Đề kiểm tra 1 tiết Chương IV môn Đại số Lớp 8 - Phan Văn Tình (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương IV môn Đại số Lớp 8 - Phan Văn Tình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_iv_mon_dai_so_lop_8_phan_van_tinh.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương IV môn Đại số Lớp 8 - Phan Văn Tình (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 8 Thời gian : 45 phút làm bài ĐỀ 1: Bài 1 (2 điểm): Cho m > n. Hãy so sánh: a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2. Bài 2 (3 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) n nên: 3m > 3n (Nhân 2 vế của bđt với 3) 0.75 điểm Bài 1 b) Ta có m > n nên: 5m > 5n (Nhân 2 vế của bđt với 5) 0.5 điểm (2 điểm) 5m + (–2) > 5n + (–2) (Cộng 2 vế của bđt với –2) 0.5 điểm 5m – 2 > 5n – 2 0.25 điểm Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa a) 2x – 9 0 x 4,5 0,5 điểm Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x 4,5 . Tập nghiệm được 0,5 điểm biểu diễn trên trục số như sau: . . 0,5 điểm Bài 2 0 b) 3(2 – x) 8 0,5 điểm (3 điểm) 4 3 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 0,25 điểm – x > 115 x < – 115 0,5 điểm Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < – 115 0,25 điểm
  2. a) Giải phương trình sau: x 5 3x 2 . 0,5 điểm TH1: x – 5 ta có : x + 5 = 3x – 2 x = 3,5 ( nhận ) TH2: x 0 nên 3m 1 4 5m 0 0,25 điểm (2 điểm) 1 m 3 3 m 1 0 3 m 1 0 4 0,25 điểm m v ô n g h ie m 4 5 m 0 4 5 m 0 5 4 1 3 m 1 0 3 m 1 0 1 3(2 – x). Bài 3 (3 điểm): Tìm x sao cho: 5x 2 a) Giá trị của biểu thức: x + 1 lớn hơn giá trị của biểu thức: ; 3 x 1 x 1 b) Giá trị của biểu thức: 8 nhỏ hơn giá trị của biểu thức: . 1 3 4 Bài 4 (2 điểm): a) Giải phương trình sau: x 5 2 3x . 4 5m 3m 1 b) Tìm các số m để tích hai phân thức và âm? 4 2 c) a) Ta có m 3(2 – x) 3(2 – x) < 2 – 5x 4,5 6 – 3x < 2 – 5x 0,25 điểm 2x < – 3 x < – 1,5 0,75 điểm
  3. Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x | x 1,5 . Tập nghiệm được 0,5 điểm biểu diễn trên trục số như sau: . . -1,5 0 5x 2 5x 2 a) Theo bài ra ta có: > x + 1 1 8 0,5 điểm (3 điểm) 4 3 4 3 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 0,25 điểm – x > 115 x 0 nên 4 5m 3m 1 0 0,25 điểm (2 điểm) 1 m 3 3 m 1 0 3 m 1 0 4 0,25 điểm m v ô n g h ie m 4 5 m 0 4 5 m 0 5 4 1 3 m 1 0 3 m 1 0 1 5x + 4(x – 6); x 2 3(x 2) b/ 3x 5 x . 3 2 Bài 2: (1điểm) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức 5 - 2x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3 + x . 6 2 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình x 2 2x 10 Bài 4: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) . I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
  4. Câu 1: (1 điểm) Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 Bất phương trình -2x – 4 0 và bất phương trình 2x + 4 0 gọi là tương đương. 2 Tập nghiệm của bất phương trình x 1 là S = 1;1 3 Bất phương trình x -3 > 0 gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn 4 Bất phương trình x - 9 0 Câu 2: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất : 1. Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b 2. Cho a 4 – 2b C. 2010 a 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x 4. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 l : A. x > 5 B. x -5 D. x 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 7. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x – 4 8. Nghiệm của phương trình : 2x 2 0 là: A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai II-TỰ LUẬN : (5 điểm) 2 2 Bài 1: (1 điểm) Chứng minh rằng: Nếu a b thì - a + 4 - b + 4 3 3 Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình: a/ 4x - 8 3 3x - 1 2x 1 x x - 2 x - 1 x + 2 5 x + 1 2 b/ + + 1 3 2 6 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình: 3x - 6 = 20 - x 1 1 4 Bài 3: (1 điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng: a b a b