Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 10 từ bài 7 đến 14: Cấu trúc tế bào (Kèm đáp án)

doc 18 trang thaodu 10722
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 10 từ bài 7 đến 14: Cấu trúc tế bào (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_10_tu_bai_7_den_14_cau.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 10 từ bài 7 đến 14: Cấu trúc tế bào (Kèm đáp án)

  1. CÂU HỎI TN SINH 10 BÀI 7 14 : CẤU TRÚC TẾ BÀO Câu 1: Cho các ý sau: (1) Vùng nhân không có màng bao bọc (2) Có ADN dạng vòng (3) Có màng nhân (4) Có hệ thống nội màng Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân sơ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 2: Khung xương tế bào không có đặc điểm nào sau đây? A. Gồm các thành phần: vi ống, vi sợi, sợi trung gian B. Tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật C. Giúp tế bào di chuyển D. Bảo vệ tế bào và các cơ quan Câu 3: Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là: A. Có ATP, kênh protein vận chuyển đặc hiệu B. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính của lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ. C. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử protein đặc hiệu D. Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán Câu 4: Trình tự di chuyển của protein từ nơi được tạo ra đến khi tiết ra ngoài tế bào là: A. Lưới nội chất hạt → bộ máy Gôngi → màng sinh chất B. Lưới nội chất trơn → lưới nội chất hạt → màng sinh chất C. Bộ máy Gôngi → lưới nội chất trơn → màng sinh chất D. Lưới nội chất hạt → riboxom → màng sinh chất Câu 5: Đặc điểm chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp là A. Làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng B. Có ADN dạng vòng và riboxom C. Màng trong gấp khúc tạo nên các mào D. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi Câu 6: Lục lạp và ti thể là 2 loại bào quan có khả năng tự tổng hợp protein cho riêng mình. Vì lí do nào sau đây mà chúng có khả năng này? A. Đều có màng kép và riboxom B. Đều có ADN dạng vòng và riboxom C. Đều tổng hợp được ATP D. Đều có hệ enzim chuyển hóa năng lượng Câu 7: Khi hàm lượng colesteron trong máu vượt quá mức cho phép, người ta dễ bị các bệnh về tim mạch. Colesteron được tổng hợp ở A. Lizoxom B. Bộ máy Gôngi C. Lưới nội chất hạt D. Lưới nội chất trơn Câu 8: Đặc điểm chỉ có ở lưới nội chất hạt mà không có wor lưới nội chất trơn là A. Có đính các hạt riboxom B. Nằm ở gần màng tế bào C. Có khả năng phân giải chất độc D. Có chứa enzim tổng hợp lipit Câu 9: Điều nào dưới đây không phải là chức năng của bộ máy Gôngi? A. Gắn thêm đường vào phân tử protein B. Tổng hợp lipit C. Tổng hợp một số hoocmon và bao gói các sản phẩm tiết D. Tổng hợp nên các phân tử pôlisaccarit Câu 10: Nếu màng của lizoxom bị vỡ thì hậu quả sẽ là A. Tế bào mất khả năng phân giải các chất độc hại B. Tế bào bị chết do tích lũy nhiều chất độc C. Hệ enzim của lizoxom sẽ bị mất hoạt tính D. Tế bào bị hệ enzim của lizoxom phân hủy Câu 11: Ở tế bào cánh hoa, nhiệ vụ chính của không bào là A. Chứa sắc tố B. Chứa nước và chất dinh dưỡng Trang 1
  2. C. Chứa giao tử D. Chứa muối khoáng Câu 12: Hệ miễn dịch của cơ thể chỉ tấn công tiêu diệt các tế bào lạ mà không tấn công các tế bào của cơ thể mình. Để nhận biết nhau, các tế bào trong cơ thể dựa vào A. Màu sắc của tế bào B. Hình dạng và kích thước của tế bào C. Các dấu chuẩn “glicoprotein” có trên màng tế bào D. Trạng thái hoạt động của tế bào Câu 13: Có các nhận định sau về lục lạp và ti thể. Nhận định nào là không đúng? A. Lục lạp cung cấp nguyên liệu (glucozo) cho quá trình hô hấp tế bào B. Ti thể của tế bào thực vật là nơi chuyển hóa năng lượng trong glucozo thành ATP C. Lục lạp là nơi chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong ATP D. Chu trình Crep và chuỗi truyền electron hô hấp được thực hiện ở trong ti thể Câu 14: Nhập bào là phương thức vận chuyển A. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào và tiêu tốn ATP C. Nhờ kênh protein đặc biệt xuyên màng D. Nhờ hình thành các không bào tiêu hóa Câu 15: Mô tả nào sau đây về riboxom là đúng? A. Là thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu B. Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu C. Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại D. Riboxom là một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thủy phân Câu 16: Ở ống thận, nồng độ glucozo trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucozo trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử dụng ở đây là A. Khuếch tán B. Thẩm thấu C. Xuất bào D. Vận chuyển chủ động Câu 17: Ở ruột non, các axit amin đi từ dịch ruột vào tế bào lông ruột chủ yếu theo con đường A. khuếch tán trực tiếp B. khuếch tán gián tiếp C. hoạt tải D. nhập bào Câu 18: Khi xào rau, nếu cho muối lúc rau chưa chín thì thường làm cho các cọng rau bị teo tóp và rất dai. Nguyên nhân là vì A. Nước trong tế bào thoát ra ngoài do có sự chênh lệch nồng độ muối trong và ngoài tế bào B. Đã làm tăng nhiệt độ sôi dẫn tới rau bị co lại C. Muối đã phá vỡ các tế bào rau nên mỗi cọng rau chỉ còn các sợi xenlulozo D. Cho muối làm giảm nhiệt độ sôi nên rau không chín mà bị teo tóp lại Câu 19: Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm cho rau tươi trở lại. nguyên nhân là vì A. Được tưới nước nên các tế bào rau đã sống trở lại B. Nước thẩm thấy vào tế bào làm cho tế bào trương lên C. Nước đã làm mát các tế bào rau nên các cọng rau đều xanh tươi trở lại D. Có nước làm cho rau tiến hành quang hợp nên đã xạnh tươi trở lại Câu 20: Cho các đặc điểm sau: (1) Không có màng nhân (2) Không có nhiều loại bào quan (3) Không có hệ thống nội màng (4) Không có thành tế bào bằng peptidoglican Có mấy đặc điểm là chung cho tất cả các tế bào nhân sơ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ: A. peptidoglican B. Xenlulozo C. kitin D. pôlisaccarit Câu 22: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm A. Chứa một phân tử ADN dạng vòng Trang 2
  3. B. Chứa một phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép C. Chứa một phân tử ADN dạng vòng D. Chứa một phân tử ADN liên kết với protein Câu 23: Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan A. lizoxom B. Riboxom C. trung thể D. lưới nội chất Câu 24: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân sơ vì A. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm B. Vi khuẩn chứa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng C. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào D. Vi khuẩn chưa có màng nhân Câu 25: Người ta chia vi khuẩn ra hai loại là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào B. Cấu trúc của nhân tế bào C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? A. màng sinh chất B. nhân tế bào/ vùng nhân C. tế bào chất D. riboxom Câu 27: Cho các đặc điểm sau: (1) Hệ thống nội màng (2) Bộ máy Gôngi (3) Các bào quan có màng bao bọc (4) Riboxom và các hạt dự trữ Có mấy đặc điểm thuộc về tế bào nhân sơ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 28: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là: A. Giúp vi khuẩn di chuyển B. Tham gia vào quá trình nhân bào C. Duy trì hình dạng của tế bào D. Trao đổi chất với môi trường Câu 29: Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ: A. Bảo vệ cho tế bào B. Chứa chất dự trữ cho tế bào C. Tham gia vào quá trình phân bào D. Tổng hợp protein cho tế bào Câu 30: Cho các ý sau: (1) Kích thước nhỏ (2) Chỉ có riboxom (3) Bảo quản không có màng bọc (4) Thành tế bào bằng pepridoglican (5) Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng (6) Tế bào chất có chứa plasmit Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn? A.5 B. 2 C.4 D. 6 Câu 31: Cho các ý sau: (1) Không có thành tế bào bao bọ bên ngoài (2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền (3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan (4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 32: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là Trang 3
  4. A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt C. Có thành tế bào bằng peptidoglican D. Các bào quan có màng bao bọc Câu 33: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gòm ADN liên kết với protein C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng Câu 34: Lưới nội chất hạt trong tế bào nhân thực có chức năng nào sau đây? A. Bao gói các sản phẩm được tổng hợp trong tế bào B. Tổng hợp protein tiết ra ngoài và protein cấu tạo nên màng tế bào C. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit D. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể Câu 35: Mạng lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Sản xuất enzim tham gia vào quá trình tổng hợp lipit B. Chuyển hóa đường trong tế bào C. Phân hủy các chất độc hại trong tế bào D. Sinh tổng hợp protein Câu 36: Bảo quan riboxom không có đặc điểm nào sau đây? A. Làm nhiệm vụ tổng hợp protein B. Được cấu tạo bởi hai thành phần chính là rARN và protein C. Có cấu tạo gồm một tiểu phần lớn và một tiểu phần bé D. Được bao bọc bởi màng kép phôtpholipit Câu 37: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào? A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào D. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào Câu 38: Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển? A. tế bào biểu bì B. tế bào gan C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ Câu 39: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể? A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn Câu 41: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit Câu 42: Cho các phát biểu sau: (1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa ADN và riboxom (3) Có ở tế bào thực vật Trang 4
