Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_5.docx
Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 5
- 1. Present: Thì 1) Simple Present: Hiện tại đơn I- CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI VỚI ĐỘNG TỪ “TO BE” Đối với cấu trúc của các THÌ, ta chỉ cần quan tâm đến chủ ngữ và động từ chính, còn các thành phần khác như tân ngữ, trạng từ, thì tùy từng câu mà có cấu trúc khác nhau. TA CÓ: “to be” ở hiện tại có 3 dạng: am/ is/ are 1. Khẳng định: S + is/ am/ are -Trong đó: S (subject): Chủ ngữ *CHÚ Ý: - Khi S = I + am - Khi S = He/ She/ It + is - Khi S = We, You, They + are Ví dụ: I am a teacher. (Tôi là một giáo viên.) She is very young. (Cô ấy rất trẻ.) We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.) Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau. 2. Phủ định: S + am/ is/ are + not * CHÚ Ý: - am not: không có dạng viết tắt - is not = isn’t - are not = aren’t Ví dụ: I am not a good student. (Tôi không phải là một học sinh giỏi.) She isn’t my sister. (Cô ấy không phải là chị gái của tôi.) They aren’t Vietnamese. (Họ không phải là người Việt Nam.) 3. Câu hỏi: Am/ Is/ Are + S? Trả lời: Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not . – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t. Ví dụ: Are you a student? - Yes, I am/ No, I am not. Am I a bad person? - Yes, you are./ No, you aren’t. Is he 19 years old? - Yes, he is./ No, he isn’t. II- CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG 1. Khẳng định: S + V(s/es) Trong đó: - S (subject): Chủ ngữ - V (verb): Động từ * CHÚ Ý: - S = I, We, You, They, danh từ số nhiều thì ĐỘNG TỪ ở dạng NGUYÊN THỂ - S = He, She, It, danh từ số ít thì ĐỘNG TỪ thêm “S” hoặc ES” * Ví dụ: - They go to work by bus every day. (Họ đi làm bằng xe buýt hàng ngày.) Trong câu này, chủ ngữ là “They” nên động từ chính “go” ta để ở dạng NGUYÊN THỂ không chia. - She goes to work by bus every day.(Cô ấy đi làm bằng xe buýt hàng ngày.) Trong câu này, chủ ngữ là “She” nên động từ chính “go” phải thêm “es”. (Ta sẽ tìm hiểu về quy tắc thêm “S” hoặc “ES” sau động từ ở phần sau.) 2. Phủ định: S + don’t/ doesn’t + V(nguyên thể) Ta có: - don’t = do not - doesn’t = does not CHÚ Ý: - S = I, We, You, They, danh từ số nhiều - Ta mượn trợ động từ “do” + not - S = He, She, It, danh từ số ít - Ta mượn trợ động từ “does” + not - Động từ (V) theo sau ở dạng NGUYÊN THỂ không chia. * Ví dụ: - We don’t go to school on Sunday. (Chúng tôi không đến trường vào ngày Chủ Nhật.) Trong câu này, chủ ngữ là “We” nên ta mượn trợ động từ “do” + not (don’t), và động từ “go” theo sau ở dạng NGUYÊN THỂ. - He doesn’t visit his grandparents regularly. (Anh ấy không đến thăm ông bà thường xuyên) Trong câu này, chủ ngữ là “He” nên ta mượn trợ động từ “does” + not (doesn’t), và động từ “visit” theo sau ở dạng NGUYÊN THỂ.
