Đề khảo sát chất lượng môn Địa lý Lớp 12 - Đề 1

doc 7 trang thaodu 3730
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Địa lý Lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_dia_ly_lop_12_de_1.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Địa lý Lớp 12 - Đề 1

  1. Đề 1 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa nhiều nhất? A. Nam Định. B. An Giang. C. Tiền Giang. D. Thái Bình. Câu 42: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc chủ yếu dựa vào cơ sở nào sau đây để vận hành? A. Nguồn cung cấp nhiên liệu tại chỗ của vùng lớn. B. Quy trình sản xuất điện có trình độ kĩ thuật cao. C. Nhu cầu sử dụng điện cho kinh tế rất cao. D. Có nguồn vốn đầu tư của nước ngoài rất lớn. Câu 43: Hệ sinh thái nào sau đây chiếm ưu thế nhất ở vùng ven biển của nước ta? A. Hệ sinh thái trên đất phèn. B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn. C. Hệ sinh thái trên đảo và rạn san hô. D. Hệ sinh thái trên đất cát ven biển. Câu 44: Nội thương nước ta phát triển vượt bậc sau khi đất nước bước vào công cuộc đổi mới là do A. có sự tham gia của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. cơ chế quản lý của nước ta có nhiều thay đổi theo hướng tích cực. C. hàng hóa của nước ngoài nhập khẩu vào nước ta ngày càng nhiều. D. giao thông phát triển nên hàng hóa dễ dàng giao lưu giữa các vùng. Câu 45: Vùng kinh tế Đông Nam Bộ của nước ta không giáp với vùng hay quốc gia nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Cam-pu-chia. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 46: Nhìn chung trong năm, mùa bão nước ta thường kết thúc ở các tỉnh thuộc khu vực nào sau đây? A. Phía tây. B. Phía đông. C. Phía bắc. D. Phía nam. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam là A. Huế, Thanh Hóa, Vinh. B. Huế, Vinh, Thanh Hóa. C. Vinh, Huế, Thanh Hóa. D. Thanh Hóa, Vinh, Huế. Câu 48: Qua số liệu: Tình hình phát triển dân số Trung Quốc giai đoạn 1995-2010 Năm Tổng số dân (triệu Trong đó dân thành thị (triệu Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) người) người) 1995 1211,2 351,3 1,1 2000 1267,4 458,8 0,8 2008 1328,0 624,2 0,5
  2. 2010 1340,9 669,1 0,5 ( Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2012) Để thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Kết hợp. C. Cột chồng. D. Cột nhóm. Câu 49: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 50: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho thời tiết nửa cuối mùa đông ở miền Bắc nước ta có tính chất lạnh ẩm và mưa phùn? A. Gió mùa Đông bắc suy yếu ở thời điểm cuối mùa. B. Chịu tác động của khối khí lạnh di chuyển qua biển. C. Tác động của sự tranh chấp các khối khí theo mùa. D. Chịu ảnh hưởng của gió mậu dịch Bắc bán cầu. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây thể hiện xu hướng thay đổi diện tích và sản lượng lúa nước ta ở giai đoạn 2000-2007? A. Diện tích giảm, sản lượng giảm. B. Diện tích tăng, sản lượng tăng. C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích tăng, sản lượng giảm. Câu 52: Nhân tố nào sau đây của Biển Đông không ảnh hưởng nhiều đến ngành vận tải biển của nước ta? A. Nằm trên tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương đến Ấn Độ Dương. B. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín, thuận lợi xây dựng cảng nước sâu. C. Độ muối từ 30- 33%0 , sóng biển mạnh trong thời kì gió mùa Tây Nam. D. Ven bờ biển có nhiều cửa sông là cơ sở để nước ta xây dựng các cảng. Câu 53: Đặc điểm chính của đồng bằng sông Cửu Long ở nước ta là A. không được bồi đắp phù sa hằng năm. B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. C. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông. D. gồm các khu ruộng cao bạc màu . Câu 54: Tuyến đường biển ven bờ đi từ Hải Phòng đến Thành phố Hồ Chí Minh không đi qua vùng biển của tỉnh, thành phố sau đây? A. Bạc Liêu. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Bình Định. Câu 55: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho khu vực Tây Bắc của nước ta ít chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa mùa đông hơn khu vực Đông Bắc?
  3. A. Khu vực Tây Bắc nằm ở vĩ độ thấp hơn khu vực Đông Bắc. B. Địa hình khu vực Tây Bắc có dạng lòng chảo, cao ở 2 bên. C. Dãy Hoàng Liên Sơn cao và đồ sộ, có hướng chạy TB-ĐN. D. Địa hình của khu vực Tây Bắc cao hơn khu vực Đông Bắc. Câu 56: Một trong những yếu tố chủ yếu nào sau đây tạo điều kiện cho ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ôtô ở Đông Nam Á phát triển? A. Nguồn lao động đông, giá rẻ và chất lượng lao động ngày càng nâng cao. B. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện đặc biệt là mạng lưới giao thông vận tải. C. Có sự tăng cường liên doanh liên kết với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài. D. Nhờ chính sách nhập khẩu quy trình công nghệ hiện đại của các nước phát triển. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp tỉnh Kon Tum? A. Khánh Hòa. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Nam. Câu 58: Tiềm năng nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta là A. có nền văn minh lúa nước xuất hiện sớm. B. lao động có chất lượng hàng đầu cả nước. C. các ngành công nghiệp phát triển rất mạnh. D. có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta. Câu 59: Các khu công nghiệp của nước ta phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 61: Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị phân theo vùng của nước ta?
