di truyền. D. mang và truyền thông tin di truyền. Câu 14 .Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì có mấy phân tử ADN được tạo ra? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 15. ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử vì A. ADN có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu. B. ADN có trình tự cac cặp nucleotit đặc trưng cho loài. C. ADN có số lượng không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. D. ADN có khối lượng không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh. Câu 16. Chức năng của mARN là: A.truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp B.vận chuyển axit amin tương ứng với nơi tổng hợp prôtêin C.thành phần cấu tạo nên ribôxôm
  6. D.Chứa gen quy định cấu trúc của prôtêin Câu 17. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. mARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp. B. rARN có vai trò vận chuyển axit amin trong tổng hợp prôtêin. C. tARN có chức năng vận chuyển thông tin di truyền. D. Axit amin là đơn phân của đại phân tử AND. Câu 18. Loại nucleotit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN? A. A-U, G-X, A-T, X-G B .A-U, G-X, X-G, U-T C. A-T, G-X, X-G, T-A D.A-U, G-X, X-G, T-A Câu 19. Tương quan về số lượng nuclêôtít của mARN và axít amin là A. 1 nuclêôtít ứng với 3 axít amin. B. 1 nuclêôtít ứng với 2 axít amin. C. 2 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. D. 3 nuclêôtít ứng với 1 axít amin. Câu 20. Phân tử mARN đóng vai trò gì trong quá trình tổng hợp phân tử prôtêin ở tế bào? A. Là khuôn mẫu để tổng hợp phân tử prôtêin. B.Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin C. Tham gia cấu tạo nên ribôxôm. D. Khởi động quá trình tổng hợp prôtêin Câu 21. Prôtêin thực hiện được chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây? A. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 3. B. Cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2. C. Cấu trúc bậc 2 và cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 3 và cấu trúc bậc 4. Câu 22.Vì sao thể đa bội thường hiếm gặp ở động vật? A. Vì cơ chế xác định giới tính bị rối loạn. B. Vì quá trình nguyên phân diễn ra bình thường. C. Vì quá trình giảm phân diễn ra bình thường. D. Vì động vật có khả năng di chuyển. Câu 23. Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: A. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ. B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loại quá trình sinh tổng hợp prôtêin. C. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin. D. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. Câu 24.Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả: A. mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. giảm cường độ biểu hiện của tính trạng. C. giảm sức sống hoặc gây chết sinh vật. D. tăng cường độ biểu hiện của tính trạng. Câu 25. Những dạng đột biến sau, dạng nào không phải là thể dị bội ?
  7. A.Thể một nhiễm. B.Thể tam bội. C.Thể bốn nhiễm. D.Thể khuyết nhiễm. Câu 26.Thể một nhiễm là thể mà trong tế bào sinh dưỡng có hiện tượng A.thừa 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó. B.thiếu 2 NST ở một cặp tương đồng nào đó. C.thiếu một NST ở một cặp tương đồng nào đó. D.thừa một NST ở tất cả các cặp NST tương đồng. Câu 27.Trong các dạng đột biến NST, số lượng ADN ở tế bào tăng nhiều nhất là : A. dạng lặp đoạn. B. dạng đảo đoạn. C. dạng 2n+1. D. dạng Đa bội. Câu 28.Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Bố mẹ truyền cho con một kiểu gen quy định cách phản ứng trước môi trường. B .Các tính trạng chất lượng và số lượng đều bị kiểu gen chi phối như nhau. C.Mức phản ứng không do kiểu gen quy định mà bị chi phối bởi điều kiện ngoại cảnh. D.Kiểu hình của mọi sinh vật chỉ phụ thuộc vào kiểu gen. Câu 29.Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen,môi trường và kiểu hình ? A.Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường. B.Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. C.Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định. D.Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. Câu 30.Hôn phối gần( kết hôn gần giữa những người có quan hệ huyết thống) làm suy thoái nòi giống vì: A.làm thay đổi kiểu gen vốn có của loài. B.tạo nên tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. C.tạo ra khả năng sinh nhiều con dẫn đến thiếu điều kiện chăm sóc chúng. D. dễ làm xuất hiện các bệnh và tật di truyền. Câu 31. Câu dưới đây có nội dung đúng là: A.Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nam. B.Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nữ. C.Bệnh Đao có thể xảy ra ở cả nam và nữ. D.Bệnh Đao chỉ có ở người lớn. Câu 32.Ở người, tính trạng nào sau đây di truyền có liên quan đến giới tính? A.Tầm vóc cơ thể. B. Bệnh bạch tạng. C.Bệnh máu khó đông. D.Bệnh còi xương. III.MỨC VẬN DỤNG Câu 1.Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính ? A. P: DD x dd. B. P: DD x DD.