  5. (4) Có ở tế bào động vật và thực vật Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp? A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 43: Cho các phát biểu sau: (1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa ADN và riboxom (3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật (5) Cung cấp năng lượng cho tế bào Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 44: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp? A. màng trong của lục lạp B. màng của tilacoit C. màng ngoài của lục lạp D. chất nền của lục lạp Câu 45: Cấu trúc nằm bên trong tế bào gồm một hệ thống túi màng dẹp xếp chồng lên nhau được gọi là A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. riboxom D. màng sinh chất Câu 46: Cho các ý sau đây: (1) Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào (2) Là một hệ thống ống và xoang dẹp phân nhánh thông với nhau (3) Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa) (4) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit (5) Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47: Heemoglobin có nhiệm vụ vận chuyển oxi trong máu gồm 2 chuỗi poolipeptit α và 2 chuỗi poolipeptit β. Bào quan làm nhiệm vụ tổng hợp protein cung cấp cho quá trình tổng hợp hemoglobin là A. ti thể B. bộ máy Gôngi C. lưới nội chất hạt D. lưới nội chất trơn Câu 48: Trong quá trình phát triển của nòng nọc có giai đoạn rụng đuôi để trở thành ếch. Bào quan chứa enzim phân giải làm nhiệm vụ tiêu hủy tế bào cuống đuôi là: A. lưới nội chất B. bộ máy Gôngi C. lizoxom D. riboxom Câu 49: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào saau đây? A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc C. Tổng hợp protein D. Vận chuyển nội bào Câu 50: Cho các phát biểu sau về lizoxom. Phát biểu nào sai? A. Lizoxom được bao bọc bởi lớp màng kép B. Lizoxom chỉ có ở tế bào động vật C. Lizoxom chứa nhiều enzim thủy phân D. Lizoxom có chức năng phân hủy tế bào già và tế bào bị tổn thương. Câu 51: Cho các nhận định sau về không bào, nhận định nào sai ? A. Không bào ở tế bào thực vật có chứa các chất dự trữ, sắc tố, ion khoáng và dịch hữu cơ B. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy Gôngi C. Không bào được bao bọc bởi lớp màng kép D. Không bào tiêu hóa ở động vật nguyên sinh khá phát triển. Câu 52: Cho các đặc điểm về thành phần và cấu tạo màng sinh chất (1) Lớp kép photpholipit có các phân tử protein xen giữa (2) Liên kết với các phân tử protein và lipit còn có các phân tử cacbohidrat Trang 5
  6. (3) Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên chuyển động quanh vị trí nhất định của màng (4) Xen giữa các phân tử photpholipit còn có các phân tử colesteron (5) Xen giữa các phân tử photpholipit là các phân tử glicoprotein Có mấy đặc điểm đúng theo mô hình khảm – động của màng sinh chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và truyền thông tin vào trong tế bào D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường Câu 54: Thành tế bào thực vật không có chức năng nào sau đây ? A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất Câu 55: Không bào lớn, chứa các ion khoáng và chất hữu cơ tạo nên áp suất thẩm thấu lớn có ở loại tế bào nào sau đây? A. tế bào lông hút B. tế bào lá cây C. tế bào cánh hoa D. tế bào thân cây Câu 56: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm protein và tiêu tốn ATP C. Sự khuếch tán của các ion qua màng D. Kênh protein đặc biệt là “Aquaporin” Câu 57: Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua A. kênh protein đặc biệt B. các lỗ trên màng C. lớp kép photpholipit D. kênh protein xuyên màng Câu 58: Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất? A. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ. B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn. C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ. D. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn. Câu 59: Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit B. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào C. Nhờ kênh protein đặc biệt D. Vận chuyển chủ động Câu 60: Nhập bào là phương thức vận chuyển A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện. B. Chất có kích thước nhỏ và phân cực. C. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. D. Chất có kích thước lớn. Câu 61: Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất mang”. “Chất mang” chính là các phân tử? A. Protein xuyên màng B. Photpholipit C. Protein bám màng D. Colesteron Câu 62: Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào): (1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng. (2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A. (3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào. (4) Kích thước và hình dạng của tế bào Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 63: Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế A. vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động Trang 6