- 3. Câu hỏi: Do/ Does + S + V(nguyên thể)? Trả lời: Yes, I/we/you/they + do. / No, he/she/it + does. No, he/she/it + doesn’t. / No, he/ she/ it + doesn’t. CHÚ Ý: - S = I, We, You, They, danh từ số nhiều - Ta mượn trợ động từ “Do” đứng trước chủ ngữ - S = He, She, It, danh từ số ít - Ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ - Động từ chính trong câu ở dạng NGUYÊN THỂ * Ví dụ: - Do you stay with your family? (Bạn có ở cùng với gia đình không?) - Yes, I do./ No, I don’t.(Có, tớ ở cùng với gia đình./ Không, tớ không ở cùng .) Trong câu này, chủ ngữ là “you” nên ta mượn trợ động từ “Do” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “stay” ở dạng nguyên thể. - Does your father like reading books? (Bố của bạn có thích đọc sách không?) Yes, he does./ No, he doesn’t. (Có, ông ấy có thích đọc sách./ Không, ông ấy không thích.) Trong câu này, chủ ngữ là “your father” (tương ứng với ngôi “he”) nên ta mượn trợ động từ “Does” đứng trước chủ ngữ, động từ chính “like” ở dạng nguyên thể. II- CÁCH SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI ĐƠN 1. Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen. * Ví dụ: - I brush my teeth every day. (Tôi đánh răng hàng ngày.) Ta thấy việc đánh răng được lặp đi lặp lại hàng ngày nên ta sẽ sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả. Vì chủ ngữ là “I” nên động từ “brush” ở dạng nguyên thể. - My mother usually goes to work by motorbike. (Mẹ tôi thường đi làm bằng xe máy) Việc đi làm bằng xe máy cũng xảy ra thường xuyên nên ta sẽ sử dụng thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là “my mother” (tương ứng với “she”) nên động từ “go” thêm “es”. 2. Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. * Ví dụ: - The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc đằng Đông, và lặn đằng Tây) Đây là một sự thật hiển nhiên nên ta sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả. Chủ ngữ là “the sun” (số ít, tương ứng với “it”) nên động từ “rise” và “set” ta phải thêm “s”. 3. Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng như giờ tàu, máy bay chạy. Ví dụ: - The train leaves at 5 pm today. (Tàu sẽ rời đi vào lúc 5h chiều ngày hôm nay.) - The flight starts at 9 am tomorrow. (Chuyến bay sẽ bắt đầu vào lúc 9h sang ngày mai.) Mặc dù việc “tàu rời đi” hay “Chuyến bay bắt đầu” chưa xảy ra nhưng vì nó là một lịch trình nên ta sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là “the train” và “the flight” (số ít, tương ứng với “it”) nên động từ “leave” và “starts” ta phải thêm “s”. 4. Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác. Ví dụ: - I think that your mother is a good person. (Tôi nghĩ rằng mẹ bạn là một người tốt.) Động từ chính trong câu này là “think” diễn tả “suy nghĩ” nên ta sử dụng thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là “I” nên động từ “think” không chia và ở dạng nguyên thể. - She feels very tired now. (Bây giờ cô ấy cảm thấy rất mệt.) Động từ “feel” có nghĩa là “cảm thấy” chỉ cảm giác nên ta sử dụng thì hiện tại đơn. Vì chủ ngữ là “she” nên động từ “feel” phải thêm “s”. Dấu hiệu nhận biết: Hiện Tại Đơn – Often, usually, frequently – Always, constantly – Sometimes, occationally – Seldom, rarely – Every day/ week/ month - On Mondays/Sundays vào những ngày thứ hai/CN
- Spelling: Hiện Tại Đơn – Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z. Ex: She learns to swim. – Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es. Ex: – She tries to learn Japenese. – She studies at Japan. Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ___ at school at the weekend. 2. She (not study) ___ on Friday. 3. My students (be not) ___ hard working. 4. He (have) ___ a new haircut today. 5. I usually (have) ___ breakfast at 7.00. 6. She (live) ___ in a house? 7. Where your children (be) ___? 8. My sister (work) ___ in a bank. 9. Dog(like)___meat. 10. She(live)___inFlorida. 11. It (rain)___ almost every day in Manchester. 12. We(fly)___ to Spain every summer. 13. My mother (fry)___ eggs for breakfast every morning. 14. The bank (close)___ at four o`clock. 15. John (try)___ hard in class, but I (not think) ___ he`ll pass. 16. Jo is so smart that she (pass)___ every exam without even trying. 17. My life (be) so boring. I just (watch)___ TV every night. 18. My best friend (write)___ to me every week. 19.___ You(speak)___English? 20. She (not live) ___ in HaiPhong city. Bài tập 2: Sử dụng những động từ cho dưới đây để điền vào chỗ trống thích hợp. cause(s) - connect(s) - drink(s) - live(s) - open(s) - speak(s) - take(s) 1. Tanya German very well. 2. I don't often coffee. 3. The swimming pool . . . at 7.30 every morning.