  8. C. P: Dd x dd. D. P: dd x dd. Câu 2. Ở đậu Hà Lan hoa màu đỏ là tính trạng trội, hoa trắng là tính trạng lặn. Khi cho 2 giống đậu hoa màu đỏ thuần chủng lai với hoa màu trắng. Sau đó cho F1 tự thụ phấn thì thu được con lai F2 có tỉ lệ kiểu hình A. 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng. B. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng C. 25% hoa đỏ: 75% hoa trắng. D. 100% hoa màu đỏ. Câu 3. Phép lai P: Ee x Ee cho kết quả kiểu gen của con lai F1 là A. 1Ee : 1Ee B. 1EE: 1Ee:1ee C. 1EE: 2Ee : 1ee D. 3EE: 1ee Câu 4. Kiểu gen nào dưới đây tạo ra 1 loại giao tử khi giảm phân ? A. AAbb. B. Aabb. C. AABb. D. AaBb. Câu 5. Kiểu gen nào dưới đây tạo ra được 4 loại giao tử khi giảm phân? A. AADd. B. AaDD. C. AaDd. D. Aadd. Câu 6. Ở cà chua quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng . Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì kết quả thu được là : A. toàn cà chua quả vàng. B. toàn cà chua quả đỏ. C. tỷ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng. D. tỷ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng. Câu 7. Ở ruối giấm 2n = 8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào đó có bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn? A. 2 NST B. 4 NST C. 8 NST D. 16 NST Câu 8. Ở lúa nước 2n = 24 một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu? A. 24 B. 48 C. 12 D. 96 Câu 9: Một tế bào sinh dưỡng ở ngô có 2n=20, nguyên phân liên tiếp 3 đợt đòi hỏi môi trường cung cấp bao nhiêu NST đơn mới? A. 160 B. 120 C. 140 D. 180 Câu 10. Trong quá trình phát sinh giao tử, từ 4 tế bào sinh trứng (tế bào mầm) sẽ tạo ra: A. 8 trứng và 8 thể cực thứ hai. B. 4 trứng và 12 thể cực thứ hai. C. 4 trứng và 4 thể cực thứ hai. D. 4 trứng và 8 thể cức thứ hai. Câu 11. Ở ruồi giấm gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen, gen B quy định cánh dài, gen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kết hoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen Ab tạo giao tử: aB A. AB, Ab, aB, aa B. Ab, aB C. AB, ab D. aB, ab BV Câu 12. Khi cho ruồi giấm đực F1 thân xám, cánh dài ( ) lai với ruồi cái thân bv
  9. đen, cánh cụt ( bv )Biết rằng các gen liên kết hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời bv con là: BV bv Bv Bv A. 1 : 1 B. 1 : 1 bv bv BV Bv C. 1 BV : 1 BV D. 1 Bv : 1 bv BV bv bv bv Câu 13 Số lượng nuclêotit của phân tử ADN chứa 150000 vòng xoắn là A. 3000000 ( nuclêotit)B. 1500000 ( nuclêotit) C. 2000000 ( nuclêotit) D. 1000000 ( nuclêotit) Câu 14 Có một số gen nằm trong tế bào đều nhân đôi 4 lần bằng nhau và đã tạo ra 64 gen con, số gen mẹ ban đầu là A. 2 B. 4 C. 8 D. 10 Câu 14. Một gen có chiều dài là 4080 A0, số nuclêotit của gen là: A. 4080 ( nuclêotit) B. 2040 ( nuclêotit) C. 1200 ( nuclêotit)D. 2400 ( nuclêotit) Câu 16. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau: -A-U-G-X-U-U-G-A-X- Trình tự các nuclêôtit trong mạch khuôn mẫu của đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN như sau: A.-U-A-X-G-A-A-X-T-G- B.-T-A-X-G-A-A-X-T-G- C.