  7. C. thẩm tách D. thẩm thấu Câu 64: Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai? A. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit B. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin” C. Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất D. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng Câu 65: Hiện tượng thẩm thấu là: A. Sự khuếch tán của các chất qua màng. B. Sự khuếch tán của các ion qua màng. C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. D. Sự khuếch tán của chất tan qua màng. Câu 66: Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào D. Luôn ổn định Câu 67: Cho các phương thức vận chuyển các chất sau: (1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit (2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng (3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào (4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hao ATP Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 68: Khi ở môi trường ưu trương, tế bào bị co nguyên sinh vì A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường B. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào C. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường Câu 69: Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định (1) Tế bào đang sống hay đã chết (2) Kích thước của tế bào lớn hay bé (3) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu (4) Tế bào thuộc mô nào trong cơ thể Phương án đúng trong các phương án trên là A. 1 B.4 C. 3 D. 2 Câu 70: Cho các nhận định sau về phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai? A. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào chủ yếu nhờ phương thức vận chuyển thụ động B. Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất C. Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất không tiêu tốn năng lượng D. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển cần năng lượng để vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. Câu 71: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “Sau khi được tổng hợp ở mạng lưới nội chất hạt, các phân tử protein sẽ đi qua rồi mới được xuất ra khỏi tế bào.” A. trung thể B. bộ máy Gôngi C. ti thể D. không bào Câu 72: Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường A. khuếch tán B. xuất bào C. thẩm thấu D. cả xuất bào và nhập bào Câu 73: Loại bào quan không có ở tế bào động vật là A. trung thể B. không bào C. lục lạp D. lizoxom Trang 7
  8. Câu 74: Bào quan làm nhiệm vụ phân giải chất hữu cơ để cung cấp ATP cho tế bào hoạt động là A. ti thể B. lục lạp C. lưới nội chất D. bộ máy Gôngi Câu 75: Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất, hiện tượng xảy ra là A. Tế bào hồng cầu không thay đổi B. Tế bào hồng cầu nhỏ đi C. Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ D. Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại Câu 76: Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại A. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học B. dưới dạng nhiệt C. dưới dạng điện năng D. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng Câu 77: Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hợp chất cao năng B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tb Câu 78: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat D. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat Câu 79: Cho các phân tử: (1) ATP (2) ADP (3) AMP (4) N2O Những phân tử mang liên kết cao năng là A. (1), (2) B. (1), (3) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (3), (4) Câu 80: Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP là A. 3 liên kết B. 2 liên kết C. 4 liên kết D. 1 liên kết Câu 81: Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. nguyên nhân là do A. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat C. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau D. Đây là liên kết mạnh Câu 82: Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như: (1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể (2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào (3) Vận chuyển các chất qua màng (4) Sinh công cơ học Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 1 B. 2 C.4 D. 3 Câu 83: ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở A. Cả 3 nhóm photphat B. 2 liên kết photphat gần phân tử đường C. 2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngoài cùng D. Chỉ 1 liên kết photphat ngoài cùng Câu 9: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất Câu 84: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO 2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng Trang 8
