Đề khảo sát chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Nam Hải

doc 2 trang thaodu 6760
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Nam Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_giai_doan_iii_mon_toan_lop_9_truong_t.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giai đoạn III môn Toán Lớp 9 - Trường THCS Nam Hải

  1. THCS NAM HẢI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIAI ĐOẠN 3 Môn: Toán 9 Thời gian: 120 phút Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm). Chọn phương án đúng nhất trong các phương án trả lời cho mỗi câu sau đây Câu 1: Cho phương trình x-2y = 2 (1) phương trình nào trong các phương trình sau đây khi kết hợp với (1) để được hệ phương trình có vô số nghiệm ? 1 1 A. x y 1 B. x y 1 C. 2x - 3y =3 D. 2x- 4y = - 4 2 2 2 Câu 2: Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 3 A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến C. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x 0. 3 Câu 3: Cho hàm số y = x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? 4 A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. B. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số. C. Xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên. D. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên. Câu 4: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( 2m+1)x + 2m = 0. Hệ số b' của phương trình là: A. m+1 B. m C. 2m+1 D. - (2m + 1); Câu 5: Hai số 3; 4 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau? A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0; C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 6: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m-1)x - 4m = 0. Phương trình có 2 nghiệm khi: A. m ≤ -1 B. m ≥ -1 C. m > - 1 D. Với mọi m. Cõu 7: Tìm câu sai trong các câu sau đây A. Trong một đường tròn Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau B. Trong một đường tròn hai cung số đo bằng nhau thì bằng nhau C. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì cung đó lớn hơn D. Trong hai cung trên cùng một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn Câu 8: Trong hình 6 Biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC. Góc 0 B BCA = 70 Số đo góc x bằng: H6 A. 700 B. 600 C. 500 D. 400 O o M x 70 C A Phần II. Tự luận (8 điểm). Bài 1 (0,75 điểm). Rút gọn biểu thức sau x 1 x 1 2 x 1 1 B = : với x 0; x 1 và x 2 x x x 1 x 1 x 4 Bài 2 (1,25 điểm). Cho Parabol (P): y = 3x2 và đường thẳng (d): y = 2 – x a) Xác định tọa độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d)
  2. b) Tìm tọa độ điểm A (P) và B (d) sao cho 2xA – 5xB = 1 và yA – yB = 9 Bài 3 (1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Quãng đường AB gồm một đoạn lên dốc dài 4km và một đoạn xuống dốc dài 5km. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 40 phút và đi từ B về A hết 41 phút (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc và lúc xuống dốc.  Bài 4 (3,5 điểm). Cho ABC (A 900 ). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB và đường tròn tâm O’ đường kính AC. Đường thẳng AB cắt (O’) tại D. Đường thẳng AC cắt (O) tại E a) Chứng minh 4 điểm B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn b) Gọi F là giao điểm của (O) và (O’) với F khác A. Chứng minh B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD. c) Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH. AD = HA. DB Bài 6 (1 điểm). Giải phương trình 2x 2 2 x 1 x 2 2x 3 4x 21 Hết