-U-T-X-G-A-A-X-U-G- D.-T-A-X-G-A-A-X-U-G- Câu 17. Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở đâu? A.Trong nhân tế bào . B.Tế bào chất. C.Ti thể. D. Ribôxôm. Câu 18. Một đoạn mạch của gen có cấu trúc như sau: Mạch 1: - A – T – G – X – T – X – G – Mạch 2: - T - A – X – G – A – G – X - Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 là: A. –A-U-G-X-U-X-G- B. –A-T-G-X-T-X-G- C. –U-U-G-X-U-X-G- D. –A-U-X-X-U-X-G- Câu 19.Vì sao trâu bò ăn cỏ nhưng thịt lại khác nhau? A. Bộ máy tiêu hóa của chúng khác nhau. B. Chúng có ADN khác nhau nên prôtêin được tổng hợp khác nhau. C. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau. D. Có quá trình trao đổi chất khác nhau. Câu 20. Côlagen với bản chất là prôtêin có tác dụng làm đẹp da vì: A. Tạo sự liên kết và đàn hồi cho da. B. Xúc tác quá trình trao đổi chất.
  10. C. Là thành phần tham gia vào cấu trúc NST. D.Tham gia vào quá trình tự nhân đôi của ADN. Câu 21. Một gen có 2580 nuclêôtit thì số axit amin môi trường cần cung cấp để gen tổng hợp một phân tử prôtêin là A. 428 B. 429 C. 430 D. 431 Câu 22. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết hiđrô trong gen sẽ A. giảm 1.B. giảm 2.C. tăng 1.D. tăng 2. Câu 23. Mạch gốc của gen bị đột biến mất 3nucleotit ở khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi pôlipeptit được điều khiển tổng hợp so với bình thường sẽ: A. không thay đổi số lượng axít amin.B. giảm 1 axít amin C. tăng 1 axít amin. D. tăng 2 axít amin. Câu 24. Ở cà chua 2n = 24. Số lượng NST trong tế bào của thể tam bội và thể tứ bội lần lượt là: A. 36; 48.B. 72; 96.C. 54; 72.D. 62; 40. Câu 25. Bộ NST củ cải 2n = 18. Một tế bào của cây này có 27 NST . Đây là bộ NST dạng A. tứ bội. B. lưỡng bội. C. đơn bội. D. tam bội. Câu 26.Ở lúa , bộ NST 2n=24 NST. Số lượng sắc thể trong thể ba nhiễm là ? A.23. B.22. C. 25. D.26. Câu 27. Ở cà độc dược có 2n = 24. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể 1 nhiễm là A. 12 A. 23 C. 25 D.22 Câu 28. Trong lớp học của em bạn Hằng có da và tóc màu trắng, mắt màu hồng. Trong khi đó ông bà, bố mẹ bạn ấy là người da vàng. Theo em bạn ấy bị A. bệch bạch tạng. B. bệnh Đao. C.bệnh Tớcnơ. D. bệnh máu khó đông. Câu 29.Vì sao những người có quan hệ huyết thống từ đời thứ 4 trở đi thì được luật hôn nhân và gia đình cho phép kết hôn với nhau? A.Vì khả năng xuất hiện các thể đồng hợp về các đột biến lặn có hại là rất ít. B.Vì khả năng xuất hiện các thể đồng hợp về các đột biến lặn có hại là rất nhiều. C.Vì khả năng xuất hiện các thể dị hợp về các đột biến lặn có hại là rất ít. D.Vì khả năng xuất hiện các thể dị hợp về các đột biến lặn có hại là rất nhiều. Câu 30. Bệnh Tơcnơ là một dạng đột biến làm thay đổi về: A. số lượng NST theo hướng tăng lên. B. cấu trúc NST. C. số lượng NST theo hướng giảm dần. D. cấu trúc của gen IV. MỨC VẬN DỤNG CAO Câu 1. Ở cà chua, gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả dài. Khi cho cây cà chua quả tròn lai với cây cà chua quả dài thì phép lai phù hợp: A. Chỉ có phép lai P: BBx bb.