  9. Câu 85: ATP được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì (1) ATP là một hợp chất cao năng (2) ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua việc chuyển nhóm photphat cuối cùng cho các chất đó để tạo thành ADP (3) ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào (4) Mọi chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP. Có bao nhiêu giải thích đúng trong các giải thích trên ? A. 1 B.2 C. 3 D. 4 Câu 86: Nghiên cứu một số hoạt động sau (1) Tổng hợp protein (2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng (3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch (4) Vận động viên đang nâng quả tạ (5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 87: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Là hợp chất cao năng B. Là chất xúc tác sinh học C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng Câu 88: Enzim có bản chất là A. pôlisaccarit B. protein C. monosaccarit D. photpholipit Câu 89: Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein B. Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tác C. Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng D. Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra Câu 90: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là: A. trung tâm điều khiển B. trung tâm vận động C. trung tâm phân tích D. trung tâm hoạt động Câu 91: Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là A. tạo ra các sản phẩm trung gian B. tạo ra phức hợp enzim – cơ chất C. tạo ra sản phẩm cuối cùng D. giải phóng enzim khỏi cơ chất Câu 92: Enzim có đặc tính nào sau đây? A. tính đa dạng B. tính chuyên hóa C. tính bền vững với nhiệt độ cao D. hoạt tính yếu Câu 93: Nói về trung tâm hoạt động của enzim, có các phát biểu sau: (1) Là nơi liên kết chặt chẽ, cố định với cơ chất (2) Là chỗ lõm hoặc khe hở trên bề mặt enzim (3) Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất (4) Mọi enzim đều có trung tâm hoạt động giống nhau Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ? A. 3 B. 1 C.4 D. 2 Câu 94: Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau (1) Tạo ra các sản phẩm trung gian (2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất (3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim Trang 9
  10. Trình tự các bước là A. (2) → (1) → (3) B. (2) → (3) → (1) C. (1) → (2) → (3) D. (1) → (3) → (2) Câu 95: Nói về hoạt tính của enzim, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hoạt tính của enzim luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất B. Một số chất hóa học có thể ức chế sự hoạt động của enzim C. Một số chất hóa học khi liên kết với enzim làm tăng hoạt tính của enzim D. Với một lượng cơ chất không đổi, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim Câu 96: Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào? A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng Câu 97: “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một rong các nguyên nhân nào sau đây? A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể Trang 10
  11. Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 16 Câu 1: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào Câu 2: Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm: A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt) B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) C. Nước, khí cacbonic và đường D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) Câu 3: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2 Câu 4: Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào? A. glucozo B. fructozo C. xenlulozo D. gahlalactozo p style="color:green;">Câu 5: Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân? A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH C. Glucozo → nước + năng lượng D. Glucozo → CO2 + nước Câu 6: Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là A. 2ADP B. 1ADP C. 2ATP D. 1ATP Câu 7: Quá trình đường phân xảy ra ở A. Trên màng của tế bào B. Trong tế bào chất (bào tương) C. Trong tất cả các bào quan khác nhau D. Trong nhân của tế bào Câu 8: Sau giai đoạn đường phân, axit piruvic được chuyển hóa thành axetyl – CoA và được phân giải tiếp ở A. màng ngoài của ti thể B. trong chất nền của ti thể C. trong bộ máy Gôngi D. trong các riboxom Câu 9: Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là A. axit lactic B. axetyl – CoA C. axit axetic D. glucozo Câu 10: Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl – CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2 A. 4 phân tử B. 1 phân tử C. 3 phân tử D. 2 phân tử Trang 11
