Đề khảo sát chất lượng môn Địa lý Lớp 12 - Đề 3

docx 7 trang thaodu 2970
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Địa lý Lớp 12 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_mon_dia_ly_lop_12_de_3.docx

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Địa lý Lớp 12 - Đề 3

  1. Đề 3 Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết ranh giới giữa miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung bộ và Nam Bộ là dãy núi nào sau đây? A. Trường Sơn. B. Bạch Mã. C. Tam Điệp. D. Hoành Sơn. Câu 42: Qua bảng số liệu về dân số và sản lượng lúa một số quốc gia ở Đông Nam Á năm 2016 Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Việt Nam Tổng số dân( triệu 15,76 261,1 103,3 94,57 người) Sản lượng lúa( triệu 10,52 57,17 17,91 43,6 tấn) ( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh sản lượng lúa bình quân đầu người của một số quốc gia ở Đông Nam Á trong năm 2016? A. Việt Nam thấp hơn Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin. C. Cam-pu-chia cao hơn Việt Nam. D. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 43: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của vùng núi Đông Bắc nước ta là A. rừng thưa nhiệt đới khô. B. rừng nhiệt đới gió mùa. C. rừng xích đạo gió mùa. D. rừng cận nhiệt đới gió mùa. Câu 44: Biển Đông của nước ta có loại khoáng sản nào sau đây vô tận? A. Cát trắng. B. Dầu khí. C. Ti tan. D. Muối biển. Câu 45: Đồng bằng sông Cửu long có nghề nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh hơn các vùng khác là do yếu tố quan trọng nào sau đây tác động? A. Nguồn lao động đông và có nhiều kinh nghiệm trong nuôi trồng. B. Diện tích mặt nước lớn đặc biệt là các vùng rừng ngập mặn. C. Có nguồn thức ăn dồi dào từ tự nhiên và công nghiệp chế biến. D. Thị trường tiêu thụ ngày càng rộng mở và có nhu cầu rất cao. Câu 46: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta được thể hiện qua thế mạnh nào sau đây? A. Vịnh Hạ Long và động Phong Nha là 2 di sản thiên nhiên thế giới. B. Hệ thống ruộng bậc thang có nhiều ở Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích rừng ngập mặn lớn. D. Thác Bản Đôn và vườn chim ở đồng bằng duyên hải miền Trung.
  2. Câu 47: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động. B. khai hoang mở rộng diện tích. C. tiến hành thâm canh, tăng vụ. D. khôi phục các nghề truyền thống. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cảng biển Thuận An thuộc vùng kinh tế A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung bộ. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú Yên? A. Tuy Hòa. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Cam Ranh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Quảng Ngãi. D. Bình Định. Câu 51: Vùng trồng cây cà phê nhiều nhất của nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. BắcTrung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 52: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây gây khó khăn trong việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ nước ta? A. Vùng biển nước ta rộng lớn và đang tranh chấp. B. Đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển. C. Đường bờ biển dài và tiếp giáp nhiều quốc gia. D. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở khu vực núi cao. Câu 53: Đặc điểm nổi bật của hoạt động ngoại thương nước ta trong những năm gần đây là A. kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục là do tác động của công nghiệp hóa. B. thị trường nhập khẩu chủ yếu là các nước Châu Phi và Mĩ-la-tinh. C. giá trị nhập khẩu tăng, tỉ trọng hàng gia công cao trong giá trị xuất khẩu. D. giá trị xuất khẩu tăng và cán cân xuất nhập khẩu luôn có giá trị âm. Câu 54: Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây không chính xác về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị phân theo vùng của nước ta?
