Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Trực

docx 4 trang thaodu 3470
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Trực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_201.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nam Trực

  1. SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT NAM TRỰC NĂM HỌC 2019-2020 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; MÔN: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút-không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh: Mã đề: 201 Số báo danh: Câu 1. Trong dao động tắt dần, đại lượng giảm dần theo thời gian là A. vận tốc. B. biên độ. C. gia tốc. D. li độ. Câu 2. Một con lắc đơn có dây treo dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì của con lắc là 1 l l 1 g l A.T . B.T 2 . C.T . D.T . 2 g g 2 l g Câu 3. Cho cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch xoay chiều là i 5cos(120 t ) A. Khi đó 3 A. tần số của dòng điện là f 120 Hz . B. cường độ dòng điện cực đại là I0 5 2 A . 5 C. pha dao động của dòng điện là rad . D. cường độ dòng điện hiệu dụng là I A . 3 2 Câu 4. Công thức tính tổng trở của một đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là 2 A. 2 2 . B. 2 Z R ZL ZC Z R ZL ZC . 2 C. 2 2 . D. 2 Z R ZL ZC Z R ZL ZC . Câu 5.Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng A.giao thoa ánh sáng. B.tán sắc ánh sáng. C.phản xạ ánh sáng. D.nhiễu xạ ánh sáng. Câu 6. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r được tính bởi công I r I thức A. B 2.10 7.I.r . B. B 2.10 7. . C. B 2.10 7. . D. B 2 .10 7. . r I r Câu 7. Cho điện tích điểm Q tại A trong chân không, cường độ điện trường tại điểm M cách A một khoảng r là 9.109. Q 9.109.Q 9.10 9. Q 9.109. Q A. E . B. E . C. E . D. E . r r 2 r 2 r 2 Câu 8.Theo giả thuyết lượng tử của Planck, lượng tử năng lượng là năng lượng của A. mọi electron. B. một nguyên tử. C.một phôtôn. D. một phân tử. Câu 9.Theo thuyết tương đối Anhxtanh, một vật có khối lượng m 0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với m m0 m0 v2 m 0 . m . m . A.m m 1 . B.v C.v2 D. c2 0 c2 1 1 1 c c2 v2 Câu 10. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đặt nằm ngang. Điều nào sau đây là sai? k A. Tần số của dao động là f 2 . B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. m m k C. Chu kì của dao động là T 2 . D. Tần số góc của dao động là  . k m Câu 11. Bước sóng là
  2. A.quãng đường sóng truyền được trong một chu kì. B.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. C.quãng đường sóng truyền được trong 1s. D.khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng. Câu 12. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong một mạch điện có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp khi A.ZL ZC. B.ZL ZC 1. C.ZL ZC. D. ZL ZC. Câu 13.Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin có 2 A. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc . 3 B. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc . 3 2 C. cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau góc . 3 D. cùng tần số, khác biên độ và lệch pha nhau góc . 3 Câu 14. Sóng điện từ có bước sóng 0,5 m là A. sóng ngắn. B. sóng cực ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài. Câu 15. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: A. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và loa. B. anten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa. C. anten, mạch chọn sóng, mạch biến điệu, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và loa. D. micrô, bộ phát sóng cao tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten. Câu 16. Chất quang dẫn là chất A. dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở thành chất không dẫn điện khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. B. khi nhiệt độ thấp hơn một nhiệt độ tới hạn Tc thì điện trở suất của nó đột ngột giảm xuống bằng 0. C. dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. D. có khả năng hấp thụ ánh sáng có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước sóng khác. Câu 17.Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng  . Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện (với k 1,2,3, )    A.l k . B.l k . C. l (2k 1) . D.l k . 4 4 2 Câu 18. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B.Tia hồng ngoại tác dụng lên một số loại phim ảnh . C. Tia hồng ngoại có thể biến điệu như sóng điện từ cao tần. D.Tia hồng ngoại bị thuỷ tinh và nước hấp thụ rất mạnh. Câu 19.Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu là m0 . Sau 4 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng m m m m xạ còn lại là A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 8 16 2 4 Câu 20. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75 μm và λ 2 = 0,25 μm vào một tấm đồng có giới hạn quang điện λ0 = 0,30 μm. Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện với tấm đồng là A.Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. B. Chỉ có bức xạ λ2. C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ λ1. Câu 21. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính trên là A.- 5 dp. B.0,5 dp. C.- 0,5 dp. D.5 dp. Câu 22. Một lá thép dao động với chu kì T. Tai ta nghe thấy âm do nó phát ra khi T bằng A. 8.10-6 s. B. 5.10-2 s. C. 7.10-2 s. D. 8.10-2 s.