  12. Câu 11: Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau: (1) Đường phân (2) Chuỗi truyền electron hô hấp (3) Chu trình Crep (4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là A. (1) → (2) → (3) → (4) B. (1) → (3) → (2) → (4) C. (1) → (4) → (3) → (2) D. (1) → (4) → (2) → (3) Câu 12: Nước được tạo ra ở giai đoạn nào? A. Đường phân B. Chuỗi chuyền electron hô hấp C. Chu trình Crep D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Câu 13: Giai đoạn nào sinh ra nhiều ATP nhất? A.Đường phân B.Chuỗi chuyền electron hô hấp C.Chu trình Crep D.Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Câu 14: ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm A. Thu được nhiều năng lượng hơn B. Tránh lãng phí năng lượng C. Tránh đốt cháy tế bào D. Thu được nhiều CO2 hơn Câu 15: Giai đoạn nào diễn ra ở màng trong ti thể? A. Đường phân B. Chuỗi chuyền electron hô hấp C. Chu trình Crep D. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep Câu 16: Giai đoạn nào trong những giai đoạn sau trực tiếp sử dụng O2 A. Đường phân B. Chu trình Crep C. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep D. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 17: Ở sinh vật nhân sơ không có ti thể thì hô hấp tế bào diễn ra ở đâu? A. ở tế bào chất và nhân tế bào B. ở tế bào chất và màng nhân C. ở tế bào chất và màng sinh chất D. ở nhân tế bào và màng sinh chất Câu 18: Cơ sở khoa học của các biện pháp bảo quản nông sản là A. Tăng nhẹ cường độ hô hấp tế bào B. Giảm nhẹ cường độ hô hấp tế bào C. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu D. Tăng cường độ hô hấp tế bào tới mức tối đa Đáp án Câu 1: D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào Câu 2: D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) Câu 3: A. ATP Câu 4: C. xenlulozo Câu 5: A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH Câu 6: C. 2ATP Câu 7: B. Trong tế bào chất (bào tương) Trang 12
  13. Câu 8: B. trong chất nền của ti thể Câu 9: B. axetyl – CoA Câu 10: D. 2 phân tử Câu 11: C. (1) → (4) → (3) → (2) Câu 12: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 13: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 14: C. Tránh đốt cháy tế bào Câu 15: B. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 16: D. Chuỗi chuyền electron hô hấp Câu 17: C. ở tế bào chất và màng sinh chất Câu 18: C. Giảm cường độ hô hấp tế bào tới mức tối thiểu Đề kiểm tra Sinh học 10 Học kì 1 (có đáp án) Câu 1: Sinh vật nhân thực gồm các giới nào sau đây? A. Khởi sinh, Nguyên sinh, Thực vật và Động vật B. Khởi sinh, Nấm, Thực vật và Động vật C. Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật D. Nguyên sinh, Tảo, Thực vật và Động vật Câu 2: Các sinh vật của giới Nguyên sinh có cấu tạo A. đa bào đơn giản B. đa bào phức tạp C. tập đoàn và đa bào D. đơn bào hay đa bào Câu 3: Nhóm thực vật có tổ chức tiến hóa nhất là ngành A. rêu B. hạt trần C. hạt kín D. quyết Câu 4: Những nhóm chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là A. Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozo B. Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen C. Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic D. Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin Câu 5: Cacbohidrat gồm những loại hợp chất nào? A. Đường đơn, đường đôi, đường đa B. Đường đơn, đường đôi và glucozo C. Đường đơn, đường đa và fructozo D. Đường đa, đường đôi và xenlulozo Câu 6: Đường fructozo là A. axit béo B. đường đôi C. đường đơn D. đường đa Câu 7: Đơn phân của phân tử protein là A. axit amin B. nucleotit C. glucozo D. ATP Câu 8: Nguyên tố hóa học nào sau đây ;à thành phần của tất cả các đại phân tử hữu cơ? A. cacbon B. photpho C. lưu huỳnh D. canxi Câu 9: Nguyên liệu trực tiếp cho quá trình oxi hóa trong tế bào là chất A. xenlulozo B. glucozo C. lactozo D. saccarozo Câu 10: Chất có bản chất không phải lipit là A. colesteron B. vitamin A C. enzim D. sắc tố carotenoit Câu 11: ADN được cấu tạo từ các đơn phân là A. axit amin B. nucleotit C. glucozo D. axit béo Câu 12: Loại đường là thành phần cấu tạo của axit nucleic là A. glucozo B. fructozo C. pentozo D. saccarozo Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn? A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào C. Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy Trang 13