  3. Biểu đồ biểu thị tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị phân theo vùng của nước ta năm 2014 Các vùng Đồng bằng Sông Cửu Long 2.79 Đông Nam Bộ 3 Tây Nguyên 1.94 Duyên hải miền Trung 3.71 Trung du miền núi Bắc Bộ 2.35 Đồng bằng sông Hồng 4.86 % 0 1 2 3 4 5 6 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016) A. Tỉ lệ thất nghiệp của các vùng ở phía Nam cao hơn các vùng ở phía Bắc. B. Đông Nam Bộ có tỉ lệ thất nghiệp thấp hơn Duyên hải miền Trung là 0,71%. C. Đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn Tây Nguyên là 2,92%. D. Tỉ lệ thất nghiệp của vùng Tây Nguyên thấp hơn Đông Nam Bộ là 1,06%. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Tuyên Quang. B. Sơn La. C. Thái Nguyên. D. Cao Bằng. Câu 56: Các khu công nghiệp của nước ta phân bố nhiều ở Đông Nam Bộ là do yếu tố quan trọng nào sau đây tác động? A. Lao động có tay nghề cao và nguồn vốn đầu tư lớn. B. Cơ sở hạ tầng hiện đại và vị trí địa lí thuận lợi. C. Thị trường tiêu thụ lớn và khoáng sản phong phú. D. Có trữ lượng dầu mỏ lớn và nhiều loại khoáng sản . Câu 57: Ý nghĩa quan trọng của việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam đối với vùng kinh tế Nam Trung Bộ là A. tạo điều kiện thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế biển. B. đẩy mạnh sự giao lưu các tỉnh của vùng với Đông Nam Bộ. C. tăng cường sự giao lưu kinh tế giữa đồng bằng với miền núi. D. tạo cơ hội cho vùng giao lưu phát triển kinh tế với nước Lào. Câu 58: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. khai thác tổng hợp tài nguyên vùng biển. B. lao động có chất lượng hàng đầu cả nước. C. trình độ phát triển kinh tế cao nhất nước. D. Có lịch sử khai thác lãnh thổ rất lâu đời.
  4. Câu 59: Nhân tố nào sau đây của Biển Đông không ảnh hưởng nhiều đến nghề đánh bắt hải sản xa bờ của nước ta? A. Biển nhiệt đới giàu thành phần loài với năng suất sinh học cao. B. Sinh vật biển rất phong phú, nhiều loài quý hiếm có giá trị cao. C. Độ muối từ 30- 33%0 , có rất nhiều bãi triều rộng và đầm phá. D. Biển ấm quanh năm, độ sâu trung bình, có nhiều ánh sáng và ôxi. Câu 60: Nhìn chung trong năm, hoạt động của mùa bão nước ta thường bắt đầu ở các tỉnh thuộc khu vực A. phía Đông. B. phía Tây. C. phía Nam. D. phía Bắc. Câu 61: Từ nội dung thể hiện ở biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa so tốc độ tăng trưởng của diện tích cây lương thực khác từ năm 1990 đến năm 2016? Diện tích( 1000 ha) 12000 Lúa: Các cây lương thực khác 10000 Tổng diện tích cây lương thực 8000 6000 4000 7666 7329 7790 6043 2000 0 1990 2000 2005 2016 Năm Biểu đồ biểu thị diện tích gieo trồng lương thực nước ta từ 1990 - 2016 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2015) A. Lúa có tốc độ tăng chậm hơn tốc độ tăng của các cây lương thực khác. B. Lúa có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của các cây lương thực khác. C. Lúa tăng liên tục còn các cây lương thực khác tăng không ổn định . D. Lúa giảm liên tục còn các cây lương thực khác tăng nhanh liên tục. Câu 62: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta? A. Suy yếu dần khi di chuyển về phía nam. B. Chỉ hoạt động mạnh ở miền Bắc. C. Gây ra hiệu ứng phơn khô nóng. D. Thổi từng đợt, không kéo dài liên tục. Câu 63: Qua số liệu: Tình hình phát triển dân số Trung Quốc giai đoạn 1995-2010
