Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 188 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào Vĩnh Phúc

pdf 2 trang thaodu 3520
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 188 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_188.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 188 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II; NĂM HỌC 2019-2020 MÔN VẬT LÍ- LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC ( Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 2 trang) Họ và tên thí sinh : Số báo danh : Mã đề 188 (Thí sinh làm ra tờ giấy thi, ghi rõ mã đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Câu 1: Nội năng của một vật bằng A. tổng khối lượng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động lượng các phân tử cấu tạo nên vật. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Câu 2: Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là A. đường parabol. B. đường thẳng đi qua gốc tọa độ. C. đường hypebol. D. nửa đường thẳng có đường kéo dài đi qua gốc tọa độ. Câu 3: Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai? A. Nhiệt lượng là số đo độ tăng nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Đơn vị nhiệt lượng cũng là đơn vị nội năng. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Câu 4: Đơn vị của động lượng là A. Nm/s. B. kg.m/s. C. N.m. D. N/s. Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng A. 1,2 J. B. 0,018 J. C. 0,036 J. D. 180 J. Câu 6: Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng A. hiệu công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. tích của công và nhiệt lượng mà vật nhận được. C. thương của công và nhiệt lượng mà vật nhận được. D. tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. Câu 7: Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh? A. Muối ăn. B. Thủy tinh. C. Chất dẻo. D. Nhựa đường. Câu 8: Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí? A. Thể tích. B. Áp suất. C. Nhiệt độ tuyệt đối. D. Khối lượng. Câu 9: Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là A. m. B. 1/m. C. 1/K. D. K. Câu 10: Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là: 2 A. Wt mz . B. Wt mgz . C. Wt gz . D. Wt mgz . Câu 11: Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học Quy ước dấu nào sau đây là đúng? A. Vật nhận công: A 0 ; vật truyền nhiệt lượng: Q 0. D. Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt lượng: Q > 0. Câu 12: Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng A. 2 kg.m/s. B. 1 kg.m/s. C. 0,5 kg.m/s. D. 4 kg.m/s. Trang 1/2 - Mã đề 188
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13 (3,0 đ): Một vật có khối lượng m = 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao h = 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. a. Chọn mốc thế năng ở mặt đất và chiều dương hướng lên, viết biểu thức động năng và thế năng của vật tại vị trí có độ cao z so với mặt đất. b. Tìm vị trí điểm C mà tại đó động năng bằng nửa thế năng. Câu 14 (3,0 đ): a. Viết biểu thức của quá trình đẳng tích. b. Ở 270 C thể tích của một lượng khí lí tưởng là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270 C khi áp suất không đổi là bao nhiêu? Câu 15 (1,0 đ): Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300 g được treo vào điểm cố định O bằng dây treo mảnh, nh , không giãn có chiều dài 90 cm. Kéo quả cầu tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60o rồi thả nh cho chuyển động. ỏ qua mọi ma sát. Tìm lực căng của sợi dây khi dây treo có phương thẳng đứng. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề 188