- 4. Bad driving . many accidents. 5. My parents . in a very small flat. 6. The Olympic Games . . place every four years. 7. The Panama Canal . the Atlantic and Pacific Oceans. Bài tập 3: Sử dụng các động từ sau để hoàn thành câu. believe eat flow go grow make rise tell translate 1. The earth goes round the sun.2. Rice in Britain. 3. The sun . in the east. 4. Bees . honey. 5. Vegetarians meat. 6. An atheist in God. 7. An interpreter from one language into another. 8. Liars are people who the t ruth. 9. The River Amazon into the Atlantic Ocean. Bài tập 4: Chia động từ cho đúng 1. Julie (not / drink) tea very often. 2. What time (the banks / dose) here? 3. I've got a car, but I (not / use) it much. 4. 'Where (Ricardo / come) from?' - 'From Cuba.' 5. 'What . (you / do)?' - I'm an electrician.' 6. lt (take) me an hour to get to work. How long (it / take) you? 7. Look at this sentence. What . (this word / mean)? 8. David isn't very fit. He . . (not / do) any sport. Bài tập 5: Viết lại câu hoàn chỉnh E.g.: They / wear suits to work? => Do they wear suits to work? 1. she / not / sleep late at the weekends =>___ 2. we / not / believe the Prime Minister =>___ 3. you / understand the question? =>___ 4. they / not / work late on Fridays =>___ 5. David / want some coffee? =>___ 6. she / have three daughters =>___ 7. when / she / go to her Chinese class? =>___ 8. why / I / have to clean up? =>___
- Thì hiện tại tiếp diễn I. CẤU TRÚC 1. Khẳng định S + am/is/are + V-ing I am He/She/It is You/We/They are Ví dụ: I am learning English. (Tôi đang học tiếng Anh.) She is listening to music. (Cô ấy đang nghe nhạc.) They are doing their homework. (Họ đang làm bài tập về nhà.) 2. Phủ định S + am/is/are + not + V-ing Ví dụ: I am not reading books. 3. Câu hỏi Am/Is/Are + S + V-ing? Trả lời: Yes, S + am/is/are. – No, S + am/is/are + not. Ví dụ: Are you studying at the moment? Yes, I am. Is she reading a book now? No, she is not. II. CÁCH SỬ DỤNG 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói Ví dụ: They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.) Tim is riding his bike to school at the moment. (Lúc này Tim đang đạp xe đến trường.) 2. Diễn tả sự việc đang diễn ra xung quanh thời điểm nói Ví dụ: I am finding a job. (Tôi đang tìm kiếm một công việc.) 3. Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo một kế hoạch đã được lên lịch cố định Ví dụ: I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow. (Tôi đã mua vé hôm qua. Ngày mai tôi sẽ bay tới New York.) 4. Diễn tả sự không hài lòng hay phàn nàn về việc gì trong câu sử dụng “always” Ví dụ: He is always coming late. (Anh ta toàn đến muộn.) Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?) III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT 1. Trạng từ chỉ thời gian now: bây giờ right now: Ngay bây giờ at the moment: lúc này at present: hiện tại at + giờ cụ thể (at 12 o’lock) 2. Trong câu có các động từ Look! (Nhìn kìa!) Listen! (Hãy nghe này!) Keep silent! (Hãy im lặng!) Ví dụ: Look! The train is coming. (Nhìn kia! Tàu đang đến.) Listen! Someone is crying. (Nghe này! Ai đó đang khóc.) Keep silent! The baby is sleeping. (Hãy im lặng! Em bé đang ngủ.) IV. CÁCH THÊM “-ING” SAU ĐỘNG TỪ 1. Thông thường chỉ cần thêm “-ing” vào sau động từ 2. Động từ kết thúc bằng “-e” Một chữ “e” thì bỏ “e” rồi thêm “ing” Ví dụ: write -> writing Hai chữ “e” thì để nguyên và thêm “ing” 3. Động từ một âm tiết, kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm -> nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “ing”
