Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Câu 1. (2,0 ®iÓm) a.Thế nào là phép chiếu vuông góc ? Phép chiếu vuông góc dùng để làm gì ? b.Thế nào là hình cắt ? Hình cắt đùng để làm gì ? Câu 2. (2,0 ®iÓm) a. Nêu công dụng của ren, cho ví dụ? Đọc các ký hiệu về ren sau: Tr20x2LH b. Nêu qui ước vẽ ren nhìn thấy (ren ngoài) và ren bị che khuất Câu 3. (1,5 ®iÓm) Cho các vật thể A, B, C, D và các bản vẽ hình 1, 2, 3, 4. H·y chỉ rõ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể A B C 1 2 3 Câu 4: (1,5 ®iÓm) Hình trụ, hình nón, hình cầu được tạo thành như thế nào? Câu 5: (1,0 ®iÓm) Khi thực hành vẽ kĩ thuật cần phải làm gì để bảo vệ môi trường Câu 6. (2,0 ®iÓm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau theo hướng chiếu: (Đơn vị mm, hoặc mỗi ô tập là 10mm) 10 10 20
  2. MA TRẬN A. TRỌNG Thực dạy Trọng số SỐ Tổng số tiết LT Nội dung LT VD LT VD Chương I. Bản vẽ các khối hình học 6 4 2.8 3.2 20 22.9 Chương II. Bản vẽ kĩ thuật 8 5 3.5 4.5 25 32.1 Tổng 14 9 6.3 7.7 45 55 B. SỐ CÂU Nội dung Trọng Tổng Số lượng câu HỎI TS Điểm (chủ đề) số số câu Cấp độ TN TL Chương I. 1đ Bản vẽ các 20 1.8 2 2/ 1đ 1,2 khối hình học (Lí thuyết) Chương II. 1đ Bản vẽ kĩ thuật 25 2.25 2 2/ 1đ Chương I. 2/ 4đ 4đ 22.9 Bản vẽ các 2.06 2 3,4 khối hình học (Vận dụng) Chương II. 1/3đ 4đ 32.1 2.89 3 2/ 1đ Bản vẽ kĩ thuật 100 9 6/ 3đ 3/ 7đ 10 MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC ND kiến Vận dụng Cộng Nhận biết Thông hiểu thức Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Biết được 6. Hiểu được thế 10. Đọc được 14. Phaùt Chương vai trò của bvkt nào là hình các bv vật thể trieån khaû 1. Bản vẽ trong sx và đs. chiếu. có h.tròn naêng phaân các khối 2. Nhận biết 7. Biết được khái xoay. tích, suy hình học được các HC niệm về bvkt. 11. Biết được luaän vaø veõ 6 tiết của vật thể trên 8. xác định vị trí cách bố trí bvkt của các hình các HC ở cuûa hoïc 3. Nhận dạng chiếu trên bản vẽ trên bvkt sinh.
  3. các khối đa kĩ thuật 12. Đọc được 15. Vẽ diện thường 9. Phát triển khả bv khối đa được hình gặp: HHCN, năng quan sát, diện chiếu của HLTĐ, HCĐ. suy luận của học 13. Đọc được một số vật 4. Biết được sự sinh, BVMT bản vẽ các thể đơn tquan giữa HC của vật giản hướng chiếu và thể có dạng HC khối tròn 5.Nhận dạng xoay. được các khối tròn xoay thường gặpvà đọc được các bv vật thể có hình dạng trên Số C. hỏi 2/ C1a C4 1/ C5 1/ C3 1/ C6 5 Số điểm 2,5 1,0 1,5 2,0 7,0(70%) 16.Biết được 18.Nhận dạng 22.Biết được 25. Đọc đ- Chương khái niệm và được ren trên bản cách đọc bản ược bvct 2. Bản vẽ công dụng của vẽ chi tiết, biết vẽ chi tiết đơn giản có kỷ thuật hình cắt. được qui ước vẽ đơn giản. hình cắt và 8 tiết 17. Biết được ren. 23. Biết được có ren. các nội dung 19.Biết được ND cách đọc bản 26.Đọc đ- của bản vẽ chi và công dụng của vẽ lắp đơn ược bvct tiết. bv lắp giản. đơn giản có 20.Nắm được 24.Rèn luyện ren. một số k/h bằng trí tưởng 27. Đọc đ- hvẽ của 1 số bộ tượng ược bản vẽ phận trên bv nhà không gian, lắp đơn 21.Biết được ND liên hệ thực giản. và công dụng của tế. bv nhà. Số 1/ C1b 2/ C2a1a2 4 câu hỏi 2b Số điểm 1,0 2,0 3,0(30%) TS C.hỏi 3 1 5 9 TS điểm 3,5 (35,0%) 1,0 (10,0%) 5,5(55,0%) 10(100%)
  4. ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm 1 a. -Phép chiếu vuông góc: các tia chiếu song song và vuông góc với mặt 0,25 phẳng chiếu. 0,25 -Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông 0,25 góc 0,25 b. -Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt. -Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể 2 a. -Ren dùng để ghép nối các chi tiết và truyền lực. 0,25 Ví dụ: Bulông, đai ốc, phần đầu và thân vỏ bút bi, 0,25 -Tr20x2LH : Tr : kí hiệu ren hình thang; 10: kích thước đường kính d 0,25 của ren; 0,25 2: kích thước bước ren; LH: kí hiệu xoắn trái b.-.Ren ngoài (ren trục) 0,25 -Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền 0,25 đậm -Đường chân ren được vẻ bằng nét liền mảnh.Vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. 0,25x2 Ren bị che khuất -Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. 3 a) 1. C 2. A 3. B 0,5x3 4 -Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật 1 vòng quanh 1 cạnh cố định ta được hình trụ. 0,5 -Hình nón: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định ta được hình nón. 0,5 -Hình cầu: Khi quay nửa hình tròn 1 vòng quanh đường kính cố định ta được hình cầu. 0,5 5 + Cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ 0,5 môi trường. + Làm việc theo quy trình giúp ta tiết kiệm được nguyên vật 0,5 liệu góp phần bảo vệ môi trường. 6 0,5x2 1,0
  5. HC đứng, HCcạnh HC bằng