  4. (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) A. Tỉ lệ thất nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên là 0,41%. B. Tỉ lệ thất nghiệp của Duyên hải miền Trung cao hơn của Tây Nguyên là 1,77%. C. Tỉ lệ thất nghiệp Đồng bằng sông Hồng cao hơn Duyên hải miền Trung là 1,15%. D. Tỉ lệ thất nghiệp của các vùng miền núi thường cao hơn các vùng đồng bằng. Câu 62: Ý nghĩa quan trọng của việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam đối với vùng kinh tế Nam Trung Bộ là A. đẩy mạnh sự giao lưu các tỉnh của vùng với TP. Hồ Chí Minh. B. tạo điều kiện thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế biển. C. tăng cường sự giao lưu kinh tế giữa đồng bằng với miền núi. D. tạo cơ hội cho vùng giao lưu phát triển kinh tế với nước Lào. Câu 63: Một trong các thế mạnh về kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là phát triển A. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. B. cây lương thưc, cây thực phẩm, cây đặc sản vụ đông. C. các cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả nhiệt đới. D. cây công nghiệp hàng năm, cây ăn quả, trồng rừng. Câu 64: Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn về thị trường tại chỗ cũng như nguồn lao động là do xuất phát chủ yếu từ yếu tố A. mật độ dân cư của vùng rất thấp. B. nơi cư trú của các đồng bào dân tộc. C. điều kiện tự nhiên quá khắc nghiệt. D. trình độ phát triển kinh tế còn thấp. Câu 65: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là A. chú trọng thâm canh tăng vụ, gối vụ, xen canh. B. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
  5. C. chuyển dân ra các thành phố lớn để dễ tìm việc. D. phát triển mạnh các loại hình du lịch làm vườn. Câu 66: Đồng bằng sông Hồng trồng nhiều các loại nông sản như khoai tây, cà rốt, su hào, bắp cải hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do nhân tố quan trọng nào sau đây tác động? A. Quỹ đất còn nhiều đặc biệt có đất phù sa ven đê rất tốt. B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. C. Khí hậu ở Đồng bằng sông Hồng có mùa đông lạnh. D. Nền sản xuất hàng hóa lâu đời, nhu cầu thị trường cao. Câu 67: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta được thể hiện qua thế mạnh nào sau đây? A. Đồng bằng sông Cửu Long có loại hình du lịch làm vườn. B. Nhiều núi cao hiểm trở thích hợp cho du lịch mạo hiểm. C. Tây Nguyên có ruộng bậc thang thu hút du khách. D. Địa hình cacxtơ với nhiều hang động đẹp, hấp dẫn. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A. Con Voi. B. Pu Đen Đinh. C. Pu Sam Sao. D. Phu Luông. Câu 69: Từ nội dung thể hiện ở biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ diện tích lúa trong tổng diện tích cây lương thực của nước ta từ năm 1990 đến năm 2016? (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015) A. Giảm 1753 ha. B. Giảm 1,5 lần. C. Tăng 3155 ha. D. Giảm 12,4%.
  6. Câu 70: Ưu thế lớn nhất của vị trí địa lý nước ta trong việc mở rộng giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới là A. nằm trên tuyến đường hàng hải quốc tế. B. nằm ở vị trí gần như trung tâm Châu Á. C. cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương. D. cửa ngõ để vào khu vực Đông Dương. Câu 71: Qua bảng số liệu về dân số và sản lượng lúa một số quốc gia ở Đông Nam Á năm 2016 Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Việt Nam Tổng số dân( triệu 15,76 261,1 103,3 94,57 người) Sản lượng lúa( triệu 10,52 57,17 17,91 43,6 tấn) ( Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lúa bình quân đầu người của một số quốc gia ở Đông Nam Á trong năm 2016? A. Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam. B. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a. C. Việt Nam cao hơn Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Việt Nam. Câu 72: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. đới rừng xích đạo gió mùa. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa. C. đới rừng thưa nhiệt đới khô. D. đới rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có các ngành A. sản xuất ôtô, dệt may. B. đóng tàu, sản xuất ôtô. C. đóng tàu, dệt, may. D. luyện kim đen, điện tử. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 24 nối Kon Tum với nơi nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn. D. Tuy Hòa. Câu 75: Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. trên 20oC. B. trên 25oC. C. dưới 20oC. D. dưới 25oC. Câu 76: Loại đất chủ yếu ở các đồng bằng châu thổ sông trong đai nhiệt đới gió mùa của nước ta là A. đất cát ven biển. B. đất feralit đỏ vàng. C. nhóm đất phù sa. D. đất feralit mùn thô. Câu 77: Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật nào sau đây?
  7. A. Đô thị phân bố đồng đều giữa các vùng. B. Xuất hiện nhiều đô thị lớn và hiện đại. C. Diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp. D. Tỉ lệ dân cư ở đô thị tăng lên rất nhanh. Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng? A. Hưng Yên, Nam Định. B. Bắc Ninh, Hải Phòng. C. Phúc Yên, Hải Dương. D. Bắc Ninh, Phúc Yên. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200001- 500000 người? A. Quy Nhơn. B. Tuy Hòa. C. Cam Ranh. D. Đà Nẵng. Câu 80: Sự chuyển dịch trong nội bộ cơ cấu ngành nông nghiệp của nước ta chủ yếu theo hướng A. tăng tỉ trọng trồng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây ăn quả. B. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực. C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. D. giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp. HẾT - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.