- Ví dụ: put -> putting Ngoại lệ: Động từ hai âm tiết begin – beginning prefer – preferring permit – permitting 4. Động từ kết thúc bằng “ie” -> đổi “ie” thành “y” và thêm “ing” Ví dụ: lie -> lying Câu 1 : 1. Look! The car (go)___ so fast. 2. Listen! Someone (cry)___ in the next room. 3. Your brother (sit)___ next to the beautiful girl over there at present? 4. Now she (lie)___ to her mother about her bad marks. 5. At present they (travel)___ to New York. Câu 1 : 1. My/ father/ water/ some plants/ the/ garden. ___ Câu 2 : My/ mother/ clean/ floor. ___ Câu 3 : Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant. ___ Câu 4 : They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station. ___ Câu 5 : My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture . ___ Câu 6 : I/ think/ future/ at the moment. ___ Câu 7 : She/ talk/ boyfriend/ on the phone.___ Câu 8 : My sister/ learn English/ at home.___ Câu 9 : My girlfriend/ always/ come late.___ Bài 1. Chia động từ dưới đây ở thì HTĐ hoặc HTTD 1. Where ___you (live)___? I (live)___in Hai Duong town. 2. What ___he (do) ___now? He (water)___flowers in the garden. 3. What ___she (do)___? She (be)___a teacher. 4. Where ___you (be) from? 5. At the moment, my sisters (play) ___ volleyball and my brother (play) ___soccer. 6. It is 9.00; my family (watch)___TV. 7. In the summer, I usually (go) ___ to the park with my friends, and in the spring, we (have) ___Tet Holiday; I (be) ___ happy because I always (visit) ___ my granparents. 8. ___your father (go)___to work by bus? 9. How ___your sister (go)___to school? 10. What time ___they (get up)___? 11. What ___they (do)___in the winter? 12. Today, we (have)___English class. 13. Her favourite subject (be)___English. 14. Now, my brother (like)___eating bananas. 15. Look! Aman (call)___you. 16. Keep silent ! I (listen)___to the radio. 17. ___ you (play)___badminton now? 18. Everyday, my father (get up)___ at 5.00 a.m, but today, he (get up) ___ at 6.00 am. 19. Every morning , I (watch)___tv at 10.00, but today I (Listen) ___ to music at 10.00. 20. Everyday , I (go) ___to school by bike but today I go to school by motorbike. 21. Every morning, my father (have) ___a cup of coffe but today he (drink)___milk.
- 22. At the moment, I(read)___a book and my brother (watch)___ TV. 23. Hoa (live)___in Hanoi, and Ha (live)___in HCM City. 24. Hung and his friend (play)___badminton. 25. They usually (get up)___at 6.oo in the morning. 26. Ha never (go)___fishing in the winter but she always (do)___ it in the summer. 27. My teacher (tell)___Hoa about Math. 28. There (be)___ animals in the circus. 29. ___he (watch)___TV at 7.00 every morning? 30. What ___she (do) ___at 7.00 am? 31. How old ___she (be)? 32. How ___she (be)? 33. My children (Go)___to school by bike. 34. We (go)___to supermarket to buy some food. 35. Mr. Hien (go)___on business to Hanoi every month. 36. Ha (like)___coffee very much, but I (not like)___it. 37. She (like)___Tea, but she (not like)___coffee. 38. I (love)___ cats, but I (not love)___dogs. 39. Everyday ,I (go)___to school on foot, but today I (go)___to school by bike. 40. Who you ___(wait) for Nam? - No, I ___(wait) for Mr. Hai. 41. My sister (get)___ dressed and (brush)___her teeth herself at 6.30 everyday. 42. Mrs. Smith (not live)___in downtown. She (rent)___in an appartment in the suburb. 43. How ___your children (go)___to school everyday? 44. It's 9 o'clock in the morning. Lien (be)___in her room. She (listen) ___to music. 45. We___(play) soccer in the yard now. 46. My father (go)___ to work by bike. Sometimes he(walk)___. 47. ___You (live)___near a market? _ It (be)___noisy? 48. Now I (do)___the cooking while Hoa (listen)___to music. 49. At the moment, Nam and his friends (go)___shopping at the mall. 50. In the autumn, I rarely (go)___sailing and (go)___to school. 