Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 3630
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_209.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 209 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT Lê Lợi MÔN: SINH HỌC 10 NC Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 209 ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 1: Trong các loại tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương. Câu 2: Trong phân bào nguyên phân, thoi phân bào xuất hiện ở kì A. kì sau. B. kì giữa. C. kì đầu. D. kì cuối. Câu 3: Loại liên kết hóa học quy định cấu trúc không gian của ADN là A. ion. B. cộng hóa trị. C. peptit. D. hidro. Câu 4: Trong quá trình hô hấp, protein được phân giải cuối cùng thành A. CO2, H2O, NH3 và ATP. B. CO2 và H2O. C. axit amin. D. CO2, H2O và ATP. Câu 5: Màng sinh chất có cấu trúc khảm động vì A. phải bao bọc xung quanh tế bào. B. được cấu tạo bởi nhiều loại chất hữu cơ khác nhau. C. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào. D. các phân tử cấu tạo nên màng có thể thay đổi vị trí trong phạm vi màng. Câu 6: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là A. cacbohidrat. B. protein. C. photpholipit. D. colesteron. Câu 7: Vai trò cơ bản của liên kết hiđrô là duy trì cấu trúc A. của màng tế bào. B. của protein. C. không gian của các đại phân tử. D. hóa học của các đại phân tử. Câu 8: Vi sinh vật gồm các dạng A. vi khuẩn, vi sinh vật cổ. B. vi khuẩn, vi khuẩn cổ, vi rut, nấm. C. vi khuẩn, nấm men, tảo đơn bào, ĐVNS. D. vi khuẩn cổ, virut, tảo đơn bào, nấm men, ĐVNS. Câu 9: Giới sinh vật chỉ có cơ thể đơn bào là giới A. nguyên sinh. B. khởi sinh. C. nấm. D. thực vật Câu 10: Trong tế bào, bào quan không có màng bao bọc là A. ti thể. B. lizoxom. C. riboxom. D. peroxixom. Câu 11: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì nước có A. liên kết hidro giữa các phân tử. B. nhiệt bay hơi cao. C. nhiệt dung riêng cao. D. tính phân cực. Câu 12: Trong quá trình hô hấp nội bào, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình Crep là A. axit piruvic. B. axetyl CoA. C. glucozo. D. NADH, FADH. Câu 13: Trình tự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi plipeptit tạo nên protein có cấu trúc A. bậc 3. B. bậc 4. C. bậc 2. D. bậc 1. Câu 14: Một tế bào có 2n=14, số NST tương đương với NST đơn trong tế bào ở kì giữa là A. 28. B. 24. C. 14. D. 7. Câu 15: Quá trình đường phân diễn ra ở A. tế bào chất. B. lớp màng kép của ti thể. C. cơ chất của ti thể. D. lục lạp. Câu 16: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự A. G1, S, G2, nguyên phân. B. G2, G1, S, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. D. G1, G2, S, nguyên phân. Câu 17: Số NST trong một tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là A. 2n NST đơn. B. 2n NST kép. C. n NST kép. D. 1n NST đơn. Câu 18: Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A. bộ máy gongi. B. ty thể. C. riboxom. D. lục lạp. Câu 19: Giới nguyên sinh gồm có A. tảo, nấm, động vật nguyên sinh. B. vi sinh vật, tảo, nấm. động vật nguyên sinh. C. vi sinh vật, động vật nguyên sinh. D. tảo, nấm nhầy, động vật nguyên sinh. Câu 20: Trong các nguyên tố sau, nguyên tố chiếm số lượng ít nhất là A. các bon. B. phôt pho. C. hiđrô. D. ni tơ.