  11. B. Chỉ có phép lai P: Bb x bb. C.Có 2 phép lai: Trường hợp 1: P: BB x bb và trường hợp 2: P: Bb x bb. D. Có 2 phép lai: Trường hợp 1: P:BB x bb và trường hợp 2: P: Bbx Bb. Câu 2. Cá thể có kiểu gen AaBbDd phân li độc lập , cho các loại giao tử nào trong các trường hợp sau ? A. ABD, BBd, AbD, Abd ,aBD ,aBd ,aaD, abd. B. ABD, ABd, AbD, bbd ,aBD ,aad ,abD, abd. C. ABD, ABd, AbD, Abd ,aBD ,aBd ,abD, abd. D. ABB, Add, abb, add, aBB , Abb, aaB, AAb. Câu 3.Một cơ thể có bộ NST kí hiệu như sau AaDd BV khi giảm phân bình thường, bv không có sự trao đổi đoạn có thể tạo ra mấy loại giao tử ? A. 2 loại. B. 4 loại. C. 8 loại. D. 6 loại. Câu 4.Một số tế bào sinh tinh của một thỏ đực giảm phân tạo ra 64 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh của thỏ đực là: A. 8 tế bào. B. 16 tế bào. C. 32 tế bào. D. 64 tế bào. A 2 Câu 5. Một gen có tỉ lệ và có chiều dài bằng 4284 A0. Số vòng xoắn , số G 5 nucleotit của gen, số nucleotit mỗi loại của gen lần lượt là: A. 2520; 126; A=T= 1800, G=X= 720 B. 128 ; 2880; A=T= 720, G=X= 1800 C. 126 ; 2520; A=T= 720, G=X= 1800 D. 105 ; 1260; A=T= 360, G=X= 2160 Câu 6. Một phân tử AND dài 5100A0. Giả sử phân tử AND này tổng hợp ARN thì mạch ARN có bao nhiêu nuclêôtit? A. 3000 nuclêôtit B. 1500 nuclêôtit C. 600 nuclêôtit D. 900 nuclêôtit Câu 7.Một gen có chiều dài 5100A0 thì phân tử Prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin? A. 497 B. 498 C. 499 D. 500 Câu 8.Cho 2 NST có trình tự các gen như sau, xác định dạng đột biến: A B C D E F M N Q R M N C D E F A B Q R A. đảo đoạn.B. lặp đoạn. C. chuyển đoạn không tương hỗ.D. chuyển đoạn tương hỗ. Câu 9. Cho các ý sau: 1.Tạo điều kiện thuận lợi nhất để đạt tới kiểu hình tối đa. 2.Hạn chế những điều kiện ảnh hưởng xấu làm giảm năng suất. 3.Áp dụng kĩ thuật chăn nuôi,trồng trọt thích hợp. 4.Tiến hành lai giống để loại bỏ giống xấu.
  12. 5.Thay giống cũ bằng giống mới có tiềm năng năng suất cao. Các ý phù hợp với việc con người đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng,về mức phản ứng để tăng năng suất cây trồng, vật nuôi là: A.1,2,3,4. B.1,2,3,5. C.2,3,4,5. D.1,3,4,5. Câu 10.Nếu bố và mẹ có kiểu hình bình thường nhưng đều có mang gen gây bệnh câm điếc bẩm sinh thì xác suất sinh con mắc bệnh nói trên là: A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%