  14. D. Trong tế bào chất có chứa riboxom Câu 14: Trong vùng nhân của vi khuẩn có chứa A. riboxom B. ADN C. cacbohidrat D. màng nhân Câu 15: Trong tế bào chất của tế bào nhân sơ có bào quan nào sau đây? A. thể Gôngi B. màng lưới nội chất C. riboxom D. ti thể Câu 16: Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực có điểm nào sau đây giống nhau? A. Có riboxom trong tế bào chất B. Có riboxom đính trên lưới nội chất C. Không có riboxom D. Có các bào quan phát triển Câu 17: Cấu trúc nào sau đây có màng đơn bao bọc? A. ti thể B. lục lạp C. nhân D. trung thể Câu 18: Hình thức vận chuyển các chất trong đó có sự biến dạng của màng sinh chất là A. khuếch tán B. thực bào C. thụ động D. tích cực Câu 19: Ngoài bazo nito, hai thành phần còn lại của phân tử ATP là A. 3 phân tử đường ribozo và 1 nhóm photphat B. 1 phân tử đường ribozo và 3 nhóm photphat C. 3 phân tử đường glucozo và 1 nhóm photphat D. 1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat Câu 20: Trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không là tiêu chí để phân chia năng lượng thành 2 dạng là A. động năng và thế năng B. hóa năng và nhiệt năng C. điện năng và thế năng D. động năng và hóa năng Câu 21: Năng lượng trong phân tử ATP được tích lũy ở A. Cả 3 nhóm photphat B. 2 liên kết photphat gần phân tử đường C. 2 liên kết photphat ở ngoài cùng D. Chỉ 1 liên kết photphat ở ngoài cùng Câu 22: Enzim là một loại chất có vai trò A. kích thích sinh trưởng B. xúc tác sinh học C. điều hòa hoạt động D. là chất dinh dưỡng của cơ thể Câu 23: Cơ chất là A. Chất chịu tác dụng của enzim B. Chất tham gia cấu tạo enzim C. Chất tạo ra sau phản ứng do enzim xúc tác D. Chất ức chế hoạt động của enzim Câu 24: Enzim liên kết với cơ chất ở A. trên khắp bề mặt của enzim B. trung tâm hoạt động của enzim C. phần đầu của enzim D. phần cuối của enzim Câu 25: Vi khuẩn thuộc giới A. nguyên sinh B. khởi sinh C. thực vật D. động vật Câu 26: Ngành động vật nào sau đây có tổ chức cơ thể tiến hóa nhất? A. động vật có dây sống B. ruột khoang C. chân khớp D. thân mềm Câu 27: Nhiều lớp sinh vật có quan hệ thân thuộc tập hợp lại tạo thành A. loài B. họ C. giới D. ngành Trang 14
  15. Câu 28: Lipit có vai trò nào sau đây? A. Tham gia cấu tạo các loại màng tế bào B. Cấu tạo thành tế bào thực vật C. Cấu tạo thành tế bào nấm D. Là thành phần của các enzim Câu 29: Chức năng của mARN là A. Quy định cấu trúc của phân tử tARN B. Tổng hợp phân tử ADN C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến riboxom D. Quy định cấu trúc đạc thù của ADN Câu 30: Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ chất nào sau đây? A. peptidoglican B. xenlulozo C. kitin D. photpholipit Câu 31: Thẩm thấu là A. Sự vận chuyển các phân tử chất qua màng B. Sự khuếch tán các phân tử đường qua màng C. Sự di chuyển các ion qua màng D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng Câu 32: Hoạt động không sử dụng năng lượng từ ATP là A. Sự sinh trưởng ở cây xanh B. Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào C. Sự co cơ ở động vật D. Sự vận chuyển oxi từ hồng cầu người Câu 33: Sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh? A. cá chép B. ong mật C. trùng roi D. cây rêu Câu 34: Những yếu tố cấu tạo nên cacbohidrat là A. C, H, O B. C, H, N C. C, O, N D. C, H, O và N Câu 35: Nhóm các nguyên tố có tỉ lệ khoảng 96% khối lượng cơ thể sống là A. N, P, K, S B. C, H, O, N C. các nguyên tố đa lượng D. các nguyên tố vi lượng Câu 36: Loại liên kết chủ yếu giữa các axit amin trong phân tử protein là A. liên kết cộng hóa trị B. liên kết photphodieste C. liên kết peptit D. liên kết dissunphua Câu 37: Cấu trúc nào sau đây không có trong tế bào vi khuẩn? A. Màng sinh chất B. Vỏ nhầy C. Lưới nội chất D. Roi Câu 38: Cấu trúc nào sau đây có cả ở tế bào động vật và tế bào thực vật? A. Thành tế bào B. Ti thể C. Lục lạp D. Trung thể Câu 39: Bazo nito nào sau đây có trong thành phần của phân tử ATP? A. Xitozin B. Guanin C. Timin D. Adenin Câu 40: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì lí do nào sau đây? A. Nó có các liên kết cao năng B. Các liên kết photphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng khó phá vỡ C. Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể D. Nó vô cùng bền vững Đáp án Câu 1: C. Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và Động vật Câu 2: D. Đơn bào hay đa bào Câu 3: C. hạt kín Câu 4: C. Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic Câu 5: A. Đường đơn, đường đôi, đường đa Trang 15