  3. 234 Câu 23. Cho biết khối lượng hạt nhân 92U là 233,9904 u. Biết khối lượng của hạt prôtôn và nơtrôn lần 234 lượt là mp= 1,007276 u và mn= l,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 92U bằng A.1,909422u. B. 0. C. 3,460u. D. 2,056u. Câu 24.Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực của AB có một đường không dao động. Điểm M thuộc cực đại ứng với A. k = - 4. B. k = 3. C. k = 1. D.k = 2. Câu 25. Một electron hấp thụ năng lượng chuyển từ quỹ đạo L lên quỹ đạo N thì bán kính quỹ đạo A. tăng 9 lần. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần. Câu 26.Đặt điện áp u U cos(t ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện 0 3 qua cuộn cảm là U U U U 5 A.i 0 cos(t ). B.i 0 cos(t ). C.i 0 cos(t ). D. i 0 cos(t ). L 6 L 6 L 3 L 6 Câu 27. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, biên độ A 1 = 4 cm và A2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị cực đại là A. 7 cm. B. 9 cm. C. 5 cm. D. 12 cm. Câu 28.Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 2.10 3 H và tụ điện có điện dung C 2.10 11 F . Chu kỳ dao động riêng của mạch là 107 107 A. 4 .10 7 s . B. 2 .10 7 s . C. s . D. s . 4 2 Câu 29. Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 10 cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 20 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm. Câu 30.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu đỏ bằng ánh sáng đơn sắc màu lục và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân không thay đổi. B.khoảng vân giảm xuống. C. khoảng vân tăng lên. D. vị trị vân trung tâm thay đổi. Câu 31. Một mạch điện kín gồm một biến trở thuần R, nguồn điện không đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 8  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên biến trở theo R như hình vẽ bên. Giá trị của R1 là A.6  . B. 2 Ω. C.4  . D. 5  . Câu 32.Một con lắc đơn có chiều dài 50 cm dao động điều hòa tại nơi có m g 9,8 với biên độ góc . Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí biên s2 0 dương đến vị trí có li độ góc 0 gần giá trị nào nhất sau đây? 2 A.0,236 s. B.0,118 s. C.0,355 s. D.0,177 s. Câu 33. Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được,biến trở R, cuộn cảm thuần với độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn dây. Đặt điện áp u U 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng U AN không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung đặt là C1 , để điện áp hiệu dụng U MN không phụ 18.C2 thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung đặt là C2 . Tỉ số là C1 1 A. 9. B.18 2 . C. 36. D. . 9
  4. Câu 34. Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình x 2cos 2 t cm . Tính từ thời 4 điểm ban đầu, chất điểm đi qua vị trí có vận tốc bằng 2 cm / s lần thứ 2020 vào thời điểm 24241 12119 24239 12121 A.s. B.s. C.s. D. s. 24 24 24 24 Câu 35.Đặt điện áp u 220 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử điện trở thuần R, 3 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Biết R = 100  , L = H. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì cường dòng điện sớm pha hơn u một góc rad. Công suất tiêu thụ 3 của đoạn mạch AB là A. 242 2 W. B. 242 W. C. 121 W. D.121 2 W. Câu 36.Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời u(cm) điểm t1 . Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của 1 6 điểm N tại thời điểm t t s gần đúng với giá trị nào nhất sau 2 1 3 N đây? A. - 9,76 cm/s. B. 26,66 cm/s. O 56 x (cm) C. 36,41 cm/s. D. - 36,41 cm/s. M -6 Câu 37. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang rất dài, một đầu cố định vào bức tường thẳng đứng, đầu còn lại gắn vật nặng m 1 = 80 g. Vật m2 = 200 g, mang điện tích 20 C được liên kết với m 1 bằng một sợi dây cách điện không dãn dài 20 cm. Hệ thống được đặt trong điện trường đều nằm ngang, theo hướng xa điểm cố định của lò xo và có cường độ 20000 V/m. Bỏ qua ma sát giữa m 1 với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa m 2 và mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy 2 2 10 và g = 10 m/s . Tại thời điểm t = 0 đốt sợi dây nối hai vật thì m 1 dao động điều hòa, đến thời điểm t = 1,25 s thì khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây? A. 98 cm. B.90 cm. C.100 cm. D.96 cm. Câu 38.Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 13cm, dao động cùng pha, cùng biên độ a theo phương thẳng đứng. Điểm O thuộc mặt nước cách S1 và S2lần lượt là 5 cm và 12 cm dao động với biên độ là 2a. Điểm M thuộc đoạn S1S2 , gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn S1S2 đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ 2a. Xét trong khoảng S1S2 tối thiểu có số điểm dao động với biên độ 2a là A. 21. B. 51. C. 49. D. 25. Câu 39.Đặt điện áp u U 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó U, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ. Giá trị của L là A.0,2 H. B.1 H. C.0,5 H. D.2 H. Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện có một cặp cực từ quay đều với tốc độ n. Bỏ qua điện trở thuần ở các cuộn dây phần ứng của máy phát và điện trở các dây nối. Mắc đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp vào hai cực của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút thì dung kháng của tụ điện là ZC1 và ZC1 = R. Khi rôto quay với tốc độ n2 = 2400 vòng/phút thì điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại. Để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại thì rôto quay đều với tốc độ là A.7200 vòng/phút.B.1200 vòng/phút. C.3600 vòng/phút.D.120 vòng/phút.