Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Dương (Có đáp án)

doc 2 trang thaodu 2250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Dương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_11_ma_de_101_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Địa lý Lớp 11 - Mã đề 101 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Dương (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA MỘT TIẾT TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG II Môn: Địa lí 11 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi: 101 (10 câu trắc nghiệm + 3 câu tự luận) I – Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1: Thời kì đầy khó khăn, biến động về kinh tế - chính trị của LB Nga là A. thập niên 80 của thế kỉ XX. B. thập niên 90 của thế kỉ XX. C. giai đoạn sau năm 2000. D. giai đoạn trước năm 1980. Câu 2: Về mặt tự nhiên, ranh giới giữa 2 phần phía Đông và phía Tây của LB Nga là A. sông Ê – nít – xây. B. sông Ôbi. C. dãy núi Uran. D. sông Lê na. Câu 3: Ngành công nghiệp mũi nhọn của nền kinh tế LB Nga là A. công nghiệp khai thác dầu khí. B. công nghiệp điện lực. C. công nghiệp sản xuất giấy, xenlulo. D. công nghiệp khai thác than. Câu 4: Ngành công nghiệp được coi là mũi nhọn của công nghiệp Nhật Bản là A. công nghiệp chế tạo. B. sản xuất điện tử. C. xây dựng và công trình công cộng. D. dệt. Câu 5: Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa. B. có nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt. D. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau. Câu 6: LB Nga giáp các đại dương nào sau đây? A. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương. Câu 7: Vấn đề dân cư mà Nhà nước LB Nga quan tâm nhất hiện nay là A. đô thị hóa tự phát. B. nhiều dân tộc. C. dân số giảm và già hóa dân số. D. mật độ dân số thấp. Câu 8: Hoạt động dịch vụ nào sau đây của Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới? A. Du lịch. B. Tài chính. C. Thương mại. D. Giao thông vận tải. Câu 9: Phần lớn dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở A. khu vực ven biển phía tây. B. vùng núi thấp đảo Hô cai đô. C. vùng nông thôn đảo Hôn su. D. các thành phố ven biển. Câu 10: Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu A. gió mùa, mưa nhiều. B. cận nhiệt, ít mưa. C. nóng ẩm, mưa nhiều. D. lạnh khô, ít mưa. Trang 1/2 - Mã đề thi 101
  2. II – Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 11 (2,0 điểm) Chứng minh rằng Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao. Câu 12 (1,0 điểm) a. Tại sao Nhật Bản có nhiều động đất, núi lửa? b. Hãy nêu một số tác phẩm văn học, nghệ thuật, những nhà bác học nổi tiếng của LB Nga. Câu 13 (3,0 điểm) Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN (Đơn vị: %) Năm Dưới 15 tuổi Từ 15 đến 64 tuổi Trên 65 tuổi Tổng 1950 35,4 59,6 5,0 100,0 2005 13,9 66,9 19,2 100,0 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2005 và nhận xét. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 101