  16. Câu 6: C. đường đơn Câu 7: A. axit amin Câu 8: A. cacbon Câu 9: B. glucozo Câu 10: C. enzim Câu 11: B. nucleotit Câu 12: C. pentozo Câu 13: A. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào Câu 14: B. ADN Câu 15: C. riboxom Câu 16: A. Có riboxom trong tế bào chất Câu 17: D. trung thể Câu 18: B. thực bào Câu 19: D. 1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat Câu 20: A. động năng và thế năng Câu 21: C. 2 liên kết photphat ở ngoài cùng Câu 22: B. xúc tác sinh học Câu 23: A. Chất chịu tác dụng của enzim Câu 24: B. trung tâm hoạt động của enzim Câu 25: B. khởi sinh Câu 26: A. động vật có dây sống Câu 27: D. ngành Câu 28: A. Tham gia cấu tạo các loại màng tế bào Câu 29: C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến riboxom Câu 30: A. peptidoglican Câu 31: D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng Câu 32: B. Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào Câu 33: C. trùng roi Câu 34: A. C, H, O Câu 35: B. C, H, O, N Câu 36: C. liên kết peptit Câu 37: C. Lưới nội chất Câu 38: B. Ti thể Câu 39: D. Adenin Câu 40: A. Nó có các liên kết cao năng Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 17 Câu 1: Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây? A. Hóa tổng hợp B. Hóa phân li C. Quang tổng hợp D. Quang phân li Câu 2: Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp? A. Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh B. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo C. Thực vật và nấm D. Thực vật và động vật Câu 3: Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây? A. Khí oxi và đường B. Đường và nước C. Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng Trang 16
  17. D. Khí cacbonic và nước Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp? A. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau B. Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau C. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời D. Chỉ có pha sáng, không có pha tối Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng? (1) Diễn ra ở các tilaoit (2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp (3) Là quá trình oxi hóa nước (4) Nhất thiết phải có ánh sáng Những phương án trả lời đúng là A. (1), (2), (4) B. (2), (3), (4) C. (1), (3) D. (1), (4) Câu 7: Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng? A. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng B. Nước được phân li và giải phóng điện tử C. Cacbohidrat được tạo ra D. Hình thành ATP Câu 8: Trong quang hợp, oxi được tạo ra từ quá trình nào sau đây? A. Hấp thụ ánh sáng của diệp lục B. Quang phân li nước C. Các phản ứng oxi hóa khử D. Chuỗi truyền electron Câu 9: Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ A. Quá trình quang phân li nước B. Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động C. Hoạt động của chuỗi truyền electron D. Sự hấp thụ năng lượng của nước Câu 10: Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng? A. Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước C. O2 được giải phóng ra khí quyển D. ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối Câu 11: Pha tối quang hợp xảy ra ở cấu trúc nào sau đây? A. chất nền của lục lạp B. các hạt grana C. màng tilacoit D. các lớp màng của ll Câu 12: Năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yếu lấy từ A. Ánh sáng mặt trời B. ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp D. Tất cả các nguồn năng lượng trên Câu 13: Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối (1) Giải phóng oxi (2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat (3) Giải phóng electron từ quang phân li nước (4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP Trang 17
  18. (5) Sinh ra nước mới Những phương án trả lời đúng là A. (1), (4) B. (2), (3) C. (3), (5) D. (2), (5) Câu 14: Chu trình nào sau đây xảy ra trong pha tối của quá trình quang hợp? A. chu trình Canvin B. chu trình Crep C. chu trình Cnop D. cả A, B, C Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường được tạo ra trong pha sáng B. Khí oxi được giải phóng trong pha tối C. ATP sinh ra trong quang hợp là nguồn năng lượng lớn cung cấp cho tế bào D. Oxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước Đáp án Câu 1: C. Quang tổng hợp Câu 2: B. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo Câu 3: D. Khí cacbonic và nước Câu 4: C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau Câu 5: A. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 Câu 6: A. (1), (2), (4) (1) Diễn ra ở các tilaoit (2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp (4) Nhất thiết phải có ánh sáng Câu 7: C. Cacbohidrat được tạo ra Câu 8: B. Quang phân li nước Câu 9: C. Hoạt động của chuỗi truyền electron Câu 10: B. ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước Câu 11: A. chất nền của lục lạp Câu 12: C. ATP và NADPH từ pha sáng của quang hợp Câu 13: D. (2), (5) (2) Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat (5) Sinh ra nước mới Câu 14: A. chu trình Canvin Câu 15: D. Oxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước Trang 18