51. I (write)___ a letter to my friend now. 52. At 12 a.m every day, I (have)___lunch and (go)___to bed. 53. On Monday, I (have)___ math and Art. 54. On Friday, I (have)___English. 55. At the moment, I (eat)___an orange, and My sisters (Play)___ Tennis. 56. ___her bag (be)? - No, they(not be)___. 57. What time ___your children (go)___ to school? 58. He (live)___in HCM City. 59. What time___your brother usually (get)___up? 60. My house (be)___in the city and it (be)___small. 61. Every morning , we (have)___breakfast at 7.00 am. 62. This (be)___a book and there (be)___pens. 63. Mr. Quang (live)___in the countryside. He (have)___a big garden. 64. John (not have)___Literature lesson on Friday. 65. What time ___you (start)___your class? 66. ___you (be) in class 12A3? 67. Mrs. Ha (learn)___in Hanoi, but she (not live)___ there. 68. My brother (not live)___in London; he (live)___ in Manchester. 69. Now Mr. Long (design) ___his dream house. 70. He (like)___APPLES, but he (not like)___bananas. 71. ___she (like)___apples?
- 72. Usually, I (have)___lunch at 12.00. 73. He can (swim)___but I can't(swim)___. 74. At the moment, my sister (read)___ a comic book. 75. I (like)___ice-cream. 76. What ___Mr. Ha (live)___? 77. Monkeys can (climb)___ the tree. 78. Hang (go)___to the bookshop now because she (want) ___to buy some books. 79. We (go) ___to market and (buy)___some fruits. 80. Now, Lan (study)___English and Lien (listen)___to music. 81. Everynight , she (have)___dinner at 7.00 p.m. 82. Every year, I usually (go)___Vietnam. 83. In the summer, I sometimes (go)___swimming. 84. Every everning, my mother (like)___ watching television. 85. Lan (have)___breakfast and (go)___to school at 6.30 a.m. 86. We (not read)___after lunch. 87. Tom (be)___my friend. He (play)___sports everyday. 88. ___your students (play)___soccer every afternoon? 89. He (go)___to bed at 11.30 p.m. 90. They (go)___home and (have)___lunch. 91. ___he (play)___sports? 92. He (teach)___English in a big school in town. 93. Everyday she (go)___to work by bike. 94. We usually (read)___books, (listen)___to music or (watch)___TV. 95. Sometimes, I (play)___badminton. 96. Ann (like)___her job very much. 97. ___your mother (walk)___to the market? 98. Look! They (run)___together. Bài 2. Bài tập hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn 1. Where's John? He ___(listen) to a new CD in his room. 2. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always ___ (rain) in England. 3. Jean ___(work) hard all day but she ___(not work) at the moment. 4. Look! That boy ___ (run) after the bus. He___(want) to catch it. 5. He ___(speak) German so well because he ___(come) from Germany. 6. Shh! The boss ___(come). We ___(meet) him in an hour and nothing is ready! 7. ___you usually ___(go) away for Christmas or___ you ___(stay) at home? 8. She ___(hold) some roses. They___(smell) lovely. 9. Oh no! Look! It ___(snow) again. It always___(snow) in this country. 10. Mary ___ (swim) very well, but she ___(not run) very fast. 11. ___ you ___(enjoy) this party? Yes, I ___(have) a great time! 12. Sorry I can't help you. I ___(not know) where she keeps her files. 13. What ___you___(do) next Saturday? Nothing special. I ___ (stay) at home. 14. I ___ (think) your new hat ___(look) nice on you. 15. I ___ (live) with my parents but right now I ___(stay) with some friends for a few days. 16. I can't talk on the phone now. I ___ (drive) home. 17. Where are the children? They ___ (lie) on the beach over there. 18. You never ___(listen) to a word I say! You ___always ___ (listen) to that mp3 player! 19. He ___ (not understand) what you ___ (talk) about. He's foreign. 20. How much ___your suitcase ___(weigh)? It ___ (look) really heavy.