Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_10_ban_co_ban.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban cơ bản)
- Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là a. cơ thể đa bào. B. cơ thể đơn bào. C. nhân sơ. D. nhân thực. [ ] Điều nào là đúng nhất khi nói về giới Động vật a. sống tự dưỡng. b. sống dị dưỡng. c. cơ thể đa bào. D. xuất hiện sớm nhất. [ ] Giới động vật phát sinh từ nhóm sinh vật nào a. vi khuẩn. b. tảo đa bào. C. nấm. d. trùng roi nguyên thủy. [ ] Điểm đặc trưng để phân biệt tảo và thực vật là a. có thành xenlullơ. B. chưa có các mô. C. nhân sơ. D. nhân chuẩn. [ ] Vi khuẩn, nấm nhày, nấm men có điểm chung là a. cơ thể đa bào. B. cơ thể đơn bào. C. cơ thể hợp bào. D. nhân chuẩn. [ ] Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cần thiết để cấu thành nên sự sống a. 25. b. 26. c. 35. d. 45. [ ] Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để a. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. b. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. c. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. d. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. [ ] Nếu ADN có 3000 nucleotit thì chiều dài của ADN là a. 5100A0. b. 4800A0. c. 5000A0. d. 4000A0. [ ] Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định a. axit béo no. b. axit béo không no. c. glyxerol. D. photphat. [ ] Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết a. este. B. peptit. C. hóa trị. D. hiđrô. [ ] Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất khi liên kết hiđro bị phá a. bậc 1. b. bậc 2. c. bậc 3. d. bậc 4. [ ] Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết peptit a. bậc 1. b. bậc 2. c. bậc 3. d. bậc 4. [ ] Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào a. bậc 1 và 2. b. bậc 2 và 3. c. bậc 3 và 4. d. bậc 2 và 4. [ ] Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào sau đây quyết định cấu trúc không gian a. amin. B. cacboxyl. C. hiđrôcacbon. D. amin và hidrocacbon. [ ] Giữa các nucleotit nối tiếp nhau trong cùng một mạch ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa:
- a. đường và đường. b. bazơ và đường. c. axit và bazơ. D. axit và đường. [ ] Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATG thì tARN mang aa1 có đầu đối mã là a. UAX. B. AUG. c. AUX. d. UAG. [ ] Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc của tế bào vi khuẩn a. màng nhày. B. hạt dự trữ. C. roi. D. màng sinh chất. [ ] Vật chất di truyền của vi khuẩn là a. ARN và ADN. B. ADN kết hợp với protein. C. đoạn ADN. D. ADN vòng. [ ] Một ADN có 3000 nu và tỉ lệ A/G là 2/3 thì số nu loại A là a. 500. b. 600. c. 700. d. 400. [ ] Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào a. riboxom. B. bộ máy gongi. C. mạng lưới nội chất. d. lizoxôm. [ ] Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò là kênh vận chuyển các chất a. cacbohydrat. B. photpholipit. C. protein. D. colesteron. [ ] Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào a. cơ tim. B. tế bào thận. c. tế bào xương. D. tế bào thần kinh. [ ] Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào a. đính trên màng sinh chất. b. tự do trong tế bào. c. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. d. liên kết trên lưới nội chất. [ ] Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào sau đây a. túi tilacoit. B. chất nền. c. màng ngoài. D. màng trong.