Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 485
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_hoc_lop_11_ma_de_485.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 485
- ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: MÔN: sinh 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. Câu 1: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Động vật đơn bào. C. Các loài cá sụn và cá xương. D. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. Câu 2: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? A. Miền sinh trưởng B. Rễ chính C. Đỉnh sinh trưởng D. Miền lông hút Câu 3: Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm là: A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng. D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. Câu 4: Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào? A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. Câu 5: Pha tối của quang hợp diễn ra tại vị trí nào của lục lạp? A. chất nền B. màng trong C. tilacoit D. màng ngoài Câu 6: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào? A. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Chỉ có ở động vật có xương sống. C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống. D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. Câu 7: Cơ quan thoát hơi nước của cây là : A. Lá B. Thân C. Cành D. Rễ Câu 8: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim Động Mạch Tĩnh mạch Mao mạch Tim. B. Tim Tĩnh mạch Mao mạch Động Mạch Tim. C. Tim Động Mạch Mao mạch Tĩnh mạch Tim. D. Tim Mao mạch Động Mạch Tĩnh mạch Tim. Câu 9: Tác dụng của việc bón phân với năng suất cây trồng và môi trường là A. Bón không đúng cách sẽ gây ô nhiễm nông sản, ô nhiễm môi trường, đe doạ sức khoẻ con người B. Bón phân càng nhiều, năng suất cây trồng càng cao, hiệu quả kinh tế cao C. Bón phân vượt quá liều lượng cần thiết sẽ làm giảm năng suất, chi phí phân bón cao D. Bón không đúng, năng suất cây trồng thấp, hiệu quả kinh tế thấp Câu 10: Vai trò quá trình thoát hơi nước của cây là : A. Tăng lượng nước cho cây B. Giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá C. Làm giảm lượng khoáng trong cây D. Cân bằng khoáng cho cây Câu 11: Năng suất kinh tế nằm ở phần vật chất khô nào trong các bộ phận của cây khoai tây? A. Toàn bộ cây. B. Củ. C. Thân. D. Lá. Câu 12: Sự thông khí trong các ống khí ở côn trùng thực hiện được là nhờ: A. Sự co giãn của phần bụng. B. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
- C. Sự hít vào và thở ra D. Cấu tạo phổi Câu 13: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào? A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. B. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí. C. Hô hấp bằng mang. D. Hô hấp bằng phổi. Câu 14: Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội là: A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu D. Cơ quan sinh sản. Câu 15: Vì sao ta có cảm giác khát nước? A. Do áp suất thẩm thấu trong máu giảm. B. Vì nồng độ glucôzơ trong máu giảm. C. Vì nồng độ glucôzơ trong máu tăng. D. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. Câu 16: Chức năng nào sau đây không đúng với răng của thú ăn thịt? A. Răng cửa giữ thức ăn. B. Răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương C. Răng nanh cắn và giữ mồi. D. Răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ. Câu 17: Nội dung không đúng về cấu tạo mạch gỗ A. Gồm ống rây và tế bào kèm B. Gồm các quản bào và mạch ống C. Các tế bào cùng loại nối với nhau thành những ống dài từ rễ lên thân D. Gồm các tế bào chết Câu 18: Huyết áp là: A. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. B. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. D. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 19: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người? A. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học. C. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. D. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. Câu 20: Nhóm thực vật CAM được phân bố như thế nào? A. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới. B. Sống ở vùng nhiệt đới. C. Sống ở vùng sa mạc khô hạn. D. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và nhiệt đới. Câu 21: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu B. Cơ quan sinh sản C. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. Câu 22: Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào. C. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. Câu 23: Câu 19 : Nồng độ Ca2+ trong cây là 0.3%, trong đất là 0.1%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng cách nào? A. Khuếch tán B. Hấp thụ chủ động C. Thẩm thấu D. Hấp thụ thụ động Câu 24: Hô hấp ánh sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan: A. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể B. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể C. Lục lạp Perôxixôm, ty thể D. Lục lạp, lozôxôm, ty thể Câu 25: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ ? Trang 2/4 - Mã đề thi 485
- A. Rễ chính B. Miền lông hút C. Miền sinh trưởng D. Đỉnh sinh trưởng Câu 26: Sản phẩm của sự phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic là: A. Rượi êtylic + CO2 + Năng lượng. B. Axit lactic + CO2 + Năng lượng. C. Rượi êtylic + CO2. D. Rượi êtylic + Năng lượng. Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. A. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ. B. Manh tràng phát triển. C. Ruột ngắn. D. Dạ dày đơn. Câu 28: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào? A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể B. Hô hấp bằng phổi C. Hô hấp bằng hệ thốnh ống khí D. Hô hấp bằng mang Câu 29: Cho các nguyên tố: Nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố đại lượng là: A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi. B. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt. C. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng. D. Nitơ, kali, photpho, và kẽm. Câu 30: Hoạt động nào sau đây được xem là chức năng chủ yếu của khoáng vi lượng ? A. Tham gia tạo chất hữu cơ trong quang hợp B. tham gia trong thành phần cấu tạo và hoạt hoá hoạt động của enzim C. tham gia thành phần của vitamin, prôtêin D. Cấu tạo màng sinh chất Câu 31: Sự hô hấp diễn ra trong ty thể tạo ra: A. 34 ATP B. 32 ATP C. 36 ATP D. 38ATP Câu 32: Cây hấp thụ nitơ ở dạng: + - 2+ - - + 2+ + A. NH 4, NO 3 B. N , NO 3 C. NH4 , NO 3 D. N , NH3 Câu 33: Trật tự tiêu hóa thức ăn trong dạ dày ở trâu như thế nào? A. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách. B. Dạ cỏ —> Dạ tổ ong —> Dạ lá sách —> Dạ múi khế. C. Dạ cỏ —> Dạ múi khế —> Dạ lá sách —> Dạ tổ ong. D. Dạ cỏ —> Dạ lá lách —> Dạ tổ ong —> Dạ múi khế. Câu 34: Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá A. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. B. Lực đẩy ( áp suất rễ) C. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. D. Lực hút do thoát hơi nước ở lá Câu 35: Tế bào mạch gỗ của cây gồm A. Quản bào và tế bào lông hút. B. Quản bào và tế bào nội bì. C. Quản bào và tế bào biểu bì. D. Quản bào và mạch ống. Câu 36: Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? A. Phiến lá mỏng B. Các khí khổng tập trung ở mặt dưới C. Có diện tích bề mặt lớn D. Có cuống lá Câu 37: Hô hấp sáng xảy ra: A. Ở thực vật C4 B. Ở thực vật C3 C. Ở thực vật C4 và thực vật CAM D. Ở thực vật CAM Câu 38: Sự hút khoáng thụ đông của tế bào phụ thuộc vào: A. Chênh lệch nồng độ ion B. Hoạt động trao đổi chất C. Cung cấp năng lượng D. Hoạt động thẩm thấu Câu 39: Ở người thức ăn vào miệng rồi lần lượt qua các bộ phận: A. Miệng, thực quản, ruột non, ruột già, dạ dày. B. Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già. C. Miệng, thực quản, ruột non, dạ dày, ruột già. D. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. Câu 40: Điểm bão hoà CO2 là nồng độ CO2 làm cho: Trang 3/4 - Mã đề thi 485
- A. IQH đạt cực đại B. IQH > IHH C. IQH = IHH D. IQH > IHH HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 485