Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 325 - Trường THPT Lê Lợi

doc 1 trang thaodu 5420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 325 - Trường THPT Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_sinh_lop_10_ban_nang_cao_ma_de_325_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 10 (Ban nâng cao) - Mã đề 325 - Trường THPT Lê Lợi

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: SINH HỌC 10 NC Trường THPT Lê Lợi Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh: Lớp: Mã đề thi : 325 Phần câu hỏi Câu 1: Cung cấp năng lượng để nước biến thành hơi để Câu 13: Vật chất di truyền của vi khuẩn là A. thấp hơn nhiệt dung riêng của nước. A. ARN và ADN. B. đoạn ADN. B. bẻ gãy các liên kết cộng hóa trị giữa các phân tử. C. ADN vòng. D. ADN kết hợp với protein. C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa các phân tử. D. cao hơn nhiệt dung riêng của nước. Câu 14: Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, nấm men có điểm chung là Câu 2: Trên mạch 1 của ADN có tỉ lệ A +G /T +X là ½ , 1 1 1 1 A. nhân chuẩn. B. cơ thể đơn bào. tỉ lệ các loại nu này trên mạch 2 là C. cơ thể đa bào. D. cơ thể hợp bào. A. 1/2. B. 4. C. 2. D. 1/4. Câu 15: Một ADN có tỷ lệ A/G = 2/3, hỏi tỷ lệ liên kết hiđrô tạo ra từ cặp A-T và G-X là Câu 3: Chất hữu cơ nào trên màng sinh chất đóng vai trò A. 4/9. B. 1. C. 1/3. D. 2/3. là kênh vận chuyển các chất A. photpholipit. B. protein. Câu 16: Protein thực hiện chức năng của nó chủ yếu ở những C. cacbohydrat. D. colesteron. bậc cấu trúc nào A. bậc 2 và 3. B. bậc 1 và 2. Câu 4: Loại ARN nào sau khi sao mã không biến đổi về C. bậc 2 và 4. D. bậc 3 và 4. cấu trúc để thực hiện chức năng A. rARN. B. tARN. Câu 17: Sắc tố diệp lục có nhiều nhất trong cấu trúc nào sau C. mARN. D. mARN và tARN. đây A. màng trong. B. túi tilacoit. Câu 5: Bậc cấu trúc nào được quyết định bởi liên kết C. chất nền. D. màng ngoài. peptit A. bậc 1. B. bậc 2. Câu 18: Ở cấu trúc bậc ba, ngoài liên kết hiđrô nhóm nào sau C. bậc 4. D. bậc 3. đây quyết định cấu trúc không gian A. amin. B. amin và hidrocacbon. Câu 6: Bậc cấu trúc nào của protein ít bị ảnh hưởng nhất C. cacboxyl. D. hiđrôcacbon. khi liên kết hiđro bị phá A. bậc 1. B. bậc 2. Câu 19: Photpholipit ưa nước là do đầu nào quyết định C. bậc 3. D. bậc 4. A. axit béo no. B. axit béo không no. C. glyxerol. D. photphat. Câu 7: Nếu aa1 được mã hóa bằng bộ ba ATX thì tARN mang aa1 có đầu đối mã là Câu 20: Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là 0 0 A. UAX. B. UAG. A. 10200A . B. 5100A . 0 0 C. AUG. D. AUX. C. 2550A . D. 5000A . Câu 8: Giữa các nucleotit nối tiếp nhau trong cùng một Câu 21: Riboxom có thể tìm thấy ở đâu trong tế bào mạch ADN xuất hiện liên kết hóa học nối giữa: A. đính trên màng sinh chất. A. đường và đường. B. bazơ và đường. B. liên kết trên lưới nội chất. C. axit và bazơ. D. axit và đường. C. tự do trong tế bào. D. tự do trong tế bào chất hoặc liên kết trên lưới nội chất. Câu 9: Loại liên kết giữa axit béo và glyxerol là liên kết A. hóa trị. B. hiđrô. Câu 22: Hợp chất nào dưới đây có đơn vị cấu trúc là glucozơ C. este. D. peptit. A. glucozo và fructozo. B. saccarozo và glycogen. C. galactozo và fructozo. D. manto và tinh bột. Câu 10: Trong ty thể có thể tìm thấy bào quan nào A. riboxom. B. bộ máy gongi. Câu 23: Đơn vị quang hợp gồm C. mạng lưới nội chất. D. lizoxôm. A. enzim và sắc tố quang hợp. B. sắc tố quang hợp. C. hạt grana. D. túi tilacoit. Câu 11: Peroxixom có nhiều nhất ở loại tế bào nào Câu 24: Điểm chung của các giới sinh vật thuộc giới A. cơ tim. B. tế bào thận. Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật là C. tế bào xương. D. tế bào thần kinh. A. nhân sơ. B. nhân thực. Câu 12: Thành phần nào bắt buộc phải có trong cấu trúc C. cơ thể đơn bào. D. cơ thể đa bào. của tế bào vi khuẩn Câu 25. Một phân tử ADN có T = 600 nu, trên mạch một có A. màng nhày. B. màng sinh chất. A = 250 nu số nu loại X trên mạch 2 là C. hạt dự trữ. D. roi. A. 350. B. 250. C. 600. D. không có đáp án đúng Câu 26. Nêu điểm khác trong cấu trúc của tế bào vi khuẩn và tế bào động vật. So sánh cấu trúc và chức năng của lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn. BÀI LÀM Điền đáp án đúng vào ô trống 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 24