Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi

doc 2 trang thaodu 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_sinh_lop_10_ma_de_210_truong_thpt_le.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 210 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên thí sinh: Lớp:10A Mã đề thi : 210 Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định của tế bào thực vật A. thành tế bào. B. màng tế bào. C. chất nền ngoại bào. D. bộ máy Gôngi. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: A. Không chứa các bào quan. B. Không chứa các phân tử ADN. C. Nhân chưa có màng bao bọc D. Có kích thước nhỏ. Câu 3: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hóa là do A. có các ty thể. B. có màng nhân ngăn cách nhân với tế bào chất. C. có các bào quan ngăn cách với tế bào chất. D. hệ thống lưới nội chất. Câu 4: Điều nào là không đúng khi nói về quá trình đồng hóa A. là quá trình phải tiêu tốn năng lượng. B. là quá trình tổng hợp chất hữu cơ. C. là quá trình phân giải chất hữu cơ. D. là một mặt của quá trình chuyển hóa vật chất Câu 5: Loại bào quan nào chỉ được bao bọc bởi một lớp màng A. không bào. B. ty thể. C. lục lạp. D. ribôxôm. Câu 6: là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào nhờ đó các tế bào cùng loại có thể nhận biết nhau, trong dấu là thành phần nào? A. glicôprôtêin. B. phôtpho lipit. C. sterôit. D. prôtêin bám màng. Câu 7: Muốn có quá trình phản co nguyên sinh, phải đặt tế bào vào môi trường A. nhược trương. B. đẳng trương. C. ưu trương. D. ưu trương rồi nhược trương. Câu 8: Thành phần chính của màng tế bào là A. cacbohidrat và lipit B. protein và cacbohidrat. C. axit nucleic và protein. D. phốtpholipit và protein. Câu 9: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu là A. sterôit. B. phôtpholipit. C. kitin và colesterôn. D. peptiđôglican Câu 10: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng A. khí và tinh thể rắn. B. hòa tan trong dung môi. C. khí. D. tinh thể rắn. Câu 11: Trong tế bào nhân sơ có bào quan nào A. ty thể. B. riboxom. C. Thể gôngi. D. mạng lưới nội chất. Câu 12: Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ A. Nầm. B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh. D. Tảo.
  2. Câu 7: Muốn có quá trình phản co nguyên sinh, phải đặt tế bào vào môi trường A. nhược trương. B. đẳng trương. C. ưu trương. D. ưu trương rồi nhược trương. Câu 8: Thành phần chính của màng tế bào là A. cacbohidrat và lipit B. protein và cacbohidrat. C. axit nucleic và protein. D. phốtpholipit và protein. Câu 9: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu là A. sterôit. B. phôtpholipit. C. kitin và colesterôn. D. peptiđôglican Câu 10: Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng A. khí và tinh thể rắn. B. hòa tan trong dung môi. C. khí. D. tinh thể rắn. Câu 11: Trong tế bào nhân sơ có bào quan nào A. ty thể. B. riboxom. C. Thể gôngi. D. mạng lưới nội chất. Câu 12: Sinh vật nào dưới đây có cấu tạo tế bào nhân sơ A. Nầm. B. Vi khuẩn. C. Động vật nguyên sinh. D. Tảo. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 15 phút Họ, tên thí sinh: Lớp:10A Mã đề thi : 210 Phần đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu 1: Cấu trúc nào sau đây có tác dụng tạo nên hình dạng xác định của tế bào thực vật A. thành tế bào. B. màng tế bào. C. chất nền ngoại bào. D. bộ máy Gôngi. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ: A. Không chứa các bào quan. B. Không chứa các phân tử ADN. C. Nhân chưa có màng bao bọc D. Có kích thước nhỏ. Câu 3: Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hóa là do A. có các ty thể. B. có màng nhân ngăn cách nhân với tế bào chất. C. có các bào quan ngăn cách với tế bào chất. D. hệ thống lưới nội chất. Câu 4: Điều nào là không đúng khi nói về quá trình đồng hóa A. là quá trình phải tiêu tốn năng lượng. B. là quá trình tổng hợp chất hữu cơ. C. là quá trình phân giải chất hữu cơ. D. là một mặt của quá trình chuyển hóa vật chất Câu 5: Loại bào quan nào chỉ được bao bọc bởi một lớp màng A. lizôxôm. B. ty thể. C. lục lạp. D. ribôxôm. Câu 6: là dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào nhờ đó các tế bào cùng loại có thể nhận biết nhau, trong dấu là thành phần nào? A. glicôprôtêin. B. phôtpho lipit. C. sterôit. D. prôtêin bám màng.