Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuấn Nguyễn

doc 7 trang thaodu 6980
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuấn Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_thi_hoc_ky_2_mon_tieng_anh_lop_7.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh Lớp 7 - Tuấn Nguyễn

  1. LỜI CAM KẾT        Tôi tên là:  Sinh ngày:  Học sinh lớp:  Điểm thi Học kì I môn Tiếng Anh là:  Điểm trung bình Học kì I môn Tiếng Anh là:  Tôi sẽ đạt được điểm môn Tiếng Anh trong kì thi Học kì II.  Điểm trung bình môn Tiếng Anh Học kì II của tôi sẽ là:  Điểm trung bình môn Tiếng Anh cả năm của tôi sẽ là:  Tôi sẽ thực hành các kỹ năng Tiếng Anh nghe- nói – đọc – viết giờ/ ngày.  Tôi sẽ cố gắng thực hiện tốt các yêu cầu của giáo viên Tiếng Anh.  Tôi quyết tâm sẽ đạt được những mục tiêu trên. Tân Hưng, ngày tháng 1 năm 2020. Ký tên Mr. Tuan Nguyen chúc em thành công nhé  MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 1
  2. Date:  UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)  LESSON 1: GETTING STARTED *Answer the questions  How do you go to school every day?  What means of transport do you like (most)? (Why?)  VOCABULARY 1. cycle (v): 2. used to Vo: 3. traffic jams (n): 4. ride: 5. drive: 6. get on: 7. get off: 8. sail:       Date:  UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)  LESSON 2: A CLOSER LOOK 1  VOCABULARY 1. Road signs: 2. no right turn: 3. cycle lane: 4. (no) parking: 5. no cycling: 6. traffic lights: 7. hospital ahead: 8. triangle: ACTIVITY 3: Discuss which of the signs you see on the way to school. . . . MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 2
  3.  PRONUNCIATION: /e/ AND /ei/ 1. /e/: chữ “e” “en” “ea” thường phát âm /e/ - enter, left, head, bread, seatbelt 2. /ei/: chữ “a” “ai” “ey” “ay” “a_e” thường phát âm /ei/ - way, hey, train, plane, station, grey  HOMEWORK safety way internet red ahead melody wait break lane bed /e/ /ei/       Date:  UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)  LESSON 3: A CLOSER LOOK 2  VOCABULARY 1. vehicles: 2. tricycle: 3. traffic accidents: 4. marbles:  GRAMMAR: 1. Used to: (Chỉ thói quen trong quá khứ) CẤU TRÚC: “USED TO VO” (THƯỜNG, ĐÃ TỪNG) * Khẳng định: S + used to + Vo * Phủ định: S + did not + use to + Vo * Nghi vấn: Did + S + use to + Vo ? Yes/ S did. // No, they didn’t. USAGE: dùng để diễn tả 1 thói quen trong quá khứ hoặc 1 điều gì đó chỉ tồn tại trong quá khứ mà hiện nay thói quen đó hoặc điều đó không còn nữa. Ex: They used to live in London. They didn't use to live in London. Did they use to live in London? 2. Distance: Hỏi về khoảng cách * How far is it from to ?: bao xa * It is about + km (from to ) MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 3
  4. Example: A: How far is it from your house to school? B: It’s about a kilometre from my house to school. *ACTIVITY 1: Write sentences with it. Use these cues. 1. 2. 3. 4. 5.       Date:  UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)  LESSON 4: COMMUNICATION  VOCABULARY 1. roof: 2. legal # illegal: 3. laws: 4. reverse: 5. right-handed: 6. left-handed: 7. allow:  LISTENING: Listen and complete The right side is the wrong side! Do you know that there are many countries in the world where the traffic is to keep to the left? Some of these are the United Kingdom, , India, Thailand, and Malaysia. There are reasons for this. One is that some countries used the system as the UK. Another is that many people are . . .-handed!       Date:  UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)  LESSON 5: SKILLS 1  VOCABULARY: Write complete phrases 1. road 5. zebra 2. trafffic 6. driving 3. speed 7. railway 4. train 8. means of MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 4
  5.  VOCABULARY 1. obey: 6. pedestrian: 2. cross: 7. pavement: 3. seatbelt: 8. wave: 4. signal: 9. road safety: 5. helmet: 10. light-coloured:  SPEAKING: who is using the road safely, and who is acting dangerously? 1. is using the road safely because . . . . . 2. .is acting dangerously because .       Date:  UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)  LESSON 6: SKILLS 2  VOCABULARY 1. problem: 2. population: 3. suffer from: 4. respect: 5. rush hour: 6. narrow: .  LISTENING: Listen and complete The most common traffic problem in cities around the world is traffic jams. São Paulo in Brazil has the world’s worst daily According to reports, the historical congestion record was set on June 1, , with 295 kilometres of vehicle queues around the city during the evening . Some other big cities also suffer from serious congestion in the rush hour. The main cause of this traffic problem is the increase of the in big cities. So the number of people using the has risen several times. The second reason is that the roads are and sometimes are not good enough. Also, many road users have no respect for As a result, this problem is getting and worse. MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 5
  6.  WRITING: Write a short paragraph about traffic problems in your town Outline: There are some traffic problems in our town. First, . . Second, . . Third, . . Therefore, we should . .       Date:  UNIT 7: TRAFFIC (GIAO THÔNG)  LOOKING BACK + PROJECT  VOCABULARY       Mr. Tuan Nguyen chúc em thành công nhé  IRREGULAR VERBS (MỘT SỐ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC THÔNG DỤNG) No Vo, V1 V2 V3 Meaning 1 be (is/am/are) was/were been thì, là, bị, ở 2 become became become trở nên 3 begin began begun bắt đầu 4 break broke broken đập vỡ 5 build built built xây dựng 6 buy $$$ bought $$ bought $$ mua 7 come came come đến, đi đến 8 drink  drank  drunk  uống 9 do/does did done làm 10 eat  ate  eaten  ăn 11 feel felt felt cảm thấy MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 6
  7. 12 find found found tìm thấy; thấy 13 forget forgot forgotten quên 14 get got got/ có được 15 give gave given cho 16 go went gone đi 17 have had had có, ăn, học, tắm 18 know knew known biết; quen biết 19 lose lost lost làm mất; mất 20 make made made chế tạo; làm 21 meet met met gặp mặt 22 read  read read đọc 23 run ran run chạy 24 say  said said nói 25 see  saw seen nhìn thấy 26 send sent sent gửi 27 sing  sang sung ca hát 28 spend spent spent tiêu sài 29 swim  swam  swum  bơi; lội 30 take took taken cầm ; lấy 31 tell  told told kể ; bảo 32 win won won thắng 33 write  wrote written viết Mr. Tuan Nguyen chúc em thành công nhé  ĐỂ TÀI THÊM TOÀN BỘ TÀI LIỆU BỔ TRỢ HỌC KÌ 1 VÀ HỌC KÌ 2 THẦY CÔ LIÊN HỆ EM NHÉ Em có tính phí ạ: 100k/ 1 khối (học kì 1 và học kì 2) 300/ 4 khối Mr Tuấn: 0374634476 (Zalo) Email: nguyenthanhtuananh07a@gmail.com MR TUAN NGUYEN TAN HUNG TOWN LOWER SECONDARY SCHOOL -0374.634.476 7