  5. Năm Tổng số dân(triệu người) Trong đó số dân thành thị(triệu người) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) 1995 1211,2 351,3 1,1 2000 1267,4 458,8 0,8 2008 1328,0 624,2 0,5 2010 1340,9 669,1 0,5 ( Nguồn:Niên giám thống kê Việt Nam 2012) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số Trung Quốc từ năm 1995 đến năm 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột nhóm. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 64: Tỉ trọng GDP theo thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. B. khu vực kinh tế ngoài quốc doanh giảm. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. khu vực kinh tế Nhà nước ngày càng tăng. Câu 65: Nguyên nhân cơ bản nào sau đây làm cho gió mùa mùa đông lạnh khô từ cao áp Xi-bia thổi vào nước ta chuyển sang lạnh ẩm ở cuối mùa đông? A. Địa hình núi cao chắn gió, làm thay đổi tính chất của gió. B. Gió bị lệch hướng và đi qua biển trước khi vào nước ta. C. Tính chất gió thay đổi do suy yếu vào cuối mùa đông. D. Gió thổi ra biển nhiệt đới nên có lượng bốc hơi rất mạnh. Câu 66: Ngành nào sau đây là khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX? A. Cơ khí. B. Đóng tàu. C. Dệt. D. Luyện kim. Câu 67: Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia cuả nước ta hiện nay là A. TP. Hồ Chí Minh, Huế. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Cần Thơ. Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Cam-pu-chia? A. Cầu Treo. B. Lao Bảo. C. Hoa Lư. D. Cha Lo. Câu 69: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phân bố ở vùng nông nghiệp Tây Nguyên? A. Dừa. B. Cà phê. C. Chè. D. Cao su. Câu 70: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. đất phù sa màu mỡ. B. đất feralit đỏ vàng. C. đất feralit đá vôi. D. đất mùn thô.
  6. Câu 71: Đất ở đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do A. đồng bằng sát chân núi nên có nhiều sỏi, cát. B. biển đóng vai trò chủ yếu tạo nên đồng bằng. C. các sông thường ngắn, dốc và rất nghèo phù sa. D. mưa nhiều làm đất đai dễ bị xói mòn, rửa trôi. Câu 72: Nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. trên 18oC. B. trên 25oC. C. trên 20oC. D. trên 27oC. Câu 73: Các đô thị được hình thành trong thời Pháp thuộc ở nước ta có chức năng chủ yếu nào sau đây? A. Công nghiệp, hành chính. B. Hành chính, thương mại. C. Kinh tế, quân sự. D. Hành chính, quân sự. Câu 74: Vùng biển Quảng Ninh của Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về A. khai thác khoáng sản, giao thông , nuôi trồng thủy hải sản. B. khai thác khoáng sản, giao thông vận tải biển và du lịch. C. du lịch, giao thông vận tải biển, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. D. khai thác khoáng sản, du lịch, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trung tâm công nghiệp Huế có các ngành A. chế biến nông sản, điện tử. B. đóng tàu, luyện kim màu. C. dệt, may, chế biến nông sản. D. cơ khí, luyện kim màu. Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW? A. Cà Mau. B. Phú Mỹ. C. Phả Lại. D. Trà Nóc. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, nhận định nào sau đây thể hiện sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản giai đoạn 2000 - 2007? A. Nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm. B. Nông nghiệp và thủy sản giảm, lâm nghiệp tăng. C. Nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng. D. Nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng. Câu 78: Tây Nguyên gặp khó khăn về phát triển ngành khai thác và chế biến lâm sản là do xuất phát chủ yếu từ yếu tố A. thiếu nguồn lao động lành nghề. B. diện tích rừng giảm sút nhanh. C. công nghệ chế biến còn lạc hậu. D. mùa khô kéo dài gây nên hạn hán. Câu 79: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta? A. Tây Ninh. B. Đồng Nai. C. Bình Phước. D. Bình Dương. Câu 80: Vận tải đường sông của nước ta không tập trung chủ yếu vào hệ thống các sông nào sau đây? A. Một số sông lớn ở miền Trung. B. Sông Xê Xan - Xrê Pôk.
  7. C. Sông Mê Công - Đồng Nai. D. Sông Hồng - Thái Bình. HẾT - Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành sau năm 2009. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.